Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
13:9 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhìn kìa, ngày của Chúa Hằng Hữu đang đến— là ngày khủng khiếp của cơn thịnh nộ và giận dữ mãnh liệt của Ngài. Đất sẽ bị làm cho hoang vu, và tất cả tội nhân sẽ bị hủy diệt.
  • 新标点和合本 - 耶和华的日子临到, 必有残忍、忿恨、烈怒, 使这地荒凉, 从其中除灭罪人。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 看哪!耶和华的日子临到, 必有残忍、愤恨、烈怒, 使这地荒芜, 除灭其中的罪人。
  • 和合本2010(神版-简体) - 看哪!耶和华的日子临到, 必有残忍、愤恨、烈怒, 使这地荒芜, 除灭其中的罪人。
  • 当代译本 - 看啊,耶和华的日子来临了, 是充满愤恨和烈怒的残酷之日, 要使大地荒凉, 毁灭地上的罪人。
  • 圣经新译本 - 看哪!耶和华的日子快来到, 必有残忍、愤恨与烈怒, 使这地荒凉, 使其中的罪人灭绝。
  • 中文标准译本 - 看哪!耶和华的日子将要来到, 是残忍的,带着盛怒和猛烈的怒气, 为要使这地成为废墟, 为要除灭其中的罪人。
  • 现代标点和合本 - 耶和华的日子临到, 必有残忍、愤恨、烈怒, 使这地荒凉, 从其中除灭罪人。
  • 和合本(拼音版) - 耶和华的日子临到, 必有残忍、忿恨、烈怒, 使这地荒凉,从其中除灭罪人。
  • New International Version - See, the day of the Lord is coming —a cruel day, with wrath and fierce anger— to make the land desolate and destroy the sinners within it.
  • New International Reader's Version - The day of the Lord is coming. It will be a terrible day. The Lord’s burning anger will blaze out. He will make the land dry and empty. He’ll destroy the sinners in it.
  • English Standard Version - Behold, the day of the Lord comes, cruel, with wrath and fierce anger, to make the land a desolation and to destroy its sinners from it.
  • New Living Translation - For see, the day of the Lord is coming— the terrible day of his fury and fierce anger. The land will be made desolate, and all the sinners destroyed with it.
  • The Message - “Watch now. God’s Judgment Day comes. Cruel it is, a day of wrath and anger, A day to waste the earth and clean out all the sinners. The stars in the sky, the great parade of constellations, will be nothing but black holes. The sun will come up as a black disk, and the moon a blank nothing. I’ll put a full stop to the evil on earth, terminate the dark acts of the wicked. I’ll gag all braggarts and boasters—not a peep anymore from them— and trip strutting tyrants, leave them flat on their faces. Proud humanity will disappear from the earth. I’ll make mortals rarer than hens’ teeth. And yes, I’ll even make the sky shake, and the earth quake to its roots Under the wrath of God-of-the-Angel-Armies, the Judgment Day of his raging anger. Like a hunted white-tailed deer, like lost sheep with no shepherd, People will huddle with a few of their own kind, run off to some makeshift shelter. But tough luck to stragglers—they’ll be killed on the spot, throats cut, bellies ripped open, Babies smashed on the rocks while mothers and fathers watch, Houses looted, wives raped.
  • Christian Standard Bible - Look, the day of the Lord is coming — cruel, with fury and burning anger — to make the earth a desolation and to destroy its sinners.
  • New American Standard Bible - Behold, the day of the Lord is coming, Cruel, with fury and burning anger, To make the land a desolation; And He will exterminate its sinners from it.
  • New King James Version - Behold, the day of the Lord comes, Cruel, with both wrath and fierce anger, To lay the land desolate; And He will destroy its sinners from it.
  • Amplified Bible - Listen carefully, the day of the Lord is coming, Cruel, with wrath and raging anger, To make the land a horror [of devastation]; And He shall exterminate its sinners from it.
  • American Standard Version - Behold, the day of Jehovah cometh, cruel, with wrath and fierce anger; to make the land a desolation, and to destroy the sinners thereof out of it.
  • King James Version - Behold, the day of the Lord cometh, cruel both with wrath and fierce anger, to lay the land desolate: and he shall destroy the sinners thereof out of it.
  • New English Translation - Look, the Lord’s day of judgment is coming; it is a day of cruelty and savage, raging anger, destroying the earth and annihilating its sinners.
  • World English Bible - Behold, the day of Yahweh comes, cruel, with wrath and fierce anger; to make the land a desolation, and to destroy its sinners out of it.
  • 新標點和合本 - 耶和華的日子臨到, 必有殘忍、忿恨、烈怒, 使這地荒涼, 從其中除滅罪人。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 看哪!耶和華的日子臨到, 必有殘忍、憤恨、烈怒, 使這地荒蕪, 除滅其中的罪人。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 看哪!耶和華的日子臨到, 必有殘忍、憤恨、烈怒, 使這地荒蕪, 除滅其中的罪人。
  • 當代譯本 - 看啊,耶和華的日子來臨了, 是充滿憤恨和烈怒的殘酷之日, 要使大地荒涼, 毀滅地上的罪人。
  • 聖經新譯本 - 看哪!耶和華的日子快來到, 必有殘忍、憤恨與烈怒, 使這地荒涼, 使其中的罪人滅絕。
  • 呂振中譯本 - 看吧,永恆主的日子來到, 必有殘忍、震怒和烈怒, 使這地荒涼, 並從其中除滅重罪的人。
  • 中文標準譯本 - 看哪!耶和華的日子將要來到, 是殘忍的,帶著盛怒和猛烈的怒氣, 為要使這地成為廢墟, 為要除滅其中的罪人。
  • 現代標點和合本 - 耶和華的日子臨到, 必有殘忍、憤恨、烈怒, 使這地荒涼, 從其中除滅罪人。
  • 文理和合譯本 - 耶和華之日將至、其勢殘酷、具有忿恚震怒、以致斯土荒蕪、罪人滅於其中、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華勃然震怒、其日伊邇、其勢甚烈、若火之燃、翦滅國家、掃除群醜、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主降罰之日必至、勢甚可畏、乃天主震怒之日、必使斯國荒蕪、從其中翦除罪人、
  • Nueva Versión Internacional - ¡Miren! ¡Ya viene el día del Señor —día cruel, de furor y ardiente ira—; convertirá en desolación la tierra y exterminará de ella a los pecadores!
