Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
13:19 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ba-by-lôn, viên ngọc của các vương quốc, niềm hãnh diện của người Canh-đê, sẽ bị Đức Chúa Trời lật đổ như Sô-đôm và Gô-mô-rơ.
  • 新标点和合本 - 巴比伦素来为列国的荣耀, 为迦勒底人所矜夸的华美, 必像 神所倾覆的所多玛、蛾摩拉一样。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 巴比伦为列国的荣耀, 为迦勒底人所夸耀的华美, 必像上帝所倾覆的所多玛、蛾摩拉一样;
  • 和合本2010(神版-简体) - 巴比伦为列国的荣耀, 为迦勒底人所夸耀的华美, 必像 神所倾覆的所多玛、蛾摩拉一样;
  • 当代译本 - 巴比伦在列国中辉煌无比, 是迦勒底人的骄傲和荣耀, 但上帝必毁灭它, 好像毁灭所多玛和蛾摩拉一样。
  • 圣经新译本 - 巴比伦本是列国中的华美,是迦勒底人引以为傲的荣耀, 必像 神倾覆的所多玛、蛾摩拉一样。
  • 中文标准译本 - 巴比伦——列国的华美,迦勒底人所夸耀的光荣, 必像神覆灭的所多玛和格摩拉那样;
  • 现代标点和合本 - 巴比伦素来为列国的荣耀, 为迦勒底人所矜夸的华美, 必像神所倾覆的所多玛、蛾摩拉一样。
  • 和合本(拼音版) - 巴比伦素来为列国的荣耀, 为迦勒底人所矜夸的华美, 必像上帝所倾覆的所多玛、蛾摩拉一样。
  • New International Version - Babylon, the jewel of kingdoms, the pride and glory of the Babylonians, will be overthrown by God like Sodom and Gomorrah.
  • New International Reader's Version - The city of Babylon is the jewel of kingdoms. It is the pride and glory of the Babylonians. But God will destroy it just as he did Sodom and Gomorrah.
  • English Standard Version - And Babylon, the glory of kingdoms, the splendor and pomp of the Chaldeans, will be like Sodom and Gomorrah when God overthrew them.
  • New Living Translation - Babylon, the most glorious of kingdoms, the flower of Chaldean pride, will be devastated like Sodom and Gomorrah when God destroyed them.
  • Christian Standard Bible - And Babylon, the jewel of the kingdoms, the glory of the pride of the Chaldeans, will be like Sodom and Gomorrah when God overthrew them.
  • New American Standard Bible - And Babylon, the beauty of kingdoms, the glory of the Chaldeans’ pride, Will be as when God overthrew Sodom and Gomorrah.
  • New King James Version - And Babylon, the glory of kingdoms, The beauty of the Chaldeans’ pride, Will be as when God overthrew Sodom and Gomorrah.
  • Amplified Bible - And Babylon, the glory of kingdoms, the beauty of the Chaldeans’ pride, Will be like Sodom and Gomorrah when God overthrew them.
  • American Standard Version - And Babylon, the glory of kingdoms, the beauty of the Chaldeans’ pride, shall be as when God overthrew Sodom and Gomorrah.
  • King James Version - And Babylon, the glory of kingdoms, the beauty of the Chaldeans' excellency, shall be as when God overthrew Sodom and Gomorrah.
  • New English Translation - Babylon, the most admired of kingdoms, the Chaldeans’ source of honor and pride, will be destroyed by God just as Sodom and Gomorrah were.
  • World English Bible - Babylon, the glory of kingdoms, the beauty of the Chaldeans’ pride, will be like when God overthrew Sodom and Gomorrah.
