Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
9:9 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Dân tôi làm những điều thối nát đồi bại như họ đã làm trong thời Ghi-bê-a ngày xưa. Đức Chúa Trời sẽ không bao giờ quên. Chắc chắn Ngài sẽ trừng phạt họ vì tội ác họ đã phạm.
  • 新标点和合本 - 以法莲深深地败坏, 如在基比亚的日子一样。 耶和华必记念他们的罪孽, 追讨他们的罪恶。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们深深败坏, 如在基比亚的日子一样。 耶和华必记起他们的罪孽, 惩罚他们的罪恶。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们深深败坏, 如在基比亚的日子一样。 耶和华必记起他们的罪孽, 惩罚他们的罪恶。
  • 当代译本 - 你们败坏至极, 恰如从前在基比亚的日子。 耶和华必记住你们的罪恶, 追讨你们的罪债。
  • 圣经新译本 - 以法莲深深败坏, 如同在基比亚的日子一般。  神必记得他们的罪孽, 惩罚他们的罪恶。
  • 现代标点和合本 - 以法莲深深地败坏, 如在基比亚的日子一样。 耶和华必记念他们的罪孽, 追讨他们的罪恶。
  • 和合本(拼音版) - 以法莲深深地败坏, 如在基比亚的日子一样。 耶和华必记念他们的罪孽, 追讨他们的罪恶。
  • New International Version - They have sunk deep into corruption, as in the days of Gibeah. God will remember their wickedness and punish them for their sins.
  • New International Reader's Version - You have sunk very deep into sin, just as your people did at Gibeah long ago. God will remember the evil things they have done. He will punish them for their sins.
  • English Standard Version - They have deeply corrupted themselves as in the days of Gibeah: he will remember their iniquity; he will punish their sins.
  • New Living Translation - The things my people do are as depraved as what they did in Gibeah long ago. God will not forget. He will surely punish them for their sins.
  • Christian Standard Bible - They have deeply corrupted themselves as in the days of Gibeah. He will remember their iniquity; he will punish their sins.
  • New American Standard Bible - They are deeply depraved As in the days of Gibeah; He will remember their guilt, He will punish their sins.
  • New King James Version - They are deeply corrupted, As in the days of Gibeah. He will remember their iniquity; He will punish their sins.
  • Amplified Bible - They have deeply corrupted (perverted) themselves As in the days of Gibeah. The Lord will remember their wickedness and guilt; He will punish their sins.
  • American Standard Version - They have deeply corrupted themselves, as in the days of Gibeah: he will remember their iniquity, he will visit their sins.
  • King James Version - They have deeply corrupted themselves, as in the days of Gibeah: therefore he will remember their iniquity, he will visit their sins.
  • New English Translation - They have sunk deep into corruption as in the days of Gibeah. He will remember their wrongdoing. He will repay them for their sins.
  • World English Bible - They have deeply corrupted themselves, as in the days of Gibeah. He will remember their iniquity. He will punish them for their sins.
  • 新標點和合本 - 以法蓮深深地敗壞, 如在基比亞的日子一樣。 耶和華必記念他們的罪孽, 追討他們的罪惡。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們深深敗壞, 如在基比亞的日子一樣。 耶和華必記起他們的罪孽, 懲罰他們的罪惡。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們深深敗壞, 如在基比亞的日子一樣。 耶和華必記起他們的罪孽, 懲罰他們的罪惡。
  • 當代譯本 - 你們敗壞至極, 恰如從前在基比亞的日子。 耶和華必記住你們的罪惡, 追討你們的罪債。
  • 聖經新譯本 - 以法蓮深深敗壞, 如同在基比亞的日子一般。  神必記得他們的罪孽, 懲罰他們的罪惡。
  • 呂振中譯本 - 以法蓮 深深敗壞、 像在 基比亞 的日子一樣; 永恆主 必定記起他們的罪孽, 而察罰他們的罪。
  • 現代標點和合本 - 以法蓮深深地敗壞, 如在基比亞的日子一樣。 耶和華必記念他們的罪孽, 追討他們的罪惡。
  • 文理和合譯本 - 斯民深陷邪惡、如在基比亞時、上帝必憶其愆、而罰其罪、○
  • 文理委辦譯本 - 昔在其庇亞民犯罪戾、今陷惡尤深、主念其罪、必降以罰、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼深自敗壞、與昔 基比亞 民無異、主必念其尤、罰其罪、○
  • Nueva Versión Internacional - Han llegado al colmo de la corrupción, como en los días de Guibeá; ¡pero Dios se acordará de sus perversidades y los castigará por sus pecados!