  • 현대인의 성경 - 여호와의 날이 다가오고 있으니 땅을 황폐하게 하고 죄인들을 멸망시킬 잔인한 분노의 날이다.
  • Новый Русский Перевод - Вот, наступает день Господа – жестокий день с негодованием и пылающим гневом, чтобы опустошить страну и истребить в ней грешников.
  • Восточный перевод - Вот наступает день Вечного – жестокий, полный негодования и пылающего гнева, чтобы опустошить страну и истребить в ней грешников.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вот наступает день Вечного – жестокий, полный негодования и пылающего гнева, чтобы опустошить страну и истребить в ней грешников.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вот наступает день Вечного – жестокий, полный негодования и пылающего гнева, чтобы опустошить страну и истребить в ней грешников.
  • La Bible du Semeur 2015 - Voici venir ╵le jour de l’Eternel, ce jour impitoyable, ╵jour de fureur ╵et d’ardente colère qui réduira la terre ╵en un désert, et en exterminera les pécheurs .
  • リビングバイブル - さあ、神の日が来る。 それは、神の憤りと激しい怒りに包まれた、 身の毛もよだつような日だ。 地は、そこに住む罪人もろとも滅びうせる。
  • Nova Versão Internacional - Vejam! O dia do Senhor está perto, dia cruel, de ira e grande furor, para devastar a terra e destruir os seus pecadores.
  • Hoffnung für alle - Ja, der Gerichtstag des Herrn kommt! An diesem grausamen Tag lässt Gott seinem glühenden Zorn freien Lauf, er verwüstet die Erde und vernichtet die Sünder, die auf ihr leben.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ดูเถิด วันแห่งองค์พระผู้เป็นเจ้าใกล้เข้ามา เป็นวันหฤโหด มาพร้อมกับความกริ้วและพระพิโรธอันรุนแรง เพื่อทำให้ดินแดนนั้นเริศร้าง และทำลายคนบาปทั้งปวงซึ่งอยู่ที่นั่น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดู​เถิด วัน​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​จะ​มา​ซึ่ง​จะ​เป็น​เวลา​ที่​โหด​ร้าย มา​พร้อม​กับ​การ​ลง​โทษ​และ​ความ​โกรธ​กริ้ว​อย่าง​ร้อนแรง จะ​ทำให้​แผ่นดิน​เป็น​ที่​ร้าง และ​จะ​ทำลาย​พวก​คน​บาป​ให้​สูญ​ไป​จาก​แผ่นดิน
交叉引用
  • Na-hum 1:2 - Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời kỵ tà và báo trả xứng đáng. Ngài báo trả người chống nghịch và trút cơn thịnh nộ trên kẻ thù!
  • Khải Huyền 18:8 - Cho nên mọi tai họa sẽ giáng trên nó trong một ngày— nào đói khổ, tang chế và diệt vong. Nó sẽ bị thiêu trong lửa, vì Chúa là Đức Chúa Trời, Đấng Toàn Năng sẽ đoán phạt nó.”
  • Ma-la-chi 4:1 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Kìa! Ngày phán xét sắp đến, với lửa cháy rực như lò. Kẻ kiêu căng gian ác sẽ bị đốt như rạ, thiêu luôn cả rễ, không chừa lại gì cả.
  • Châm Ngôn 2:22 - Nhưng người ác bị dứt khỏi mặt đất, người bất trung cũng sẽ bị nhổ đi.
  • Khải Huyền 19:17 - Tôi lại thấy một thiên sứ đứng trên mặt trời, lớn tiếng kêu gọi chim chóc bay giữa không trung: “Hãy tập họp để dự tiệc lớn của Đức Chúa Trời,
  • Khải Huyền 19:18 - để ăn thịt các vua, tướng lãnh, dũng sĩ, ngựa, và kỵ sĩ, thịt của mọi người tự do và nô lệ, lớn và nhỏ.”
  • Khải Huyền 19:19 - Tôi thấy con thú, các vua thế gian và quân đội của họ tập trung giao chiến với Đấng cưỡi ngựa và quân đội Ngài.
  • Khải Huyền 19:20 - Nhưng con thú bị bắt cùng với tiên tri giả, là kẻ đã thực hiện nhiều phép lạ trước mặt con thú, để lừa gạt những người mang dấu hiệu con thú và thờ lạy tượng nó. Cả hai đều bị bỏ sống vào hồ lửa và diêm sinh đang bốc cháy.
  • Khải Huyền 19:21 - Những kẻ còn lại đều bị giết bằng gươm từ miệng Đấng cưỡi ngựa. Chim chóc ăn thịt chúng no nê.
  • Khải Huyền 17:16 - Con thú và mười vua sẽ ghét bỏ kỹ nữ. Chúng sẽ tấn công, lột trần, ăn thịt và thiêu nó trong lửa.