  • 新標點和合本 - 巴比倫素來為列國的榮耀, 為迦勒底人所矜誇的華美, 必像神所傾覆的所多瑪、蛾摩拉一樣。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 巴比倫為列國的榮耀, 為迦勒底人所誇耀的華美, 必像上帝所傾覆的所多瑪、蛾摩拉一樣;
  • 和合本2010(神版-繁體) - 巴比倫為列國的榮耀, 為迦勒底人所誇耀的華美, 必像 神所傾覆的所多瑪、蛾摩拉一樣;
  • 當代譯本 - 巴比倫在列國中輝煌無比, 是迦勒底人的驕傲和榮耀, 但上帝必毀滅它, 好像毀滅所多瑪和蛾摩拉一樣。
  • 聖經新譯本 - 巴比倫本是列國中的華美,是迦勒底人引以為傲的榮耀, 必像 神傾覆的所多瑪、蛾摩拉一樣。
  • 呂振中譯本 - 巴比倫 、列國中最華美的, 迦勒底 人所炫耀為最燦爛的, 必像上帝之傾覆 所多瑪 和 蛾摩拉 一樣。
  • 中文標準譯本 - 巴比倫——列國的華美,迦勒底人所誇耀的光榮, 必像神覆滅的所多瑪和格摩拉那樣;
  • 現代標點和合本 - 巴比倫素來為列國的榮耀, 為迦勒底人所矜誇的華美, 必像神所傾覆的所多瑪、蛾摩拉一樣。
  • 文理和合譯本 - 巴比倫乃列國中之尊榮、迦勒底人所誇之華美、將若所多瑪 蛾摩拉、為上帝所傾覆、
  • 文理委辦譯本 - 昔巴比倫富甲萬邦、為迦勒底人所尊、厥後必為上帝所敗、若所多馬蛾摩拉然。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 素於萬邦中最為宏麗、 迦勒底 人所恃為己榮、且因驕傲之 巴比倫 、必見傾覆、如天主傾覆 所多瑪 俄摩拉 然、
  • Nueva Versión Internacional - Babilonia, la perla de los reinos, la gloria y el orgullo de los caldeos, quedará como Sodoma y Gomorra cuando Dios las destruyó.
  • 현대인의 성경 - 바빌로니아는 모든 나라 중에서도 가장 화려한 나라이며 갈대아 사람들의 자랑거리이지만 소돔과 고모라처럼 멸망당할 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Вавилон, жемчужина царств, гордость и слава халдеев , будет Богом низвержен, как Содом и Гоморра .
  • Восточный перевод - Вавилон, жемчужина царств, гордость и блеск вавилонян, будет низвержен Всевышним, как Содом и Гоморра .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вавилон, жемчужина царств, гордость и блеск вавилонян, будет низвержен Аллахом, как Содом и Гоморра .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вавилон, жемчужина царств, гордость и блеск вавилонян, будет низвержен Всевышним, как Содом и Гоморра .
  • La Bible du Semeur 2015 - Et Babylone, ╵le joyau des royaumes, cité splendide ╵qui faisait la fierté des Chaldéens, deviendra semblable à Sodome ╵et à Gomorrhe ╵que Dieu a renversées.
  • リビングバイブル - こうして、王国の誉れであり カルデヤ文明の華であったバビロンは、 天からの火に焼かれたソドムとゴモラのように滅びる。
  • Nova Versão Internacional - Babilônia, a joia dos reinos, o esplendor do orgulho dos babilônios , será destruída por Deus, à semelhança de Sodoma e Gomorra.
  • Hoffnung für alle - Babylon, heute noch die glanzvollste Stadt aller Königreiche, der ganze Stolz der Chaldäer, wird restlos zerstört. Ihr wird es genauso ergehen wie damals den Städten Sodom und Gomorra, die Gott dem Erdboden gleichmachte.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - บาบิโลน มณีแห่งอาณาจักรทั้งหลาย ศักดิ์ศรีและความภาคภูมิใจของชาวบาบิโลน จะถูกพระเจ้าล้มล้าง เหมือนเมืองโสโดมและโกโมราห์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บาบิโลน​เป็น​ดั่ง​อัญมณี​ของ​อาณาจักร​ทั้ง​หลาย ความ​ยิ่ง​ใหญ่​และ​ความ​ยโส​ของ​ชาว​เคลเดีย จะ​ถูก​พระ​เจ้า​ทำให้​พินาศ​ดั่ง​เช่น​เมือง​โสโดม และ​เมือง​โกโมราห์
交叉引用
  • A-mốt 4:11 - “Ta tiêu diệt một số thành của các ngươi, như Ta đã tiêu diệt Sô-đôm và Gô-mô-rơ. Những kẻ sống sót trong các ngươi ví như cây củi bị rút ra khỏi lửa, Thế mà ngươi vẫn không quay lại với Ta,” Chúa Hằng Hữu phán.
