Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
19:24 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ngày ấy, Ít-ra-ên sẽ liên minh với họ. Cả ba nước hợp lại, và Ít-ra-ên sẽ đem phước lành cho họ.
  • 新标点和合本 - 当那日,以色列必与埃及、亚述三国一律,使地上的人得福;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 在那日,以色列将与埃及、亚述三国一起,使地上的人得福。
  • 和合本2010(神版-简体) - 在那日,以色列将与埃及、亚述三国一起,使地上的人得福。
  • 当代译本 - 到那日,以色列必与埃及和亚述一同成为世人的祝福。
  • 圣经新译本 - 到那日,以色列必与埃及和亚述一起成为地上列国的祝福。
  • 中文标准译本 - 到那日,以色列将与埃及、亚述一同,三者都成为地上的祝福;
  • 现代标点和合本 - 当那日,以色列必与埃及、亚述三国一律,使地上的人得福。
  • 和合本(拼音版) - 当那日以色列必与埃及、亚述三国一律,使地上的人得福,
  • New International Version - In that day Israel will be the third, along with Egypt and Assyria, a blessing on the earth.
  • New International Reader's Version - At that time Egypt, Assyria and Israel will be a blessing to the whole earth.
  • English Standard Version - In that day Israel will be the third with Egypt and Assyria, a blessing in the midst of the earth,
  • New Living Translation - In that day Israel will be the third, along with Egypt and Assyria, a blessing in the midst of the earth.
  • The Message - On that Day, Israel will take its place alongside Egypt and Assyria, sharing the blessing from the center. God-of-the-Angel-Armies, who blessed Israel, will generously bless them all: “Blessed be Egypt, my people! . . . Blessed be Assyria, work of my hands! . . . Blessed be Israel, my heritage!”
  • Christian Standard Bible - On that day Israel will form a triple alliance with Egypt and Assyria — a blessing within the land.
  • New American Standard Bible - On that day Israel will be the third party to Egypt and Assyria, a blessing in the midst of the earth,
  • New King James Version - In that day Israel will be one of three with Egypt and Assyria—a blessing in the midst of the land,
  • Amplified Bible - In that day Israel will be the third party with Egypt and with Assyria [in a Messianic league], a blessing in the midst of the earth,
  • American Standard Version - In that day shall Israel be the third with Egypt and with Assyria, a blessing in the midst of the earth;
  • King James Version - In that day shall Israel be the third with Egypt and with Assyria, even a blessing in the midst of the land:
  • New English Translation - At that time Israel will be the third member of the group, along with Egypt and Assyria, and will be a recipient of blessing in the earth.
  • World English Bible - In that day, Israel will be the third with Egypt and with Assyria, a blessing within the earth;
  • 新標點和合本 - 當那日,以色列必與埃及、亞述三國一律,使地上的人得福;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 在那日,以色列將與埃及、亞述三國一起,使地上的人得福。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 在那日,以色列將與埃及、亞述三國一起,使地上的人得福。
  • 當代譯本 - 到那日,以色列必與埃及和亞述一同成為世人的祝福。
  • 聖經新譯本 - 到那日,以色列必與埃及和亞述一起成為地上列國的祝福。
  • 呂振中譯本 - 當那日子、 以色列 必同 埃及 同 亞述 三國一律、成了使地上以內的人蒙祝福的,
  • 中文標準譯本 - 到那日,以色列將與埃及、亞述一同,三者都成為地上的祝福;
  • 現代標點和合本 - 當那日,以色列必與埃及、亞述三國一律,使地上的人得福。
  • 文理和合譯本 - 是日也、以色列 埃及 亞述、並列為三、造福斯世、
  • 文理委辦譯本 - 以色列族暨彼二國、共享福祉於斯土。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 當是日 以色列 必與 伊及 與 亞述 、並列 並列或作聯合 為三、共享福祉於斯地、 共享福祉於斯地或作藉著以施福於世
  • Nueva Versión Internacional - En aquel día Israel será, junto con Egipto y Asiria, una bendición en medio de la tierra.
