逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Trong ngày ấy, Chúa Hằng Hữu sẽ xức dầu cho dân Ngài, Ngài sẽ bẽ gãy ách nô lệ và cất gánh ấy khỏi vai họ.
- 新标点和合本 - 到那日,亚述王的重担必离开你的肩头;他的轭必离开你的颈项;那轭也必因肥壮的缘故撑断(或作“因膏油的缘故毁坏”)。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 到那日,亚述王的重担必离开你的肩头,他的轭必离开你的颈项;那轭必因肥壮而撑断 。”
- 和合本2010(神版-简体) - 到那日,亚述王的重担必离开你的肩头,他的轭必离开你的颈项;那轭必因肥壮而撑断 。”
- 当代译本 - 到那日,祂必除去亚述人加在你们肩头的重担和颈上的轭;那轭必因你们肥壮而折断。
- 圣经新译本 - 到那日,亚述人的重压必从你们的肩头上挪开,他们的轭必离开你们的颈项;那轭必因肥壮的缘故折断。
- 中文标准译本 - 到那日, 亚述人的重担必从你们的肩膀挪开, 他们的轭必从你们的颈项脱离; 那轭是因你们肥壮而撑断的。
- 现代标点和合本 - 到那日,亚述王的重担必离开你的肩头,他的轭必离开你的颈项,那轭也必因肥壮的缘故撑断 。
- 和合本(拼音版) - 到那日,亚述王的重担必离开你的肩头,他的轭必离开你的颈项,那轭也必因肥壮的缘故撑断 。”
- New International Version - In that day their burden will be lifted from your shoulders, their yoke from your neck; the yoke will be broken because you have grown so fat.
- New International Reader's Version - People of Zion, in days to come he will help you. He will lift the heavy load of the Assyrians from your shoulders. He will remove their yokes from your necks. Their yokes will be broken because you have become so strong.
- English Standard Version - And in that day his burden will depart from your shoulder, and his yoke from your neck; and the yoke will be broken because of the fat.”
- New Living Translation - In that day the Lord will end the bondage of his people. He will break the yoke of slavery and lift it from their shoulders.
- The Message - Assyria’s on the move: up from Rimmon, on to Aiath, through Migron, with a bivouac at Micmash. They’ve crossed the pass, set camp at Geba for the night. Ramah trembles with fright. Gibeah of Saul has run off. Cry for help, daughter of Gallim! Listen to her, Laishah! Do something, Anathoth! Madmenah takes to the hills. The people of Gebim flee in panic. The enemy’s soon at Nob—nearly there! In sight of the city he shakes his fist At the mount of dear daughter Zion, the hill of Jerusalem.
- Christian Standard Bible - On that day his burden will fall from your shoulders, and his yoke from your neck. The yoke will be broken because your neck will be too large.
- New American Standard Bible - So it will be on that day, that his burden will be removed from your shoulders, and his yoke from your neck; and the yoke will be broken because of fatness.
- New King James Version - It shall come to pass in that day That his burden will be taken away from your shoulder, And his yoke from your neck, And the yoke will be destroyed because of the anointing oil.
- Amplified Bible - So it will be in that day, that the burden of the Assyrian will be removed from your shoulders and his yoke from your neck. The yoke will be broken because of the fat.
- American Standard Version - And it shall come to pass in that day, that his burden shall depart from off thy shoulder, and his yoke from off thy neck, and the yoke shall be destroyed by reason of fatness.
- King James Version - And it shall come to pass in that day, that his burden shall be taken away from off thy shoulder, and his yoke from off thy neck, and the yoke shall be destroyed because of the anointing.
- New English Translation - At that time the Lord will remove their burden from your shoulders, and their yoke from your neck; the yoke will be taken off because your neck will be too large.
- World English Bible - It will happen in that day that his burden will depart from off your shoulder, and his yoke from off your neck, and the yoke shall be destroyed because of the anointing oil.
