逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Khốn cho một nước tội lỗi— một dân lầm lỗi nặng nề. Họ là dòng dõi gian ác, con cái thối nát, chống bỏ Chúa Hằng Hữu. Họ khinh bỏ Đấng Thánh của Ít-ra-ên và lìa xa đường Chúa.
- 新标点和合本 - 嗐!犯罪的国民, 担着罪孽的百姓; 行恶的种类, 败坏的儿女! 他们离弃耶和华, 藐视以色列的圣者, 与他生疏,往后退步。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 祸哉!犯罪的国民, 担着罪孽的百姓, 行恶的族类, 败坏的儿女! 他们离弃耶和华, 藐视以色列的圣者, 背向他,与他疏远。
- 和合本2010(神版-简体) - 祸哉!犯罪的国民, 担着罪孽的百姓, 行恶的族类, 败坏的儿女! 他们离弃耶和华, 藐视以色列的圣者, 背向他,与他疏远。
- 当代译本 - 唉!这罪恶的民族, 恶贯满盈的百姓, 作恶的子孙, 败坏的儿女! 他们背弃耶和华, 藐视以色列的圣者, 与祂疏远。
- 圣经新译本 - 嗐!犯罪的国, 罪孽深重的子民, 行恶的子孙, 败坏的儿女! 他们离弃了耶和华, 藐视以色列的圣者, 他们转离了他。
- 中文标准译本 - 祸哉!有罪的国, 罪孽深重的民, 作恶者的后裔, 败坏的儿女! 他们离弃耶和华, 藐视以色列的圣者, 转身远离他。
- 现代标点和合本 - 嗐,犯罪的国民, 担着罪孽的百姓, 行恶的种类, 败坏的儿女! 他们离弃耶和华, 藐视以色列的圣者, 与他生疏,往后退步。
- 和合本(拼音版) - 嗐!犯罪的国民, 担着罪孽的百姓; 行恶的种类, 败坏的儿女! 他们离弃耶和华, 藐视以色列的圣者, 与他生疏,往后退步。
- New International Version - Woe to the sinful nation, a people whose guilt is great, a brood of evildoers, children given to corruption! They have forsaken the Lord; they have spurned the Holy One of Israel and turned their backs on him.
- New International Reader's Version - How terrible it will be for this sinful nation! They are loaded down with guilt. They are people who do nothing but evil. They are children who are always sinning. They have deserted the Lord. They have turned against the Holy One of Israel. They have turned their backs on him.
- English Standard Version - Ah, sinful nation, a people laden with iniquity, offspring of evildoers, children who deal corruptly! They have forsaken the Lord, they have despised the Holy One of Israel, they are utterly estranged.
- New Living Translation - Oh, what a sinful nation they are— loaded down with a burden of guilt. They are evil people, corrupt children who have rejected the Lord. They have despised the Holy One of Israel and turned their backs on him.
- Christian Standard Bible - Oh sinful nation, people weighed down with iniquity, brood of evildoers, depraved children! They have abandoned the Lord; they have despised the Holy One of Israel; they have turned their backs on him.
- New American Standard Bible - Oh, sinful nation, People weighed down with guilt, Offspring of evildoers, Sons who act corruptly! They have abandoned the Lord, They have despised the Holy One of Israel, They have turned away from Him.
- New King James Version - Alas, sinful nation, A people laden with iniquity, A brood of evildoers, Children who are corrupters! They have forsaken the Lord, They have provoked to anger The Holy One of Israel, They have turned away backward.
- Amplified Bible - Ah, sinful nation, A people loaded down with wickedness [with sin, with injustice, with wrongdoing], Offspring of evildoers, Sons who behave corruptly! They have abandoned (rejected) the Lord, They have despised the Holy One of Israel [provoking Him to anger], They have turned away from Him.
- American Standard Version - Ah sinful nation, a people laden with iniquity, a seed of evil-doers, children that deal corruptly! they have forsaken Jehovah, they have despised the Holy One of Israel, they are estranged and gone backward.
- King James Version - Ah sinful nation, a people laden with iniquity, a seed of evildoers, children that are corrupters: they have forsaken the Lord, they have provoked the Holy One of Israel unto anger, they are gone away backward.
- New English Translation - The sinful nation is as good as dead, the people weighed down by evil deeds. They are offspring who do wrong, children who do wicked things. They have abandoned the Lord, and rejected the Holy One of Israel. They are alienated from him.
- World English Bible - Ah sinful nation, a people loaded with iniquity, offspring of evildoers, children who deal corruptly! They have forsaken Yahweh. They have despised the Holy One of Israel. They are estranged and backward.
