Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
10:17 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa, Nguồn Sáng của Ít-ra-ên, sẽ là lửa; Đấng Thánh sẽ như ngọn lửa. Chúa sẽ tiêu diệt gai gốc và bụi gai bằng lửa, thiêu đốt chúng chỉ trong một đêm.
  • 新标点和合本 - 以色列的光必如火; 他的圣者必如火焰。 在一日之间,将亚述王的荆棘 和蒺藜焚烧净尽;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 以色列的光必变成火, 它的圣者必成为火焰; 一日之间,将亚述王的荆棘和蒺藜焚烧净尽,
  • 和合本2010(神版-简体) - 以色列的光必变成火, 它的圣者必成为火焰; 一日之间,将亚述王的荆棘和蒺藜焚烧净尽,
  • 当代译本 - 以色列的光必成为火焰, 他们的圣者必成为烈火, 一日之间烧光亚述王的荆棘和蒺藜。
  • 圣经新译本 - 以色列的光必变成火,他的圣者必成为火焰; 在一日之间把亚述王的荆棘和蒺藜焚烧与吞灭。
  • 中文标准译本 - 以色列的光必成为火, 他的圣者必成为烈焰, 一日之内就把亚述王的荆棘和蒺藜焚烧吞噬;
  • 现代标点和合本 - 以色列的光必如火, 他的圣者必如火焰, 在一日之间,将亚述王的荆棘 和蒺藜焚烧净尽。
  • 和合本(拼音版) - 以色列的光必如火, 他的圣者必如火焰。 在一日之间将亚述王的荆棘 和蒺藜焚烧净尽,
  • New International Version - The Light of Israel will become a fire, their Holy One a flame; in a single day it will burn and consume his thorns and his briers.
  • New International Reader's Version - The Lord is the Light of Israel. He will become a fire. Israel’s Holy One will become a flame. In a single day he will burn up all Assyria’s bushes. He will destroy all their thorns.
  • English Standard Version - The light of Israel will become a fire, and his Holy One a flame, and it will burn and devour his thorns and briers in one day.
  • New Living Translation - The Lord, the Light of Israel, will be a fire; the Holy One will be a flame. He will devour the thorns and briers with fire, burning up the enemy in a single night.
  • Christian Standard Bible - Israel’s Light will become a fire, and its Holy One, a flame. In one day it will burn and consume Assyria’s thorns and thistles.
  • New American Standard Bible - And the Light of Israel will become a fire and Israel’s Holy One a flame, And it will burn and devour his thorns and his briars in a single day.
  • New King James Version - So the Light of Israel will be for a fire, And his Holy One for a flame; It will burn and devour His thorns and his briers in one day.
  • Amplified Bible - And the Light of Israel will become a fire and His Holy One a flame, And it will burn and devour Assyria’s thorns and briars in a single day.
  • American Standard Version - And the light of Israel will be for a fire, and his Holy One for a flame; and it will burn and devour his thorns and his briers in one day.
  • King James Version - And the light of Israel shall be for a fire, and his Holy One for a flame: and it shall burn and devour his thorns and his briers in one day;
  • New English Translation - The light of Israel will become a fire, their Holy One will become a flame; it will burn and consume the Assyrian king’s briers and his thorns in one day.
  • World English Bible - The light of Israel will be for a fire, and his Holy One for a flame; and it will burn and devour his thorns and his briers in one day.
  • 新標點和合本 - 以色列的光必如火; 他的聖者必如火焰。 在一日之間,將亞述王的荊棘 和蒺藜焚燒淨盡;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 以色列的光必變成火, 它的聖者必成為火焰; 一日之間,將亞述王的荊棘和蒺藜焚燒淨盡,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 以色列的光必變成火, 它的聖者必成為火焰; 一日之間,將亞述王的荊棘和蒺藜焚燒淨盡,
  • 當代譯本 - 以色列的光必成為火焰, 他們的聖者必成為烈火, 一日之間燒光亞述王的荊棘和蒺藜。
  • 聖經新譯本 - 以色列的光必變成火,他的聖者必成為火燄; 在一日之間把亞述王的荊棘和蒺藜焚燒與吞滅。
  • 呂振中譯本 - 以色列 的光必成為火, 他的聖者必成為火燄, 一日之間就把 亞述 王 的荊棘和蒺藜 焚燬燒滅。
  • 中文標準譯本 - 以色列的光必成為火, 他的聖者必成為烈焰, 一日之內就把亞述王的荊棘和蒺藜焚燒吞噬;
  • 現代標點和合本 - 以色列的光必如火, 他的聖者必如火焰, 在一日之間,將亞述王的荊棘 和蒺藜焚燒淨盡。
  • 文理和合譯本 - 以色列之光為火、其聖者為焰、一日之間、燬其荊棘蒺藜、
  • 文理委辦譯本 - 以色列族至聖之主、輝光遠燭、勢若焰火、一日間必毀亞述人、若焚荊棘、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 光照 以色列 之聖主、將如火如炎、 或作光照以色列之主將如火以色列至聖之主將如炎 一日間、必燬其軍眾、若焚荊棘與疾藜、
  • Nueva Versión Internacional - La luz de Israel se convertirá en fuego; su Santo se volverá una llama. En un solo día quemará sus espinos y consumirá sus zarzas.