  • Khải Huyền 17:17 - Đức Chúa Trời thúc giục họ thi hành ý định của Ngài, khiến họ đồng lòng trao nước mình cho con thú để lời Ngài được ứng nghiệm.
  • Giê-rê-mi 51:35 - Xin khiến Ba-by-lôn đau như nó đã khiến chúng con đau,” dân cư Si-ôn nói. “Nguyện máu của chúng con đổ lại trên người Ba-by-lôn,” Giê-ru-sa-lem nói.
  • Giê-rê-mi 51:36 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán về Giê-ru-sa-lem: “Ta sẽ biện hộ cho các con, và Ta sẽ báo thù cho các con. Ta sẽ làm cho sông nó khô và các suối nó cạn,
  • Giê-rê-mi 51:37 - Ba-by-lôn sẽ trở thành một đống đổ nát, thành hang chó rừng. Nó sẽ thành chốn ghê rợn và bị khinh miệt, là nơi không ai ở.
  • Giê-rê-mi 51:38 - Chúng cùng nhau rống như sư tử tơ. Gầm gừ như sư tử con.
  • Giê-rê-mi 51:39 - Nhưng trong khi chúng nằm say túy lúy, Ta sẽ dọn cho chúng một tiệc rượu khác. Ta sẽ khiến chúng uống đến mê man bất tỉnh, và chúng sẽ chẳng bao giờ thức dậy nữa,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Giê-rê-mi 51:40 - “Ta sẽ kéo chúng xuống như chiên con đến hàng làm thịt, như chiên đực và dê bị giết để cúng tế.
  • Giê-rê-mi 51:41 - Sê-sác đã bị sụp đổ— Ba-by-lôn vĩ đại, thành được cả thế giới ca ngợi! Bây giờ, nó đã trở thành chốn ghê tởm giữa các nước.
  • Giê-rê-mi 51:42 - Biển đã tràn ngập Ba-by-lôn; nhận chìm nó dưới các lượn sóng.
  • Giê-rê-mi 51:43 - Các thành nước Ba-by-lôn đều đổ nát; như đồng hoang, như sa mạc, không một người cư trú hay không ai bén mảng đến.
  • Giê-rê-mi 51:44 - Ta sẽ đoán phạt Bên, là thần của Ba-by-lôn, và rứt ra khỏi miệng nó những con mồi nó đã cắn. Các nước không còn kéo lên thờ phượng nó nữa. Thành lũy Ba-by-lôn sẽ sụp đổ!”
  • Giê-rê-mi 51:45 - “Hỡi dân Ta, hãy chạy khỏi Ba-by-lôn. Hãy tự cứu mình! Hãy tránh khỏi cơn giận phừng phừng của Chúa Hằng Hữu.
  • Giê-rê-mi 51:46 - Nhưng đừng kinh hoảng; đừng sợ hãi khi các con nghe tin đồn. Vì tin đồn sẽ tiếp tục dồn dập hết năm này đến năm khác. Bạo lực sẽ nổ ra khắp xứ, lãnh đạo này sẽ chống nghịch lãnh đạo kia.
  • Giê-rê-mi 51:47 - Chắc chắn thời kỳ Ta đoán phạt thành vĩ đại này và tất cả thần tượng của nó sẽ đến. Cả nước sẽ bị nhục nhã, xác chết đầy dẫy các đường phố.
  • Giê-rê-mi 51:48 - Rồi các tầng trời và đất sẽ vui mừng, vì quân xuất phát từ phương bắc sẽ tấn công và tiêu diệt Ba-by-lôn,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Giê-rê-mi 51:49 - “Ba-by-lôn đã tàn sát dân tộc Ít-ra-ên và các nước trên thế giới thế nào, thì nay người Ba-by-lôn cũng bị tàn sát thế ấy.
  • Giê-rê-mi 51:50 - Hãy bước ra, hỡi những người thoát chết khỏi lưỡi gươm! Đừng đứng đó mà xem—hãy trốn chạy khi còn có thể! Hãy nhớ Chúa Hằng Hữu, dù ở tận vùng đất xa xôi, và hãy nghĩ về nhà mình trong Giê-ru-sa-lem.”
  • Giê-rê-mi 51:51 - Dân chúng nói: “Nhưng chúng con xấu hổ, chúng con bị sỉ nhục phải trùm mặt lại vì Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu bị quân ngoại bang xâm phạm.”
  • Giê-rê-mi 51:52 - Chúa Hằng Hữu đáp: “Đúng vậy, nhưng sắp đến thời kỳ Ta tiêu diệt các thần tượng Ba-by-lôn. Khắp đất nước Ba-by-lôn chỉ nghe tiếng rên la của các người bị thương tích.
  • Giê-rê-mi 51:53 - Dù Ba-by-lôn lừng lẫy tận trời, dù cho thành lũy nó vô cùng kiên cố, Ta cũng sai những kẻ tàn hại tiêu diệt nó. Ta, Chúa Hằng Hữu đã phán vậy!”
  • Giê-rê-mi 51:54 - “Hãy lắng nghe! Từ Ba-by-lôn có tiếng kêu la vang dội, tiếng tàn phá khốc liệt từ đất của người Ba-by-lôn.
  • Giê-rê-mi 51:55 - Vì Chúa Hằng Hữu sẽ tàn phá Ba-by-lôn. Chúa bắt nó câm miệng. Các lượn sóng kẻ thù như nước lũ gào thét át mất tiếng kêu của Ba-by-lôn.
