Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
1:8 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Giê-ru-sa-lem xinh đẹp bị bỏ lại như chòi canh trong vườn nho, như lều canh vườn dưa sau mùa gặt, như thành bị vây.
  • 新标点和合本 - 仅存锡安城(“城”原文作“女子”), 好像葡萄园的草棚, 瓜田的茅屋, 被围困的城邑。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 仅存的锡安 , 好似葡萄园的草棚, 如瓜田中的茅屋, 又如被围困的城。
  • 和合本2010(神版-简体) - 仅存的锡安 , 好似葡萄园的草棚, 如瓜田中的茅屋, 又如被围困的城。
  • 当代译本 - 仅存的少女锡安也像葡萄园里的草棚, 像瓜田中的茅舍, 像被困无援的孤城。
  • 圣经新译本 - 仅存的锡安居民(“居民”原文作“女子”), 好像葡萄园中的草棚, 瓜田里的茅屋, 被围困的城镇。
  • 中文标准译本 - 只有锡安城 留了下来, 像葡萄园中的棚子, 像瓜田里的茅屋, 又像被围困的城邑。
  • 现代标点和合本 - 仅存锡安城 , 好像葡萄园的草棚, 瓜田的茅屋, 被围困的城邑。
  • 和合本(拼音版) - 仅存锡安城 , 好像葡萄园的草棚, 瓜田的茅屋, 被围困的城邑。
  • New International Version - Daughter Zion is left like a shelter in a vineyard, like a hut in a cucumber field, like a city under siege.
  • New International Reader's Version - The city of Zion is left like a shed where someone stands guard in a vineyard. It is left like a hut in a cucumber field. It’s like a city being attacked.
  • English Standard Version - And the daughter of Zion is left like a booth in a vineyard, like a lodge in a cucumber field, like a besieged city.
  • New Living Translation - Beautiful Jerusalem stands abandoned like a watchman’s shelter in a vineyard, like a lean-to in a cucumber field after the harvest, like a helpless city under siege.
  • Christian Standard Bible - Daughter Zion is abandoned like a shelter in a vineyard, like a shack in a cucumber field, like a besieged city.
  • New American Standard Bible - The daughter of Zion is left like a shelter in a vineyard, Like a watchman’s hut in a cucumber field, like a city under watch.
  • New King James Version - So the daughter of Zion is left as a booth in a vineyard, As a hut in a garden of cucumbers, As a besieged city.
  • Amplified Bible - The Daughter of Zion (Jerusalem) is left like a [deserted] shelter in a vineyard, Like a watchman’s hut in a cucumber field, like a besieged city [isolated, surrounded by devastation].
  • American Standard Version - And the daughter of Zion is left as a booth in a vineyard, as a lodge in a garden of cucumbers, as a besieged city.
  • King James Version - And the daughter of Zion is left as a cottage in a vineyard, as a lodge in a garden of cucumbers, as a besieged city.
  • New English Translation - Daughter Zion is left isolated, like a hut in a vineyard, or a shelter in a cucumber field; she is a besieged city.
  • World English Bible - The daughter of Zion is left like a shelter in a vineyard, like a hut in a field of melons, like a besieged city.
  • 新標點和合本 - 僅存錫安城(原文是女子), 好像葡萄園的草棚, 瓜田的茅屋, 被圍困的城邑。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 僅存的錫安 , 好似葡萄園的草棚, 如瓜田中的茅屋, 又如被圍困的城。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 僅存的錫安 , 好似葡萄園的草棚, 如瓜田中的茅屋, 又如被圍困的城。
  • 當代譯本 - 僅存的少女錫安也像葡萄園裡的草棚, 像瓜田中的茅舍, 像被困無援的孤城。
  • 聖經新譯本 - 僅存的錫安居民(“居民”原文作“女子”), 好像葡萄園中的草棚, 瓜田裡的茅屋, 被圍困的城鎮。
  • 呂振中譯本 - 僅存的 錫安 小姐 就像葡萄園中的草棚, 瓜田中的茅舍, 被圍困的城市。
  • 中文標準譯本 - 只有錫安城 留了下來, 像葡萄園中的棚子, 像瓜田裡的茅屋, 又像被圍困的城邑。
  • 現代標點和合本 - 僅存錫安城 , 好像葡萄園的草棚, 瓜田的茅屋, 被圍困的城邑。
  • 文理和合譯本 - 錫安女見遺、猶葡萄園之廬、瓜田之舍、被圍之邑、
  • 文理委辦譯本 - 郇僅孤城、所存無幾、猶葡萄園之廬、瓜田之舍、被圍之邑而已。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 郇 城僅存、猶葡萄園之廬、瓜田之棚、如被困之邑、
  • Nueva Versión Internacional - La bella Sión ha quedado como cobertizo en un viñedo, como choza en un melonar, como ciudad sitiada.