  • 현대인의 성경 - 그들이 기브아 시대처럼 몹시 타락하였으니 여호와께서 그들의 악을 기억하시고 그 죄에 대하여 그들을 벌하실 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Глубоко погрязли они в развращенности, как во времена города Гивы . Бог вспомнит об их зле и накажет их за грехи.
  • Восточный перевод - Глубоко погрязли они в развращённости, как во времена Гивы . Всевышний вспомнит об их беззакониях и накажет их за грехи.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Глубоко погрязли они в развращённости, как во времена Гивы . Аллах вспомнит об их беззакониях и накажет их за грехи.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Глубоко погрязли они в развращённости, как во времена Гивы . Всевышний вспомнит об их беззакониях и накажет их за грехи.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ils sont profondément ╵enfoncés dans la corruption comme ils l’étaient jadis ╵aux jours de Guibéa . Mais Dieu prendra ╵en considération leurs fautes, et il les châtiera ╵pour leurs péchés.
  • リビングバイブル - 今わたしの民がしていることは、 昔、彼らがギブアでしたこと(士師19・14以下参照)と 同じように堕落している。 主はそれを忘れず、必ず罰を下す。
  • Nova Versão Internacional - Eles mergulharam na corrupção, como nos dias de Gibeá. Deus se lembrará de sua iniquidade e os castigará por seus pecados.
  • Hoffnung für alle - Ihr seid durch und durch verdorben, wie damals die Leute von Gibea. Doch der Herr lässt euch nicht ungestraft davonkommen, sondern wird euch für eure Schuld zur Rechenschaft ziehen!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขาจมดิ่งลงในความเสื่อมทราม เหมือนสมัยกิเบอาห์ พระเจ้าจะทรงระลึกถึงความชั่วช้าของพวกเขา และลงโทษบาปทั้งหลายของพวกเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เขา​ได้​ถลำ​ลึก​ใน​การ​กระทำ​อัน​เสื่อม​ทราม อย่าง​ที่​เกิด​ขึ้น​ใน​สมัย​กิเบอาห์ พระ​องค์​จะ​ระลึก​ถึง​ความ​ชั่ว​ของ​พวก​เขา พระ​องค์​จะ​ลง​โทษ​บาป​ของ​พวก​เขา
交叉引用
  • Y-sai 24:5 - Đất chịu khổ bởi tội lỗi của loài người, vì họ đã uốn cong điều luật Đức Chúa Trời, vi phạm luật pháp Ngài, và hủy bỏ giao ước đời đời của Ngài.
  • Y-sai 31:6 - Dù các ngươi đã phản nghịch, hỡi dân tôi ơi, hãy đến và quay về với Chúa Hằng Hữu.
  • Thẩm Phán 19:16 - Lúc ấy, có một cụ già đi làm ruộng về. Ông này quê ở núi Ép-ra-im, nhưng đến ngụ tại Ghi-bê-a, là đất của người Bên-gia-min.
  • Thẩm Phán 19:17 - Trông thấy người bộ hành bên phố, cụ già hỏi họ từ đâu đến và định đi đâu.
  • Thẩm Phán 19:18 - Người Lê-vi đáp: “Chúng tôi khởi hành từ Bết-lê-hem đất Giu-đa trên đường về nhà, ở miền hẻo lánh bên kia núi Ép-ra-im và chúng tôi định đi đến Đền Tạm của Chúa Hằng Hữu. Nhưng không ai cho chúng tôi trọ qua đêm cả,
  • Thẩm Phán 19:19 - dù chúng tôi có đủ mọi thứ cần dùng. Chúng tôi có cỏ rơm cho lừa, cũng như bánh và rượu cho chúng tôi.”
  • Thẩm Phán 19:20 - Cụ già nói: “Mời các ông ở đây với tôi. Tôi sẽ cung cấp mọi thứ các ông cần. Ngủ đêm ngoài phố thế này không tiện.”
  • Thẩm Phán 19:21 - Rồi ông dẫn họ về nhà mình và cho lừa ăn cỏ. Sau khi mọi người rửa chân xong, họ ngồi lại ăn chung với nhau.
  • Ô-sê 8:13 - Người Ít-ra-ên yêu thích các nghi thức tế lễ của chúng, nhưng đối với Ta, tất cả sinh tế của chúng đều vô nghĩa. Bây giờ Chúa nhớ lại sự gian ác chúng, và Ta sẽ hình phạt tội lỗi chúng. Chúng lại quay về Ai Cập.
  • Ô-sê 10:9 - Chúa Hằng Hữu phán: “Hỡi Ít-ra-ên, từ khi ở Ghi-bê-a, tại đó các ngươi phạm không chỉ một tội mà còn nhiều tội nữa! Các ngươi vẫn tiếp tục như vậy. Chẳng phải những kẻ gian ác ở Ghi-bê-a đã bị tấn công rồi sao?