  • 현대인의 성경 - 그 때에 이스라엘, 이집트, 앗시리아 이 세 나라가 온 세계에 복이 될 것이다.
  • Новый Русский Перевод - В тот день Израиль будет третьим, вместе с Египтом и Ассирией, благословением для земли.
  • Восточный перевод - В тот день Исраил будет третьим, вместе с Египтом и Ассирией, благословением для земли.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - В тот день Исраил будет третьим, вместе с Египтом и Ассирией, благословением для земли.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - В тот день Исроил будет третьим, вместе с Египтом и Ассирией, благословением для земли.
  • La Bible du Semeur 2015 - En ce jour-là, Israël sera le troisième, avec l’Egypte et l’Assyrie, et, pour la terre entière, ce sera une bénédiction.
  • リビングバイブル - イスラエルはこの両国と同盟を結び、三つの国が団結します。そしてイスラエルは、両国にとって祝福となるのです。
  • Nova Versão Internacional - Naquele dia, Israel será um mediador entre o Egito e a Assíria, uma bênção na terra.
  • Hoffnung für alle - Israel ist dann der Dritte im Bunde, ein Segen für die ganze Erde.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ในวันนั้นอิสราเอลจะเป็นหนึ่งในสามร่วมกับอียิปต์และอัสซีเรีย จะเป็นพรบนแผ่นดินโลก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ใน​วัน​นั้น อิสราเอล​จะ​เป็น​พันธ​มิตร​กับ​อียิปต์​และ​อัสซีเรีย เป็น​พระ​พร​ใน​ท่าม​กลาง​แผ่นดิน​โลก
交叉引用
  • Rô-ma 15:9 - Chúa cũng đến cho các Dân Ngoại để họ ca ngợi Đức Chúa Trời vì nhân từ của Ngài, như tác giả Thi Thiên đã ghi: “Vì thế, tôi sẽ tôn vinh Chúa giữa Dân Ngoại; tôi sẽ ca ngợi Danh Ngài.”
  • Rô-ma 15:10 - Có lời chép: “Hỡi Dân Ngoại hãy chung vui với dân Chúa.”
  • Rô-ma 15:11 - Và: “Tất cả Dân Ngoại, hãy tôn vinh Chúa Hằng Hữu. Tất cả dân tộc trên đất, hãy ngợi tôn Ngài.”
  • Rô-ma 15:12 - Tiên tri Y-sai cũng đã nói: “Hậu tự nhà Gie-sê sẽ xuất hiện để cai trị các Dân Ngoại. Họ sẽ đặt hy vọng nơi Ngài.”
  • Y-sai 6:13 - Dù nếu một phần mười dân còn sót trên đất, dân ấy cũng sẽ bị thiêu đốt. Nhưng như cây thông hay cây sồi bị đốn xuống mà còn chừa gốc, thì gốc Ít-ra-ên sẽ là giống thánh.”
  • Xa-cha-ri 2:10 - Chúa Hằng Hữu phán: “Con gái Si-ôn ơi, ca hát vui mừng đi. Vì Ta đến, ở giữa các ngươi.
  • Xa-cha-ri 2:11 - Ngày ấy, nhiều quốc gia sẽ trở về với Chúa Hằng Hữu, và họ cũng được làm dân Ta. Ta sẽ ở giữa các ngươi, và các ngươi sẽ biết chính Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã sai Ta đến.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:43 - Này dân các nước thế gian! Hãy cùng dân Chúa hân hoan ca mừng, dù tiêu diệt địch tàn hung, Chúa thương xót mãi dân cùng nước ta.”
  • Xa-cha-ri 8:20 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Dân các nước và các thành phố khắp thế giới sẽ đến Giê-ru-sa-lem.
  • Xa-cha-ri 8:21 - Dân thành này sẽ đi đến gặp dân thành khác: ‘Hãy cùng chúng tôi đến Giê-ru-sa-lem để cầu xin Chúa Hằng Hữu ban ơn lành cho chúng ta. Hãy cùng nhau thờ phượng Chúa Hằng Hữu Vạn Quân. Chính tôi cũng đi nữa.’
