逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Đất nước bị tàn phá, các thành bị thiêu hủy. Quân thù cướp phá những cánh đồng ngay trước mắt các ngươi, và tàn phá những gì chúng thấy.
- 新标点和合本 - 你们的地土已经荒凉; 你们的城邑被火焚毁。 你们的田地在你们眼前为外邦人所侵吞, 既被外邦人倾覆就成为荒凉。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 你们的土地荒芜, 城镇被火烧毁; 你们的田地在你们眼前被陌生人侵吞, 既被陌生人倾覆,就成为荒芜 。
- 和合本2010(神版-简体) - 你们的土地荒芜, 城镇被火烧毁; 你们的田地在你们眼前被陌生人侵吞, 既被陌生人倾覆,就成为荒芜 。
- 当代译本 - 你们的土地荒凉, 城邑化为灰烬。 你们亲眼目睹自己的田园被外族人侵吞、毁坏、变成不毛之地。
- 圣经新译本 - 你们的土地荒凉, 你们的城镇被火烧毁, 你们的田地,在你们面前给外族人侵吞; 被外族人倾覆之后,就荒凉了。
- 中文标准译本 - 你们的国土荒凉, 你们的城市被火烧毁; 你们的田地,在你们面前被外族人吞噬, 荒凉得就像被外族人覆灭了一样。
- 现代标点和合本 - 你们的地土已经荒凉, 你们的城邑被火焚毁, 你们的田地在你们眼前为外邦人所侵吞, 既被外邦人倾覆,就成为荒凉。
- 和合本(拼音版) - 你们的地土已经荒凉, 你们的城邑被火焚毁, 你们的田地在你们眼前为外邦人所侵吞。 既被外邦人倾覆,就成为荒凉。
- New International Version - Your country is desolate, your cities burned with fire; your fields are being stripped by foreigners right before you, laid waste as when overthrown by strangers.
- New International Reader's Version - Your country has been deserted. Your cities have been burned down. The food from your fields is being eaten up by outsiders. They are doing it right in front of you. Your land has been completely destroyed. It looks as if strangers have taken it over.
- English Standard Version - Your country lies desolate; your cities are burned with fire; in your very presence foreigners devour your land; it is desolate, as overthrown by foreigners.
- New Living Translation - Your country lies in ruins, and your towns are burned. Foreigners plunder your fields before your eyes and destroy everything they see.
- Christian Standard Bible - Your land is desolate, your cities burned down; foreigners devour your fields right in front of you — a desolation, like a place demolished by foreigners.
- New American Standard Bible - Your land is desolate, Your cities are burned with fire; As for your fields, strangers are devouring them in front of you; It is desolation, as overthrown by strangers.
- New King James Version - Your country is desolate, Your cities are burned with fire; Strangers devour your land in your presence; And it is desolate, as overthrown by strangers.
- Amplified Bible - Your land lies desolate [because of your disobedience], Your cities are burned with fire, Your fields—strangers are devouring them in your very presence; It is desolate, as overthrown by strangers.
- American Standard Version - Your country is desolate; your cities are burned with fire; your land, strangers devour it in your presence, and it is desolate, as overthrown by strangers.
- King James Version - Your country is desolate, your cities are burned with fire: your land, strangers devour it in your presence, and it is desolate, as overthrown by strangers.
- New English Translation - Your land is devastated, your cities burned with fire. Right before your eyes your crops are being destroyed by foreign invaders. They leave behind devastation and destruction.
- World English Bible - Your country is desolate. Your cities are burned with fire. Strangers devour your land in your presence and it is desolate, as overthrown by strangers.
- 新標點和合本 - 你們的地土已經荒涼; 你們的城邑被火焚毀。 你們的田地在你們眼前為外邦人所侵吞, 既被外邦人傾覆就成為荒涼。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們的土地荒蕪, 城鎮被火燒燬; 你們的田地在你們眼前被陌生人侵吞, 既被陌生人傾覆,就成為荒蕪 。
- 和合本2010(神版-繁體) - 你們的土地荒蕪, 城鎮被火燒燬; 你們的田地在你們眼前被陌生人侵吞, 既被陌生人傾覆,就成為荒蕪 。
- 當代譯本 - 你們的土地荒涼, 城邑化為灰燼。 你們親眼目睹自己的田園被外族人侵吞、毀壞、變成不毛之地。
- 聖經新譯本 - 你們的土地荒涼, 你們的城鎮被火燒毀, 你們的田地,在你們面前給外族人侵吞; 被外族人傾覆之後,就荒涼了。
- 呂振中譯本 - 你們的地土荒涼, 你們的城市給火燒燬, 你們的田地眼睜睜地 被外族人侵吞, 一片荒涼、像 所多瑪 之傾覆。
- 中文標準譯本 - 你們的國土荒涼, 你們的城市被火燒毀; 你們的田地,在你們面前被外族人吞噬, 荒涼得就像被外族人覆滅了一樣。
- 現代標點和合本 - 你們的地土已經荒涼, 你們的城邑被火焚毀, 你們的田地在你們眼前為外邦人所侵吞, 既被外邦人傾覆,就成為荒涼。
- 文理和合譯本 - 爾地荒蕪、爾邑焚燬、爾之土壤、外人吞於爾前、為其傾覆、遂致荒涼、
- 文理委辦譯本 - 爾地荒蕪、爾邑焚燬、異邦之人至、傾覆爾四境、吞食爾土產、俾爾目擊。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾地荒蕪、爾邑被火焚燬、爾之田土、異邦人吞據於爾目前、爾國既遭異邦人之傾覆、遂致荒蕪、
- Nueva Versión Internacional - Su país está desolado, sus ciudades son presa del fuego; ante sus propios ojos los extraños devoran sus campos; su país está desolado, como si hubiera sido destruido por extranjeros.