- 新標點和合本 - 到那日,亞述王的重擔必離開你的肩頭;他的軛必離開你的頸項;那軛也必因肥壯的緣故撐斷(或譯:因膏油的緣故毀壞)。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 到那日,亞述王的重擔必離開你的肩頭,他的軛必離開你的頸項;那軛必因肥壯而撐斷 。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 到那日,亞述王的重擔必離開你的肩頭,他的軛必離開你的頸項;那軛必因肥壯而撐斷 。」
- 當代譯本 - 到那日,祂必除去亞述人加在你們肩頭的重擔和頸上的軛;那軛必因你們肥壯而折斷。
- 聖經新譯本 - 到那日,亞述人的重壓必從你們的肩頭上挪開,他們的軛必離開你們的頸項;那軛必因肥壯的緣故折斷。
- 呂振中譯本 - 當那日 亞述 王 的重擔必從你肩頭上被除去,他的軛必從你脖子上被毁壞。』 亞述 王 從 撒瑪利亞 方面上來 ,
- 中文標準譯本 - 到那日, 亞述人的重擔必從你們的肩膀挪開, 他們的軛必從你們的頸項脫離; 那軛是因你們肥壯而撐斷的。
- 現代標點和合本 - 到那日,亞述王的重擔必離開你的肩頭,他的軛必離開你的頸項,那軛也必因肥壯的緣故撐斷 。
- 文理和合譯本 - 是日也、其負離乎爾肩、其軛釋於爾項、厥軛見折、肥壯故也、○
- 文理委辦譯本 - 當是時爾可弛其負荷、去其仔肩、若牛甚肥健、而折其軛。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 當是時其擔必離爾肩、其軛必離爾頸、頸肥軛折、
- Nueva Versión Internacional - En aquel día esa carga se te quitará de los hombros, y a causa de la gordura se romperá el yugo que llevas en el cuello.
- 현대인의 성경 - 그 날에 내가 앗시리아의 압박에서 너희를 풀어 주겠다. 그들이 너희에게 지워 준 멍에가 부러져 더 이상 너희에게 짐이 되지 않을 것이다.”
- Новый Русский Перевод - В тот день их бремя будет снято с твоих плеч и их ярмо с твоей шеи, и ярмо сломается от твоей растущей силы .
- Восточный перевод - В тот день их бремя будет снято с твоих плеч и их ярмо с твоей шеи, и ярмо сломается от твоей растущей силы .
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - В тот день их бремя будет снято с твоих плеч и их ярмо с твоей шеи, и ярмо сломается от твоей растущей силы .
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - В тот день их бремя будет снято с твоих плеч и их ярмо с твоей шеи, и ярмо сломается от твоей растущей силы .
- La Bible du Semeur 2015 - En ce jour-là, il ôtera de ton épaule ╵le fardeau qu’il va t’imposer et il enlèvera ╵le joug qu’il aura placé sur ta nuque. Ce joug sera brisé ╵pour laisser place ╵à la prospérité .
- リビングバイブル - その日、神はご自分の民を解放し、 奴隷のくびきをはずして粉々に壊します。
- Nova Versão Internacional - Naquele dia, o fardo deles será tirado dos seus ombros, e o jugo deles do seu pescoço; o jugo se quebrará porque vocês estarão muito gordos!
- Hoffnung für alle - Dann wird dir, Israel, die Last von der Schulter genommen. Vom Joch Assyriens wirst du befreit.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ในวันนั้นภาระที่พวกเขาวางไว้จะถูกยกออกจากบ่าของพวกเจ้า แอกของพวกเขาจะพ้นจากคอของพวกเจ้า แอกนั้นจะถูกหัก เพราะพวกเจ้าเติบโตขึ้นจนอ้วนพี
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และในวันนั้น ภาระของพวกเขาจะหลุดไปจากบ่าของเจ้า และแอกจะหลุดจากคอของเจ้า และแอกนั้นจะหักก็เพราะความอ้วน”
交叉引用
- Giăng 1:41 - Anh-rê đi tìm anh mình là Si-môn và báo tin: “Chúng tôi đã gặp Đấng Mết-si-a” (nghĩa là “Chúa Cứu Thế” ).