  • Xa-cha-ri 8:22 - Dân các nước hùng mạnh sẽ đến Giê-ru-sa-lem tìm cầu ơn lành của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân.
  • Xa-cha-ri 8:23 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Trong ngày ấy, sẽ có mười người từ những nước khác, nói những ngôn ngữ khác trên thế giới sẽ nắm lấy áo một người Do Thái. Họ sẽ nài nỉ: ‘Cho tôi đi với anh, vì tôi nghe nói rằng Đức Chúa Trời ở với anh.’”
  • Lu-ca 2:32 - Ngài là ánh sáng rọi đường cho các dân tộc, là vinh quang cho người Ít-ra-ên, dân Ngài!”
  • Y-sai 65:22 - Những kẻ xâm lược sẽ không chiếm nhà của họ, không tịch thu các vườn nho của họ như ngày xưa. Vì tuổi thọ dân Ta sẽ như tuổi của cây, và những người Ta lựa chọn sẽ được hưởng công việc của tay mình.
  • Ga-la-ti 3:14 - Trong Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đức Chúa Trời cũng cho người nước ngoài chung hưởng phước hạnh mà Ngài đã hứa cho Áp-ra-ham; và tất cả chúng ta là con cái Chúa đều nhờ đức tin mà tiếp nhận Chúa Thánh Linh như Ngài đã hứa.
  • Y-sai 66:12 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Ta sẽ cho Giê-ru-sa-lem an bình và thịnh vượng như dòng sông tuôn tràn. Của cải châu báu của các dân tộc nước ngoài sẽ đổ về đây. Đàn con nó sẽ được bú mớm nâng niu, được ẵm trên tay, được ngồi chơi trong lòng mẹ.
  • Rô-ma 10:11 - Như Thánh Kinh cho chúng ta biết: “Ai tin Ngài sẽ không thất vọng.”
  • Rô-ma 10:12 - Không phân biệt người Do Thái hay Dân Ngoại. Vì họ có chung một Chúa. Chúa giáng phúc dồi dào cho người cầu xin Ngài.
  • Rô-ma 10:13 - Vì “mọi người kêu cầu Danh Chúa Hằng Hữu đều được cứu rỗi.”
  • Y-sai 66:19 - Ta sẽ thực hiện một phép lạ giữa chúng. Ta sẽ sai những người còn sống sót làm sứ giả đi đến các dân tộc—Ta-rê-si, Phút, và Lút (là dân nổi tiếng về bắn cung), Tu-banh và Gia-van, cùng tất cả dân hải đảo bên kia đại dương, là nơi chưa nghe đến Ta hay chưa thấy vinh quang Ta. Tại đó họ sẽ công bố vinh quang Ta cho các dân tộc đó.
  • Y-sai 66:20 - Họ sẽ đem dân còn sót của các con trở về từ mỗi nước. Họ sẽ mang dân sót lại đến núi thánh Ta tại Giê-ru-sa-lem như tế lễ dâng lên Chúa Hằng Hữu. Họ sẽ cưỡi trên ngựa, chiến xa, kiệu, la, và lạc đà,” Chúa Hằng Hữu phán.
  • Y-sai 66:21 - “Và Ta sẽ đặt một số người trong họ làm thầy tế lễ và người Lê-vi. Ta, Chúa Hăng Hữu đã phán vậy!
  • Thi Thiên 117:1 - Tất cả các nước, hãy chúc tụng Chúa Hằng Hữu! Tất cả các dân, hãy ca ngợi Ngài!
  • Thi Thiên 117:2 - Vì Ngài thiết tha yêu chúng ta mãi mãi; đức thành tín của Chúa Hằng Hữu vững chãi muôn đời. Đáng chúc tụng thay Chúa Hằng Hữu!
  • Y-sai 49:6 - Chúa phán: “Những việc con làm còn lớn hơn việc đem người Ít-ra-ên về với Ta. Ta sẽ khiến con là ánh sáng cho các Dân Ngoại, và con sẽ đem ơn cứu rỗi của Ta đến tận cùng trái đất!”
