Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
8:2 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Lúc ấy, Ít-ra-ên sẽ cầu xin Ta: ‘Xin giúp chúng con, vì Ngài là Đức Chúa Trời của chúng con!’
  • 新标点和合本 - 他们必呼叫我说: ‘我的 神啊,我们以色列认识你了。’
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们必呼求我: “我的上帝啊,我们以色列认识你了 。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们必呼求我: “我的 神啊,我们以色列认识你了 。”
  • 当代译本 - 他们要向我呼求, ‘我们的上帝啊, 我们以色列人认识你。’
  • 圣经新译本 - 他们必向我哀求: ‘我的 神啊!我们以色列认识你。’
  • 现代标点和合本 - 他们必呼叫我说: ‘我的神啊,我们以色列认识你了!’
  • 和合本(拼音版) - 他们必呼叫我说: ‘我的上帝啊,我们以色列认识你了。’
  • New International Version - Israel cries out to me, ‘Our God, we acknowledge you!’
  • New International Reader's Version - Israel shouts to me, ‘We recognize you as our God!’
  • English Standard Version - To me they cry, “My God, we—Israel—know you.”
  • New Living Translation - Now Israel pleads with me, ‘Help us, for you are our God!’
  • Christian Standard Bible - Israel cries out to me, “My God, we know you!”
  • New American Standard Bible - They cry out to Me, “My God, we of Israel know You!”
  • New King James Version - Israel will cry to Me, ‘My God, we know You!’
  • Amplified Bible - Then they will cry out to Me, “My God, we of Israel know You!”
  • American Standard Version - They shall cry unto me, My God, we Israel know thee.
  • King James Version - Israel shall cry unto me, My God, we know thee.
  • New English Translation - Israel cries out to me, “My God, we acknowledge you!”
  • World English Bible - They cry to me, ‘My God, we Israel acknowledge you!’
  • 新標點和合本 - 他們必呼叫我說: 我的神啊,我們以色列認識你了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們必呼求我: 「我的上帝啊,我們以色列認識你了 。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們必呼求我: 「我的 神啊,我們以色列認識你了 。」
  • 當代譯本 - 他們要向我呼求, 『我們的上帝啊, 我們以色列人認識你。』
  • 聖經新譯本 - 他們必向我哀求: ‘我的 神啊!我們以色列認識你。’
  • 呂振中譯本 - 他們向我哀呼說: 「我的上帝啊, 我們 以色列 認識你。」
  • 現代標點和合本 - 他們必呼叫我說: 『我的神啊,我們以色列認識你了!』
  • 文理和合譯本 - 彼將呼籲我曰、我上帝歟、吾以色列識爾、
  • 文理委辦譯本 - 斯時也、以色列族籲余曰、我之上帝、我儕尊崇爾、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以色列 人將呼籲我曰、我天主歟、我欲識主、
  • Nueva Versión Internacional - y ahora vienen a suplicarme: “¡Dios de Israel, te conocemos!”
  • 현대인의 성경 - 그들이 나에게 ‘우리 하나님이시여, 우리가 주를 인정합니다’ 하고 부르짖지만
  • Новый Русский Перевод - Израиль взывает ко Мне: «О Бог наш, мы признаем Тебя!»
  • Восточный перевод - Исраил взывает ко Мне: «О Бог наш, мы признаём Тебя!»
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Исраил взывает ко Мне: «О Бог наш, мы признаём Тебя!»
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Исроил взывает ко Мне: «О Бог наш, мы признаём Тебя!»
  • La Bible du Semeur 2015 - Ils crient vers moi : “O toi, notre Dieu, nous te connaissons, nous, Israël !”
  • リビングバイブル - 今になってイスラエルは、 『神よ、助けてください』と泣きつく。
  • Nova Versão Internacional - Israel clama a mim: ‘Ó nosso Deus, nós te reconhecemos!’
  • Hoffnung für alle - Sie schreien zwar zu mir um Hilfe und berufen sich darauf, dass sie mein Volk sind. Ja, sie behaupten, mich zu kennen,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - อิสราเอลร้องเรียกเราว่า ‘ข้าแต่พระเจ้าของข้าพระองค์ทั้งหลาย ข้าพระองค์ทั้งหลายยอมรับว่าทรงเป็นพระเจ้าของข้าพระองค์ทั้งหลาย!’