- Thi Thiên 132:10 - Vì Đa-vít, đầy tớ Chúa, xin đừng từ chối người chịu xức dầu của Ngài.
- Đa-ni-ên 9:24 - Chúa đã ấn định một thời gian bốn trăm chín mươi năm để hoàn tất sự đoán phạt tội lỗi của người Giu-đa và Giê-ru-sa-lem. Lúc ấy, họ mới biết ăn năn tội lỗi, và được tha thứ. Lúc ấy, Chúa sẽ thiết lập sự công chính đời đời, và đền thờ của Đấng Chí Thánh mới được khánh thành, đúng như các nhà tiên tri đã loan báo.
- Đa-ni-ên 9:25 - Anh nên lưu ý, từ khi lệnh tái thiết Giê-ru-sa-lem được ban hành cho đến khi Đấng Chịu Xức Dầu đăng quang phải mất bốn mươi chín năm cộng với bốn trăm bốn trăm ba mươi bốn năm. Các đường phố sẽ được đắp lại, các tường thành sẽ được xây lại, ngay giữa thời kỳ hoạn nạn.
- Đa-ni-ên 9:26 - Sau bốn trăm ba mươi bốn năm đó, Đấng Chịu Xức Dầu sẽ bị sát hại, sẽ không còn gì cả. Một vua sẽ đem quân đánh phá Giê-ru-sa-lem và Đền Thánh, tràn ngập khắp nơi như nước lụt và chiến tranh, tàn phá sẽ tiếp diễn cho đến cuối cùng.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 4:27 - Thật vậy, việc này đã xảy ra trong thành phố này! Hê-rốt, Bôn-xơ Phi-lát, Dân Ngoại, và người Ít-ra-ên đã cấu kết nhau chống lại Chúa Giê-xu, Đầy Tớ Thánh của Ngài, Đấng mà Ngài xức dầu.
- Y-sai 37:35 - ‘Vì Danh Ta và vì Đa-vít, đầy tớ Ta, Ta sẽ che chở thành này và bảo vệ nó.’”
- Thi Thiên 2:6 - Vì Chúa công bố: “Ta đã chọn và lập Vua Ta, trên ngai Si-ôn, núi thánh Ta.”
- Thi Thiên 89:20 - Ta đã tìm thấy Đa-vít, đầy tớ Ta. Ta đã lấy dầu thánh xức cho người.
- Thi Thiên 89:21 - Bàn tay Ta đặt trên người mãi mãi; cánh tay Ta tăng cường sức mạnh người.
- Thi Thiên 89:22 - Quân thù sẽ không áp đảo, hay bọn gian ác sẽ không làm nhục người.
- Thi Thiên 89:23 - Trước mặt người, Ta chà nát quân thù, những ai ghét người, Ta đánh hạ.
- Thi Thiên 89:24 - Người hưởng trọn nhân ái và thành tín Ta mãi mãi, trong Danh Ta, uy lực người vươn cao.
- Thi Thiên 89:25 - Ta cho tay người cai trị biển cả, tay hữu người thống lãnh các dòng sông.
- Thi Thiên 89:26 - Người sẽ gọi Ta rằng: ‘Chúa là Cha con, là Đức Chúa Trời con, và Vầng Đá cứu rỗi con.’
- Thi Thiên 89:27 - Ta sẽ lập người làm trưởng tử, làm vua tối cao giữa các vua trên đất.
- Thi Thiên 89:28 - Ta mãi mãi giữ lòng nhân ái với người; giao ước Ta với người không bao giờ thay đổi.
- Thi Thiên 89:29 - Dòng dõi người sẽ được vững lập đời đời; ngôi người còn mãi như tuổi các tầng trời.
- Thi Thiên 89:30 - Nếu con cháu người quên lãng điều răn Ta, và không thực thi điều lệ Ta,
- Thi Thiên 89:31 - nếu họ vi phạm các sắc lệnh Ta, không giữ các mệnh lệnh Ta,
- Thi Thiên 89:32 - khi ấy Ta sẽ trừng phạt tội ác họ, bằng cây gậy và cây roi.