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Dân tôi làm những điều thối nát đồi bại như họ đã làm trong thời Ghi-bê-a ngày xưa. Đức Chúa Trời sẽ không bao giờ quên. Chắc chắn Ngài sẽ trừng phạt họ vì tội ác họ đã phạm.
  • 新标点和合本 - 以法莲深深地败坏, 如在基比亚的日子一样。 耶和华必记念他们的罪孽, 追讨他们的罪恶。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们深深败坏, 如在基比亚的日子一样。 耶和华必记起他们的罪孽, 惩罚他们的罪恶。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们深深败坏, 如在基比亚的日子一样。 耶和华必记起他们的罪孽, 惩罚他们的罪恶。
  • 当代译本 - 你们败坏至极, 恰如从前在基比亚的日子。 耶和华必记住你们的罪恶, 追讨你们的罪债。
  • 圣经新译本 - 以法莲深深败坏, 如同在基比亚的日子一般。  神必记得他们的罪孽, 惩罚他们的罪恶。
  • 现代标点和合本 - 以法莲深深地败坏, 如在基比亚的日子一样。 耶和华必记念他们的罪孽, 追讨他们的罪恶。
  • 和合本(拼音版) - 以法莲深深地败坏, 如在基比亚的日子一样。 耶和华必记念他们的罪孽, 追讨他们的罪恶。
  • New International Version - They have sunk deep into corruption, as in the days of Gibeah. God will remember their wickedness and punish them for their sins.
  • New International Reader's Version - You have sunk very deep into sin, just as your people did at Gibeah long ago. God will remember the evil things they have done. He will punish them for their sins.
  • English Standard Version - They have deeply corrupted themselves as in the days of Gibeah: he will remember their iniquity; he will punish their sins.
  • New Living Translation - The things my people do are as depraved as what they did in Gibeah long ago. God will not forget. He will surely punish them for their sins.
  • Christian Standard Bible - They have deeply corrupted themselves as in the days of Gibeah. He will remember their iniquity; he will punish their sins.
  • New American Standard Bible - They are deeply depraved As in the days of Gibeah; He will remember their guilt, He will punish their sins.
  • New King James Version - They are deeply corrupted, As in the days of Gibeah. He will remember their iniquity; He will punish their sins.
  • Amplified Bible - They have deeply corrupted (perverted) themselves As in the days of Gibeah. The Lord will remember their wickedness and guilt; He will punish their sins.
  • American Standard Version - They have deeply corrupted themselves, as in the days of Gibeah: he will remember their iniquity, he will visit their sins.
  • King James Version - They have deeply corrupted themselves, as in the days of Gibeah: therefore he will remember their iniquity, he will visit their sins.
  • New English Translation - They have sunk deep into corruption as in the days of Gibeah. He will remember their wrongdoing. He will repay them for their sins.
  • World English Bible - They have deeply corrupted themselves, as in the days of Gibeah. He will remember their iniquity. He will punish them for their sins.
  • 新標點和合本 - 以法蓮深深地敗壞, 如在基比亞的日子一樣。 耶和華必記念他們的罪孽, 追討他們的罪惡。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們深深敗壞, 如在基比亞的日子一樣。 耶和華必記起他們的罪孽, 懲罰他們的罪惡。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們深深敗壞, 如在基比亞的日子一樣。 耶和華必記起他們的罪孽, 懲罰他們的罪惡。
  • 當代譯本 - 你們敗壞至極, 恰如從前在基比亞的日子。 耶和華必記住你們的罪惡, 追討你們的罪債。
  • 聖經新譯本 - 以法蓮深深敗壞, 如同在基比亞的日子一般。  神必記得他們的罪孽, 懲罰他們的罪惡。
  • 呂振中譯本 - 以法蓮 深深敗壞、 像在 基比亞 的日子一樣; 永恆主 必定記起他們的罪孽, 而察罰他們的罪。
  • 現代標點和合本 - 以法蓮深深地敗壞, 如在基比亞的日子一樣。 耶和華必記念他們的罪孽, 追討他們的罪惡。
  • 文理和合譯本 - 斯民深陷邪惡、如在基比亞時、上帝必憶其愆、而罰其罪、○
  • 文理委辦譯本 - 昔在其庇亞民犯罪戾、今陷惡尤深、主念其罪、必降以罰、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼深自敗壞、與昔 基比亞 民無異、主必念其尤、罰其罪、○
  • Nueva Versión Internacional - Han llegado al colmo de la corrupción, como en los días de Guibeá; ¡pero Dios se acordará de sus perversidades y los castigará por sus pecados!
  • 현대인의 성경 - 그들이 기브아 시대처럼 몹시 타락하였으니 여호와께서 그들의 악을 기억하시고 그 죄에 대하여 그들을 벌하실 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Глубоко погрязли они в развращенности, как во времена города Гивы . Бог вспомнит об их зле и накажет их за грехи.
