逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy lắng nghe lời Chúa Hằng Hữu, hỡi những người lãnh đạo “Sô-đôm.” Hãy lắng nghe luật của Đức Chúa Trời chúng ta, hỡi những người “Gô-mô-rơ.”
- 新标点和合本 - 你们这所多玛的官长啊, 要听耶和华的话! 你们这蛾摩拉的百姓啊, 要侧耳听我们 神的训诲!
- 和合本2010(上帝版-简体) - 所多玛的官长啊, 你们要听耶和华的言语! 蛾摩拉的百姓啊, 要侧耳听我们上帝的教诲!
- 和合本2010(神版-简体) - 所多玛的官长啊, 你们要听耶和华的言语! 蛾摩拉的百姓啊, 要侧耳听我们 神的教诲!
- 当代译本 - 你们这些所多玛的首领啊, 要聆听耶和华的话! 你们这些蛾摩拉的百姓啊, 要侧耳听我们上帝的训诲!
- 圣经新译本 - 你们这些所多玛的官长啊!要听耶和华的话; 你们这些蛾摩拉的人民啊!要侧耳听我们 神的教训。
- 中文标准译本 - 所多玛的统领们哪, 要听耶和华的话语! 格摩拉的百姓啊, 要倾听我们神的训诲!
- 现代标点和合本 - 你们这所多玛的官长啊, 要听耶和华的话! 你们这蛾摩拉的百姓啊, 要侧耳听我们神的训诲!
- 和合本(拼音版) - 你们这所多玛的官长啊, 要听耶和华的话! 你们这蛾摩拉的百姓啊, 要侧耳听我们上帝的训诲!
- New International Version - Hear the word of the Lord, you rulers of Sodom; listen to the instruction of our God, you people of Gomorrah!
- New International Reader's Version - Rulers of Sodom, hear the Lord’s message. People of Gomorrah, listen to the instruction of our God.
- English Standard Version - Hear the word of the Lord, you rulers of Sodom! Give ear to the teaching of our God, you people of Gomorrah!
- New Living Translation - Listen to the Lord, you leaders of “Sodom.” Listen to the law of our God, people of “Gomorrah.”
- The Message - “Listen to my Message, you Sodom-schooled leaders. Receive God’s revelation, you Gomorrah-schooled people.
- Christian Standard Bible - Hear the word of the Lord, you rulers of Sodom! Listen to the instruction of our God, you people of Gomorrah!
- New American Standard Bible - Hear the word of the Lord, You rulers of Sodom; Listen to the instruction of our God, You people of Gomorrah!
- New King James Version - Hear the word of the Lord, You rulers of Sodom; Give ear to the law of our God, You people of Gomorrah:
- Amplified Bible - Hear the word of the Lord [rulers of Jerusalem], You rulers of [another] Sodom, Listen to the law and instruction of our God, You people of [another] Gomorrah.
- American Standard Version - Hear the word of Jehovah, ye rulers of Sodom; give ear unto the law of our God, ye people of Gomorrah.
- King James Version - Hear the word of the Lord, ye rulers of Sodom; give ear unto the law of our God, ye people of Gomorrah.
- New English Translation - Listen to the Lord’s word, you leaders of Sodom! Pay attention to our God’s rebuke, people of Gomorrah!
- World English Bible - Hear Yahweh’s word, you rulers of Sodom! Listen to the law of our God, you people of Gomorrah!
- 新標點和合本 - 你們這所多瑪的官長啊, 要聽耶和華的話! 你們這蛾摩拉的百姓啊, 要側耳聽我們神的訓誨!
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 所多瑪的官長啊, 你們要聽耶和華的言語! 蛾摩拉的百姓啊, 要側耳聽我們上帝的教誨!
- 和合本2010(神版-繁體) - 所多瑪的官長啊, 你們要聽耶和華的言語! 蛾摩拉的百姓啊, 要側耳聽我們 神的教誨!
- 當代譯本 - 你們這些所多瑪的首領啊, 要聆聽耶和華的話! 你們這些蛾摩拉的百姓啊, 要側耳聽我們上帝的訓誨!
- 聖經新譯本 - 你們這些所多瑪的官長啊!要聽耶和華的話; 你們這些蛾摩拉的人民啊!要側耳聽我們 神的教訓。
- 呂振中譯本 - 所多瑪 的官長啊, 你們要聽永恆主的話; 蛾摩拉 的人民啊, 側耳以聽我們的上帝的指教哦。
- 中文標準譯本 - 所多瑪的統領們哪, 要聽耶和華的話語! 格摩拉的百姓啊, 要傾聽我們神的訓誨!