- 현대인의 성경 - 너희 땅은 황폐하였고 너희 성들은 잿더미가 되었으며 외국 사람들이 너희가 지켜 보는 데서 너희 토지를 빼앗아 황무지로 만들었고
- Новый Русский Перевод - В запустении ваша страна, сожжены дотла города. Вашу землю у вас на глазах объедают чужие; в запустении все, как после разорения чужими.
- Восточный перевод - В запустении ваша страна, сожжены дотла города. Чужаки грабят вашу землю у вас на глазах; в запустении всё, как после разорения чужими.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - В запустении ваша страна, сожжены дотла города. Чужаки грабят вашу землю у вас на глазах; в запустении всё, как после разорения чужими.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - В запустении ваша страна, сожжены дотла города. Чужаки грабят вашу землю у вас на глазах; в запустении всё, как после разорения чужими.
- La Bible du Semeur 2015 - Le pays que vous habitez ╵est dévasté , vos villes sont détruites par le feu, vos campagnes sont ravagées ╵sous vos yeux par des étrangers. Oui, tout est dévasté, ╵détruit par des envahisseurs .
- リビングバイブル - 国は荒れ放題、町々は焼け落ちた。 外国人がおまえたちの見ている前で、 目につく物を手当たりしだい破壊し、略奪している。
- Nova Versão Internacional - A terra de vocês está devastada, suas cidades foram destruídas a fogo; os seus campos estão sendo tomados por estrangeiros diante de vocês e devastados como a ruína que eles costumam causar.
- Hoffnung für alle - Euer Land liegt in Trümmern: Die Städte sind verbrannt; ihr müsst zusehen, wie sich Fremde über eure Ernte hermachen, und wenn sie abziehen, sind die Äcker verwüstet!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ดินแดนของเจ้าก็ร้างเปล่า เมืองต่างๆ ถูกเผาผลาญ ท้องทุ่งเหี้ยนเตียนด้วยน้ำมือของคนต่างชาติ เริศร้างต่อหน้าต่อตาเจ้า เหมือนเมื่อถูกคนแปลกหน้าล้มล้าง
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แผ่นดินของท่านถูกทิ้งร้าง เมืองต่างๆ ถูกไฟเผา ชนต่างชาติแย่งชิงแผ่นดินของท่านไปต่อหน้าต่อตา มันกลายเป็นที่รกร้าง เหมือนถูกล้มล้างโดยชนต่างชาติ
交叉引用
- Ô-sê 8:7 - Chúng đã gieo gió và sẽ gặt bão. Cây lúa của chúng èo uột không sản xuất được gì để ăn. May ra nếu có hạt nào thì cũng bị những người xa lạ cướp mất.
- Y-sai 24:10 - Thành đổ nát hoang vắng; mỗi nhà đều cài then không cho ai vào.
- Y-sai 24:11 - Trong phố người kêu đòi rượu. Niềm vui thú biến ra sầu thảm. Sự hân hoan trên đất bị tước đi.
- Y-sai 24:12 - Thành chỉ còn lại cảnh điêu tàn; các cổng thành bị đập vỡ tan.
- Y-sai 6:11 - Tôi hỏi: “Thưa Chúa, cho đến bao giờ?” Chúa đáp: “Cho đến khi thành trống không, nhà của chúng bị hoang phế, và đất đai bị hoang vu;
- Y-sai 5:9 - Nhưng tôi nghe Chúa Hằng Hữu Vạn Quân thề phán: “Nhiều ngôi nhà sẽ bị hoang vắng; nhiều dinh thự chẳng còn ai ở.
- Y-sai 5:5 - Này Ta cho biết ngươi biết điều Ta định làm cho vườn nho của Ta: Ta sẽ phá rào và để nó bị tàn phá. Ta sẽ đập đổ tường và để các loài thú giẫm nát.
- Y-sai 5:6 - Ta sẽ không cuốc xới, tỉa sửa nhưng để mặc cho gai gốc, chà chuôm mọc lên rậm rạp. Ta sẽ ra lệnh cho mây đừng mưa xuống trên vườn đó nữa.
- Thi Thiên 107:39 - Khi họ bị suy giảm dân số và sa sút, vì áp bức, tai ương, và khổ não.
- Lê-vi Ký 26:34 - Đến lúc ấy, đất đai sẽ được nghỉ ngơi, trong khi các ngươi ở trên đất địch, đất sẽ được nghỉ ngơi.
