Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
9:17 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đức Chúa Trời tôi sẽ loại bỏ người Ít-ra-ên vì họ không lắng nghe hay vâng lời Chúa. Họ sẽ đi lang thang, lưu lạc giữa các dân tộc.
  • 新标点和合本 - 我的 神必弃绝他们, 因为他们不听从他; 他们也必飘流在列国中。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我的上帝必弃绝他们, 因为他们不听从他; 他们必飘流在列国中。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我的 神必弃绝他们, 因为他们不听从他; 他们必飘流在列国中。
  • 当代译本 - 我的上帝必弃绝他们, 因为他们不听从祂。 他们必在列国中流离飘泊。
  • 圣经新译本 - 我的 神必弃绝他们, 因为他们不听从他; 他们必在列国中飘流。
  • 现代标点和合本 - 我的神必弃绝他们, 因为他们不听从他, 他们也必漂流在列国中。
  • 和合本(拼音版) - 我的上帝必弃绝他们, 因为他们不听从他; 他们也必飘流在列国中。
  • New International Version - My God will reject them because they have not obeyed him; they will be wanderers among the nations.
  • New International Reader's Version - My God will turn his back on his people. They have not obeyed him. So they will wander among other nations.
  • English Standard Version - My God will reject them because they have not listened to him; they shall be wanderers among the nations.
  • New Living Translation - My God will reject the people of Israel because they will not listen or obey. They will be wanderers, homeless among the nations.
  • The Message - My God has washed his hands of them. They wouldn’t listen. They’re doomed to be wanderers, vagabonds among the godless nations.
  • Christian Standard Bible - My God will reject them because they have not listened to him; they will become wanderers among the nations.
  • New American Standard Bible - My God will reject them Because they have not listened to Him; And they will be wanderers among the nations.
  • New King James Version - My God will cast them away, Because they did not obey Him; And they shall be wanderers among the nations.
  • Amplified Bible - My God will reject them and cast them away Because they did not listen to Him; And they will be wanderers (fugitives) among the nations.
  • American Standard Version - My God will cast them away, because they did not hearken unto him; and they shall be wanderers among the nations.
  • King James Version - My God will cast them away, because they did not hearken unto him: and they shall be wanderers among the nations.
  • New English Translation - My God will reject them, for they have not obeyed him; so they will be fugitives among the nations.
  • World English Bible - My God will cast them away, because they didn’t listen to him; and they will be wanderers among the nations.
  • 新標點和合本 - 我的神必棄絕他們, 因為他們不聽從他; 他們也必飄流在列國中。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我的上帝必棄絕他們, 因為他們不聽從他; 他們必飄流在列國中。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我的 神必棄絕他們, 因為他們不聽從他; 他們必飄流在列國中。
  • 當代譯本 - 我的上帝必棄絕他們, 因為他們不聽從祂。 他們必在列國中流離飄泊。
  • 聖經新譯本 - 我的 神必棄絕他們, 因為他們不聽從他; 他們必在列國中飄流。
  • 呂振中譯本 - 我的上帝必棄絕他們, 因為他們不聽從他; 他們必成了流離飄蕩 於列國中的。
  • 現代標點和合本 - 我的神必棄絕他們, 因為他們不聽從他, 他們也必漂流在列國中。
  • 文理和合譯本 - 因其不聽命、我上帝必棄之、俾其流離於列邦、
  • 文理委辦譯本 - 彼不聽余、故我棄之、使之流離於異域。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼不聽我天主、故我天主棄之、必流離異邦、
  • Nueva Versión Internacional - Como no lo obedecieron, mi Dios los rechazará; ¡andarán errantes entre las naciones!
  • 현대인의 성경 - 그들이 순종하지 않으므로 내 하나님이 그들을 버리실 것이다. 그들은 세계 여러 나라에서 방황하는 자가 될 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Мой Бог отвергнет их, потому что они не послушались Его. Они будут скитальцами среди народов.
  • Восточный перевод - Мой Бог отвергнет их, потому что они не послушались Его. Они будут скитальцами среди народов.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Мой Бог отвергнет их, потому что они не послушались Его. Они будут скитальцами среди народов.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Мой Бог отвергнет их, потому что они не послушались Его. Они будут скитальцами среди народов.