- Thi Thiên 89:33 - Nhưng Ta vẫn thương xót người, Ta vẫn luôn luôn giữ lòng thành tín.
- Thi Thiên 89:34 - Ta không bao giờ bội ước; hoặc sửa đổi lời Ta hứa hẹn.
- Thi Thiên 89:35 - Ta đã thề với Đa-vít một lần dứt khoát, và chẳng bao giờ lừa dối người.
- Thi Thiên 89:36 - Dòng dõi người còn đến đời đời; ngôi người tồn tại như mặt trời.
- Thi Thiên 89:37 - Như mặt trăng, xoay vần vĩnh viễn, kiên lập mãi mãi như các tầng trời!”
- Thi Thiên 89:38 - Nhưng Chúa lại khước từ, loại bỏ. Nổi giận cùng người Chúa đã tấn phong.
- Thi Thiên 89:39 - Phế bỏ giao ước Ngài lập với người; dày xéo vương miện người dưới chân.
- Thi Thiên 89:40 - Chúa lật đổ các hàng rào che chở và tiêu diệt các chiến lũy người xây cất.
- Thi Thiên 89:41 - Người qua đường tranh nhau cướp giật, các lân bang sỉ nhục, chê cười.
- Thi Thiên 89:42 - Chúa gia tăng sức mạnh của kẻ thù người, cho quân thù vui mừng hớn hở.
- Thi Thiên 89:43 - Chúa khiến gươm người bị đánh bật, bỏ rơi người giữa chiến trận kinh hoàng.
- Thi Thiên 89:44 - Chúa cất quyền trượng khỏi tay người, lật đổ ngai vàng xuống đất đen.
- Thi Thiên 89:45 - Chúa rút ngắn cuộc đời của người, đắp lên thân người tấm chăn ô nhục.
- Thi Thiên 89:46 - Lạy Chúa Hằng Hữu, việc này xảy ra bao lâu nữa? Ngài vẫn ẩn mặt mãi sao? Cơn thịnh nộ Ngài còn cháy đến bao giờ?
- Thi Thiên 89:47 - Lạy Chúa, xin đừng quên đời con quá ngắn, con người sinh vào cõi hư không!
- Thi Thiên 89:48 - Không ai có thể sống mãi; tất cả sẽ chết. Không ai có thể thoát được quyền uy của nấm mồ.
- Thi Thiên 89:49 - Lạy Chúa, lòng nhân ái Ngài ở đâu? Là sự thành tín mà Ngài hứa cùng Đa-vít ngày xưa.
- Thi Thiên 89:50 - Lạy Chúa, xin đừng quên đầy tớ Ngài chịu nhục! Lòng con mang lời nguyền rủa của các dân.
- Thi Thiên 89:51 - Lạy Chúa Hằng Hữu, sỉ nhục ấy do quân thù đem lại; để nhục mạ người Chúa xức dầu.
- Thi Thiên 89:52 - Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu đời đời! A-men! A-men!
- 2 Các Vua 18:13 - Vào năm thứ mười bốn đời Ê-xê-chia, San-chê-ríp, vua A-sy-ri đem quân đánh chiếm tất cả thành kiên cố của Giu-đa.
- 2 Các Vua 18:14 - Ê-xê-chia sai sứ giả đến La-ki nói với vua A-sy-ri: “Tôi có lỗi. Thỉnh cầu vua rút quân, tôi xin thực hiện mọi điều khoản vua đòi hỏi.” Vua A-sy-ri đòi mười một tấn bạc và một tấn vàng.
- Thi Thiên 84:9 - Lạy Đức Chúa Trời, là tấm khiên che chở. Xin cúi nhìn gương mặt người Chúa xức dầu.
- 2 Sa-mu-ên 1:21 - Dãy Ghinh-bô-a ơi, cầu cho sương không đọng, mưa không rơi trên các sườn núi ngươi, ngươi không sinh sản hoa màu làm lễ vật. Vì tại đây các khiên của bậc anh hùng bị chà dưới đất, cái khiên của Sau-lơ đâu còn được xức dầu.