- 現代標點和合本 - 你們這所多瑪的官長啊, 要聽耶和華的話! 你們這蛾摩拉的百姓啊, 要側耳聽我們神的訓誨!
- 文理和合譯本 - 爾所多瑪之牧伯、其聽耶和華之言、爾蛾摩拉之人民、側耳聆我上帝之訓、
- 文理委辦譯本 - 曰、爾曹與所多馬之君長、蛾摩拉之民人無異、宜聽上帝耶和華之命。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾 所多瑪 之侯伯、當聽主言、爾 俄摩拉 之民、當傾耳聽我天主之訓、
- Nueva Versión Internacional - ¡Oigan la palabra del Señor, gobernantes de Sodoma! ¡Escuchen la ley de nuestro Dios, pueblo de Gomorra!
- 현대인의 성경 - 예루살렘아, 너희 관리와 백성들이 소돔과 고모라 사람들 같구나. 여호와께서 하시는 말씀을 들어라. 우리 하나님의 교훈에 귀를 기울여라.
- Новый Русский Перевод - Слушайте слово Господне, вожди «Содома»; внимай Закону нашего Бога, народ «Гоморры»!
- Восточный перевод - Слушайте слово Вечного, вожди «Содома»; внимай Закону нашего Бога, народ «Гоморры»!
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Слушайте слово Вечного, вожди «Содома»; внимай Закону нашего Бога, народ «Гоморры»!
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Слушайте слово Вечного, вожди «Содома»; внимай Закону нашего Бога, народ «Гоморры»!
- La Bible du Semeur 2015 - Vous, les chefs de Sodome, écoutez bien ╵ce que dit l’Eternel, vous, peuple de Gomorrhe , écoutez bien ╵la Loi de notre Dieu.
- リビングバイブル - さあ、聞きなさい。ソドムとゴモラのような イスラエルの指導者と住民ども。 主が語ることを聞きなさい。
- Nova Versão Internacional - Governantes de Sodoma, ouçam a palavra do Senhor! Vocês, povo de Gomorra, escutem a instrução de nosso Deus!
- Hoffnung für alle - Ihr Führer des Volkes gleicht den Fürsten von Sodom. Hört, was der Herr euch zu sagen hat! Und ihr vom Volk seid wie die Einwohner von Gomorra; achtet genau auf die Weisung unseres Gottes!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - บรรดาผู้ครอบครองเมืองโสโดม จงฟังพระวจนะขององค์พระผู้เป็นเจ้า ชาวเมืองโกโมราห์ทั้งหลาย! จงฟังบทบัญญัติของพระเจ้าของเรา
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บรรดาผู้ปกครองเมืองโสโดมเอ๋ย จงฟังคำกล่าวของพระผู้เป็นเจ้า ประชาชนของเมืองโกโมราห์เอ๋ย จงเงี่ยหูฟังคำสั่งสอนของพระเจ้าของเรา
交叉引用
- A-mốt 3:1 - Hãy lắng nghe sứ điệp của Chúa Hằng Hữu lên án các ngươi, hỡi dân tộc Ít-ra-ên và Giu-đa—nghịch cùng toàn thể gia tộc mà Ta đã giải cứu khỏi Ai Cập:
- Sáng Thế Ký 13:13 - Người Sô-đôm vốn độc ác và phạm tội trọng đối với Chúa Hằng Hữu.
- A-mốt 9:7 - “Hỡi Ít-ra-ên, các ngươi đối với Ta có khác gì người Ê-thi-ô-pi chăng?” Chúa Hằng Hữu hỏi. “Ta đã đem dân tộc Ít-ra-ên ra khỏi Ai Cập, Ta cũng đem người Phi-li-tin ra khỏi Cáp-tô, và dẫn người A-ram ra khỏi Ki-rơ.
- Giê-rê-mi 23:14 - Nhưng giờ đây, Ta thấy các tiên tri Giê-ru-sa-lem còn ghê tởm hơn! Chúng phạm tội tà dâm và sống dối trá. Chúng khuyến khích những kẻ làm ác thay vì kêu gọi họ ăn năn. Những tiên tri này cũng gian ác như người Sô-đôm và người Gô-mô-rơ.”
- A-mốt 3:8 - Sư tử đã gầm thét— có ai không sợ chăng? Chúa Hằng Hữu Chí Cao đã phán dạy— thì ai dám khước từ công bố sứ điệp Ngài?
- Mi-ca 3:8 - Nhưng phần tôi, tôi đầy dẫy quyền năng— bởi Thần của Chúa Hằng Hữu. Tôi đầy dẫy công chính và sức mạnh để rao báo tội lỗi và sự phản nghịch của Ít-ra-ên.