  • La Bible du Semeur 2015 - Oui, mon Dieu les rejettera, car ils ne l’ont pas écouté, et ils seront errants ╵parmi les peuples étrangers.
  • リビングバイブル - 私の神は、イスラエルの民が聞くことも 従うこともしないので、彼らを滅ぼします。 彼らは諸国の民の間で、祖国のない、 さすらいの民となるのです。
  • Nova Versão Internacional - Meu Deus os rejeitará porque não lhe deram ouvidos; serão peregrinos entre as nações.
  • Hoffnung für alle - Mein Gott wird die Leute von Ephraim verstoßen, weil sie nicht auf ihn hören. Als Flüchtlinge müssen sie bei fremden Völkern leben!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระเจ้าของข้าพเจ้าจะปฏิเสธพวกเขา เพราะพวกเขาไม่เชื่อฟังพระองค์ พวกเขาจะเป็นคนเร่ร่อนอยู่ท่ามกลางชนชาติต่างๆ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​เจ้า​ของ​ข้าพเจ้า​จะ​ไม่​ยอมรับ​พวก​เขา เพราะ​พวก​เขา​ไม่​ยอม​ฟัง​พระ​องค์ พวก​เขา​จะ​ระหก​ระเหิน​อยู่​ท่าม​กลาง​บรรดา​ประชา​ชาติ
交叉引用
  • Giăng 20:17 - Chúa Giê-xu phán: “Đừng cầm giữ Ta, vì Ta chưa lên cùng Cha. Nhưng hãy đi tìm anh em Ta, nói với họ rằng: ‘Ta lên cùng Cha Ta cũng là Cha của các con, cùng Đức Chúa Trời Ta cũng là Đức Chúa Trời của các con.’ ”
  • A-mốt 8:2 - Chúa hỏi: “A-mốt, con thấy gì?” Tôi thưa: “Con thấy một giỏ trái cây chín.” Chúa Hằng Hữu tiếp: “Như trái cây này, Ít-ra-ên đã tới ngày trừng phạt! Ta không thể bỏ qua hình phạt được nữa.
  • Phi-líp 4:19 - Đức Chúa Trời của tôi sẽ đem cả tài nguyên phong phú trong Chúa Cứu Thế Giê-xu mà đáp ứng tất cả các nhu cầu của anh chị em.
  • Gia-cơ 1:1 - Đây là thư của Gia-cơ, đầy tớ của Đức Chúa Trời và Chúa Cứu Thế Giê-xu. Kính gửi lời chào “mười hai đại tộc”—các tín hữu Do Thái tản lạc khắp các nước. Chúc anh chị em an vui!
  • Giăng 7:35 - Các nhà lãnh đạo Do Thái bảo nhau: “Ông ấy đi đâu mà tìm không được? Hay ông ấy định ra nước ngoài giảng đạo cho người Do Thái di cư hoặc truyền giáo cho người Hy Lạp?
  • Giăng 20:28 - Thô-ma thưa: “Lạy Chúa tôi và Đức Chúa Trời tôi!”
  • Nê-hê-mi 5:19 - Lạy Đức Chúa Trời, xin ghi nhận những điều con làm cho toàn dân.
  • Thi Thiên 81:11 - Nhưng không, dân Ta không chịu nghe. Ít-ra-ên chẳng thuận phục lời Ta.
  • Thi Thiên 81:12 - Vì vậy Ta bỏ mặc họ theo lòng chai lì, theo mưu ý riêng của mình.
  • Thi Thiên 81:13 - Ôi, ước gì dân Ta nghe tiếng Ta! Và Ít-ra-ên đi theo đường lối Ta!
  • 1 Các Vua 14:15 - Từ nay, Chúa Hằng Hữu sẽ đày đọa Ít-ra-ên như cây sậy bị sóng vỗ dập dồi, bị nhổ gốc khỏi đất lành Ngài đã cho tổ tiên họ, bị rải tản mác bên kia sông Ơ-phơ-rát, vì họ đi thờ thần tượng và chọc giận Chúa Hằng Hữu.