  • 현대인의 성경 - 이스라엘의 빛이 되시는 거룩하신 하나님은 불꽃과 같아서 단 하루 만에 가시와 엉겅퀴 같은 앗시리아군을 소멸하실 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Свет Израилев станет огнем, Святой его – пламенем, которое в один день сожжет и пожрет терновник ее и колючки.
  • Восточный перевод - Свет Исраила станет огнём, святой Бог его – пламенем, которое в один день сожжёт и пожрёт терновник её и колючки;
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Свет Исраила станет огнём, святой Бог его – пламенем, которое в один день сожжёт и пожрёт терновник её и колючки;
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Свет Исроила станет огнём, святой Бог его – пламенем, которое в один день сожжёт и пожрёт терновник её и колючки;
  • La Bible du Semeur 2015 - Car la lumière d’Israël ╵deviendra comme un feu, et le Saint d’Israël ╵comme une flamme qui brûlera ╵et qui consumera ╵les épines, les ronces en un seul jour.
  • リビングバイブル - 光であるイスラエルの聖なる神は、 燃えさかる炎となって全軍を焼き尽くします。 イスラエルの国土を荒らした、 いばらのようなアッシリヤ人を、 一夜のうちに焼き払うでしょう。
  • Nova Versão Internacional - A Luz de Israel se tornará um fogo; o seu Santo, uma chama. Num único dia ela queimará e consumirá os seus espinheiros e as suas roseiras bravas.
  • Hoffnung für alle - Der heilige Gott, Israels Licht – er selbst ist dieses Feuer! An einem einzigen Tag verbrennt es Assyrien mitsamt Dornen und Disteln.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระผู้เป็นแสงสว่างแห่งอิสราเอลจะกลายเป็นไฟ องค์บริสุทธิ์ของพวกเขาจะเป็นเปลวเพลิง ซึ่งเผาผลาญต้นหนามน้อยใหญ่ของเขา วอดสิ้นภายในวันเดียว
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แสง​สว่าง​ของ​อิสราเอล​จะ​เป็น​ดั่ง​ไฟ และ​องค์​ผู้​บริสุทธิ์​ของ​พระ​องค์​เป็น​ดั่ง​เปลว​ไฟ ที่​จะ​ไหม้​และ​เผา​ผลาญ ต้น​หนาม​กับ​พุ่ม​ไม้​หนาม​ใน​วัน​เดียว
交叉引用
  • Ma-la-chi 4:1 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Kìa! Ngày phán xét sắp đến, với lửa cháy rực như lò. Kẻ kiêu căng gian ác sẽ bị đốt như rạ, thiêu luôn cả rễ, không chừa lại gì cả.
  • Ma-la-chi 4:2 - Nhưng đối với những người kính sợ Danh Ta, Mặt Trời Công Chính sẽ mọc lên, trong cánh Ngài có quyền năng chữa bệnh. Các ngươi sẽ bước đi, nhảy nhót như bò con vừa ra khỏi chuồng.
  • Ma-la-chi 4:3 - Các ngươi sẽ chà đạp kẻ ác như tro bụi dưới chân, trong ngày Ta,” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • Y-sai 9:18 - Sự bạo tàn sẽ cháy lên như ngọn lửa. Thiêu đốt không chỉ bụi cây và gai gốc, mà khiến cả khu rừng bốc cháy. Khói của nó sẽ bốc lên nghi ngút tận mây.