  • Xa-cha-ri 8:13 - Nhà Giu-đa và nhà Ít-ra-ên ơi, dân các nước khác từng dùng tên các ngươi mỗi khi nguyền rủa; nhưng từ nay, tên các ngươi sẽ là một lời chúc phước. Đừng run sợ. Hãy mạnh mẽ và đứng lên xây dựng lại Đền Thờ!
  • Rô-ma 15:27 - Họ vui vẻ làm việc này vì tự biết mình thật sự mắc nợ. Từ khi Dân Ngoại được tín hữu Giê-ru-sa-lem chia sẻ phước hạnh tâm linh, họ tự thấy có bổn phận chia sớt lại của cải vật chất.
  • Y-sai 49:22 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: “Này, Ta sẽ đưa một dấu hiệu cho các nước không có Chúa. Chúng sẽ bồng các con trai của con trong lòng; chúng sẽ cõng các con gái của con trên vai mà đến.
  • Ê-xê-chi-ên 34:26 - Ta sẽ ban phước cho dân Ta và nhà của họ chung quanh đồi thánh Ta. Ta sẽ ban mưa theo mùa. Đó sẽ là cơn mưa phước hạnh.
  • Sáng Thế Ký 12:2 - Ta sẽ cho con trở thành tổ phụ một dân tộc lớn. Ta sẽ ban phước lành, làm rạng danh con, và con sẽ thành một nguồn phước cho nhiều người.
  • Y-sai 65:8 - Chúa Hằng Hữu phán: “Tuy nhiên, Ta không tuyệt diệt tất cả chúng. Cũng như những trái nho tốt giữa một chùm nho hư thối (có người nói: ‘Đừng vứt cả chùm nho vì có những trái còn tốt!’), vì vậy Ta sẽ không tiêu diệt tất cả người Ít-ra-ên. Vì Ta vẫn còn các đầy tớ thật tại đó.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ngày ấy, Ít-ra-ên sẽ liên minh với họ. Cả ba nước hợp lại, và Ít-ra-ên sẽ đem phước lành cho họ.
  • 新标点和合本 - 当那日,以色列必与埃及、亚述三国一律,使地上的人得福;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 在那日,以色列将与埃及、亚述三国一起,使地上的人得福。
  • 和合本2010(神版-简体) - 在那日,以色列将与埃及、亚述三国一起,使地上的人得福。
  • 当代译本 - 到那日,以色列必与埃及和亚述一同成为世人的祝福。
  • 圣经新译本 - 到那日,以色列必与埃及和亚述一起成为地上列国的祝福。
  • 中文标准译本 - 到那日,以色列将与埃及、亚述一同,三者都成为地上的祝福;
  • 现代标点和合本 - 当那日,以色列必与埃及、亚述三国一律,使地上的人得福。
  • 和合本(拼音版) - 当那日以色列必与埃及、亚述三国一律,使地上的人得福,
  • New International Version - In that day Israel will be the third, along with Egypt and Assyria, a blessing on the earth.
  • New International Reader's Version - At that time Egypt, Assyria and Israel will be a blessing to the whole earth.
  • English Standard Version - In that day Israel will be the third with Egypt and Assyria, a blessing in the midst of the earth,
  • New Living Translation - In that day Israel will be the third, along with Egypt and Assyria, a blessing in the midst of the earth.
  • The Message - On that Day, Israel will take its place alongside Egypt and Assyria, sharing the blessing from the center. God-of-the-Angel-Armies, who blessed Israel, will generously bless them all: “Blessed be Egypt, my people! . . . Blessed be Assyria, work of my hands! . . . Blessed be Israel, my heritage!”
  • Christian Standard Bible - On that day Israel will form a triple alliance with Egypt and Assyria — a blessing within the land.
