逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Trong ngày ra mắt Ta, ai đòi hỏi các ngươi thứ này khi các ngươi chà đạp hành lang Ta?
- 新标点和合本 - “你们来朝见我, 谁向你们讨这些, 使你们践踏我的院宇呢?
- 和合本2010(上帝版-简体) - “你们来朝见我, 谁向你们的手要求这些, 使你们践踏我的院宇呢?
- 和合本2010(神版-简体) - “你们来朝见我, 谁向你们的手要求这些, 使你们践踏我的院宇呢?
- 当代译本 - “你们来朝见我的时候, 谁要求你们带着这些来践踏我的院宇呢?
- 圣经新译本 - 你们来朝见我的时候, 谁要求你们这样践踏我的院子呢?
- 中文标准译本 - 你们来朝见我时, 谁向你们要求这践踏我院宇的事呢?
- 现代标点和合本 - 你们来朝见我, 谁向你们讨这些, 使你们践踏我的院宇呢?
- 和合本(拼音版) - “你们来朝见我, 谁向你们讨这些, 使你们践踏我的院宇呢?
- New International Version - When you come to appear before me, who has asked this of you, this trampling of my courts?
- New International Reader's Version - Who asked you to bring all these animals when you come to worship me? Who asked you and your animals to walk all over my courtyards?
- English Standard Version - “When you come to appear before me, who has required of you this trampling of my courts?
- New Living Translation - When you come to worship me, who asked you to parade through my courts with all your ceremony?
- Christian Standard Bible - When you come to appear before me, who requires this from you — this trampling of my courts?
- New American Standard Bible - When you come to appear before Me, Who requires of you this trampling of My courtyards?
- New King James Version - “When you come to appear before Me, Who has required this from your hand, To trample My courts?
- Amplified Bible - When you come to appear before Me, Who requires this of you, this trampling of My [temple] courts [by your sinful feet]?
- American Standard Version - When ye come to appear before me, who hath required this at your hand, to trample my courts?
- King James Version - When ye come to appear before me, who hath required this at your hand, to tread my courts?
- New English Translation - When you enter my presence, do you actually think I want this – animals trampling on my courtyards?
- World English Bible - When you come to appear before me, who has required this at your hand, to trample my courts?
- 新標點和合本 - 你們來朝見我, 誰向你們討這些, 使你們踐踏我的院宇呢?
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 「你們來朝見我, 誰向你們的手要求這些, 使你們踐踏我的院宇呢?
- 和合本2010(神版-繁體) - 「你們來朝見我, 誰向你們的手要求這些, 使你們踐踏我的院宇呢?
- 當代譯本 - 「你們來朝見我的時候, 誰要求你們帶著這些來踐踏我的院宇呢?
- 聖經新譯本 - 你們來朝見我的時候, 誰要求你們這樣踐踏我的院子呢?
- 呂振中譯本 - 你們來朝見我, 誰向你們要這踐踏我院子的舉動呢?
- 中文標準譯本 - 你們來朝見我時, 誰向你們要求這踐踏我院宇的事呢?
- 現代標點和合本 - 你們來朝見我, 誰向你們討這些, 使你們踐踏我的院宇呢?
- 文理和合譯本 - 爾來覲我、踐我院宇、誰命之者、
- 文理委辦譯本 - 爾來覲我、穢我帷場、誰命之者。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾來覲我、誰索此於爾、爾惟踐踏我之院宇、
- Nueva Versión Internacional - ¿Por qué vienen a presentarse ante mí? ¿Quién les mandó traer animales para que pisotearan mis atrios?
- 현대인의 성경 - 누가 너희에게 그런 것을 가져오라고 하였느냐? 너희는 내 마당만 밟을 뿐이다.