  • Giê-rê-mi 51:56 - Kẻ hủy diệt tiến đánh Ba-by-lôn. Các chiến sĩ cường bạo nó sẽ bị bắt, các vũ khí của chúng nó sẽ bị bẻ gãy. Vì Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời hình phạt công minh; Ngài luôn báo trả xứng đáng.
  • Giê-rê-mi 51:57 - Ta sẽ làm cho các vua chúa và những người khôn ngoan say túy lúy, cùng với các thủ lĩnh, quan chức, và binh lính. Chúng sẽ ngủ một giấc dài và không bao giờ tỉnh dậy!” Vua là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • Giê-rê-mi 51:58 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Các thành lũy rộng thênh thang của Ba-by-lôn sẽ bị san bằng, các cổng đồ sộ cao vút sẽ bị thiêu hủy. Dân chúng kiệt sức mà chẳng được gì, công khó của các dân chỉ dành cho lửa!”
  • Na-hum 1:6 - Trước cơn thịnh nộ Ngài, ai còn đứng vững? Ai chịu nổi sức nóng của cơn giận Ngài? Sự thịnh nộ Ngài đổ ra như lửa; Ngài đập các vầng đá vỡ tan.
  • Giê-rê-mi 50:40 - Ta sẽ tiêu diệt Ba-by-lôn như Sô-đôm, Gô-mô-rơ, và các vùng phụ cận,” Chúa Hằng Hữu phán. “Không ai còn sinh sống trong đó, không ai đến đó cư ngụ nữa.
  • Giê-rê-mi 50:41 - Kìa! Quân đông đảo từ phương bắc kéo xuống. Dưới quyền lãnh đạo của nhiều vua xuất hiện từ tận cùng trái đất.
  • Giê-rê-mi 50:42 - Tất cả đều trang bị đầy đủ cung và giáo. Chúng dữ tợn, không thương xót. Chúng cỡi ngựa tiến đến, chúng la như sóng biển thét gào. Chúng đến trong chuẩn bị, sẵn sàng tiêu diệt ngươi, hỡi Ba-by-lôn.
  • Giê-rê-mi 6:22 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Này! Có một đội quân hùng mạnh đến từ phương bắc! Đó là một đại cường quốc ở rất xa đến chống lại ngươi.
  • Giê-rê-mi 6:23 - Quân đội chúng được trang bị cung tên và gươm giáo. Chúng hung dữ và bất nhân. Tiếng cỡi ngựa reo hò như sóng biển. Chúng chỉnh tề hàng ngũ, sẵn sàng tấn công ngươi, hỡi con gái Si-ôn.”
  • Y-sai 13:6 - Hãy than khóc, vì ngày của Chúa Hằng Hữu gần đến— là thời gian hủy diệt của Đấng Toàn Năng.
  • Y-sai 47:10 - Ngươi yên tâm trong tội ác của mình. Ngươi nói: ‘Chẳng ai thấy ta.’ Nhưng sự ‘khôn ngoan’ và ‘hiểu biết’ của ngươi đã đánh lừa ngươi, và ngươi tự nhủ: ‘Chỉ duy nhất mình ta, không có ai khác.’
  • Y-sai 47:11 - Vì thế, thảm họa sẽ ập đến ngươi, mà ngươi không biết nó từ đâu đến. Hoạn nạn sẽ đổ xuống đầu ngươi, mà ngươi không tìm được đường chạy thoát. Sự hủy diệt sẽ đập ngươi thình lình, mà ngươi không liệu trước được.
  • Y-sai 47:12 - Bấy giờ ngươi sẽ dùng những bùa mê tà thuật! Dùng những thần chú mà ngươi đã luyện từ khi còn nhỏ! Có lẽ chúng có thể giúp được ngươi. Hoặc chúng có thể khiến người khác sợ ngươi chăng?
  • Y-sai 47:13 - Những lời cố vấn khiến ngươi mệt mỏi. Vậy còn các nhà chiêm tinh, người xem tinh tú, đoán thời vận có thể báo điềm mỗi tháng ở đâu? Hãy để chúng đứng lên và cứu ngươi khỏi tai họa xảy đến.
  • Y-sai 47:14 - Nhưng chúng sẽ như rơm rạ trong lửa thiêu; chúng không thể tự cứu mình khỏi ngọn lửa. Ngươi sẽ không nhận được sự cứu giúp nào từ chúng cả; ngọn lửa của chúng không có chỗ để ngồi sưởi ấm.
  • Y-sai 47:15 - Tất cả chúng là bạn bè của ngươi, những người buôn bán với ngươi từ xa xưa, sẽ bỏ chạy theo đường mình, bịt tai lại không nghe tiếng ngươi kêu khóc.”
  • Y-sai 13:15 - Ai bị quân thù bắt được sẽ bị đâm, tất cả tù binh sẽ bị ngã dưới lưỡi gươm.
  • Y-sai 13:16 - Con cái họ sẽ bị đánh chết trước mắt họ. Nhà cửa bị cướp, vợ họ bị hãm hiếp.
  • Y-sai 13:17 - “Này, Ta sẽ khiến người Mê-đi chống lại Ba-by-lôn. Chúng không bị quyến dụ bởi bạc cũng không thiết đến vàng.
  • Y-sai 13:18 - Cung tên chúng sẽ đập nát người trai trẻ. Chúng sẽ không xót thương hài nhi, và cũng không dung mạng trẻ con.”
  • Thi Thiên 104:35 - Ước gì bọn tội ác bị tiêu diệt khỏi đất; và bóng bọn gian tà biến mất mãi mãi. Hồn ta hỡi, hãy chúc tụng Chúa Hằng Hữu. Hãy hân hoan ngợi tôn Ngài.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhìn kìa, ngày của Chúa Hằng Hữu đang đến— là ngày khủng khiếp của cơn thịnh nộ và giận dữ mãnh liệt của Ngài. Đất sẽ bị làm cho hoang vu, và tất cả tội nhân sẽ bị hủy diệt.