  • 현대인의 성경 - 겨우 예루살렘만 남아 포위를 당한 채 포도원이나 오이밭의 원두막처럼 되었다.
  • Новый Русский Перевод - Дочь Сиона осталась, как шатер в винограднике, словно шалаш в огороде, точно город в осаде.
  • Восточный перевод - Остался Иерусалим , как шатёр в винограднике, словно шалаш на бахче, точно город в осаде.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Остался Иерусалим , как шатёр в винограднике, словно шалаш на бахче, точно город в осаде.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Остался Иерусалим , как шатёр в винограднике, словно шалаш на бахче, точно город в осаде.
  • La Bible du Semeur 2015 - Et Sion est restée comme une hutte ╵au milieu d’une vigne, comme un abri ╵dans un champ de concombres, comme une ville ╵entourée d’armées ennemies.
  • リビングバイブル - しかし、おまえたちは取り残され、 ただ呆然と眺めるだけだ。 収穫期の終わったあとの番小屋、 荒れた畑の掘っ立て小屋のように、 だれからも捨て置かれている。」
  • Nova Versão Internacional - Só restou a cidade de Sião como tenda numa vinha, como abrigo numa plantação de melões, como uma cidade sitiada.
  • Hoffnung für alle - Nur Zion ist übrig geblieben, verloren wie eine Stadt, die von Feinden eingeschlossen ist. Einsam steht sie da wie ein Wächterhäuschen im Weinberg, wie eine Hütte im Gurkenfeld.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ธิดาแห่งศิโยน ถูกทิ้งร้าง เหมือนเพิงในสวนองุ่น เหมือนกระท่อมกลางไร่แตง เหมือนเมืองที่ถูกล้อม
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ธิดา​แห่ง​ศิโยน​ถูก​ทิ้ง​ไว้ เหมือน​เพิง​ใน​สวน​องุ่น เหมือน​กระท่อม​ใน​ไร่​แตงกวา เหมือน​เมือง​ที่​ถูก​ล้อม
交叉引用
  • Giê-rê-mi 4:17 - Chúng vây chặt Giê-ru-sa-lem như người canh giữ ruộng, vì dân Ta đã phản loạn với Ta,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Y-sai 4:4 - Chúa sẽ chùi rửa nhơ nhuốc của Si-ôn xinh đẹp và sẽ làm sạch vết máu tại Giê-ru-sa-lem bằng hơi nóng thiêu cháy của thần xét xử.
  • Y-sai 8:8 - khắp lãnh thổ của Giu-đa cho đến khi nước ngập tận cổ. Cánh của nó sẽ dang ra, che kín cả xứ, hỡi Em-ma-nu-ên.
  • Lu-ca 19:43 - Rồi đây quân thù sẽ đến đắp lũy, bao vây, phong tỏa.
  • Lu-ca 19:44 - Họ san bằng thành quách, tiêu diệt dân chúng và con cái trong thành. Quân thù ngươi sẽ không để lại một viên đá nào ở đây, vì thành phố này đã khước từ cơ hội cứu rỗi dành cho mình.”
  • Y-sai 10:32 - Nhưng ngày ấy chúng dừng tại Nóp. Chúng sẽ vung tay nghịch cùng Núi Si-ôn xinh đẹp, đồi núi Giê-ru-sa-lem.
  • Ai Ca 2:6 - Chúa phá đổ Đền Thờ Ngài như nước biển đánh tan lâu đài cát. Chúa Hằng Hữu xóa tan mọi ký ức của các ngày lễ và ngày Sa-bát. Các vua và các thầy tế lễ đều gục ngã dưới cơn thịnh nộ dữ dội của Ngài.