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เขา​ส่งเสียง​ร้อง​ดังนี้​ว่า ‘พระ​เจ้า​ของ​ข้าพเจ้า พวก​เรา​ชาว​อิสราเอล​รู้จัก​พระ​องค์’
交叉引用
  • Ô-sê 5:15 - Ta sẽ quay về nơi Ta ngự cho đến khi nào chúng nhìn nhận tội lỗi và tìm kiếm mặt Ta. Vì chẳng bao lâu khi cơn hoạn nạn đến, chúng sẽ tìm kiếm Ta hết lòng.”
  • Ma-thi-ơ 25:11 - Còn năm cô dại khi quay lại, đứng ngoài gõ cửa, nài nỉ: ‘Xin mở cửa cho chúng tôi!’
  • Mi-ca 3:11 - Các phán quan xử kiện để ăn hối lộ; các thầy tế lễ dạy luật của Đức Chúa Trời vì thù lao; các tiên tri rao giảng vì tiền bạc. Thế mà họ dám dựa vào Chúa Hằng Hữu mà rêu rao: “Chúng ta sẽ không gặp tai họa nào, vì Chúa Hằng Hữu vẫn ở giữa chúng ta!”
  • Giê-rê-mi 7:4 - Đừng ngu muội bởi những người hứa với các ngươi những lời đơn giản rằng Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu ở đây. Chúng nghêu ngao: “Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu ở đây! Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu ở đây!”
  • Thi Thiên 78:34 - Cho đến khi bị Đức Chúa Trời hình phạt, họ mới quay đầu tìm kiếm Chúa. Họ ăn năn và bước theo Đức Chúa Trời.
  • Thi Thiên 78:35 - Rồi họ nhớ Đức Chúa Trời là Vầng Đá, là Đức Chúa Trời Chí Cao là Đấng cứu chuộc mình.
  • Thi Thiên 78:36 - Nhưng họ mở miệng nịnh hót Chúa; và uốn lưỡi dối gạt Ngài.
  • Thi Thiên 78:37 - Lòng họ chẳng ngay thật với Chúa, Họ cũng không vâng giữ giao ước với Ngài.
  • Ô-sê 7:13 - Khốn khổ cho những ai lìa bỏ Ta! Hãy để chúng chết, vì chúng đã phản bội Ta. Ta muốn cứu chuộc chúng, nhưng chúng lại nói dối chống đối Ta.
  • Ô-sê 7:14 - Chúng không hết lòng kêu cầu Ta. Thay vào đó, chúng ngồi than vãn trên giường mình. Chúng tụ họp nhau, cầu xin các thần nước ngoài để được ngũ cốc và rượu mới, và chúng quay lưng khỏi Ta.
  • Y-sai 48:1 - “Hãy nghe Ta, hỡi nhà Gia-cốp, các con được gọi bằng tên Ít-ra-ên, và ra từ nguồn Giu-đa. Hãy nghe, các con nhân danh Chúa Hằng Hữu mà thề, và cầu khẩn Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên. Các con đã không giữ lời hứa nguyện
  • Y-sai 48:2 - dù các con mang tên thành thánh và tự cho là mình thuộc Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, Danh Ngài là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân.
  • Lu-ca 13:25 - Khi chủ đã khóa cửa, nếu anh chị em đứng ngoài gõ và năn nỉ: ‘Thưa chủ, xin mở cho chúng tôi!’ Chủ sẽ trả lời: ‘Ta không bao giờ biết các ngươi và các ngươi đến từ đâu.’
  • 2 Các Vua 10:16 - và nói: Đi với tôi, ông sẽ thấy lòng nhiệt thành của tôi với Chúa Hằng Hữu.” Vậy Giô-na-đáp cùng ngồi xe với Giê-hu.
  • 2 Các Vua 10:29 - Tuy nhiên, Giê-hu không phá hủy tượng bò vàng của Giê-rô-bô-am đặt tại Bê-tên và Đan. Đây là một trọng tội của Giê-rô-bô-am, con Nê-bát, vì người này đã tạo cơ hội cho Ít-ra-ên phạm tội.
  • Tích 1:16 - Họ khoe mình hiểu biết Đức Chúa Trời, nhưng hành động lại chối bỏ Ngài. Họ thật đáng ghét, ngang ngược, không thể làm một việc thiện nào cả.