  • 新标点和合本 - 耶和华的日子临到, 必有残忍、忿恨、烈怒, 使这地荒凉, 从其中除灭罪人。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 看哪!耶和华的日子临到, 必有残忍、愤恨、烈怒, 使这地荒芜, 除灭其中的罪人。
  • 和合本2010(神版-简体) - 看哪!耶和华的日子临到, 必有残忍、愤恨、烈怒, 使这地荒芜, 除灭其中的罪人。
  • 当代译本 - 看啊,耶和华的日子来临了, 是充满愤恨和烈怒的残酷之日, 要使大地荒凉, 毁灭地上的罪人。
  • 圣经新译本 - 看哪!耶和华的日子快来到, 必有残忍、愤恨与烈怒, 使这地荒凉, 使其中的罪人灭绝。
  • 中文标准译本 - 看哪!耶和华的日子将要来到, 是残忍的,带着盛怒和猛烈的怒气, 为要使这地成为废墟, 为要除灭其中的罪人。
  • 现代标点和合本 - 耶和华的日子临到, 必有残忍、愤恨、烈怒, 使这地荒凉, 从其中除灭罪人。
  • 和合本(拼音版) - 耶和华的日子临到, 必有残忍、忿恨、烈怒, 使这地荒凉,从其中除灭罪人。
  • New International Version - See, the day of the Lord is coming —a cruel day, with wrath and fierce anger— to make the land desolate and destroy the sinners within it.
  • New International Reader's Version - The day of the Lord is coming. It will be a terrible day. The Lord’s burning anger will blaze out. He will make the land dry and empty. He’ll destroy the sinners in it.
  • English Standard Version - Behold, the day of the Lord comes, cruel, with wrath and fierce anger, to make the land a desolation and to destroy its sinners from it.
  • New Living Translation - For see, the day of the Lord is coming— the terrible day of his fury and fierce anger. The land will be made desolate, and all the sinners destroyed with it.
  • The Message - “Watch now. God’s Judgment Day comes. Cruel it is, a day of wrath and anger, A day to waste the earth and clean out all the sinners. The stars in the sky, the great parade of constellations, will be nothing but black holes. The sun will come up as a black disk, and the moon a blank nothing. I’ll put a full stop to the evil on earth, terminate the dark acts of the wicked. I’ll gag all braggarts and boasters—not a peep anymore from them— and trip strutting tyrants, leave them flat on their faces. Proud humanity will disappear from the earth. I’ll make mortals rarer than hens’ teeth. And yes, I’ll even make the sky shake, and the earth quake to its roots Under the wrath of God-of-the-Angel-Armies, the Judgment Day of his raging anger. Like a hunted white-tailed deer, like lost sheep with no shepherd, People will huddle with a few of their own kind, run off to some makeshift shelter. But tough luck to stragglers—they’ll be killed on the spot, throats cut, bellies ripped open, Babies smashed on the rocks while mothers and fathers watch, Houses looted, wives raped.
  • Christian Standard Bible - Look, the day of the Lord is coming — cruel, with fury and burning anger — to make the earth a desolation and to destroy its sinners.
  • New American Standard Bible - Behold, the day of the Lord is coming, Cruel, with fury and burning anger, To make the land a desolation; And He will exterminate its sinners from it.
  • New King James Version - Behold, the day of the Lord comes, Cruel, with both wrath and fierce anger, To lay the land desolate; And He will destroy its sinners from it.
  • Amplified Bible - Listen carefully, the day of the Lord is coming, Cruel, with wrath and raging anger, To make the land a horror [of devastation]; And He shall exterminate its sinners from it.
  • American Standard Version - Behold, the day of Jehovah cometh, cruel, with wrath and fierce anger; to make the land a desolation, and to destroy the sinners thereof out of it.
  • King James Version - Behold, the day of the Lord cometh, cruel both with wrath and fierce anger, to lay the land desolate: and he shall destroy the sinners thereof out of it.
  • New English Translation - Look, the Lord’s day of judgment is coming; it is a day of cruelty and savage, raging anger, destroying the earth and annihilating its sinners.
  • World English Bible - Behold, the day of Yahweh comes, cruel, with wrath and fierce anger; to make the land a desolation, and to destroy its sinners out of it.
  • 新標點和合本 - 耶和華的日子臨到, 必有殘忍、忿恨、烈怒, 使這地荒涼, 從其中除滅罪人。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 看哪!耶和華的日子臨到, 必有殘忍、憤恨、烈怒, 使這地荒蕪, 除滅其中的罪人。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 看哪!耶和華的日子臨到, 必有殘忍、憤恨、烈怒, 使這地荒蕪, 除滅其中的罪人。
  • 當代譯本 - 看啊,耶和華的日子來臨了, 是充滿憤恨和烈怒的殘酷之日, 要使大地荒涼, 毀滅地上的罪人。
  • 聖經新譯本 - 看哪!耶和華的日子快來到, 必有殘忍、憤恨與烈怒, 使這地荒涼, 使其中的罪人滅絕。
  • 呂振中譯本 - 看吧,永恆主的日子來到, 必有殘忍、震怒和烈怒, 使這地荒涼, 並從其中除滅重罪的人。
  • 中文標準譯本 - 看哪!耶和華的日子將要來到, 是殘忍的,帶著盛怒和猛烈的怒氣, 為要使這地成為廢墟, 為要除滅其中的罪人。
  • 現代標點和合本 - 耶和華的日子臨到, 必有殘忍、憤恨、烈怒, 使這地荒涼, 從其中除滅罪人。
  • 文理和合譯本 - 耶和華之日將至、其勢殘酷、具有忿恚震怒、以致斯土荒蕪、罪人滅於其中、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華勃然震怒、其日伊邇、其勢甚烈、若火之燃、翦滅國家、掃除群醜、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主降罰之日必至、勢甚可畏、乃天主震怒之日、必使斯國荒蕪、從其中翦除罪人、
  • Nueva Versión Internacional - ¡Miren! ¡Ya viene el día del Señor —día cruel, de furor y ardiente ira—; convertirá en desolación la tierra y exterminará de ella a los pecadores!