  • Y-sai 33:14 - Các tội nhân ở Giê-ru-sa-lem đều run rẩy kinh hãi. Đám vô đạo cũng khiếp sợ. Chúng kêu khóc: “Ai có thể sống trong ngọn lửa hủy diệt? Ai có thể tồn tại giữa đám lửa cháy đời đời?”
  • Thi Thiên 83:14 - Như lửa đốt trụi rừng và đốt cháy núi thể nào,
  • Thi Thiên 83:15 - thì xin phóng bão tố đánh đuổi họ, cho giông tố làm họ kinh hoàng thể ấy.
  • Y-sai 64:1 - Ôi, ước gì Chúa xé các tầng trời và ngự xuống! Và núi non đều tan chảy trước mặt Ngài!
  • Y-sai 64:2 - Như lửa đốt củi khô, như nước đun sôi, hầu cho người thù nghịch biết Danh Ngài và các dân tộc run rẩy trước mặt Ngài.
  • Y-sai 31:9 - Ngay cả vương tướng cũng sụm xuống vì kinh hoàng, và các hoàng tử sẽ trốn chạy khi chúng thấy cờ chiến của các ngươi.” Đây là lời phán của Chúa Hằng Hữu, lửa của Ngài thiêu đốt tại Si-ôn, và ngọn lửa của Ngài cháy bừng từ Giê-ru-sa-lem.
  • Y-sai 60:19 - Ban ngày, ngươi sẽ không cần ánh sáng mặt trời, ban đêm cũng chẳng cần ánh trăng soi sáng, vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi sẽ là Nguồn Sáng vĩnh cửu của ngươi, Đức Chúa Trời ngươi sẽ là vinh quang của ngươi.
  • Thi Thiên 84:11 - Vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời là mặt trời và khiên thuẫn. Ngài ban ân huệ và vinh quang. Chúa Hằng Hữu không tiếc điều tốt lành cho những ai làm điều công chính.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:7 - Chúa sẽ cho những người chịu gian khổ như anh chị em nghỉ ngơi với chúng tôi trong ngày Chúa Cứu Thế từ trời xuất hiện giữa ngọn lửa sáng ngời, với các thiên sứ uy quyền.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:8 - Chúa sẽ báo ứng những người không muốn biết Đức Chúa Trời và khước từ Phúc Âm của Chúa Giê-xu chúng ta.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:9 - Họ sẽ bị hình phạt đời đời trong địa ngục, vĩnh viễn xa cách mặt Chúa, không còn thấy vinh quang và quyền năng Ngài.
  • Thi Thiên 21:9 - Chúa xuất hiện, sẽ khiến họ như lò lửa, trong cơn giận họ bị Ngài nuốt, ngọn lửa hừng sẽ đốt họ tiêu tan.
  • Dân Số Ký 16:35 - Lửa từ Chúa Hằng Hữu lóe ra thiêu cháy 250 người dâng hương.
  • Thi Thiên 27:1 - Chúa Hằng Hữu là ánh sáng và cứu tinh của tôi— vậy tôi sẽ sợ ai? Chúa Hằng Hữu là thành lũy của sinh mạng tôi, tôi còn kinh khiếp ai?
  • Y-sai 37:36 - Ngay đêm ấy, thiên sứ của Chúa Hằng Hữu đến các đồn trại A-sy-ri giết 185.000 người A-sy-ri. Sáng hôm sau, khi người A-sy-ri thức dậy, chúng thấy xác chết nằm ngổn ngang khắp nơi.
  • Na-hum 1:5 - Trước mặt Chúa, các núi rúng động, và các đồi tan chảy; mặt đất dậy lên, và dân cư trên đất đều bị tiêu diệt.
  • Na-hum 1:6 - Trước cơn thịnh nộ Ngài, ai còn đứng vững? Ai chịu nổi sức nóng của cơn giận Ngài? Sự thịnh nộ Ngài đổ ra như lửa; Ngài đập các vầng đá vỡ tan.
  • Y-sai 30:27 - Kìa! Chúa Hằng Hữu từ xa ngự đến trong cơn phẫn nộ, như đám lửa tỏa khói dày đặc. Môi Ngài giận hừng hực; lời Ngài như lửa thiêu đốt.
  • Y-sai 30:28 - Hơi thở nóng của Chúa như nước lụt dâng đến cổ kẻ thù Ngài. Chúa sẽ sàng lọc các nước kiêu căng để hủy diệt chúng. Chúa sẽ đặt hàm thiếc trên chúng và dẫn chúng đến chỗ diệt vong.