  • Gióp 27:18 - Nhà kẻ ác cất giống như tổ sâu tằm, chẳng khác gì chòi của người canh.
  • Y-sai 37:22 - Chúa Hằng Hữu đã phán nghịch về nó: Các trinh nữ ở Si-ôn chê cười ngươi. Con gái Giê-ru-sa-lem lắc đầu chế nhạo ngươi.
  • Ai Ca 2:1 - Chúa Hằng Hữu trong cơn thịnh nộ đã bao trùm bóng tối lên con gái Si-ôn. Vẻ huy hoàng của Ít-ra-ên nằm trong bụi đất, do Chúa đã ném xuống từ trời cao. Trong ngày Chúa thịnh nộ dữ dội, Chúa không thương tiếc dù là bệ chân của Ngài.
  • Thi Thiên 9:14 - Để tại các cổng thành của dân Chúa, con ca ngợi Chúa và rao mừng ân cứu chuộc.
  • Y-sai 62:11 - Chúa Hằng Hữu đã gửi sứ điệp này khắp đất: “Hãy nói với con gái Si-ôn rằng: ‘Kìa, Đấng Cứu Rỗi ngươi đang ngự đến. Ngài mang theo phần thưởng cùng đến với Ngài.’”
  • Xa-cha-ri 2:10 - Chúa Hằng Hữu phán: “Con gái Si-ôn ơi, ca hát vui mừng đi. Vì Ta đến, ở giữa các ngươi.
  • Giăng 12:15 - “Dân chúng Giê-ru-sa-lem, đừng sợ hãi! Vì Vua các ngươi đang ngự đến, cỡi trên lưng lừa con.”
  • Xa-cha-ri 9:9 - Hãy mừng lên, con gái Si-ôn ơi! Reo lên, con gái Giê-ru-sa-lem ơi! Kìa, Vua ngươi đến. Chúa là Đấng công bằng, cứu giúp, Ngài khiêm tốn và cưỡi một con lừa— là một lừa con.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Giê-ru-sa-lem xinh đẹp bị bỏ lại như chòi canh trong vườn nho, như lều canh vườn dưa sau mùa gặt, như thành bị vây.
  • 新标点和合本 - 仅存锡安城(“城”原文作“女子”), 好像葡萄园的草棚, 瓜田的茅屋, 被围困的城邑。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 仅存的锡安 , 好似葡萄园的草棚, 如瓜田中的茅屋, 又如被围困的城。
  • 和合本2010(神版-简体) - 仅存的锡安 , 好似葡萄园的草棚, 如瓜田中的茅屋, 又如被围困的城。
  • 当代译本 - 仅存的少女锡安也像葡萄园里的草棚, 像瓜田中的茅舍, 像被困无援的孤城。
  • 圣经新译本 - 仅存的锡安居民(“居民”原文作“女子”), 好像葡萄园中的草棚, 瓜田里的茅屋, 被围困的城镇。
  • 中文标准译本 - 只有锡安城 留了下来, 像葡萄园中的棚子, 像瓜田里的茅屋, 又像被围困的城邑。
  • 现代标点和合本 - 仅存锡安城 , 好像葡萄园的草棚, 瓜田的茅屋, 被围困的城邑。
  • 和合本(拼音版) - 仅存锡安城 , 好像葡萄园的草棚, 瓜田的茅屋, 被围困的城邑。
  • New International Version - Daughter Zion is left like a shelter in a vineyard, like a hut in a cucumber field, like a city under siege.
  • New International Reader's Version - The city of Zion is left like a shed where someone stands guard in a vineyard. It is left like a hut in a cucumber field. It’s like a city being attacked.
  • English Standard Version - And the daughter of Zion is left like a booth in a vineyard, like a lodge in a cucumber field, like a besieged city.
  • New Living Translation - Beautiful Jerusalem stands abandoned like a watchman’s shelter in a vineyard, like a lean-to in a cucumber field after the harvest, like a helpless city under siege.
  • Christian Standard Bible - Daughter Zion is abandoned like a shelter in a vineyard, like a shack in a cucumber field, like a besieged city.