  • 1 Các Vua 14:16 - Ngài sẽ từ bỏ Ít-ra-ên, vì Giê-rô-bô-am phạm tội và lôi kéo Ít-ra-ên cùng phạm tội.”
  • Thi Thiên 31:14 - Chúa Hằng Hữu ôi, lòng con tin cậy Chúa. Con trình thưa: “Ngài là Đức Chúa Trời của con!”
  • 2 Sử Ký 36:16 - Tuy nhiên, họ chế giễu các sứ giả của Đức Chúa Trời và khinh bỉ lời Ngài. Họ đối xử cách lừa dối với các tiên tri cho đến khi cơn phẫn nộ Chúa Hằng Hữu đổ xuống không phương cứu chữa.
  • Giê-rê-mi 25:3 - “Suốt hai mươi ba năm qua—từ năm thứ mười ba đời Giô-si-a, con A-môn, vua Giu-đa, đến nay—Chúa Hằng Hữu đã phán dạy tôi. Tôi đã trung tín truyền giảng lời Ngài cho các người, nhưng các người không chịu nghe.
  • Giê-rê-mi 25:4 - Chúa Hằng Hữu đã liên tục sai các đầy tớ Ngài, tức các tiên tri kêu gọi các người, nhưng các người vẫn bịt tai không chịu nghe hay quan tâm.
  • 2 Sử Ký 18:13 - Nhưng Mi-chê đáp: “Trước mặt Chúa Hằng Hữu hằng sống, ta quả quyết: Đức Chúa Trời phán điều gì, ta nói điều ấy.”
  • Châm Ngôn 29:1 - Người cứng lòng cứng cổ trước lời răn dạy sẽ suy sụp thình lình không phương chữa chạy.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:26 - Ta định phân tán họ đến các nơi xa, và xóa sạch tàn tích dân này.
  • Y-sai 7:13 - Rồi Y-sai nói: “Hãy nghe đây, nhà Đa-vít! Các ngươi làm phiền người ta chưa đủ sao mà nay còn dám làm phiền Đức Chúa Trời nữa?
  • 2 Các Vua 17:14 - Nhưng họ nào có nghe, lại cứ ngoan cố chẳng kém gì tổ tiên, không tin Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình.
  • 2 Các Vua 17:15 - Họ coi thường luật lệ và giao ước Ngài đã kết với tổ tiên họ, và những lời cảnh cáo của Ngài. Họ theo các thần nhảm nhí, và chính họ trở nên người xằng bậy. Mặc dù Chúa cấm đoán, họ vẫn bắt chước những dân tộc sống chung quanh.
  • 2 Các Vua 17:16 - Họ khước từ tất cả các điều răn của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình, đúc hai tượng bò con, tượng A-sê-ra, thờ lạy Ba-anh, và các tinh tú trên trời.
  • 2 Các Vua 17:17 - Họ đem con trai, con gái thiêu sống để tế thần. Họ tin bói toán, phù thủy, và chuyên làm điều ác trước mặt Chúa Hằng Hữu, khiến Ngài giận vô cùng.
  • 2 Các Vua 17:18 - Ngài đuổi họ đi nơi khác, chỉ để cho đại tộc Giu-đa ở lại.
  • 2 Các Vua 17:19 - Giu-đa cũng chẳng tuân giữ các điều răn của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình, nhưng theo gương Ít-ra-ên.
  • 2 Các Vua 17:20 - Vì thế, Chúa Hằng Hữu từ bỏ tất cả con cháu Gia-cốp, trừng phạt họ, và để cho kẻ thù bóc lột họ. Cuối cùng Ngài đuổi họ đi nơi khác.
  • Giê-rê-mi 35:15 - Ta cũng lần lượt sai các tiên tri đến dạy bảo các ngươi rằng: “Mỗi người hãy bỏ đường lối xấu xa và quay lại làm việc thiện lành. Đừng thờ phượng các thần lạ để các ngươi sẽ được tiếp tục an cư lạc nghiệp trong xứ mà Ta đã ban cho các ngươi và tổ phụ các ngươi.” Nhưng các ngươi không lắng nghe Ta và không vâng lời Ta.
  • Giê-rê-mi 35:16 - Con cháu của Giô-na-đáp, con Rê-cáp, đã vâng giữ tuyệt đối lời răn dạy của tổ phụ họ, còn các ngươi lại không chịu vâng lời Ta.’