  • Khải Huyền 22:5 - Tại đó sẽ không có ban đêm cũng không cần ánh đèn hay ánh sáng mặt trời, vì Chúa là Đức Chúa Trời sẽ chiếu sáng họ. Họ sẽ cai trị đời đời.
  • Thi Thiên 50:3 - Đức Chúa Trời chúng ta quang lâm, không lặng lẽ, âm thầm. Lửa ăn nuốt mọi thứ trong đường Ngài, và bão tố gầm chung quanh Chúa.
  • Khải Huyền 21:23 - Thành không cần mặt trời hay mặt trăng soi sáng, vì vinh quang của Đức Chúa Trời chiếu khắp thành, và Chiên Con là đèn của thành.
  • Hê-bơ-rơ 12:29 - Vì Đức Chúa Trời chúng ta là một ngọn lửa thiêu đốt.
  • Y-sai 66:24 - Khi ra ngoài thành, họ sẽ thấy xác chết của những kẻ phản nghịch chống lại Ta. Sâu bọ trong xác chúng không bao giờ chết, và lửa đoán phạt chúng không bao giờ tắt. Những ai đi ngang qua nhìn thấy đều ghê tởm.”
  • Ma-thi-ơ 3:12 - Người sẽ sảy lúa thật sạch, đem trữ lúa vào kho và đốt rơm rác trong lò lửa chẳng hề tắt.”
  • Thi Thiên 97:3 - Lửa bùng cháy trước Ngài và thiêu đốt thù nghịch bốn phía.
  • Thi Thiên 18:8 - Từ mũi Chúa, khói bay; miệng Ngài phun ngọn lửa. Làm than cháy đỏ hực.
  • Y-sai 66:15 - Kìa, Chúa Hằng Hữu sẽ ngự đến giữa ngọn lửa hừng, chiến xa của Ngài gầm như bão táp. Chúa mang theo hình phạt trong cơn thịnh nộ dữ dội và lời quở trách của Ngài như lửa bốc cháy.
  • Y-sai 66:16 - Chúa Hằng Hữu sẽ hình phạt dân trên đất bằng ngọn lửa và lưỡi gươm của Ngài. Ngài sẽ xét xử mọi xác thịt và vô số người bị chết.
  • Na-hum 1:10 - Vì chúng vướng vào gai nhọn, say sưa như lũ nghiện rượu, nên sẽ bị thiêu hủy như rơm khô.
  • Y-sai 37:23 - Ai mà ngươi lăng nhục và xúc phạm? Ngươi cất cao giọng chống nghịch ai? Ai mà ngươi dám nhìn với con mắt ngạo mạn? Đó là Đấng Thánh của Ít-ra-ên!
  • Giê-rê-mi 4:4 - Hỡi cư dân Giu-đa và Giê-ru-sa-lem, hãy từ bỏ sự kiêu ngạo và sức mạnh của các ngươi. Hãy thay đổi lòng các ngươi trước mặt Chúa Hằng Hữu, nếu không, cơn thịnh nộ Ta sẽ cháy hực như ngọn lửa phừng vì việc ác các ngươi đã làm.
  • Giê-rê-mi 7:20 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: “Ta sẽ giáng những hình phạt dữ dội trên nơi này. Cả loài người, loài vật, cây cỏ, và mùa màng đều sẽ cháy thiêu trong ngọn lửa thịnh nộ không hề tàn tắt của Ta.”
  • Dân Số Ký 11:1 - Người Ít-ra-ên bắt đầu phàn nàn, than trách. Chúa Hằng Hữu nghe tất cả và nổi giận. Lửa của Chúa Hằng Hữu bắt đầu thiêu đốt những trại ở ven ngoài cùng của họ.
  • Dân Số Ký 11:2 - Họ kêu cứu với Môi-se. Môi-se kêu cầu Chúa Hằng Hữu và lửa ngừng cháy.
  • Dân Số Ký 11:3 - Môi-se đặt tên chỗ ấy là Tha-bê-ra, vì lửa của Chúa Hằng Hữu đốt cháy họ.