- Giê-rê-mi 2:15 - Sư tử gầm rống vang dậy chống lại nó, và đất nó bị tiêu diệt. Thành thị nó bây giờ bị bỏ hoang, và không ai sống trong các thành thị đó nữa.
- Y-sai 9:5 - Mỗi đôi giày của chiến sĩ và quân phục quân đầy máu trong chiến trận sẽ bị thiêu đốt. Tất cả sẽ làm mồi cho lửa.
- Giê-rê-mi 6:8 - Hỡi Giê-ru-sa-lem! Hãy nghe lời khuyên dạy, nếu không, Ta sẽ từ bỏ ngươi trong ghê tởm. Này, hay Ta sẽ khiến ngươi thành đống đổ nát, đất ngươi không còn ai sinh sống.”
- Y-sai 5:17 - Trong những ngày ấy, các chiên sẽ tìm những đồng cỏ tốt, những chiên mập béo và dê con sẽ được no tại những nơi hoang tàn.
- Thi Thiên 107:34 - Do lòng gian dối của cư dân, vườn ruộng phì nhiêu thành bãi mặn.
- Y-sai 34:9 - Sông suối Ê-đôm sẽ biến thành nhựa chai, và đất đai nó thành nhựa cháy.
- 2 Sử Ký 28:16 - Lúc ấy, A-cha, vua Giu-đa, cầu cứu với vua A-sy-ri.
- 2 Sử Ký 28:17 - Vì quân Ê-đôm lại xâm lăng đất Giu-đa và bắt một số dân đem về nước.
- 2 Sử Ký 28:18 - Quân đội Phi-li-tin cũng tràn ngập trong miền Sơ-phê-la và Nê-ghép của Giu-đa. Họ chiếm đóng Bết-sê-mết, A-gia-lôn, Ghê-đê-rốt, Sô-cô và vùng phụ cận, Thim-na và vùng phụ cận, Ghim-xô và vùng phụ cận, rồi cho người Phi-li-tin đến định cư tại các nơi đó.
- 2 Sử Ký 28:19 - Vì tội ác của A-cha, vua Giu-đa, và vì A-cha xúi giục dân mình phạm tội và vô cùng bất trung với Chúa Hằng Hữu nên Ngài hạ nhục người Giu-đa.
- 2 Sử Ký 28:20 - Nhưng khi Tiếc-lát Phi-nê-se, vua A-sy-ri đến, ông đã tấn công A-cha thay vì cứu giúp vua.
- 2 Sử Ký 28:21 - A-cha liền thu góp các bảo vật trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, trong cung điện, và từ nhà các quan viên để làm lễ vật cống hiến cho vua A-sy-ri. Nhưng điều này cũng không giúp được vua.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:48 - cho nên Ngài sẽ bắt anh em phục dịch quân thù trong cảnh đói khát, trần truồng, thiếu thốn đủ mọi phương diện: Ngài tra ách bằng sắt vào cổ anh em cho đến ngày anh em bị tiêu diệt.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:49 - Chúa Hằng Hữu sẽ dẫn một dân tộc từ nơi xa xôi đến đánh anh em đột ngột như phượng hoàng tấn công. Họ nói một thứ tiếng anh em không hiểu,
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:50 - vẻ mặt họ hung dữ, họ không trọng người già, không quý người trẻ.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:51 - Họ sẽ ăn hết súc vật, mùa màng của anh em, chẳng để lại cho anh em thứ gì cả, dù là ngũ cốc, rượu, dầu hay bò, chiên.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:52 - Họ sẽ vây hãm các thành, phá vỡ các tường thành cao và kiên cố, là những tường thành anh em từng tin tưởng. Chúng sẽ vây hãm khắp xứ mà Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời anh em ban cho anh em.
- 2 Sử Ký 28:5 - Vì thế, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của vua, bỏ mặc A-cha cho quân đội A-ram đánh bại, bắt đi rất nhiều tù binh và thường dân, giải qua Đa-mách. A-cha cũng bị bại dưới tay vua Ít-ra-ên, khiến quân đội vua tổn thất nặng nề.
- Ê-xê-chi-ên 30:12 - Ta sẽ làm Sông Nin khô cạn và bán xứ này cho kẻ gian ác. Ta sẽ dùng tay người nước ngoài phá hủy Ai Cập và mọi tài nguyên trong nước. Ta, Chúa Hằng Hữu đã phán!
- Ai Ca 5:2 - Cơ nghiệp chúng con đã bị giao cho người lạ, nhà của chúng con đã bị người nước ngoài chiếm đóng.
- Ô-sê 7:9 - Tội thờ thần tượng đã hút hết năng lực nó nhưng chúng không hề biết. Tóc chúng đã bạc, nhưng chúng không hề nhận ra chúng già và yếu.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:43 - Người ngoại kiều sống trong nước sẽ được tôn trọng, còn chính anh em sẽ trở nên hèn mọn.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:33 - Dân một nước xa lạ sẽ ăn hết mùa màng do công khó của anh em trồng trọt, suốt ngày anh em bị áp bức và chà đạp.