  • Giê-rê-mi 35:17 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: ‘Vì Ta dạy, các ngươi không nghe hay Ta gọi, các ngươi không trả lời, nên Ta sẽ giáng tất cả tai họa trên dân tộc Giu-đa và Giê-ru-sa-lem, như Ta đã báo trước.’ ”
  • Giê-rê-mi 26:4 - Con hãy bảo chúng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Nếu các ngươi không nghe Ta và không giữ lời Ta đã ban ra,
  • Giê-rê-mi 26:5 - và nếu các ngươi không vâng lời các đầy tớ Ta, là các nhà tiên tri—vì Ta đã liên tục sai họ đến cảnh báo các ngươi, nhưng các ngươi vẫn không nghe—
  • Giê-rê-mi 26:6 - thì Ta sẽ tiêu diệt Đền Thờ này như đã tiêu diệt Si-lô, là nơi đặt Đền Tạm. Ta sẽ khiến Giê-ru-sa-lem bị các dân tộc khắp đất nguyền rủa.’”
  • Ô-sê 4:10 - Chúng sẽ ăn nhưng không no. Chúng sẽ hành dâm và không được lợi lộc gì, vì chúng đã lìa bỏ Chúa Hằng Hữu
  • A-mốt 9:9 - “Vì Ta sẽ ra lệnh sàng sảy Ít-ra-ên giữa các dân tộc như sàng lúa, không một hạt lúa chắc nào rơi xuống đất.
  • Xa-cha-ri 1:4 - Đừng như tổ tiên các ngươi không lắng nghe hay để ý những điều các tiên tri đã nói với họ: ‘Đây là lời Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Hãy từ bỏ đường ác, và chấm dứt những việc làm gian ác.’
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:23 - Môi-se còn nói: ‘Ai không vâng lời Tiên Tri ấy sẽ bị khai trừ khỏi con dân Đức Chúa Trời.’ ”
  • Xa-cha-ri 7:11 - Nhưng tổ tiên các người không vâng lời, cứ bướng bỉnh quay lưng, bịt tai để khỏi nghe lời Ta.
  • Xa-cha-ri 7:12 - Họ giữ lòng sắt đá để khỏi nghe theo luật pháp và lời Chúa Hằng Hữu do các tiên tri đời xưa truyền lại—các tiên tri này được Thần Linh của Ngài sai bảo. Vì thế, cơn thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân trút lên họ.
  • Xa-cha-ri 7:13 - Khi Ta kêu gọi, họ không lắng tai nghe; nên khi họ kêu cầu, Ta cũng không lắng tai nghe, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán.
  • Xa-cha-ri 7:14 - Họ bị Ta rải ra khắp các nước xa lạ như bị gió lốc cuốn đi. Đất họ thành ra hoang vu, không một bóng người. Đất lành này trở nên một vùng quạnh hiu.”
  • Mi-ca 7:7 - Riêng tôi, tôi ngưỡng vọng Chúa Hằng Hữu. Tôi chờ đợi Đức Chúa Trời giải cứu tôi, Đức Chúa Trời tôi sẽ nghe tôi.
  • Y-sai 48:18 - Ôi, ước gì các con lắng nghe các mệnh lệnh Ta! Các con đã được bình an như dòng sông êm đềm và đức công chính các con tỏa ra như các đợt sóng đại dương.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:64 - Chúa Hằng Hữu sẽ phân tán anh em khắp nơi trên mặt đất, cho sống với những dân tộc khác. Tại những nơi ấy, anh em sẽ thờ cúng các thần khác, những thần bằng gỗ, bằng đá trước kia anh em và các tổ tiên chưa hề biết.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:65 - Tại những nước ấy, anh em không được yên nghỉ, nhưng Chúa sẽ cho anh em trái tim run rẩy, đôi mắt mờ lòa, tinh thần suy nhược.
  • Ô-sê 7:13 - Khốn khổ cho những ai lìa bỏ Ta! Hãy để chúng chết, vì chúng đã phản bội Ta. Ta muốn cứu chuộc chúng, nhưng chúng lại nói dối chống đối Ta.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đức Chúa Trời tôi sẽ loại bỏ người Ít-ra-ên vì họ không lắng nghe hay vâng lời Chúa. Họ sẽ đi lang thang, lưu lạc giữa các dân tộc.