  • Ma-thi-ơ 7:21 - “Không phải người nào gọi Ta: ‘Chúa! Chúa!’ cũng được vào Nước Trời, chỉ những người vâng theo ý Cha Ta trên trời mới được vào đó.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Lúc ấy, Ít-ra-ên sẽ cầu xin Ta: ‘Xin giúp chúng con, vì Ngài là Đức Chúa Trời của chúng con!’
  • 新标点和合本 - 他们必呼叫我说: ‘我的 神啊,我们以色列认识你了。’
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们必呼求我: “我的上帝啊,我们以色列认识你了 。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们必呼求我: “我的 神啊,我们以色列认识你了 。”
  • 当代译本 - 他们要向我呼求, ‘我们的上帝啊, 我们以色列人认识你。’
  • 圣经新译本 - 他们必向我哀求: ‘我的 神啊!我们以色列认识你。’
  • 现代标点和合本 - 他们必呼叫我说: ‘我的神啊,我们以色列认识你了!’
  • 和合本(拼音版) - 他们必呼叫我说: ‘我的上帝啊,我们以色列认识你了。’
  • New International Version - Israel cries out to me, ‘Our God, we acknowledge you!’
  • New International Reader's Version - Israel shouts to me, ‘We recognize you as our God!’
  • English Standard Version - To me they cry, “My God, we—Israel—know you.”
  • New Living Translation - Now Israel pleads with me, ‘Help us, for you are our God!’
  • Christian Standard Bible - Israel cries out to me, “My God, we know you!”
  • New American Standard Bible - They cry out to Me, “My God, we of Israel know You!”
  • New King James Version - Israel will cry to Me, ‘My God, we know You!’
  • Amplified Bible - Then they will cry out to Me, “My God, we of Israel know You!”
  • American Standard Version - They shall cry unto me, My God, we Israel know thee.
  • King James Version - Israel shall cry unto me, My God, we know thee.
  • New English Translation - Israel cries out to me, “My God, we acknowledge you!”
  • World English Bible - They cry to me, ‘My God, we Israel acknowledge you!’
  • 新標點和合本 - 他們必呼叫我說: 我的神啊,我們以色列認識你了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們必呼求我: 「我的上帝啊,我們以色列認識你了 。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們必呼求我: 「我的 神啊,我們以色列認識你了 。」
  • 當代譯本 - 他們要向我呼求, 『我們的上帝啊, 我們以色列人認識你。』
  • 聖經新譯本 - 他們必向我哀求: ‘我的 神啊!我們以色列認識你。’
  • 呂振中譯本 - 他們向我哀呼說: 「我的上帝啊, 我們 以色列 認識你。」
  • 現代標點和合本 - 他們必呼叫我說: 『我的神啊,我們以色列認識你了!』
  • 文理和合譯本 - 彼將呼籲我曰、我上帝歟、吾以色列識爾、
  • 文理委辦譯本 - 斯時也、以色列族籲余曰、我之上帝、我儕尊崇爾、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以色列 人將呼籲我曰、我天主歟、我欲識主、
  • Nueva Versión Internacional - y ahora vienen a suplicarme: “¡Dios de Israel, te conocemos!”
  • 현대인의 성경 - 그들이 나에게 ‘우리 하나님이시여, 우리가 주를 인정합니다’ 하고 부르짖지만
  • Новый Русский Перевод - Израиль взывает ко Мне: «О Бог наш, мы признаем Тебя!»
  • Восточный перевод - Исраил взывает ко Мне: «О Бог наш, мы признаём Тебя!»
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Исраил взывает ко Мне: «О Бог наш, мы признаём Тебя!»
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Исроил взывает ко Мне: «О Бог наш, мы признаём Тебя!»
  • La Bible du Semeur 2015 - Ils crient vers moi : “O toi, notre Dieu, nous te connaissons, nous, Israël !”
  • リビングバイブル - 今になってイスラエルは、 『神よ、助けてください』と泣きつく。
  • Nova Versão Internacional - Israel clama a mim: ‘Ó nosso Deus, nós te reconhecemos!’
  • Hoffnung für alle - Sie schreien zwar zu mir um Hilfe und berufen sich darauf, dass sie mein Volk sind. Ja, sie behaupten, mich zu kennen,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - อิสราเอลร้องเรียกเราว่า ‘ข้าแต่พระเจ้าของข้าพระองค์ทั้งหลาย ข้าพระองค์ทั้งหลายยอมรับว่าทรงเป็นพระเจ้าของข้าพระองค์ทั้งหลาย!’