  • Y-sai 27:4 - Cơn giận Ta sẽ không còn. Nếu Ta tìm thấy cỏ hoang và gai góc, Ta sẽ tiến đánh chúng; Ta sẽ thiêu chúng trong lửa—
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa, Nguồn Sáng của Ít-ra-ên, sẽ là lửa; Đấng Thánh sẽ như ngọn lửa. Chúa sẽ tiêu diệt gai gốc và bụi gai bằng lửa, thiêu đốt chúng chỉ trong một đêm.
  • 新标点和合本 - 以色列的光必如火; 他的圣者必如火焰。 在一日之间,将亚述王的荆棘 和蒺藜焚烧净尽;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 以色列的光必变成火, 它的圣者必成为火焰; 一日之间,将亚述王的荆棘和蒺藜焚烧净尽,
  • 和合本2010(神版-简体) - 以色列的光必变成火, 它的圣者必成为火焰; 一日之间,将亚述王的荆棘和蒺藜焚烧净尽,
  • 当代译本 - 以色列的光必成为火焰, 他们的圣者必成为烈火, 一日之间烧光亚述王的荆棘和蒺藜。
  • 圣经新译本 - 以色列的光必变成火,他的圣者必成为火焰; 在一日之间把亚述王的荆棘和蒺藜焚烧与吞灭。
  • 中文标准译本 - 以色列的光必成为火, 他的圣者必成为烈焰, 一日之内就把亚述王的荆棘和蒺藜焚烧吞噬;
  • 现代标点和合本 - 以色列的光必如火, 他的圣者必如火焰, 在一日之间,将亚述王的荆棘 和蒺藜焚烧净尽。
  • 和合本(拼音版) - 以色列的光必如火, 他的圣者必如火焰。 在一日之间将亚述王的荆棘 和蒺藜焚烧净尽,
  • New International Version - The Light of Israel will become a fire, their Holy One a flame; in a single day it will burn and consume his thorns and his briers.
  • New International Reader's Version - The Lord is the Light of Israel. He will become a fire. Israel’s Holy One will become a flame. In a single day he will burn up all Assyria’s bushes. He will destroy all their thorns.
  • English Standard Version - The light of Israel will become a fire, and his Holy One a flame, and it will burn and devour his thorns and briers in one day.
  • New Living Translation - The Lord, the Light of Israel, will be a fire; the Holy One will be a flame. He will devour the thorns and briers with fire, burning up the enemy in a single night.
  • Christian Standard Bible - Israel’s Light will become a fire, and its Holy One, a flame. In one day it will burn and consume Assyria’s thorns and thistles.
  • New American Standard Bible - And the Light of Israel will become a fire and Israel’s Holy One a flame, And it will burn and devour his thorns and his briars in a single day.
  • New King James Version - So the Light of Israel will be for a fire, And his Holy One for a flame; It will burn and devour His thorns and his briers in one day.
  • Amplified Bible - And the Light of Israel will become a fire and His Holy One a flame, And it will burn and devour Assyria’s thorns and briars in a single day.
  • American Standard Version - And the light of Israel will be for a fire, and his Holy One for a flame; and it will burn and devour his thorns and his briers in one day.
  • King James Version - And the light of Israel shall be for a fire, and his Holy One for a flame: and it shall burn and devour his thorns and his briers in one day;
  • New English Translation - The light of Israel will become a fire, their Holy One will become a flame; it will burn and consume the Assyrian king’s briers and his thorns in one day.
  • World English Bible - The light of Israel will be for a fire, and his Holy One for a flame; and it will burn and devour his thorns and his briers in one day.
  • 新標點和合本 - 以色列的光必如火; 他的聖者必如火焰。 在一日之間,將亞述王的荊棘 和蒺藜焚燒淨盡;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 以色列的光必變成火, 它的聖者必成為火焰; 一日之間,將亞述王的荊棘和蒺藜焚燒淨盡,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 以色列的光必變成火, 它的聖者必成為火焰; 一日之間,將亞述王的荊棘和蒺藜焚燒淨盡,
  • 當代譯本 - 以色列的光必成為火焰, 他們的聖者必成為烈火, 一日之間燒光亞述王的荊棘和蒺藜。
  • 聖經新譯本 - 以色列的光必變成火,他的聖者必成為火燄; 在一日之間把亞述王的荊棘和蒺藜焚燒與吞滅。
  • 呂振中譯本 - 以色列 的光必成為火, 他的聖者必成為火燄, 一日之間就把 亞述 王 的荊棘和蒺藜 焚燬燒滅。
  • 中文標準譯本 - 以色列的光必成為火, 他的聖者必成為烈焰, 一日之內就把亞述王的荊棘和蒺藜焚燒吞噬;
  • 現代標點和合本 - 以色列的光必如火, 他的聖者必如火焰, 在一日之間,將亞述王的荊棘 和蒺藜焚燒淨盡。
  • 文理和合譯本 - 以色列之光為火、其聖者為焰、一日之間、燬其荊棘蒺藜、
  • 文理委辦譯本 - 以色列族至聖之主、輝光遠燭、勢若焰火、一日間必毀亞述人、若焚荊棘、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 光照 以色列 之聖主、將如火如炎、 或作光照以色列之主將如火以色列至聖之主將如炎 一日間、必燬其軍眾、若焚荊棘與疾藜、
  • Nueva Versión Internacional - La luz de Israel se convertirá en fuego; su Santo se volverá una llama. En un solo día quemará sus espinos y consumirá sus zarzas.