  • New American Standard Bible - The daughter of Zion is left like a shelter in a vineyard, Like a watchman’s hut in a cucumber field, like a city under watch.
  • New King James Version - So the daughter of Zion is left as a booth in a vineyard, As a hut in a garden of cucumbers, As a besieged city.
  • Amplified Bible - The Daughter of Zion (Jerusalem) is left like a [deserted] shelter in a vineyard, Like a watchman’s hut in a cucumber field, like a besieged city [isolated, surrounded by devastation].
  • American Standard Version - And the daughter of Zion is left as a booth in a vineyard, as a lodge in a garden of cucumbers, as a besieged city.
  • King James Version - And the daughter of Zion is left as a cottage in a vineyard, as a lodge in a garden of cucumbers, as a besieged city.
  • New English Translation - Daughter Zion is left isolated, like a hut in a vineyard, or a shelter in a cucumber field; she is a besieged city.
  • World English Bible - The daughter of Zion is left like a shelter in a vineyard, like a hut in a field of melons, like a besieged city.
  • 新標點和合本 - 僅存錫安城(原文是女子), 好像葡萄園的草棚, 瓜田的茅屋, 被圍困的城邑。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 僅存的錫安 , 好似葡萄園的草棚, 如瓜田中的茅屋, 又如被圍困的城。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 僅存的錫安 , 好似葡萄園的草棚, 如瓜田中的茅屋, 又如被圍困的城。
  • 當代譯本 - 僅存的少女錫安也像葡萄園裡的草棚, 像瓜田中的茅舍, 像被困無援的孤城。
  • 聖經新譯本 - 僅存的錫安居民(“居民”原文作“女子”), 好像葡萄園中的草棚, 瓜田裡的茅屋, 被圍困的城鎮。
  • 呂振中譯本 - 僅存的 錫安 小姐 就像葡萄園中的草棚, 瓜田中的茅舍, 被圍困的城市。
  • 中文標準譯本 - 只有錫安城 留了下來, 像葡萄園中的棚子, 像瓜田裡的茅屋, 又像被圍困的城邑。
  • 現代標點和合本 - 僅存錫安城 , 好像葡萄園的草棚, 瓜田的茅屋, 被圍困的城邑。
  • 文理和合譯本 - 錫安女見遺、猶葡萄園之廬、瓜田之舍、被圍之邑、
  • 文理委辦譯本 - 郇僅孤城、所存無幾、猶葡萄園之廬、瓜田之舍、被圍之邑而已。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 郇 城僅存、猶葡萄園之廬、瓜田之棚、如被困之邑、
  • Nueva Versión Internacional - La bella Sión ha quedado como cobertizo en un viñedo, como choza en un melonar, como ciudad sitiada.
  • 현대인의 성경 - 겨우 예루살렘만 남아 포위를 당한 채 포도원이나 오이밭의 원두막처럼 되었다.
  • Новый Русский Перевод - Дочь Сиона осталась, как шатер в винограднике, словно шалаш в огороде, точно город в осаде.
  • Восточный перевод - Остался Иерусалим , как шатёр в винограднике, словно шалаш на бахче, точно город в осаде.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Остался Иерусалим , как шатёр в винограднике, словно шалаш на бахче, точно город в осаде.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Остался Иерусалим , как шатёр в винограднике, словно шалаш на бахче, точно город в осаде.
  • La Bible du Semeur 2015 - Et Sion est restée comme une hutte ╵au milieu d’une vigne, comme un abri ╵dans un champ de concombres, comme une ville ╵entourée d’armées ennemies.
  • リビングバイブル - しかし、おまえたちは取り残され、 ただ呆然と眺めるだけだ。 収穫期の終わったあとの番小屋、 荒れた畑の掘っ立て小屋のように、 だれからも捨て置かれている。」
  • Nova Versão Internacional - Só restou a cidade de Sião como tenda numa vinha, como abrigo numa plantação de melões, como uma cidade sitiada.