- 新標點和合本 - 嗐!犯罪的國民, 擔着罪孽的百姓; 行惡的種類, 敗壞的兒女! 他們離棄耶和華, 藐視以色列的聖者, 與他生疏,往後退步。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 禍哉!犯罪的國民, 擔着罪孽的百姓, 行惡的族類, 敗壞的兒女! 他們離棄耶和華, 藐視以色列的聖者, 背向他,與他疏遠。
- 和合本2010(神版-繁體) - 禍哉!犯罪的國民, 擔着罪孽的百姓, 行惡的族類, 敗壞的兒女! 他們離棄耶和華, 藐視以色列的聖者, 背向他,與他疏遠。
- 當代譯本 - 唉!這罪惡的民族, 惡貫滿盈的百姓, 作惡的子孫, 敗壞的兒女! 他們背棄耶和華, 藐視以色列的聖者, 與祂疏遠。
- 聖經新譯本 - 嗐!犯罪的國, 罪孽深重的子民, 行惡的子孫, 敗壞的兒女! 他們離棄了耶和華, 藐視以色列的聖者, 他們轉離了他。
- 呂振中譯本 - 嗐!犯罪的國, 罪孽沉重的人民, 作壞事的種, 敗壞的兒女! 他們離棄了永恆主, 藐視 以色列 之聖者, 跟他疏遠。
- 中文標準譯本 - 禍哉!有罪的國, 罪孽深重的民, 作惡者的後裔, 敗壞的兒女! 他們離棄耶和華, 藐視以色列的聖者, 轉身遠離他。
- 現代標點和合本 - 嗐,犯罪的國民, 擔著罪孽的百姓, 行惡的種類, 敗壞的兒女! 他們離棄耶和華, 藐視以色列的聖者, 與他生疏,往後退步。
- 文理和合譯本 - 噫、干罪之邦、負咎之民、作惡之輩、妄行之子、離棄耶和華、輕視以色列之聖者、疏而遠之、
- 文理委辦譯本 - 我耶和華為以色列族之聖主、斯民侮予、棄予逆予、風俗澆漓、陷於罪戾、入於邪僻、豈不哀哉。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 禍哉、造孽之國、負罪之民、行惡之種、敗壞之子、違棄主、侮 以色列 之聖者、背主而退、
- Nueva Versión Internacional - ¡Ay, nación pecadora, pueblo cargado de culpa, generación de malhechores, hijos corruptos! ¡Han abandonado al Señor! ¡Han despreciado al Santo de Israel! ¡Se han vuelto atrás!
- 현대인의 성경 - 슬프다. 범죄한 나라여, 부패하고 악한 백성이여! 너희가 여호와를 저버리고 이스라엘의 거룩하신 하나님을 배신하였다.
- Новый Русский Перевод - Горе грешному народу, отягченному грехом. О потомство злодеев, сыновья растления! Оставили Господа, презрели Святого Израилева – повернулись к Нему спиной.
- Восточный перевод - О грешное племя, отягчённый грехом народ, потомство злодеев, сыновья растления! Оставили Вечного, презрели святого Бога Исраила, повернулись к Нему спиной.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - О грешное племя, отягчённый грехом народ, потомство злодеев, сыновья растления! Оставили Вечного, презрели святого Бога Исраила, повернулись к Нему спиной.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - О грешное племя, отягчённый грехом народ, потомство злодеев, сыновья растления! Оставили Вечного, презрели святого Бога Исроила, повернулись к Нему спиной.
- La Bible du Semeur 2015 - Malheur à toi, nation coupable, peuple chargé de fautes, race adonnée au mal et enfants corrompus ! Vous avez abandonné l’Eternel, méprisé le Saint d’Israël, vous lui avez tourné le dos.
- リビングバイブル - なんと罪深い民だろう。 罪の重さに耐えかね、前かがみで歩いている。 彼らの先祖も悪い者だった。 彼らは生まれながらの悪人で、 わたしに背き、わたしをさげすんだ。 自分から、わたしの助けを断わったのだ。
- Nova Versão Internacional - Ah, nação pecadora, povo carregado de iniquidade! Raça de malfeitores, filhos dados à corrupção! Abandonaram o Senhor, desprezaram o Santo de Israel e o rejeitaram.