  • 新标点和合本 - 我的 神必弃绝他们, 因为他们不听从他; 他们也必飘流在列国中。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我的上帝必弃绝他们, 因为他们不听从他; 他们必飘流在列国中。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我的 神必弃绝他们, 因为他们不听从他; 他们必飘流在列国中。
  • 当代译本 - 我的上帝必弃绝他们, 因为他们不听从祂。 他们必在列国中流离飘泊。
  • 圣经新译本 - 我的 神必弃绝他们, 因为他们不听从他; 他们必在列国中飘流。
  • 现代标点和合本 - 我的神必弃绝他们, 因为他们不听从他, 他们也必漂流在列国中。
  • 和合本(拼音版) - 我的上帝必弃绝他们, 因为他们不听从他; 他们也必飘流在列国中。
  • New International Version - My God will reject them because they have not obeyed him; they will be wanderers among the nations.
  • New International Reader's Version - My God will turn his back on his people. They have not obeyed him. So they will wander among other nations.
  • English Standard Version - My God will reject them because they have not listened to him; they shall be wanderers among the nations.
  • New Living Translation - My God will reject the people of Israel because they will not listen or obey. They will be wanderers, homeless among the nations.
  • The Message - My God has washed his hands of them. They wouldn’t listen. They’re doomed to be wanderers, vagabonds among the godless nations.
  • Christian Standard Bible - My God will reject them because they have not listened to him; they will become wanderers among the nations.
  • New American Standard Bible - My God will reject them Because they have not listened to Him; And they will be wanderers among the nations.
  • New King James Version - My God will cast them away, Because they did not obey Him; And they shall be wanderers among the nations.
  • Amplified Bible - My God will reject them and cast them away Because they did not listen to Him; And they will be wanderers (fugitives) among the nations.
  • American Standard Version - My God will cast them away, because they did not hearken unto him; and they shall be wanderers among the nations.
  • King James Version - My God will cast them away, because they did not hearken unto him: and they shall be wanderers among the nations.
  • New English Translation - My God will reject them, for they have not obeyed him; so they will be fugitives among the nations.
  • World English Bible - My God will cast them away, because they didn’t listen to him; and they will be wanderers among the nations.
  • 新標點和合本 - 我的神必棄絕他們, 因為他們不聽從他; 他們也必飄流在列國中。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我的上帝必棄絕他們, 因為他們不聽從他; 他們必飄流在列國中。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我的 神必棄絕他們, 因為他們不聽從他; 他們必飄流在列國中。
  • 當代譯本 - 我的上帝必棄絕他們, 因為他們不聽從祂。 他們必在列國中流離飄泊。
  • 聖經新譯本 - 我的 神必棄絕他們, 因為他們不聽從他; 他們必在列國中飄流。
  • 呂振中譯本 - 我的上帝必棄絕他們, 因為他們不聽從他; 他們必成了流離飄蕩 於列國中的。
  • 現代標點和合本 - 我的神必棄絕他們, 因為他們不聽從他, 他們也必漂流在列國中。
  • 文理和合譯本 - 因其不聽命、我上帝必棄之、俾其流離於列邦、
  • 文理委辦譯本 - 彼不聽余、故我棄之、使之流離於異域。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼不聽我天主、故我天主棄之、必流離異邦、
  • Nueva Versión Internacional - Como no lo obedecieron, mi Dios los rechazará; ¡andarán errantes entre las naciones!
  • 현대인의 성경 - 그들이 순종하지 않으므로 내 하나님이 그들을 버리실 것이다. 그들은 세계 여러 나라에서 방황하는 자가 될 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Мой Бог отвергнет их, потому что они не послушались Его. Они будут скитальцами среди народов.
  • Восточный перевод - Мой Бог отвергнет их, потому что они не послушались Его. Они будут скитальцами среди народов.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Мой Бог отвергнет их, потому что они не послушались Его. Они будут скитальцами среди народов.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Мой Бог отвергнет их, потому что они не послушались Его. Они будут скитальцами среди народов.