  • Đa-ni-ên 2:37 - Vua là vua của các vua! Chúa trên trời đã ban cho vua đế quốc, uy quyền, lực lượng, và danh dự.
  • Đa-ni-ên 2:38 - Chúa đã cho vua quyền cai trị loài người, cả đến các loài điểu, thú, côn trùng. Vậy, vua là cái đầu bằng vàng.
  • Sô-phô-ni 2:9 - Vì thế, thật như Ta hằng sống, Mô-áp sẽ giống như Sô-đôm, người Am-môn sẽ giống như người Gô-mô-rơ. Đất của chúng sẽ biến thành nơi đầy gai gốc, có nhiều hầm muối và mãi mãi điêu tàn. Những người sống sót của dân Ta sẽ phá hoại chúng; dân còn lại sẽ được đất nước chúng làm sản nghiệp.”
  • Y-sai 14:4 - các con sẽ hát bài ca này về vua Ba-by-lôn: “Người quyền lực sẽ bị hủy diệt. Phải, sự bạo ngược của ngươi sẽ chấm dứt.
  • Y-sai 14:5 - Vì Chúa Hằng Hữu đã bẻ cây gậy của kẻ ác, và cây trượng của bọn thống trị.
  • Y-sai 14:6 - Là kẻ đã đánh đập các dân không ngừng, và bạo ngược thống trị các nước trong cơn giận dữ với sự ngược đãi hà khắc.
  • Y-sai 14:12 - Hỡi sao mai, con trai của rạng đông, sao ngươi từ trời ngã xuống! Ngươi đã bị ném xuống đất, ngươi là kẻ hủy diệt các nước trên thế giới.
  • Y-sai 14:13 - Ngươi tự nhủ trong lòng: ‘Ta sẽ lên trời và sẽ đặt ngai ta trên các ngôi sao của Đức Chúa Trời. Ta sẽ ngự ngai ta trên núi tụ tập đông người, trên những nơi cao nhất của phương bắc.
  • Y-sai 14:14 - Ta sẽ lên cao hơn các đám mây và ta sẽ như Đấng Chí Cao.’
  • Y-sai 14:15 - Nhưng trái lại, ngươi sẽ bị đem xuống cõi chết, tận đáy vực sâu.
  • Giê-rê-mi 51:41 - Sê-sác đã bị sụp đổ— Ba-by-lôn vĩ đại, thành được cả thế giới ca ngợi! Bây giờ, nó đã trở thành chốn ghê tởm giữa các nước.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:23 - Đất đầy diêm sinh và muối, cháy rụi, không cây cỏ, mùa màng, giống như cảnh Sô-đôm, Gô-mô-rơ, Át-ma, và Sê-bô-im, các thành đã bị Chúa Hằng Hữu thiêu hủy trong cơn thịnh nộ.
  • Giê-rê-mi 49:18 - Các thành của các ngươi sẽ hoang vắng như Sô-đôm và Gô-mô-rơ, và các vùng phụ cận,” Chúa Hằng Hữu phán. “Không một ai sống tại đó; không một ai cư ngụ trong đó.
  • Giê-rê-mi 50:40 - Ta sẽ tiêu diệt Ba-by-lôn như Sô-đôm, Gô-mô-rơ, và các vùng phụ cận,” Chúa Hằng Hữu phán. “Không ai còn sinh sống trong đó, không ai đến đó cư ngụ nữa.
  • Đa-ni-ên 4:30 - vua kiêu hãnh tuyên bố: Đây, Ba-by-lôn vĩ đại! Với sức mạnh và quyền lực ta, ta đã xây dựng nó thành thủ đô đế quốc, để biểu dương vinh quang của uy nghi ta.
  • Sáng Thế Ký 19:24 - Chúa Hằng Hữu lập tức cho mưa lửa và diêm sinh từ trời đổ xuống thiêu đốt Sô-đôm, Gô-mô-rơ, luôn cả các thành phố, làng mạc trong đồng bằng đó.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ba-by-lôn, viên ngọc của các vương quốc, niềm hãnh diện của người Canh-đê, sẽ bị Đức Chúa Trời lật đổ như Sô-đôm và Gô-mô-rơ.