- Hoffnung für alle - Wehe euch, ihr abtrünniges Volk! Wie viel Schuld habt ihr auf euch geladen! Eine Bande von Übeltätern seid ihr, durch und durch verdorben. Ihr habt den Herrn verlassen. Voller Verachtung habt ihr dem heiligen Gott Israels den Rücken gekehrt.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - โอ ชนชาติบาปหนา ประชากรผู้แบกความผิดไว้อย่างมากมายหนักหนา เผ่าพันธุ์ผู้กระทำชั่ว ลูกหลานของความเสื่อมทราม! พวกเขาได้ละทิ้งองค์พระผู้เป็นเจ้า หมิ่นประมาทองค์บริสุทธิ์แห่งอิสราเอล และหันหลังให้พระองค์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - วิบัติ ประชาชาติที่ชั่วโฉด ชนชาติที่สุมความชั่วไว้มาก เชื้อสายของบรรดาผู้ทำความชั่ว ลูกๆ ไร้ศีลธรรม พวกเขาได้ทอดทิ้งพระผู้เป็นเจ้า พวกเขาได้ดูหมิ่นองค์ผู้บริสุทธิ์ของอิสราเอล พวกเขาหันหลังให้พระองค์
交叉引用
- Khải Huyền 18:5 - Vì tội lỗi nó chồng chất đến tận trời, và Đức Chúa Trời đã nhớ lại tội ác nó.
- Y-sai 65:3 - Suốt ngày chúng công khai phỉ báng Ta ngay trước mặt Ta, dâng tế lễ cho thần tượng trong vườn, đốt hương cho tà linh trên tường gạch.
- Giê-rê-mi 51:5 - Vì Chúa Hằng Hữu Vạn Quân không lìa bỏ Ít-ra-ên và Giu-đa. Ngài vẫn là Đức Chúa Trời của họ, dù đất nước họ đầy tội lỗi nghịch với Đấng Thánh của Ít-ra-ên.”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 7:51 - Các ông là những người ngoan cố! Các ông có lòng chai tai nặng! Các ông mãi luôn chống đối Chúa Thánh Linh sao? Các ông hành động giống hệt tổ tiên mình!
- Công Vụ Các Sứ Đồ 7:52 - Có nhà tiên tri nào mà tổ tiên các ông chẳng bức hại? Ngày xưa, họ giết những người báo trước sự xuất hiện của Đấng Công Chính—tức Đấng Mết-si-a mà các ông đã phản bội và sát hại Ngài.
- Y-sai 30:9 - rằng dân này là một dân tộc nổi loạn, con cái khước từ lời Chúa Hằng Hữu phán dạy.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 31:16 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se: “Con sẽ an giấc cùng tổ tiên. Còn dân này sẽ đi thờ các thần của những nơi họ sắp vào. Họ sẽ bỏ Ta, bội ước với Ta.
- Giê-rê-mi 50:29 - Hãy tập họp các xạ thủ đến Ba-by-lôn. Bao vây thành, không để ai chạy thoát. Hãy báo lại nó những việc ác nó làm cho các nước, vì nó đã kiêu căng thách thức Chúa Hằng Hữu, là Đấng Thánh của Ít-ra-ên.
- Y-sai 12:6 - Hỡi toàn dân Giê-ru-sa-lem hãy lớn tiếng hân hoan ca ngợi Chúa! Vì sự vĩ đại là Đấng Thánh của Ít-ra-ên ngự giữa dân Ngài.”
- Thẩm Phán 10:10 - Bấy giờ, người Ít-ra-ên kêu cầu với Chúa Hằng Hữu: “Chúng tôi đã phạm tội với Chúa, bỏ Đức Chúa Trời để thờ tượng thần Ba-anh.”
- 1 Cô-rinh-tô 10:22 - Anh chị em dám chọc Chúa ghen sao? Chúng ta sức lực là bao mà thách thức Ngài?
- Rô-ma 8:7 - Vì chiều theo bản tính tội lỗi là chống lại Đức Chúa Trời. Bản tính tội lỗi không chịu vâng phục và không thể vâng phục luật Đức Chúa Trời.
- Y-sai 14:20 - Ngươi sẽ không được an táng với tổ tiên vì ngươi đã tiêu diệt đất nước mình và tàn sát dân mình. Con cháu của người ác sẽ không bao giờ được nhắc đến.
- Dân Số Ký 32:14 - Và bây giờ, anh em là một lũ tội lỗi, cũng phạm tội như cha ông mình, làm gia tăng cơn thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu.
- Giê-rê-mi 2:19 - Sự gian ác ngươi sẽ trừng phạt ngươi. Sự bội đạo ngươi sẽ quở trách ngươi. Ngươi sẽ thấy những hậu quả đắng cay độc hại vì đã lìa bỏ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi và không kính sợ Ngài. Ta, là Chúa, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, đã phán vậy!