  • La Bible du Semeur 2015 - Oui, mon Dieu les rejettera, car ils ne l’ont pas écouté, et ils seront errants ╵parmi les peuples étrangers.
  • リビングバイブル - 私の神は、イスラエルの民が聞くことも 従うこともしないので、彼らを滅ぼします。 彼らは諸国の民の間で、祖国のない、 さすらいの民となるのです。
  • Nova Versão Internacional - Meu Deus os rejeitará porque não lhe deram ouvidos; serão peregrinos entre as nações.
  • Hoffnung für alle - Mein Gott wird die Leute von Ephraim verstoßen, weil sie nicht auf ihn hören. Als Flüchtlinge müssen sie bei fremden Völkern leben!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระเจ้าของข้าพเจ้าจะปฏิเสธพวกเขา เพราะพวกเขาไม่เชื่อฟังพระองค์ พวกเขาจะเป็นคนเร่ร่อนอยู่ท่ามกลางชนชาติต่างๆ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​เจ้า​ของ​ข้าพเจ้า​จะ​ไม่​ยอมรับ​พวก​เขา เพราะ​พวก​เขา​ไม่​ยอม​ฟัง​พระ​องค์ พวก​เขา​จะ​ระหก​ระเหิน​อยู่​ท่าม​กลาง​บรรดา​ประชา​ชาติ
  • Giăng 20:17 - Chúa Giê-xu phán: “Đừng cầm giữ Ta, vì Ta chưa lên cùng Cha. Nhưng hãy đi tìm anh em Ta, nói với họ rằng: ‘Ta lên cùng Cha Ta cũng là Cha của các con, cùng Đức Chúa Trời Ta cũng là Đức Chúa Trời của các con.’ ”
  • A-mốt 8:2 - Chúa hỏi: “A-mốt, con thấy gì?” Tôi thưa: “Con thấy một giỏ trái cây chín.” Chúa Hằng Hữu tiếp: “Như trái cây này, Ít-ra-ên đã tới ngày trừng phạt! Ta không thể bỏ qua hình phạt được nữa.
  • Phi-líp 4:19 - Đức Chúa Trời của tôi sẽ đem cả tài nguyên phong phú trong Chúa Cứu Thế Giê-xu mà đáp ứng tất cả các nhu cầu của anh chị em.
  • Gia-cơ 1:1 - Đây là thư của Gia-cơ, đầy tớ của Đức Chúa Trời và Chúa Cứu Thế Giê-xu. Kính gửi lời chào “mười hai đại tộc”—các tín hữu Do Thái tản lạc khắp các nước. Chúc anh chị em an vui!
  • Giăng 7:35 - Các nhà lãnh đạo Do Thái bảo nhau: “Ông ấy đi đâu mà tìm không được? Hay ông ấy định ra nước ngoài giảng đạo cho người Do Thái di cư hoặc truyền giáo cho người Hy Lạp?
  • Giăng 20:28 - Thô-ma thưa: “Lạy Chúa tôi và Đức Chúa Trời tôi!”
  • Nê-hê-mi 5:19 - Lạy Đức Chúa Trời, xin ghi nhận những điều con làm cho toàn dân.
  • Thi Thiên 81:11 - Nhưng không, dân Ta không chịu nghe. Ít-ra-ên chẳng thuận phục lời Ta.
  • Thi Thiên 81:12 - Vì vậy Ta bỏ mặc họ theo lòng chai lì, theo mưu ý riêng của mình.
  • Thi Thiên 81:13 - Ôi, ước gì dân Ta nghe tiếng Ta! Và Ít-ra-ên đi theo đường lối Ta!
  • 1 Các Vua 14:15 - Từ nay, Chúa Hằng Hữu sẽ đày đọa Ít-ra-ên như cây sậy bị sóng vỗ dập dồi, bị nhổ gốc khỏi đất lành Ngài đã cho tổ tiên họ, bị rải tản mác bên kia sông Ơ-phơ-rát, vì họ đi thờ thần tượng và chọc giận Chúa Hằng Hữu.
  • 1 Các Vua 14:16 - Ngài sẽ từ bỏ Ít-ra-ên, vì Giê-rô-bô-am phạm tội và lôi kéo Ít-ra-ên cùng phạm tội.”