  • Hoffnung für alle - Nur Zion ist übrig geblieben, verloren wie eine Stadt, die von Feinden eingeschlossen ist. Einsam steht sie da wie ein Wächterhäuschen im Weinberg, wie eine Hütte im Gurkenfeld.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ธิดาแห่งศิโยน ถูกทิ้งร้าง เหมือนเพิงในสวนองุ่น เหมือนกระท่อมกลางไร่แตง เหมือนเมืองที่ถูกล้อม
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ธิดา​แห่ง​ศิโยน​ถูก​ทิ้ง​ไว้ เหมือน​เพิง​ใน​สวน​องุ่น เหมือน​กระท่อม​ใน​ไร่​แตงกวา เหมือน​เมือง​ที่​ถูก​ล้อม
  • Giê-rê-mi 4:17 - Chúng vây chặt Giê-ru-sa-lem như người canh giữ ruộng, vì dân Ta đã phản loạn với Ta,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Y-sai 4:4 - Chúa sẽ chùi rửa nhơ nhuốc của Si-ôn xinh đẹp và sẽ làm sạch vết máu tại Giê-ru-sa-lem bằng hơi nóng thiêu cháy của thần xét xử.
  • Y-sai 8:8 - khắp lãnh thổ của Giu-đa cho đến khi nước ngập tận cổ. Cánh của nó sẽ dang ra, che kín cả xứ, hỡi Em-ma-nu-ên.
  • Lu-ca 19:43 - Rồi đây quân thù sẽ đến đắp lũy, bao vây, phong tỏa.
  • Lu-ca 19:44 - Họ san bằng thành quách, tiêu diệt dân chúng và con cái trong thành. Quân thù ngươi sẽ không để lại một viên đá nào ở đây, vì thành phố này đã khước từ cơ hội cứu rỗi dành cho mình.”
  • Y-sai 10:32 - Nhưng ngày ấy chúng dừng tại Nóp. Chúng sẽ vung tay nghịch cùng Núi Si-ôn xinh đẹp, đồi núi Giê-ru-sa-lem.
  • Ai Ca 2:6 - Chúa phá đổ Đền Thờ Ngài như nước biển đánh tan lâu đài cát. Chúa Hằng Hữu xóa tan mọi ký ức của các ngày lễ và ngày Sa-bát. Các vua và các thầy tế lễ đều gục ngã dưới cơn thịnh nộ dữ dội của Ngài.
  • Gióp 27:18 - Nhà kẻ ác cất giống như tổ sâu tằm, chẳng khác gì chòi của người canh.
  • Y-sai 37:22 - Chúa Hằng Hữu đã phán nghịch về nó: Các trinh nữ ở Si-ôn chê cười ngươi. Con gái Giê-ru-sa-lem lắc đầu chế nhạo ngươi.
  • Ai Ca 2:1 - Chúa Hằng Hữu trong cơn thịnh nộ đã bao trùm bóng tối lên con gái Si-ôn. Vẻ huy hoàng của Ít-ra-ên nằm trong bụi đất, do Chúa đã ném xuống từ trời cao. Trong ngày Chúa thịnh nộ dữ dội, Chúa không thương tiếc dù là bệ chân của Ngài.
  • Thi Thiên 9:14 - Để tại các cổng thành của dân Chúa, con ca ngợi Chúa và rao mừng ân cứu chuộc.
  • Y-sai 62:11 - Chúa Hằng Hữu đã gửi sứ điệp này khắp đất: “Hãy nói với con gái Si-ôn rằng: ‘Kìa, Đấng Cứu Rỗi ngươi đang ngự đến. Ngài mang theo phần thưởng cùng đến với Ngài.’”
  • Xa-cha-ri 2:10 - Chúa Hằng Hữu phán: “Con gái Si-ôn ơi, ca hát vui mừng đi. Vì Ta đến, ở giữa các ngươi.
  • Giăng 12:15 - “Dân chúng Giê-ru-sa-lem, đừng sợ hãi! Vì Vua các ngươi đang ngự đến, cỡi trên lưng lừa con.”
  • Xa-cha-ri 9:9 - Hãy mừng lên, con gái Si-ôn ơi! Reo lên, con gái Giê-ru-sa-lem ơi! Kìa, Vua ngươi đến. Chúa là Đấng công bằng, cứu giúp, Ngài khiêm tốn và cưỡi một con lừa— là một lừa con.
圣经
资源
计划
奉献