- Ê-xê-chi-ên 16:33 - Thường thì khách trả tiền cho kỹ nữ—nhưng ngươi thì không! Ngươi lại tặng quà tình nhân, đút lót để chúng đến và hành dâm với ngươi.
- Y-sai 1:23 - Những người lãnh đạo ngươi đều phản loạn, thông đồng với phường trộm cướp. Tất cả đều ưa của hối lộ và chạy theo tài lợi, không chịu bênh vực người mồ côi, hay đấu tranh vì lẽ phải cho những quả phụ.
- Thi Thiên 89:18 - Thuẫn khiên chúng con thuộc về Chúa Hằng Hữu, và Ngài, Đấng Thánh của Ít-ra-ên là Vua chúng con.
- Thi Thiên 78:8 - Để họ sẽ không như tổ tiên họ— cứng đầu, phản nghịch, và bất trung, không chịu đặt lòng tin cậy Đức Chúa Trời.
- Y-sai 30:15 - Đây là lời Chúa Hằng Hữu Chí Cao, Đấng Thánh của Ít-ra-ên phán: “Chỉ khi trở về với Ta và yên nghỉ trong Ta, các ngươi mới được cứu. Yên lặng và tin cậy là sức mạnh của ngươi. Nhưng các ngươi lại không muốn thế.
- Sáng Thế Ký 13:13 - Người Sô-đôm vốn độc ác và phạm tội trọng đối với Chúa Hằng Hữu.
- Y-sai 3:8 - Bởi Giê-ru-sa-lem sẽ chao đảo, và Giu-đa sẽ suy sụp vì lời nói và hành động của họ chống lại Chúa Hằng Hữu. Họ thách thức Ngài trước mặt Ngài.
- Y-sai 57:3 - “Nhưng ngươi—hãy đến đây, các ngươi là con cháu của phù thủy, dòng dõi của bọn ngoại tình và tà dâm!
- Y-sai 57:4 - Các ngươi chế nhạo ai, nhăn mặt, lè lưỡi để giễu cợt ai? Các ngươi là con cháu của bọn gian ác và dối trá.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:19 - Thấy thế, Chúa Hằng Hữu buộc lòng ghét bỏ. Vì con cái Chúa dám khiêu khích Ngài.
- Ma-thi-ơ 23:33 - Hỡi loài rắn độc! Dòng dõi rắn lục! Làm sao các ngươi thoát khỏi đoán phạt của địa ngục?
- Y-sai 10:6 - Ta sẽ sai A-sy-ri hình phạt nước vô đạo, chống lại dân đã chọc giận Ta. A-sy-ri sẽ hành hạ chúng, chà đạp chúng như bụi đất dưới chân.
- Y-sai 41:20 - Ta làm điều này để tất cả ai thấy phép lạ này sẽ hiểu được rằng— Chúa Hằng Hữu, Đấng đã làm những việc ấy, là Đấng Thánh của Ít-ra-ên, Đấng đã tạo dựng chúng.”
- Ma-thi-ơ 11:28 - Rồi Chúa Giê-xu phán: “Hãy đến với Ta, những ai đang nhọc mệt và nặng gánh ưu tư, Ta sẽ cho các con được nghỉ ngơi.
- Y-sai 30:11 - Hãy quên tất cả sầu khổ này. Hãy rời bỏ con đường chật hẹp. Đừng nói với chúng tôi về ‘Đấng Thánh của Ít-ra-ên’ nữa.”
- Y-sai 30:12 - Đây là lời Đấng Thánh của Ít-ra-ên dạy: “Vì các ngươi khinh thường lời Ta phán dạy, dựa vào sự đàn áp và mưu gian chước dối,
- Giê-rê-mi 7:26 - Nhưng dân Ta bịt tai, chẳng thèm vâng lời. Chúng cứng lòng và phản loạn—còn xảo quyệt hơn tổ phụ của chúng nữa!
- Cô-lô-se 1:24 - Hiện nay tôi vui mừng gánh chịu gian khổ vì anh chị em, đem thân hứng lấy phần nào những hoạn nạn mà Chúa Cứu Thế phải gánh chịu thay cho Hội Thánh là thân thể Ngài.
- Giê-rê-mi 2:31 - Ôi dân Ta, hãy lắng nghe lời Chúa Hằng Hữu phán dạy! Có phải Ta là hoang mạc trong Ít-ra-ên không? Phải chăng Ta là một vùng đất tối tăm mù mịt? Tại sao dân Ta nói: ‘Chúng tôi được tự do khỏi Đức Chúa Trời! Chúng tôi không cần Chúa nữa!’