  • Thi Thiên 31:14 - Chúa Hằng Hữu ôi, lòng con tin cậy Chúa. Con trình thưa: “Ngài là Đức Chúa Trời của con!”
  • 2 Sử Ký 36:16 - Tuy nhiên, họ chế giễu các sứ giả của Đức Chúa Trời và khinh bỉ lời Ngài. Họ đối xử cách lừa dối với các tiên tri cho đến khi cơn phẫn nộ Chúa Hằng Hữu đổ xuống không phương cứu chữa.
  • Giê-rê-mi 25:3 - “Suốt hai mươi ba năm qua—từ năm thứ mười ba đời Giô-si-a, con A-môn, vua Giu-đa, đến nay—Chúa Hằng Hữu đã phán dạy tôi. Tôi đã trung tín truyền giảng lời Ngài cho các người, nhưng các người không chịu nghe.
  • Giê-rê-mi 25:4 - Chúa Hằng Hữu đã liên tục sai các đầy tớ Ngài, tức các tiên tri kêu gọi các người, nhưng các người vẫn bịt tai không chịu nghe hay quan tâm.
  • 2 Sử Ký 18:13 - Nhưng Mi-chê đáp: “Trước mặt Chúa Hằng Hữu hằng sống, ta quả quyết: Đức Chúa Trời phán điều gì, ta nói điều ấy.”
  • Châm Ngôn 29:1 - Người cứng lòng cứng cổ trước lời răn dạy sẽ suy sụp thình lình không phương chữa chạy.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:26 - Ta định phân tán họ đến các nơi xa, và xóa sạch tàn tích dân này.
  • Y-sai 7:13 - Rồi Y-sai nói: “Hãy nghe đây, nhà Đa-vít! Các ngươi làm phiền người ta chưa đủ sao mà nay còn dám làm phiền Đức Chúa Trời nữa?
  • 2 Các Vua 17:14 - Nhưng họ nào có nghe, lại cứ ngoan cố chẳng kém gì tổ tiên, không tin Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình.
  • 2 Các Vua 17:15 - Họ coi thường luật lệ và giao ước Ngài đã kết với tổ tiên họ, và những lời cảnh cáo của Ngài. Họ theo các thần nhảm nhí, và chính họ trở nên người xằng bậy. Mặc dù Chúa cấm đoán, họ vẫn bắt chước những dân tộc sống chung quanh.
  • 2 Các Vua 17:16 - Họ khước từ tất cả các điều răn của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình, đúc hai tượng bò con, tượng A-sê-ra, thờ lạy Ba-anh, và các tinh tú trên trời.
  • 2 Các Vua 17:17 - Họ đem con trai, con gái thiêu sống để tế thần. Họ tin bói toán, phù thủy, và chuyên làm điều ác trước mặt Chúa Hằng Hữu, khiến Ngài giận vô cùng.
  • 2 Các Vua 17:18 - Ngài đuổi họ đi nơi khác, chỉ để cho đại tộc Giu-đa ở lại.
  • 2 Các Vua 17:19 - Giu-đa cũng chẳng tuân giữ các điều răn của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình, nhưng theo gương Ít-ra-ên.
  • 2 Các Vua 17:20 - Vì thế, Chúa Hằng Hữu từ bỏ tất cả con cháu Gia-cốp, trừng phạt họ, và để cho kẻ thù bóc lột họ. Cuối cùng Ngài đuổi họ đi nơi khác.
  • Giê-rê-mi 35:15 - Ta cũng lần lượt sai các tiên tri đến dạy bảo các ngươi rằng: “Mỗi người hãy bỏ đường lối xấu xa và quay lại làm việc thiện lành. Đừng thờ phượng các thần lạ để các ngươi sẽ được tiếp tục an cư lạc nghiệp trong xứ mà Ta đã ban cho các ngươi và tổ phụ các ngươi.” Nhưng các ngươi không lắng nghe Ta và không vâng lời Ta.
  • Giê-rê-mi 35:16 - Con cháu của Giô-na-đáp, con Rê-cáp, đã vâng giữ tuyệt đối lời răn dạy của tổ phụ họ, còn các ngươi lại không chịu vâng lời Ta.’