- Новый Русский Перевод - Когда вы приходите, чтобы предстать предо Мной, кто вас об этом просит? Не топчите Мои дворы;
- Восточный перевод - Когда вы приходите, чтобы предстать предо Мной, кто вас об этом просит? Не топчите Мои дворы;
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда вы приходите, чтобы предстать предо Мной, кто вас об этом просит? Не топчите Мои дворы;
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда вы приходите, чтобы предстать предо Мной, кто вас об этом просит? Не топчите Мои дворы;
- La Bible du Semeur 2015 - Quand vous venez ╵pour vous présenter devant moi, qui vous a demandé ╵de fouler mes parvis ?
- リビングバイブル - 罪を悔いていない者のいけにえなど欲しくもない。 おまえたちのたく香は、 匂いをかぐだけで胸がむかつく。 新月や安息日の儀式、 それに、おまえたちが最もおごそかな行事だという 特別の断食も、すべてまやかしだ。 これ以上、そんなものにわずらわされたくない。
- Nova Versão Internacional - Quando vocês vêm à minha presença, quem pediu que pusessem os pés em meus átrios?
- Hoffnung für alle - Ihr kommt zum Tempel und wollt dort in meine Gegenwart treten. Doch in Wirklichkeit zertrampelt ihr nur meinen Vorhof. Hat irgendjemand das von euch verlangt?
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อเจ้าเข้ามาอยู่ต่อหน้าเรา ใครขอให้เจ้าทำเช่นนี้ ซึ่งเป็นการย่ำยีนิเวศของเรา?
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อเจ้ามาแสดงตัว ณ เบื้องหน้าเรา ใครขอให้พวกเจ้ามา ย่ำเหยียบบริเวณวิหารของเรา
交叉引用
- Truyền Đạo 5:1 - Khi con vào nhà Đức Chúa Trời, hãy lắng nghe và im lặng hơn là dâng của lễ ngu dại lên Đức Chúa Trời mà không nhận biết lỗi lầm mình.
- Ma-thi-ơ 23:5 - Làm việc gì, họ cũng nhằm mục đích phô trương. Họ đeo các thẻ bài da thật lớn, mặc áo lễ thêu tua dài thậm thượt.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 16:16 - Vậy, mỗi năm ba lần, tất cả nam giới sẽ ra mắt Chúa Hằng Hữu tại nơi Ngài chọn vào dịp Lễ Bánh Không Men, Lễ Các Tuần, và Lễ Lều Tạm. Họ sẽ đem lễ vật đến dâng lên Chúa Hằng Hữu.
- Xuất Ai Cập 34:23 - Vậy, mỗi năm ba lần, tất cả người nam Ít-ra-ên phải đến ra mắt Chúa Hằng Hữu.
- Thi Thiên 40:6 - Chúa chẳng thích lễ vật, sinh tế. Ngài chỉ muốn con nhất mực vâng lời, Chúa không đòi lễ thiêu chuộc tội.
- Mi-ca 6:8 - Không, hỡi con dân, Chúa Hằng Hữu đã dạy ngươi điều thiện, và đây là điều Ngài yêu cầu: Hãy làm điều công chính, yêu mến sự nhân từ, và bước đi cách khiêm nhường với Đức Chúa Trời ngươi.
- Y-sai 58:1 - “Hãy lớn tiếng như thổi loa. Hãy kêu to! Đừng e ngại! Hãy tố cáo tội lỗi của Ít-ra-ên, dân Ta!
- Y-sai 58:2 - Thế mà chúng làm ra vẻ mộ đạo! Chúng đến Đền Thờ mỗi ngày, tìm kiếm Ta, giả bộ vui mừng về đường lối Ta. Chúng hành động như thể là một dân tộc công chính chưa bao giờ bỏ bê mệnh lệnh Đức Chúa Trời. Chúng cầu hỏi Ta về công lý khi xử đoán, và vui mừng đến gần Đức Chúa Trời.
- Xuất Ai Cập 23:17 - Hằng năm trong ba kỳ lễ này, các người nam trong Ít-ra-ên phải đến hầu trước Chúa Hằng Hữu Chí Cao.