  • 新标点和合本 - 巴比伦素来为列国的荣耀, 为迦勒底人所矜夸的华美, 必像 神所倾覆的所多玛、蛾摩拉一样。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 巴比伦为列国的荣耀, 为迦勒底人所夸耀的华美, 必像上帝所倾覆的所多玛、蛾摩拉一样;
  • 和合本2010(神版-简体) - 巴比伦为列国的荣耀, 为迦勒底人所夸耀的华美, 必像 神所倾覆的所多玛、蛾摩拉一样;
  • 当代译本 - 巴比伦在列国中辉煌无比, 是迦勒底人的骄傲和荣耀, 但上帝必毁灭它, 好像毁灭所多玛和蛾摩拉一样。
  • 圣经新译本 - 巴比伦本是列国中的华美,是迦勒底人引以为傲的荣耀, 必像 神倾覆的所多玛、蛾摩拉一样。
  • 中文标准译本 - 巴比伦——列国的华美,迦勒底人所夸耀的光荣, 必像神覆灭的所多玛和格摩拉那样;
  • 现代标点和合本 - 巴比伦素来为列国的荣耀, 为迦勒底人所矜夸的华美, 必像神所倾覆的所多玛、蛾摩拉一样。
  • 和合本(拼音版) - 巴比伦素来为列国的荣耀, 为迦勒底人所矜夸的华美, 必像上帝所倾覆的所多玛、蛾摩拉一样。
  • New International Version - Babylon, the jewel of kingdoms, the pride and glory of the Babylonians, will be overthrown by God like Sodom and Gomorrah.
  • New International Reader's Version - The city of Babylon is the jewel of kingdoms. It is the pride and glory of the Babylonians. But God will destroy it just as he did Sodom and Gomorrah.
  • English Standard Version - And Babylon, the glory of kingdoms, the splendor and pomp of the Chaldeans, will be like Sodom and Gomorrah when God overthrew them.
  • New Living Translation - Babylon, the most glorious of kingdoms, the flower of Chaldean pride, will be devastated like Sodom and Gomorrah when God destroyed them.
  • Christian Standard Bible - And Babylon, the jewel of the kingdoms, the glory of the pride of the Chaldeans, will be like Sodom and Gomorrah when God overthrew them.
  • New American Standard Bible - And Babylon, the beauty of kingdoms, the glory of the Chaldeans’ pride, Will be as when God overthrew Sodom and Gomorrah.
  • New King James Version - And Babylon, the glory of kingdoms, The beauty of the Chaldeans’ pride, Will be as when God overthrew Sodom and Gomorrah.
  • Amplified Bible - And Babylon, the glory of kingdoms, the beauty of the Chaldeans’ pride, Will be like Sodom and Gomorrah when God overthrew them.
  • American Standard Version - And Babylon, the glory of kingdoms, the beauty of the Chaldeans’ pride, shall be as when God overthrew Sodom and Gomorrah.
  • King James Version - And Babylon, the glory of kingdoms, the beauty of the Chaldeans' excellency, shall be as when God overthrew Sodom and Gomorrah.
  • New English Translation - Babylon, the most admired of kingdoms, the Chaldeans’ source of honor and pride, will be destroyed by God just as Sodom and Gomorrah were.
  • World English Bible - Babylon, the glory of kingdoms, the beauty of the Chaldeans’ pride, will be like when God overthrew Sodom and Gomorrah.