  • 현대인의 성경 - 여호와의 날이 다가오고 있으니 땅을 황폐하게 하고 죄인들을 멸망시킬 잔인한 분노의 날이다.
  • Новый Русский Перевод - Вот, наступает день Господа – жестокий день с негодованием и пылающим гневом, чтобы опустошить страну и истребить в ней грешников.
  • Восточный перевод - Вот наступает день Вечного – жестокий, полный негодования и пылающего гнева, чтобы опустошить страну и истребить в ней грешников.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вот наступает день Вечного – жестокий, полный негодования и пылающего гнева, чтобы опустошить страну и истребить в ней грешников.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вот наступает день Вечного – жестокий, полный негодования и пылающего гнева, чтобы опустошить страну и истребить в ней грешников.
  • La Bible du Semeur 2015 - Voici venir ╵le jour de l’Eternel, ce jour impitoyable, ╵jour de fureur ╵et d’ardente colère qui réduira la terre ╵en un désert, et en exterminera les pécheurs .
  • リビングバイブル - さあ、神の日が来る。 それは、神の憤りと激しい怒りに包まれた、 身の毛もよだつような日だ。 地は、そこに住む罪人もろとも滅びうせる。
  • Nova Versão Internacional - Vejam! O dia do Senhor está perto, dia cruel, de ira e grande furor, para devastar a terra e destruir os seus pecadores.
  • Hoffnung für alle - Ja, der Gerichtstag des Herrn kommt! An diesem grausamen Tag lässt Gott seinem glühenden Zorn freien Lauf, er verwüstet die Erde und vernichtet die Sünder, die auf ihr leben.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ดูเถิด วันแห่งองค์พระผู้เป็นเจ้าใกล้เข้ามา เป็นวันหฤโหด มาพร้อมกับความกริ้วและพระพิโรธอันรุนแรง เพื่อทำให้ดินแดนนั้นเริศร้าง และทำลายคนบาปทั้งปวงซึ่งอยู่ที่นั่น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดู​เถิด วัน​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​จะ​มา​ซึ่ง​จะ​เป็น​เวลา​ที่​โหด​ร้าย มา​พร้อม​กับ​การ​ลง​โทษ​และ​ความ​โกรธ​กริ้ว​อย่าง​ร้อนแรง จะ​ทำให้​แผ่นดิน​เป็น​ที่​ร้าง และ​จะ​ทำลาย​พวก​คน​บาป​ให้​สูญ​ไป​จาก​แผ่นดิน
  • Na-hum 1:2 - Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời kỵ tà và báo trả xứng đáng. Ngài báo trả người chống nghịch và trút cơn thịnh nộ trên kẻ thù!
  • Khải Huyền 18:8 - Cho nên mọi tai họa sẽ giáng trên nó trong một ngày— nào đói khổ, tang chế và diệt vong. Nó sẽ bị thiêu trong lửa, vì Chúa là Đức Chúa Trời, Đấng Toàn Năng sẽ đoán phạt nó.”
  • Ma-la-chi 4:1 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Kìa! Ngày phán xét sắp đến, với lửa cháy rực như lò. Kẻ kiêu căng gian ác sẽ bị đốt như rạ, thiêu luôn cả rễ, không chừa lại gì cả.
  • Châm Ngôn 2:22 - Nhưng người ác bị dứt khỏi mặt đất, người bất trung cũng sẽ bị nhổ đi.
  • Khải Huyền 19:17 - Tôi lại thấy một thiên sứ đứng trên mặt trời, lớn tiếng kêu gọi chim chóc bay giữa không trung: “Hãy tập họp để dự tiệc lớn của Đức Chúa Trời,
  • Khải Huyền 19:18 - để ăn thịt các vua, tướng lãnh, dũng sĩ, ngựa, và kỵ sĩ, thịt của mọi người tự do và nô lệ, lớn và nhỏ.”
  • Khải Huyền 19:19 - Tôi thấy con thú, các vua thế gian và quân đội của họ tập trung giao chiến với Đấng cưỡi ngựa và quân đội Ngài.
  • Khải Huyền 19:20 - Nhưng con thú bị bắt cùng với tiên tri giả, là kẻ đã thực hiện nhiều phép lạ trước mặt con thú, để lừa gạt những người mang dấu hiệu con thú và thờ lạy tượng nó. Cả hai đều bị bỏ sống vào hồ lửa và diêm sinh đang bốc cháy.
  • Khải Huyền 19:21 - Những kẻ còn lại đều bị giết bằng gươm từ miệng Đấng cưỡi ngựa. Chim chóc ăn thịt chúng no nê.
  • Khải Huyền 17:16 - Con thú và mười vua sẽ ghét bỏ kỹ nữ. Chúng sẽ tấn công, lột trần, ăn thịt và thiêu nó trong lửa.