  • New American Standard Bible - On that day Israel will be the third party to Egypt and Assyria, a blessing in the midst of the earth,
  • New King James Version - In that day Israel will be one of three with Egypt and Assyria—a blessing in the midst of the land,
  • Amplified Bible - In that day Israel will be the third party with Egypt and with Assyria [in a Messianic league], a blessing in the midst of the earth,
  • American Standard Version - In that day shall Israel be the third with Egypt and with Assyria, a blessing in the midst of the earth;
  • King James Version - In that day shall Israel be the third with Egypt and with Assyria, even a blessing in the midst of the land:
  • New English Translation - At that time Israel will be the third member of the group, along with Egypt and Assyria, and will be a recipient of blessing in the earth.
  • World English Bible - In that day, Israel will be the third with Egypt and with Assyria, a blessing within the earth;
  • 新標點和合本 - 當那日,以色列必與埃及、亞述三國一律,使地上的人得福;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 在那日,以色列將與埃及、亞述三國一起,使地上的人得福。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 在那日,以色列將與埃及、亞述三國一起,使地上的人得福。
  • 當代譯本 - 到那日,以色列必與埃及和亞述一同成為世人的祝福。
  • 聖經新譯本 - 到那日,以色列必與埃及和亞述一起成為地上列國的祝福。
  • 呂振中譯本 - 當那日子、 以色列 必同 埃及 同 亞述 三國一律、成了使地上以內的人蒙祝福的,
  • 中文標準譯本 - 到那日,以色列將與埃及、亞述一同,三者都成為地上的祝福;
  • 現代標點和合本 - 當那日,以色列必與埃及、亞述三國一律,使地上的人得福。
  • 文理和合譯本 - 是日也、以色列 埃及 亞述、並列為三、造福斯世、
  • 文理委辦譯本 - 以色列族暨彼二國、共享福祉於斯土。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 當是日 以色列 必與 伊及 與 亞述 、並列 並列或作聯合 為三、共享福祉於斯地、 共享福祉於斯地或作藉著以施福於世
  • Nueva Versión Internacional - En aquel día Israel será, junto con Egipto y Asiria, una bendición en medio de la tierra.
  • 현대인의 성경 - 그 때에 이스라엘, 이집트, 앗시리아 이 세 나라가 온 세계에 복이 될 것이다.
  • Новый Русский Перевод - В тот день Израиль будет третьим, вместе с Египтом и Ассирией, благословением для земли.
  • Восточный перевод - В тот день Исраил будет третьим, вместе с Египтом и Ассирией, благословением для земли.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - В тот день Исраил будет третьим, вместе с Египтом и Ассирией, благословением для земли.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - В тот день Исроил будет третьим, вместе с Египтом и Ассирией, благословением для земли.
  • La Bible du Semeur 2015 - En ce jour-là, Israël sera le troisième, avec l’Egypte et l’Assyrie, et, pour la terre entière, ce sera une bénédiction.
  • リビングバイブル - イスラエルはこの両国と同盟を結び、三つの国が団結します。そしてイスラエルは、両国にとって祝福となるのです。
  • Nova Versão Internacional - Naquele dia, Israel será um mediador entre o Egito e a Assíria, uma bênção na terra.
  • Hoffnung für alle - Israel ist dann der Dritte im Bunde, ein Segen für die ganze Erde.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ในวันนั้นอิสราเอลจะเป็นหนึ่งในสามร่วมกับอียิปต์และอัสซีเรีย จะเป็นพรบนแผ่นดินโลก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ใน​วัน​นั้น อิสราเอล​จะ​เป็น​พันธ​มิตร​กับ​อียิปต์​และ​อัสซีเรีย เป็น​พระ​พร​ใน​ท่าม​กลาง​แผ่นดิน​โลก
  • Rô-ma 15:9 - Chúa cũng đến cho các Dân Ngoại để họ ca ngợi Đức Chúa Trời vì nhân từ của Ngài, như tác giả Thi Thiên đã ghi: “Vì thế, tôi sẽ tôn vinh Chúa giữa Dân Ngoại; tôi sẽ ca ngợi Danh Ngài.”