  • 新標點和合本 - 巴比倫素來為列國的榮耀, 為迦勒底人所矜誇的華美, 必像神所傾覆的所多瑪、蛾摩拉一樣。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 巴比倫為列國的榮耀, 為迦勒底人所誇耀的華美, 必像上帝所傾覆的所多瑪、蛾摩拉一樣;
  • 和合本2010(神版-繁體) - 巴比倫為列國的榮耀, 為迦勒底人所誇耀的華美, 必像 神所傾覆的所多瑪、蛾摩拉一樣;
  • 當代譯本 - 巴比倫在列國中輝煌無比, 是迦勒底人的驕傲和榮耀, 但上帝必毀滅它, 好像毀滅所多瑪和蛾摩拉一樣。
  • 聖經新譯本 - 巴比倫本是列國中的華美,是迦勒底人引以為傲的榮耀, 必像 神傾覆的所多瑪、蛾摩拉一樣。
  • 呂振中譯本 - 巴比倫 、列國中最華美的, 迦勒底 人所炫耀為最燦爛的, 必像上帝之傾覆 所多瑪 和 蛾摩拉 一樣。
  • 中文標準譯本 - 巴比倫——列國的華美,迦勒底人所誇耀的光榮, 必像神覆滅的所多瑪和格摩拉那樣;
  • 現代標點和合本 - 巴比倫素來為列國的榮耀, 為迦勒底人所矜誇的華美, 必像神所傾覆的所多瑪、蛾摩拉一樣。
  • 文理和合譯本 - 巴比倫乃列國中之尊榮、迦勒底人所誇之華美、將若所多瑪 蛾摩拉、為上帝所傾覆、
  • 文理委辦譯本 - 昔巴比倫富甲萬邦、為迦勒底人所尊、厥後必為上帝所敗、若所多馬蛾摩拉然。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 素於萬邦中最為宏麗、 迦勒底 人所恃為己榮、且因驕傲之 巴比倫 、必見傾覆、如天主傾覆 所多瑪 俄摩拉 然、
  • Nueva Versión Internacional - Babilonia, la perla de los reinos, la gloria y el orgullo de los caldeos, quedará como Sodoma y Gomorra cuando Dios las destruyó.
  • 현대인의 성경 - 바빌로니아는 모든 나라 중에서도 가장 화려한 나라이며 갈대아 사람들의 자랑거리이지만 소돔과 고모라처럼 멸망당할 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Вавилон, жемчужина царств, гордость и слава халдеев , будет Богом низвержен, как Содом и Гоморра .
  • Восточный перевод - Вавилон, жемчужина царств, гордость и блеск вавилонян, будет низвержен Всевышним, как Содом и Гоморра .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вавилон, жемчужина царств, гордость и блеск вавилонян, будет низвержен Аллахом, как Содом и Гоморра .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вавилон, жемчужина царств, гордость и блеск вавилонян, будет низвержен Всевышним, как Содом и Гоморра .
  • La Bible du Semeur 2015 - Et Babylone, ╵le joyau des royaumes, cité splendide ╵qui faisait la fierté des Chaldéens, deviendra semblable à Sodome ╵et à Gomorrhe ╵que Dieu a renversées.
  • リビングバイブル - こうして、王国の誉れであり カルデヤ文明の華であったバビロンは、 天からの火に焼かれたソドムとゴモラのように滅びる。
  • Nova Versão Internacional - Babilônia, a joia dos reinos, o esplendor do orgulho dos babilônios , será destruída por Deus, à semelhança de Sodoma e Gomorra.
  • Hoffnung für alle - Babylon, heute noch die glanzvollste Stadt aller Königreiche, der ganze Stolz der Chaldäer, wird restlos zerstört. Ihr wird es genauso ergehen wie damals den Städten Sodom und Gomorra, die Gott dem Erdboden gleichmachte.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - บาบิโลน มณีแห่งอาณาจักรทั้งหลาย ศักดิ์ศรีและความภาคภูมิใจของชาวบาบิโลน จะถูกพระเจ้าล้มล้าง เหมือนเมืองโสโดมและโกโมราห์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บาบิโลน​เป็น​ดั่ง​อัญมณี​ของ​อาณาจักร​ทั้ง​หลาย ความ​ยิ่ง​ใหญ่​และ​ความ​ยโส​ของ​ชาว​เคลเดีย จะ​ถูก​พระ​เจ้า​ทำให้​พินาศ​ดั่ง​เช่น​เมือง​โสโดม และ​เมือง​โกโมราห์
  • A-mốt 4:11 - “Ta tiêu diệt một số thành của các ngươi, như Ta đã tiêu diệt Sô-đôm và Gô-mô-rơ. Những kẻ sống sót trong các ngươi ví như cây củi bị rút ra khỏi lửa, Thế mà ngươi vẫn không quay lại với Ta,” Chúa Hằng Hữu phán.