- Thi Thiên 2:1 - Sao muôn dân cuồng loạn? Sao các nước toan tính chuyện hão huyền?
- Thi Thiên 2:2 - Vua trần gian cùng nhau cấu kết; âm mưu chống nghịch Chúa Hằng Hữu và Đấng được Ngài xức dầu.
- Thi Thiên 2:3 - Chúng nói: “Chúng ta hãy bứt đứt dây họ trói buộc, quăng xa mọi xích xiềng.”
- Thi Thiên 132:17 - Ta sẽ cho sừng Đa-vít vươn lên mạnh; Ta sửa soạn đèn cho Đấng được xức dầu;
- Thi Thiên 132:18 - Ta sẽ cho kẻ thù người áo xống bị nhơ nhuốc, còn người thì được đội vương miện vinh quang.”
- 1 Giăng 2:27 - Nhưng các con đã tiếp nhận Chúa Thánh Linh vào tâm hồn, nên chẳng cần ai dạy bảo nữa, vì Ngài đã dạy các con mọi sự. Chúa Thánh Linh là chân lý, Ngài không hề nói dối. Và như Ngài đã dạy, các con phải sống mãi trong Chúa Cứu Thế, đừng bao giờ xa Ngài.
- Thi Thiên 45:7 - Vua yêu chuộng công bằng, ghét gian ác. Vì thế Đức Chúa Trời, là Đức Chúa Trời của vua đã cất nhắc vua, xức dầu hân hoan cho vua nhiều hơn các vua khác.
- Na-hum 1:9 - Tại sao các ngươi âm mưu chống lại Chúa Hằng Hữu? Chúa sẽ tận diệt ngươi chỉ trong một trận; không cần đến trận thứ hai!
- Na-hum 1:10 - Vì chúng vướng vào gai nhọn, say sưa như lũ nghiện rượu, nên sẽ bị thiêu hủy như rơm khô.
- Na-hum 1:11 - Từ trong ngươi sẽ xuất hiện một người âm mưu chống lại Chúa Hằng Hữu và bày mưu gian ác.
- Na-hum 1:12 - Nhưng Chúa Hằng Hữu phán: “Dù người A-sy-ri cường bạo và đông đảo đến đâu cũng sẽ bị đánh tan và tiêu diệt hoàn toàn. Hỡi dân Ta, Ta đã hình phạt các con trước đó, Ta sẽ không hình phạt các con nữa.
- Na-hum 1:13 - Bây giờ, Ta sẽ đập tan gông cùm xiềng xích và giải thoát các con khỏi ách nô lệ.”
- Thi Thiên 20:6 - Giờ con biết Chúa Hằng Hữu cứu người được chọn. Từ trời cao, Ngài đáp lời người cầu xin người đắc thắng nhờ tay Chúa nâng đỡ.
- Thi Thiên 105:15 - “Người Ta xức dầu, không ai được xâm phạm, tiên tri Ta chọn, chẳng ai được chạm tay vào.”
- Lu-ca 4:18 - “Thánh Linh Chúa ngự trên tôi, Chúa ủy nhiệm tôi truyền giảng Phúc Âm cho người nghèo. Ngài sai tôi loan tin tù nhân được giải thoát, người khiếm thị được sáng, người bị áp bức được tự do,
- Y-sai 14:25 - Ta sẽ đánh tan quân A-sy-ri khi chúng vào Ít-ra-ên; Ta sẽ giẫm nát chúng trên ngọn núi Ta. Dân Ta sẽ không còn là nô lệ của chúng hay không cúi mình dưới ách nặng nề nữa.
- Y-sai 9:4 - Vì Chúa đã đập tan ách đè nặng trên họ và cái đòn khiêng trên vai họ. Ngài đã bẻ gãy cây roi đánh họ, như khi Ngài đánh bại quân Ma-đi-an.