  • Khải Huyền 17:17 - Đức Chúa Trời thúc giục họ thi hành ý định của Ngài, khiến họ đồng lòng trao nước mình cho con thú để lời Ngài được ứng nghiệm.
  • Giê-rê-mi 51:35 - Xin khiến Ba-by-lôn đau như nó đã khiến chúng con đau,” dân cư Si-ôn nói. “Nguyện máu của chúng con đổ lại trên người Ba-by-lôn,” Giê-ru-sa-lem nói.
  • Giê-rê-mi 51:36 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán về Giê-ru-sa-lem: “Ta sẽ biện hộ cho các con, và Ta sẽ báo thù cho các con. Ta sẽ làm cho sông nó khô và các suối nó cạn,
  • Giê-rê-mi 51:37 - Ba-by-lôn sẽ trở thành một đống đổ nát, thành hang chó rừng. Nó sẽ thành chốn ghê rợn và bị khinh miệt, là nơi không ai ở.
  • Giê-rê-mi 51:38 - Chúng cùng nhau rống như sư tử tơ. Gầm gừ như sư tử con.
  • Giê-rê-mi 51:39 - Nhưng trong khi chúng nằm say túy lúy, Ta sẽ dọn cho chúng một tiệc rượu khác. Ta sẽ khiến chúng uống đến mê man bất tỉnh, và chúng sẽ chẳng bao giờ thức dậy nữa,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Giê-rê-mi 51:40 - “Ta sẽ kéo chúng xuống như chiên con đến hàng làm thịt, như chiên đực và dê bị giết để cúng tế.
  • Giê-rê-mi 51:41 - Sê-sác đã bị sụp đổ— Ba-by-lôn vĩ đại, thành được cả thế giới ca ngợi! Bây giờ, nó đã trở thành chốn ghê tởm giữa các nước.
  • Giê-rê-mi 51:42 - Biển đã tràn ngập Ba-by-lôn; nhận chìm nó dưới các lượn sóng.
  • Giê-rê-mi 51:43 - Các thành nước Ba-by-lôn đều đổ nát; như đồng hoang, như sa mạc, không một người cư trú hay không ai bén mảng đến.
  • Giê-rê-mi 51:44 - Ta sẽ đoán phạt Bên, là thần của Ba-by-lôn, và rứt ra khỏi miệng nó những con mồi nó đã cắn. Các nước không còn kéo lên thờ phượng nó nữa. Thành lũy Ba-by-lôn sẽ sụp đổ!”
  • Giê-rê-mi 51:45 - “Hỡi dân Ta, hãy chạy khỏi Ba-by-lôn. Hãy tự cứu mình! Hãy tránh khỏi cơn giận phừng phừng của Chúa Hằng Hữu.
  • Giê-rê-mi 51:46 - Nhưng đừng kinh hoảng; đừng sợ hãi khi các con nghe tin đồn. Vì tin đồn sẽ tiếp tục dồn dập hết năm này đến năm khác. Bạo lực sẽ nổ ra khắp xứ, lãnh đạo này sẽ chống nghịch lãnh đạo kia.
  • Giê-rê-mi 51:47 - Chắc chắn thời kỳ Ta đoán phạt thành vĩ đại này và tất cả thần tượng của nó sẽ đến. Cả nước sẽ bị nhục nhã, xác chết đầy dẫy các đường phố.
  • Giê-rê-mi 51:48 - Rồi các tầng trời và đất sẽ vui mừng, vì quân xuất phát từ phương bắc sẽ tấn công và tiêu diệt Ba-by-lôn,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Giê-rê-mi 51:49 - “Ba-by-lôn đã tàn sát dân tộc Ít-ra-ên và các nước trên thế giới thế nào, thì nay người Ba-by-lôn cũng bị tàn sát thế ấy.
  • Giê-rê-mi 51:50 - Hãy bước ra, hỡi những người thoát chết khỏi lưỡi gươm! Đừng đứng đó mà xem—hãy trốn chạy khi còn có thể! Hãy nhớ Chúa Hằng Hữu, dù ở tận vùng đất xa xôi, và hãy nghĩ về nhà mình trong Giê-ru-sa-lem.”
  • Giê-rê-mi 51:51 - Dân chúng nói: “Nhưng chúng con xấu hổ, chúng con bị sỉ nhục phải trùm mặt lại vì Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu bị quân ngoại bang xâm phạm.”
  • Giê-rê-mi 51:52 - Chúa Hằng Hữu đáp: “Đúng vậy, nhưng sắp đến thời kỳ Ta tiêu diệt các thần tượng Ba-by-lôn. Khắp đất nước Ba-by-lôn chỉ nghe tiếng rên la của các người bị thương tích.
  • Giê-rê-mi 51:53 - Dù Ba-by-lôn lừng lẫy tận trời, dù cho thành lũy nó vô cùng kiên cố, Ta cũng sai những kẻ tàn hại tiêu diệt nó. Ta, Chúa Hằng Hữu đã phán vậy!”
  • Giê-rê-mi 51:54 - “Hãy lắng nghe! Từ Ba-by-lôn có tiếng kêu la vang dội, tiếng tàn phá khốc liệt từ đất của người Ba-by-lôn.
  • Giê-rê-mi 51:55 - Vì Chúa Hằng Hữu sẽ tàn phá Ba-by-lôn. Chúa bắt nó câm miệng. Các lượn sóng kẻ thù như nước lũ gào thét át mất tiếng kêu của Ba-by-lôn.