  • Восточный перевод - Глубоко погрязли они в развращённости, как во времена Гивы . Всевышний вспомнит об их беззакониях и накажет их за грехи.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Глубоко погрязли они в развращённости, как во времена Гивы . Аллах вспомнит об их беззакониях и накажет их за грехи.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Глубоко погрязли они в развращённости, как во времена Гивы . Всевышний вспомнит об их беззакониях и накажет их за грехи.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ils sont profondément ╵enfoncés dans la corruption comme ils l’étaient jadis ╵aux jours de Guibéa . Mais Dieu prendra ╵en considération leurs fautes, et il les châtiera ╵pour leurs péchés.
  • リビングバイブル - 今わたしの民がしていることは、 昔、彼らがギブアでしたこと(士師19・14以下参照)と 同じように堕落している。 主はそれを忘れず、必ず罰を下す。
  • Nova Versão Internacional - Eles mergulharam na corrupção, como nos dias de Gibeá. Deus se lembrará de sua iniquidade e os castigará por seus pecados.
  • Hoffnung für alle - Ihr seid durch und durch verdorben, wie damals die Leute von Gibea. Doch der Herr lässt euch nicht ungestraft davonkommen, sondern wird euch für eure Schuld zur Rechenschaft ziehen!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขาจมดิ่งลงในความเสื่อมทราม เหมือนสมัยกิเบอาห์ พระเจ้าจะทรงระลึกถึงความชั่วช้าของพวกเขา และลงโทษบาปทั้งหลายของพวกเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เขา​ได้​ถลำ​ลึก​ใน​การ​กระทำ​อัน​เสื่อม​ทราม อย่าง​ที่​เกิด​ขึ้น​ใน​สมัย​กิเบอาห์ พระ​องค์​จะ​ระลึก​ถึง​ความ​ชั่ว​ของ​พวก​เขา พระ​องค์​จะ​ลง​โทษ​บาป​ของ​พวก​เขา
  • Y-sai 24:5 - Đất chịu khổ bởi tội lỗi của loài người, vì họ đã uốn cong điều luật Đức Chúa Trời, vi phạm luật pháp Ngài, và hủy bỏ giao ước đời đời của Ngài.
  • Y-sai 31:6 - Dù các ngươi đã phản nghịch, hỡi dân tôi ơi, hãy đến và quay về với Chúa Hằng Hữu.
  • Thẩm Phán 19:16 - Lúc ấy, có một cụ già đi làm ruộng về. Ông này quê ở núi Ép-ra-im, nhưng đến ngụ tại Ghi-bê-a, là đất của người Bên-gia-min.
  • Thẩm Phán 19:17 - Trông thấy người bộ hành bên phố, cụ già hỏi họ từ đâu đến và định đi đâu.
  • Thẩm Phán 19:18 - Người Lê-vi đáp: “Chúng tôi khởi hành từ Bết-lê-hem đất Giu-đa trên đường về nhà, ở miền hẻo lánh bên kia núi Ép-ra-im và chúng tôi định đi đến Đền Tạm của Chúa Hằng Hữu. Nhưng không ai cho chúng tôi trọ qua đêm cả,
  • Thẩm Phán 19:19 - dù chúng tôi có đủ mọi thứ cần dùng. Chúng tôi có cỏ rơm cho lừa, cũng như bánh và rượu cho chúng tôi.”
  • Thẩm Phán 19:20 - Cụ già nói: “Mời các ông ở đây với tôi. Tôi sẽ cung cấp mọi thứ các ông cần. Ngủ đêm ngoài phố thế này không tiện.”
  • Thẩm Phán 19:21 - Rồi ông dẫn họ về nhà mình và cho lừa ăn cỏ. Sau khi mọi người rửa chân xong, họ ngồi lại ăn chung với nhau.
  • Ô-sê 8:13 - Người Ít-ra-ên yêu thích các nghi thức tế lễ của chúng, nhưng đối với Ta, tất cả sinh tế của chúng đều vô nghĩa. Bây giờ Chúa nhớ lại sự gian ác chúng, và Ta sẽ hình phạt tội lỗi chúng. Chúng lại quay về Ai Cập.
  • Ô-sê 10:9 - Chúa Hằng Hữu phán: “Hỡi Ít-ra-ên, từ khi ở Ghi-bê-a, tại đó các ngươi phạm không chỉ một tội mà còn nhiều tội nữa! Các ngươi vẫn tiếp tục như vậy. Chẳng phải những kẻ gian ác ở Ghi-bê-a đã bị tấn công rồi sao?
圣经
资源
计划
奉献