  • 현대인의 성경 - 이스라엘의 빛이 되시는 거룩하신 하나님은 불꽃과 같아서 단 하루 만에 가시와 엉겅퀴 같은 앗시리아군을 소멸하실 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Свет Израилев станет огнем, Святой его – пламенем, которое в один день сожжет и пожрет терновник ее и колючки.
  • Восточный перевод - Свет Исраила станет огнём, святой Бог его – пламенем, которое в один день сожжёт и пожрёт терновник её и колючки;
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Свет Исраила станет огнём, святой Бог его – пламенем, которое в один день сожжёт и пожрёт терновник её и колючки;
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Свет Исроила станет огнём, святой Бог его – пламенем, которое в один день сожжёт и пожрёт терновник её и колючки;
  • La Bible du Semeur 2015 - Car la lumière d’Israël ╵deviendra comme un feu, et le Saint d’Israël ╵comme une flamme qui brûlera ╵et qui consumera ╵les épines, les ronces en un seul jour.
  • リビングバイブル - 光であるイスラエルの聖なる神は、 燃えさかる炎となって全軍を焼き尽くします。 イスラエルの国土を荒らした、 いばらのようなアッシリヤ人を、 一夜のうちに焼き払うでしょう。
  • Nova Versão Internacional - A Luz de Israel se tornará um fogo; o seu Santo, uma chama. Num único dia ela queimará e consumirá os seus espinheiros e as suas roseiras bravas.
  • Hoffnung für alle - Der heilige Gott, Israels Licht – er selbst ist dieses Feuer! An einem einzigen Tag verbrennt es Assyrien mitsamt Dornen und Disteln.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระผู้เป็นแสงสว่างแห่งอิสราเอลจะกลายเป็นไฟ องค์บริสุทธิ์ของพวกเขาจะเป็นเปลวเพลิง ซึ่งเผาผลาญต้นหนามน้อยใหญ่ของเขา วอดสิ้นภายในวันเดียว
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แสง​สว่าง​ของ​อิสราเอล​จะ​เป็น​ดั่ง​ไฟ และ​องค์​ผู้​บริสุทธิ์​ของ​พระ​องค์​เป็น​ดั่ง​เปลว​ไฟ ที่​จะ​ไหม้​และ​เผา​ผลาญ ต้น​หนาม​กับ​พุ่ม​ไม้​หนาม​ใน​วัน​เดียว
  • Ma-la-chi 4:1 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Kìa! Ngày phán xét sắp đến, với lửa cháy rực như lò. Kẻ kiêu căng gian ác sẽ bị đốt như rạ, thiêu luôn cả rễ, không chừa lại gì cả.
  • Ma-la-chi 4:2 - Nhưng đối với những người kính sợ Danh Ta, Mặt Trời Công Chính sẽ mọc lên, trong cánh Ngài có quyền năng chữa bệnh. Các ngươi sẽ bước đi, nhảy nhót như bò con vừa ra khỏi chuồng.
  • Ma-la-chi 4:3 - Các ngươi sẽ chà đạp kẻ ác như tro bụi dưới chân, trong ngày Ta,” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • Y-sai 9:18 - Sự bạo tàn sẽ cháy lên như ngọn lửa. Thiêu đốt không chỉ bụi cây và gai gốc, mà khiến cả khu rừng bốc cháy. Khói của nó sẽ bốc lên nghi ngút tận mây.