  • Rô-ma 15:10 - Có lời chép: “Hỡi Dân Ngoại hãy chung vui với dân Chúa.”
  • Rô-ma 15:11 - Và: “Tất cả Dân Ngoại, hãy tôn vinh Chúa Hằng Hữu. Tất cả dân tộc trên đất, hãy ngợi tôn Ngài.”
  • Rô-ma 15:12 - Tiên tri Y-sai cũng đã nói: “Hậu tự nhà Gie-sê sẽ xuất hiện để cai trị các Dân Ngoại. Họ sẽ đặt hy vọng nơi Ngài.”
  • Y-sai 6:13 - Dù nếu một phần mười dân còn sót trên đất, dân ấy cũng sẽ bị thiêu đốt. Nhưng như cây thông hay cây sồi bị đốn xuống mà còn chừa gốc, thì gốc Ít-ra-ên sẽ là giống thánh.”
  • Xa-cha-ri 2:10 - Chúa Hằng Hữu phán: “Con gái Si-ôn ơi, ca hát vui mừng đi. Vì Ta đến, ở giữa các ngươi.
  • Xa-cha-ri 2:11 - Ngày ấy, nhiều quốc gia sẽ trở về với Chúa Hằng Hữu, và họ cũng được làm dân Ta. Ta sẽ ở giữa các ngươi, và các ngươi sẽ biết chính Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã sai Ta đến.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:43 - Này dân các nước thế gian! Hãy cùng dân Chúa hân hoan ca mừng, dù tiêu diệt địch tàn hung, Chúa thương xót mãi dân cùng nước ta.”
  • Xa-cha-ri 8:20 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Dân các nước và các thành phố khắp thế giới sẽ đến Giê-ru-sa-lem.
  • Xa-cha-ri 8:21 - Dân thành này sẽ đi đến gặp dân thành khác: ‘Hãy cùng chúng tôi đến Giê-ru-sa-lem để cầu xin Chúa Hằng Hữu ban ơn lành cho chúng ta. Hãy cùng nhau thờ phượng Chúa Hằng Hữu Vạn Quân. Chính tôi cũng đi nữa.’
  • Xa-cha-ri 8:22 - Dân các nước hùng mạnh sẽ đến Giê-ru-sa-lem tìm cầu ơn lành của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân.
  • Xa-cha-ri 8:23 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Trong ngày ấy, sẽ có mười người từ những nước khác, nói những ngôn ngữ khác trên thế giới sẽ nắm lấy áo một người Do Thái. Họ sẽ nài nỉ: ‘Cho tôi đi với anh, vì tôi nghe nói rằng Đức Chúa Trời ở với anh.’”
  • Lu-ca 2:32 - Ngài là ánh sáng rọi đường cho các dân tộc, là vinh quang cho người Ít-ra-ên, dân Ngài!”
  • Y-sai 65:22 - Những kẻ xâm lược sẽ không chiếm nhà của họ, không tịch thu các vườn nho của họ như ngày xưa. Vì tuổi thọ dân Ta sẽ như tuổi của cây, và những người Ta lựa chọn sẽ được hưởng công việc của tay mình.
  • Ga-la-ti 3:14 - Trong Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đức Chúa Trời cũng cho người nước ngoài chung hưởng phước hạnh mà Ngài đã hứa cho Áp-ra-ham; và tất cả chúng ta là con cái Chúa đều nhờ đức tin mà tiếp nhận Chúa Thánh Linh như Ngài đã hứa.
  • Y-sai 66:12 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Ta sẽ cho Giê-ru-sa-lem an bình và thịnh vượng như dòng sông tuôn tràn. Của cải châu báu của các dân tộc nước ngoài sẽ đổ về đây. Đàn con nó sẽ được bú mớm nâng niu, được ẵm trên tay, được ngồi chơi trong lòng mẹ.
  • Rô-ma 10:11 - Như Thánh Kinh cho chúng ta biết: “Ai tin Ngài sẽ không thất vọng.”
  • Rô-ma 10:12 - Không phân biệt người Do Thái hay Dân Ngoại. Vì họ có chung một Chúa. Chúa giáng phúc dồi dào cho người cầu xin Ngài.