  • Giê-rê-mi 35:17 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: ‘Vì Ta dạy, các ngươi không nghe hay Ta gọi, các ngươi không trả lời, nên Ta sẽ giáng tất cả tai họa trên dân tộc Giu-đa và Giê-ru-sa-lem, như Ta đã báo trước.’ ”
  • Giê-rê-mi 26:4 - Con hãy bảo chúng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Nếu các ngươi không nghe Ta và không giữ lời Ta đã ban ra,
  • Giê-rê-mi 26:5 - và nếu các ngươi không vâng lời các đầy tớ Ta, là các nhà tiên tri—vì Ta đã liên tục sai họ đến cảnh báo các ngươi, nhưng các ngươi vẫn không nghe—
  • Giê-rê-mi 26:6 - thì Ta sẽ tiêu diệt Đền Thờ này như đã tiêu diệt Si-lô, là nơi đặt Đền Tạm. Ta sẽ khiến Giê-ru-sa-lem bị các dân tộc khắp đất nguyền rủa.’”
  • Ô-sê 4:10 - Chúng sẽ ăn nhưng không no. Chúng sẽ hành dâm và không được lợi lộc gì, vì chúng đã lìa bỏ Chúa Hằng Hữu
  • A-mốt 9:9 - “Vì Ta sẽ ra lệnh sàng sảy Ít-ra-ên giữa các dân tộc như sàng lúa, không một hạt lúa chắc nào rơi xuống đất.
  • Xa-cha-ri 1:4 - Đừng như tổ tiên các ngươi không lắng nghe hay để ý những điều các tiên tri đã nói với họ: ‘Đây là lời Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Hãy từ bỏ đường ác, và chấm dứt những việc làm gian ác.’
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:23 - Môi-se còn nói: ‘Ai không vâng lời Tiên Tri ấy sẽ bị khai trừ khỏi con dân Đức Chúa Trời.’ ”
  • Xa-cha-ri 7:11 - Nhưng tổ tiên các người không vâng lời, cứ bướng bỉnh quay lưng, bịt tai để khỏi nghe lời Ta.
  • Xa-cha-ri 7:12 - Họ giữ lòng sắt đá để khỏi nghe theo luật pháp và lời Chúa Hằng Hữu do các tiên tri đời xưa truyền lại—các tiên tri này được Thần Linh của Ngài sai bảo. Vì thế, cơn thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân trút lên họ.
  • Xa-cha-ri 7:13 - Khi Ta kêu gọi, họ không lắng tai nghe; nên khi họ kêu cầu, Ta cũng không lắng tai nghe, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán.
  • Xa-cha-ri 7:14 - Họ bị Ta rải ra khắp các nước xa lạ như bị gió lốc cuốn đi. Đất họ thành ra hoang vu, không một bóng người. Đất lành này trở nên một vùng quạnh hiu.”
  • Mi-ca 7:7 - Riêng tôi, tôi ngưỡng vọng Chúa Hằng Hữu. Tôi chờ đợi Đức Chúa Trời giải cứu tôi, Đức Chúa Trời tôi sẽ nghe tôi.
  • Y-sai 48:18 - Ôi, ước gì các con lắng nghe các mệnh lệnh Ta! Các con đã được bình an như dòng sông êm đềm và đức công chính các con tỏa ra như các đợt sóng đại dương.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:64 - Chúa Hằng Hữu sẽ phân tán anh em khắp nơi trên mặt đất, cho sống với những dân tộc khác. Tại những nơi ấy, anh em sẽ thờ cúng các thần khác, những thần bằng gỗ, bằng đá trước kia anh em và các tổ tiên chưa hề biết.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:65 - Tại những nước ấy, anh em không được yên nghỉ, nhưng Chúa sẽ cho anh em trái tim run rẩy, đôi mắt mờ lòa, tinh thần suy nhược.
  • Ô-sê 7:13 - Khốn khổ cho những ai lìa bỏ Ta! Hãy để chúng chết, vì chúng đã phản bội Ta. Ta muốn cứu chuộc chúng, nhưng chúng lại nói dối chống đối Ta.
圣经
资源
计划
奉献