  • Y-sai 33:14 - Các tội nhân ở Giê-ru-sa-lem đều run rẩy kinh hãi. Đám vô đạo cũng khiếp sợ. Chúng kêu khóc: “Ai có thể sống trong ngọn lửa hủy diệt? Ai có thể tồn tại giữa đám lửa cháy đời đời?”
  • Thi Thiên 83:14 - Như lửa đốt trụi rừng và đốt cháy núi thể nào,
  • Thi Thiên 83:15 - thì xin phóng bão tố đánh đuổi họ, cho giông tố làm họ kinh hoàng thể ấy.
  • Y-sai 64:1 - Ôi, ước gì Chúa xé các tầng trời và ngự xuống! Và núi non đều tan chảy trước mặt Ngài!
  • Y-sai 64:2 - Như lửa đốt củi khô, như nước đun sôi, hầu cho người thù nghịch biết Danh Ngài và các dân tộc run rẩy trước mặt Ngài.
  • Y-sai 31:9 - Ngay cả vương tướng cũng sụm xuống vì kinh hoàng, và các hoàng tử sẽ trốn chạy khi chúng thấy cờ chiến của các ngươi.” Đây là lời phán của Chúa Hằng Hữu, lửa của Ngài thiêu đốt tại Si-ôn, và ngọn lửa của Ngài cháy bừng từ Giê-ru-sa-lem.
  • Y-sai 60:19 - Ban ngày, ngươi sẽ không cần ánh sáng mặt trời, ban đêm cũng chẳng cần ánh trăng soi sáng, vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi sẽ là Nguồn Sáng vĩnh cửu của ngươi, Đức Chúa Trời ngươi sẽ là vinh quang của ngươi.
  • Thi Thiên 84:11 - Vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời là mặt trời và khiên thuẫn. Ngài ban ân huệ và vinh quang. Chúa Hằng Hữu không tiếc điều tốt lành cho những ai làm điều công chính.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:7 - Chúa sẽ cho những người chịu gian khổ như anh chị em nghỉ ngơi với chúng tôi trong ngày Chúa Cứu Thế từ trời xuất hiện giữa ngọn lửa sáng ngời, với các thiên sứ uy quyền.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:8 - Chúa sẽ báo ứng những người không muốn biết Đức Chúa Trời và khước từ Phúc Âm của Chúa Giê-xu chúng ta.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:9 - Họ sẽ bị hình phạt đời đời trong địa ngục, vĩnh viễn xa cách mặt Chúa, không còn thấy vinh quang và quyền năng Ngài.
  • Thi Thiên 21:9 - Chúa xuất hiện, sẽ khiến họ như lò lửa, trong cơn giận họ bị Ngài nuốt, ngọn lửa hừng sẽ đốt họ tiêu tan.
  • Dân Số Ký 16:35 - Lửa từ Chúa Hằng Hữu lóe ra thiêu cháy 250 người dâng hương.
  • Thi Thiên 27:1 - Chúa Hằng Hữu là ánh sáng và cứu tinh của tôi— vậy tôi sẽ sợ ai? Chúa Hằng Hữu là thành lũy của sinh mạng tôi, tôi còn kinh khiếp ai?
  • Y-sai 37:36 - Ngay đêm ấy, thiên sứ của Chúa Hằng Hữu đến các đồn trại A-sy-ri giết 185.000 người A-sy-ri. Sáng hôm sau, khi người A-sy-ri thức dậy, chúng thấy xác chết nằm ngổn ngang khắp nơi.
  • Na-hum 1:5 - Trước mặt Chúa, các núi rúng động, và các đồi tan chảy; mặt đất dậy lên, và dân cư trên đất đều bị tiêu diệt.
  • Na-hum 1:6 - Trước cơn thịnh nộ Ngài, ai còn đứng vững? Ai chịu nổi sức nóng của cơn giận Ngài? Sự thịnh nộ Ngài đổ ra như lửa; Ngài đập các vầng đá vỡ tan.
  • Y-sai 30:27 - Kìa! Chúa Hằng Hữu từ xa ngự đến trong cơn phẫn nộ, như đám lửa tỏa khói dày đặc. Môi Ngài giận hừng hực; lời Ngài như lửa thiêu đốt.
  • Y-sai 30:28 - Hơi thở nóng của Chúa như nước lụt dâng đến cổ kẻ thù Ngài. Chúa sẽ sàng lọc các nước kiêu căng để hủy diệt chúng. Chúa sẽ đặt hàm thiếc trên chúng và dẫn chúng đến chỗ diệt vong.