  • Giê-rê-mi 51:56 - Kẻ hủy diệt tiến đánh Ba-by-lôn. Các chiến sĩ cường bạo nó sẽ bị bắt, các vũ khí của chúng nó sẽ bị bẻ gãy. Vì Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời hình phạt công minh; Ngài luôn báo trả xứng đáng.
  • Giê-rê-mi 51:57 - Ta sẽ làm cho các vua chúa và những người khôn ngoan say túy lúy, cùng với các thủ lĩnh, quan chức, và binh lính. Chúng sẽ ngủ một giấc dài và không bao giờ tỉnh dậy!” Vua là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • Giê-rê-mi 51:58 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Các thành lũy rộng thênh thang của Ba-by-lôn sẽ bị san bằng, các cổng đồ sộ cao vút sẽ bị thiêu hủy. Dân chúng kiệt sức mà chẳng được gì, công khó của các dân chỉ dành cho lửa!”
  • Na-hum 1:6 - Trước cơn thịnh nộ Ngài, ai còn đứng vững? Ai chịu nổi sức nóng của cơn giận Ngài? Sự thịnh nộ Ngài đổ ra như lửa; Ngài đập các vầng đá vỡ tan.
  • Giê-rê-mi 50:40 - Ta sẽ tiêu diệt Ba-by-lôn như Sô-đôm, Gô-mô-rơ, và các vùng phụ cận,” Chúa Hằng Hữu phán. “Không ai còn sinh sống trong đó, không ai đến đó cư ngụ nữa.
  • Giê-rê-mi 50:41 - Kìa! Quân đông đảo từ phương bắc kéo xuống. Dưới quyền lãnh đạo của nhiều vua xuất hiện từ tận cùng trái đất.
  • Giê-rê-mi 50:42 - Tất cả đều trang bị đầy đủ cung và giáo. Chúng dữ tợn, không thương xót. Chúng cỡi ngựa tiến đến, chúng la như sóng biển thét gào. Chúng đến trong chuẩn bị, sẵn sàng tiêu diệt ngươi, hỡi Ba-by-lôn.
  • Giê-rê-mi 6:22 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Này! Có một đội quân hùng mạnh đến từ phương bắc! Đó là một đại cường quốc ở rất xa đến chống lại ngươi.
  • Giê-rê-mi 6:23 - Quân đội chúng được trang bị cung tên và gươm giáo. Chúng hung dữ và bất nhân. Tiếng cỡi ngựa reo hò như sóng biển. Chúng chỉnh tề hàng ngũ, sẵn sàng tấn công ngươi, hỡi con gái Si-ôn.”
  • Y-sai 13:6 - Hãy than khóc, vì ngày của Chúa Hằng Hữu gần đến— là thời gian hủy diệt của Đấng Toàn Năng.
  • Y-sai 47:10 - Ngươi yên tâm trong tội ác của mình. Ngươi nói: ‘Chẳng ai thấy ta.’ Nhưng sự ‘khôn ngoan’ và ‘hiểu biết’ của ngươi đã đánh lừa ngươi, và ngươi tự nhủ: ‘Chỉ duy nhất mình ta, không có ai khác.’
  • Y-sai 47:11 - Vì thế, thảm họa sẽ ập đến ngươi, mà ngươi không biết nó từ đâu đến. Hoạn nạn sẽ đổ xuống đầu ngươi, mà ngươi không tìm được đường chạy thoát. Sự hủy diệt sẽ đập ngươi thình lình, mà ngươi không liệu trước được.
  • Y-sai 47:12 - Bấy giờ ngươi sẽ dùng những bùa mê tà thuật! Dùng những thần chú mà ngươi đã luyện từ khi còn nhỏ! Có lẽ chúng có thể giúp được ngươi. Hoặc chúng có thể khiến người khác sợ ngươi chăng?
  • Y-sai 47:13 - Những lời cố vấn khiến ngươi mệt mỏi. Vậy còn các nhà chiêm tinh, người xem tinh tú, đoán thời vận có thể báo điềm mỗi tháng ở đâu? Hãy để chúng đứng lên và cứu ngươi khỏi tai họa xảy đến.
  • Y-sai 47:14 - Nhưng chúng sẽ như rơm rạ trong lửa thiêu; chúng không thể tự cứu mình khỏi ngọn lửa. Ngươi sẽ không nhận được sự cứu giúp nào từ chúng cả; ngọn lửa của chúng không có chỗ để ngồi sưởi ấm.
  • Y-sai 47:15 - Tất cả chúng là bạn bè của ngươi, những người buôn bán với ngươi từ xa xưa, sẽ bỏ chạy theo đường mình, bịt tai lại không nghe tiếng ngươi kêu khóc.”
  • Y-sai 13:15 - Ai bị quân thù bắt được sẽ bị đâm, tất cả tù binh sẽ bị ngã dưới lưỡi gươm.
  • Y-sai 13:16 - Con cái họ sẽ bị đánh chết trước mắt họ. Nhà cửa bị cướp, vợ họ bị hãm hiếp.
  • Y-sai 13:17 - “Này, Ta sẽ khiến người Mê-đi chống lại Ba-by-lôn. Chúng không bị quyến dụ bởi bạc cũng không thiết đến vàng.
  • Y-sai 13:18 - Cung tên chúng sẽ đập nát người trai trẻ. Chúng sẽ không xót thương hài nhi, và cũng không dung mạng trẻ con.”
  • Thi Thiên 104:35 - Ước gì bọn tội ác bị tiêu diệt khỏi đất; và bóng bọn gian tà biến mất mãi mãi. Hồn ta hỡi, hãy chúc tụng Chúa Hằng Hữu. Hãy hân hoan ngợi tôn Ngài.
圣经
资源
计划
奉献