  • Đa-ni-ên 2:37 - Vua là vua của các vua! Chúa trên trời đã ban cho vua đế quốc, uy quyền, lực lượng, và danh dự.
  • Đa-ni-ên 2:38 - Chúa đã cho vua quyền cai trị loài người, cả đến các loài điểu, thú, côn trùng. Vậy, vua là cái đầu bằng vàng.
  • Sô-phô-ni 2:9 - Vì thế, thật như Ta hằng sống, Mô-áp sẽ giống như Sô-đôm, người Am-môn sẽ giống như người Gô-mô-rơ. Đất của chúng sẽ biến thành nơi đầy gai gốc, có nhiều hầm muối và mãi mãi điêu tàn. Những người sống sót của dân Ta sẽ phá hoại chúng; dân còn lại sẽ được đất nước chúng làm sản nghiệp.”
  • Y-sai 14:4 - các con sẽ hát bài ca này về vua Ba-by-lôn: “Người quyền lực sẽ bị hủy diệt. Phải, sự bạo ngược của ngươi sẽ chấm dứt.
  • Y-sai 14:5 - Vì Chúa Hằng Hữu đã bẻ cây gậy của kẻ ác, và cây trượng của bọn thống trị.
  • Y-sai 14:6 - Là kẻ đã đánh đập các dân không ngừng, và bạo ngược thống trị các nước trong cơn giận dữ với sự ngược đãi hà khắc.
  • Y-sai 14:12 - Hỡi sao mai, con trai của rạng đông, sao ngươi từ trời ngã xuống! Ngươi đã bị ném xuống đất, ngươi là kẻ hủy diệt các nước trên thế giới.
  • Y-sai 14:13 - Ngươi tự nhủ trong lòng: ‘Ta sẽ lên trời và sẽ đặt ngai ta trên các ngôi sao của Đức Chúa Trời. Ta sẽ ngự ngai ta trên núi tụ tập đông người, trên những nơi cao nhất của phương bắc.
  • Y-sai 14:14 - Ta sẽ lên cao hơn các đám mây và ta sẽ như Đấng Chí Cao.’
  • Y-sai 14:15 - Nhưng trái lại, ngươi sẽ bị đem xuống cõi chết, tận đáy vực sâu.
  • Giê-rê-mi 51:41 - Sê-sác đã bị sụp đổ— Ba-by-lôn vĩ đại, thành được cả thế giới ca ngợi! Bây giờ, nó đã trở thành chốn ghê tởm giữa các nước.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:23 - Đất đầy diêm sinh và muối, cháy rụi, không cây cỏ, mùa màng, giống như cảnh Sô-đôm, Gô-mô-rơ, Át-ma, và Sê-bô-im, các thành đã bị Chúa Hằng Hữu thiêu hủy trong cơn thịnh nộ.
  • Giê-rê-mi 49:18 - Các thành của các ngươi sẽ hoang vắng như Sô-đôm và Gô-mô-rơ, và các vùng phụ cận,” Chúa Hằng Hữu phán. “Không một ai sống tại đó; không một ai cư ngụ trong đó.
  • Giê-rê-mi 50:40 - Ta sẽ tiêu diệt Ba-by-lôn như Sô-đôm, Gô-mô-rơ, và các vùng phụ cận,” Chúa Hằng Hữu phán. “Không ai còn sinh sống trong đó, không ai đến đó cư ngụ nữa.
  • Đa-ni-ên 4:30 - vua kiêu hãnh tuyên bố: Đây, Ba-by-lôn vĩ đại! Với sức mạnh và quyền lực ta, ta đã xây dựng nó thành thủ đô đế quốc, để biểu dương vinh quang của uy nghi ta.
  • Sáng Thế Ký 19:24 - Chúa Hằng Hữu lập tức cho mưa lửa và diêm sinh từ trời đổ xuống thiêu đốt Sô-đôm, Gô-mô-rơ, luôn cả các thành phố, làng mạc trong đồng bằng đó.
圣经
资源
计划
奉献