  • Khải Huyền 22:5 - Tại đó sẽ không có ban đêm cũng không cần ánh đèn hay ánh sáng mặt trời, vì Chúa là Đức Chúa Trời sẽ chiếu sáng họ. Họ sẽ cai trị đời đời.
  • Thi Thiên 50:3 - Đức Chúa Trời chúng ta quang lâm, không lặng lẽ, âm thầm. Lửa ăn nuốt mọi thứ trong đường Ngài, và bão tố gầm chung quanh Chúa.
  • Khải Huyền 21:23 - Thành không cần mặt trời hay mặt trăng soi sáng, vì vinh quang của Đức Chúa Trời chiếu khắp thành, và Chiên Con là đèn của thành.
  • Hê-bơ-rơ 12:29 - Vì Đức Chúa Trời chúng ta là một ngọn lửa thiêu đốt.
  • Y-sai 66:24 - Khi ra ngoài thành, họ sẽ thấy xác chết của những kẻ phản nghịch chống lại Ta. Sâu bọ trong xác chúng không bao giờ chết, và lửa đoán phạt chúng không bao giờ tắt. Những ai đi ngang qua nhìn thấy đều ghê tởm.”
  • Ma-thi-ơ 3:12 - Người sẽ sảy lúa thật sạch, đem trữ lúa vào kho và đốt rơm rác trong lò lửa chẳng hề tắt.”
  • Thi Thiên 97:3 - Lửa bùng cháy trước Ngài và thiêu đốt thù nghịch bốn phía.
  • Thi Thiên 18:8 - Từ mũi Chúa, khói bay; miệng Ngài phun ngọn lửa. Làm than cháy đỏ hực.
  • Y-sai 66:15 - Kìa, Chúa Hằng Hữu sẽ ngự đến giữa ngọn lửa hừng, chiến xa của Ngài gầm như bão táp. Chúa mang theo hình phạt trong cơn thịnh nộ dữ dội và lời quở trách của Ngài như lửa bốc cháy.
  • Y-sai 66:16 - Chúa Hằng Hữu sẽ hình phạt dân trên đất bằng ngọn lửa và lưỡi gươm của Ngài. Ngài sẽ xét xử mọi xác thịt và vô số người bị chết.
  • Na-hum 1:10 - Vì chúng vướng vào gai nhọn, say sưa như lũ nghiện rượu, nên sẽ bị thiêu hủy như rơm khô.
  • Y-sai 37:23 - Ai mà ngươi lăng nhục và xúc phạm? Ngươi cất cao giọng chống nghịch ai? Ai mà ngươi dám nhìn với con mắt ngạo mạn? Đó là Đấng Thánh của Ít-ra-ên!
  • Giê-rê-mi 4:4 - Hỡi cư dân Giu-đa và Giê-ru-sa-lem, hãy từ bỏ sự kiêu ngạo và sức mạnh của các ngươi. Hãy thay đổi lòng các ngươi trước mặt Chúa Hằng Hữu, nếu không, cơn thịnh nộ Ta sẽ cháy hực như ngọn lửa phừng vì việc ác các ngươi đã làm.
  • Giê-rê-mi 7:20 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: “Ta sẽ giáng những hình phạt dữ dội trên nơi này. Cả loài người, loài vật, cây cỏ, và mùa màng đều sẽ cháy thiêu trong ngọn lửa thịnh nộ không hề tàn tắt của Ta.”
  • Dân Số Ký 11:1 - Người Ít-ra-ên bắt đầu phàn nàn, than trách. Chúa Hằng Hữu nghe tất cả và nổi giận. Lửa của Chúa Hằng Hữu bắt đầu thiêu đốt những trại ở ven ngoài cùng của họ.
  • Dân Số Ký 11:2 - Họ kêu cứu với Môi-se. Môi-se kêu cầu Chúa Hằng Hữu và lửa ngừng cháy.
  • Dân Số Ký 11:3 - Môi-se đặt tên chỗ ấy là Tha-bê-ra, vì lửa của Chúa Hằng Hữu đốt cháy họ.
  • Y-sai 27:4 - Cơn giận Ta sẽ không còn. Nếu Ta tìm thấy cỏ hoang và gai góc, Ta sẽ tiến đánh chúng; Ta sẽ thiêu chúng trong lửa—
圣经
资源
计划
奉献