- Mi-ca 3:9 - Hãy nghe tôi, hỡi các nhà lãnh đạo Ít-ra-ên! Các ông thù ghét công lý và xuyên tạc cả sự công chính.
- Mi-ca 3:10 - Các ông là những người xây cất Giê-ru-sa-lem bằng máu người và bằng sự thối nát.
- Mi-ca 3:11 - Các phán quan xử kiện để ăn hối lộ; các thầy tế lễ dạy luật của Đức Chúa Trời vì thù lao; các tiên tri rao giảng vì tiền bạc. Thế mà họ dám dựa vào Chúa Hằng Hữu mà rêu rao: “Chúng ta sẽ không gặp tai họa nào, vì Chúa Hằng Hữu vẫn ở giữa chúng ta!”
- Mi-ca 3:12 - Vì các ngươi, Núi Si-ôn sẽ bị cày như ruộng; thành Giê-ru-sa-lem sẽ bị sụp đổ! Và núi nơi Đền Thờ ngự trị chỉ còn là một đỉnh cao.
- Y-sai 28:14 - Vì thế, hãy lắng nghe sứ điệp này từ Chúa Hằng Hữu, hỡi những người cai trị hay phỉ báng trong Giê-ru-sa-lem.
- Rô-ma 9:29 - Và Y-sai cũng đã nói: “Nếu Chúa Hằng Hữu Vạn Quân không chừa lại cho chúng ta một vài hậu tự, hẳn chúng ta đã bị quét sạch như Sô-đôm và tuyệt diệt như Gô-mô-rơ.”
- Y-sai 8:20 - Hãy theo kinh luật và lời dạy của Đức Chúa Trời! Ai phủ nhận lời Ngài là người hoàn toàn chìm trong bóng tối.
- Giê-rê-mi 9:26 - tức người Ai Cập, Ê-đôm, Am-môn, Mô-áp, và những người cạo tóc nơi màng tang và sống trong hoang mạc, phải, ngay cả người Giu-đa. Vì tất cả các dân tộc đều không chịu cắt bì, còn dân tộc Ít-ra-ên không chịu cắt bì tâm linh.”
- 1 Các Vua 22:19 - Mi-chê tiếp: “Xin lắng tai nghe lời Chúa Hằng Hữu. Tôi thấy Chúa Hằng Hữu ngồi trên ngôi và thiên binh đứng chung quanh Ngài.
- 1 Các Vua 22:20 - Chúa Hằng Hữu hỏi: ‘Ai sẽ dụ A-háp đi Ra-mốt Ga-la-át cho nó chết tại đó?’ Người đề nghị thế này, người đề nghị khác,
- 1 Các Vua 22:21 - cuối cùng một thần đến đứng trước Chúa Hằng Hữu và thưa: ‘Tôi xin đi dụ hắn.’
- 1 Các Vua 22:22 - Chúa Hằng Hữu hỏi: ‘Dùng cách gì?’ Thần ấy thưa: ‘Tôi sẽ đặt thần nói dối trong miệng các tiên tri của A-háp.’ Chúa Hằng Hữu phán: ‘Được. Ngươi sẽ dụ được nó. Đi làm như ngươi đã nói.’
- 1 Các Vua 22:23 - Thế là, Chúa Hằng Hữu đã đặt thần nói dối trong miệng các tiên tri này vì Ngài định tâm giáng họa trên vua.”
- Ê-xê-chi-ên 16:49 - Tội của Sô-đôm em ngươi là kiêu căng, lười biếng, và chẳng đưa tay cứu giúp người nghèo nàn túng thiếu trong khi thừa thải lương thực.
- Y-sai 3:9 - Sắc mặt họ đủ làm chứng cớ buộc tội họ. Họ phơi bày tội lỗi mình như người Sô-đôm, không hề giấu diếm. Khốn nạn cho họ! Họ đã chuốc lấy tai họa vào thân!
- Ê-xê-chi-ên 16:46 - Chị ngươi là Sa-ma-ri sống với các con gái nó ở miền bắc. Em ngươi là Sô-đôm sống với các con gái nó ở miền nam.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:32 - Quân thù trồng các loại nho trong vườn Sô-đôm với cánh đồng Gô-mô-rơ. Nhưng sinh toàn trái nho độc, chua, và đắng.
- Khải Huyền 11:8 - Thây họ sẽ phơi ngoài đường phố Giê-ru-sa-lem, còn gọi bóng là “Sô-đôm” hay “Ai Cập,” cũng là nơi Chúa của họ chịu đóng đinh trên cây thập tự.