  • Rô-ma 10:13 - Vì “mọi người kêu cầu Danh Chúa Hằng Hữu đều được cứu rỗi.”
  • Y-sai 66:19 - Ta sẽ thực hiện một phép lạ giữa chúng. Ta sẽ sai những người còn sống sót làm sứ giả đi đến các dân tộc—Ta-rê-si, Phút, và Lút (là dân nổi tiếng về bắn cung), Tu-banh và Gia-van, cùng tất cả dân hải đảo bên kia đại dương, là nơi chưa nghe đến Ta hay chưa thấy vinh quang Ta. Tại đó họ sẽ công bố vinh quang Ta cho các dân tộc đó.
  • Y-sai 66:20 - Họ sẽ đem dân còn sót của các con trở về từ mỗi nước. Họ sẽ mang dân sót lại đến núi thánh Ta tại Giê-ru-sa-lem như tế lễ dâng lên Chúa Hằng Hữu. Họ sẽ cưỡi trên ngựa, chiến xa, kiệu, la, và lạc đà,” Chúa Hằng Hữu phán.
  • Y-sai 66:21 - “Và Ta sẽ đặt một số người trong họ làm thầy tế lễ và người Lê-vi. Ta, Chúa Hăng Hữu đã phán vậy!
  • Thi Thiên 117:1 - Tất cả các nước, hãy chúc tụng Chúa Hằng Hữu! Tất cả các dân, hãy ca ngợi Ngài!
  • Thi Thiên 117:2 - Vì Ngài thiết tha yêu chúng ta mãi mãi; đức thành tín của Chúa Hằng Hữu vững chãi muôn đời. Đáng chúc tụng thay Chúa Hằng Hữu!
  • Y-sai 49:6 - Chúa phán: “Những việc con làm còn lớn hơn việc đem người Ít-ra-ên về với Ta. Ta sẽ khiến con là ánh sáng cho các Dân Ngoại, và con sẽ đem ơn cứu rỗi của Ta đến tận cùng trái đất!”
  • Xa-cha-ri 8:13 - Nhà Giu-đa và nhà Ít-ra-ên ơi, dân các nước khác từng dùng tên các ngươi mỗi khi nguyền rủa; nhưng từ nay, tên các ngươi sẽ là một lời chúc phước. Đừng run sợ. Hãy mạnh mẽ và đứng lên xây dựng lại Đền Thờ!
  • Rô-ma 15:27 - Họ vui vẻ làm việc này vì tự biết mình thật sự mắc nợ. Từ khi Dân Ngoại được tín hữu Giê-ru-sa-lem chia sẻ phước hạnh tâm linh, họ tự thấy có bổn phận chia sớt lại của cải vật chất.
  • Y-sai 49:22 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: “Này, Ta sẽ đưa một dấu hiệu cho các nước không có Chúa. Chúng sẽ bồng các con trai của con trong lòng; chúng sẽ cõng các con gái của con trên vai mà đến.
  • Ê-xê-chi-ên 34:26 - Ta sẽ ban phước cho dân Ta và nhà của họ chung quanh đồi thánh Ta. Ta sẽ ban mưa theo mùa. Đó sẽ là cơn mưa phước hạnh.
  • Sáng Thế Ký 12:2 - Ta sẽ cho con trở thành tổ phụ một dân tộc lớn. Ta sẽ ban phước lành, làm rạng danh con, và con sẽ thành một nguồn phước cho nhiều người.
  • Y-sai 65:8 - Chúa Hằng Hữu phán: “Tuy nhiên, Ta không tuyệt diệt tất cả chúng. Cũng như những trái nho tốt giữa một chùm nho hư thối (có người nói: ‘Đừng vứt cả chùm nho vì có những trái còn tốt!’), vì vậy Ta sẽ không tiêu diệt tất cả người Ít-ra-ên. Vì Ta vẫn còn các đầy tớ thật tại đó.
圣经
资源
计划
奉献