- Giê-rê-mi 2:33 - “Ngươi đã quá khéo léo trong việc tìm kiếm yêu đương, các phụ nữ xấu nết có thể học từ nơi ngươi!
- Thi Thiên 78:40 - Ôi, bao lần họ nổi loạn trong hoang mạc, và làm buồn lòng Ngài giữa đồng hoang.
- Giê-rê-mi 16:11 - Rồi con hãy nói với chúng lời Chúa Hằng Hữu đáp: ‘Đó là vì tổ phụ các ngươi đã bất trung với Ta. Chúng đã thờ lạy và phục vụ các thần khác. Chúng đã khước từ Ta và không vâng giữ luật pháp Ta.
- Giê-rê-mi 16:12 - Các ngươi lại làm ác hơn các tổ phụ các ngươi! Các ngươi cứ ngoan cố sống theo lòng ác mình, không chịu nghe Ta.
- Y-sai 37:23 - Ai mà ngươi lăng nhục và xúc phạm? Ngươi cất cao giọng chống nghịch ai? Ai mà ngươi dám nhìn với con mắt ngạo mạn? Đó là Đấng Thánh của Ít-ra-ên!
- Giê-rê-mi 2:5 - Đây là lời của Chúa Hằng Hữu phán: “Tổ tiên các ngươi thấy Ta đã làm gì sai mà khiến chúng lìa bỏ Ta? Chúng theo những thần hư không, mà làm cho mình chẳng còn giá trị gì.
- Y-sai 29:19 - Người nhu mì sẽ ca mừng trong Chúa Hằng Hữu. Người nghèo khổ sẽ mừng rỡ trong Đấng Thánh của Ít-ra-ên.
- Thi Thiên 58:3 - Người ác vừa sinh ra đã lầm lạc, từ trong lòng mẹ đã sai quấy và gian dối.
- Y-sai 41:16 - Con sẽ tung rải chúng trước gió và gió lốc sẽ đùa chúng đi tan tác. Lòng con sẽ vui mừng trong Chúa Hằng Hữu. Con sẽ được vinh quang trong Đấng Thánh của Ít-ra-ên.”
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:25 - Có người sẽ đáp: “Vì họ bội ước với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ tiên họ, tức là giao ước Ngài kết với họ khi đem họ ra khỏi Ai Cập.
- Y-sai 41:14 - Hỡi Gia-cốp, dù con bị xem là sâu bọ, đừng sợ hãi, hỡi dân Ít-ra-ên, Ta sẽ cứu giúp con. Ta là Chúa Hằng Hữu, Đấng Cứu Chuộc con. Ta là Đấng Thánh của Ít-ra-ên.’
- Y-sai 5:19 - Chúng còn dám thách thức Đức Chúa Trời và nói: “Xin nhanh chóng và thực hiện ngay công việc! Chúng tôi muốn thấy Chúa có thể làm gì. Hãy để Đấng Thánh của Ít-ra-ên thực thi công việc của Ngài, vì chúng tôi muốn biết đó là việc gì.”
- Giê-rê-mi 7:19 - Không phải chúng làm cho Ta nổi cơn giận sao?” Chúa Hằng Hữu phán hỏi. “Nhưng trên hết, chính chúng đã tự làm tổn thương và tự sỉ nhục mình.”
- Ma-thi-ơ 3:7 - Nhưng khi thấy nhiều thầy Pha-ri-si và Sa-đu-sê đến xem ông làm báp-tem, Giăng từ khước và quở rằng: “Con cái loài rắn! Làm sao các ông có thể tránh thoát hình phạt của Đức Chúa Trời?
- Giê-rê-mi 2:13 - “Vì dân Ta đã phạm hai tội nặng: Chúng đã bỏ Ta— là nguồn nước sống. Chúng tự đào hồ chứa cho mình, nhưng hồ rạn nứt không thể chứa nước được!”
- Giê-rê-mi 2:17 - Ngươi đã rước lấy tai họa đó vì ngươi lìa bỏ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi, trong khi Ngài dắt ngươi đi trên đường!
- Y-sai 5:24 - Vì thế, như ngọn lửa thiêu đốt rơm rạ và cỏ khô chìm sâu trong ngọn lửa, vậy gốc rễ của chúng sẽ mục nát và bông trái chúng sẽ tiêu tan Vì chúng đã bỏ luật pháp Chúa Hằng Hữu Vạn Quân; chúng khinh lờn lời Đấng Thánh của Ít-ra-ên.