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เขา​ส่งเสียง​ร้อง​ดังนี้​ว่า ‘พระ​เจ้า​ของ​ข้าพเจ้า พวก​เรา​ชาว​อิสราเอล​รู้จัก​พระ​องค์’
  • Ô-sê 5:15 - Ta sẽ quay về nơi Ta ngự cho đến khi nào chúng nhìn nhận tội lỗi và tìm kiếm mặt Ta. Vì chẳng bao lâu khi cơn hoạn nạn đến, chúng sẽ tìm kiếm Ta hết lòng.”
  • Ma-thi-ơ 25:11 - Còn năm cô dại khi quay lại, đứng ngoài gõ cửa, nài nỉ: ‘Xin mở cửa cho chúng tôi!’
  • Mi-ca 3:11 - Các phán quan xử kiện để ăn hối lộ; các thầy tế lễ dạy luật của Đức Chúa Trời vì thù lao; các tiên tri rao giảng vì tiền bạc. Thế mà họ dám dựa vào Chúa Hằng Hữu mà rêu rao: “Chúng ta sẽ không gặp tai họa nào, vì Chúa Hằng Hữu vẫn ở giữa chúng ta!”
  • Giê-rê-mi 7:4 - Đừng ngu muội bởi những người hứa với các ngươi những lời đơn giản rằng Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu ở đây. Chúng nghêu ngao: “Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu ở đây! Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu ở đây!”
  • Thi Thiên 78:34 - Cho đến khi bị Đức Chúa Trời hình phạt, họ mới quay đầu tìm kiếm Chúa. Họ ăn năn và bước theo Đức Chúa Trời.
  • Thi Thiên 78:35 - Rồi họ nhớ Đức Chúa Trời là Vầng Đá, là Đức Chúa Trời Chí Cao là Đấng cứu chuộc mình.
  • Thi Thiên 78:36 - Nhưng họ mở miệng nịnh hót Chúa; và uốn lưỡi dối gạt Ngài.
  • Thi Thiên 78:37 - Lòng họ chẳng ngay thật với Chúa, Họ cũng không vâng giữ giao ước với Ngài.
  • Ô-sê 7:13 - Khốn khổ cho những ai lìa bỏ Ta! Hãy để chúng chết, vì chúng đã phản bội Ta. Ta muốn cứu chuộc chúng, nhưng chúng lại nói dối chống đối Ta.
  • Ô-sê 7:14 - Chúng không hết lòng kêu cầu Ta. Thay vào đó, chúng ngồi than vãn trên giường mình. Chúng tụ họp nhau, cầu xin các thần nước ngoài để được ngũ cốc và rượu mới, và chúng quay lưng khỏi Ta.
  • Y-sai 48:1 - “Hãy nghe Ta, hỡi nhà Gia-cốp, các con được gọi bằng tên Ít-ra-ên, và ra từ nguồn Giu-đa. Hãy nghe, các con nhân danh Chúa Hằng Hữu mà thề, và cầu khẩn Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên. Các con đã không giữ lời hứa nguyện
  • Y-sai 48:2 - dù các con mang tên thành thánh và tự cho là mình thuộc Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, Danh Ngài là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân.
  • Lu-ca 13:25 - Khi chủ đã khóa cửa, nếu anh chị em đứng ngoài gõ và năn nỉ: ‘Thưa chủ, xin mở cho chúng tôi!’ Chủ sẽ trả lời: ‘Ta không bao giờ biết các ngươi và các ngươi đến từ đâu.’
  • 2 Các Vua 10:16 - và nói: Đi với tôi, ông sẽ thấy lòng nhiệt thành của tôi với Chúa Hằng Hữu.” Vậy Giô-na-đáp cùng ngồi xe với Giê-hu.
  • 2 Các Vua 10:29 - Tuy nhiên, Giê-hu không phá hủy tượng bò vàng của Giê-rô-bô-am đặt tại Bê-tên và Đan. Đây là một trọng tội của Giê-rô-bô-am, con Nê-bát, vì người này đã tạo cơ hội cho Ít-ra-ên phạm tội.
  • Tích 1:16 - Họ khoe mình hiểu biết Đức Chúa Trời, nhưng hành động lại chối bỏ Ngài. Họ thật đáng ghét, ngang ngược, không thể làm một việc thiện nào cả.
  • Ma-thi-ơ 7:21 - “Không phải người nào gọi Ta: ‘Chúa! Chúa!’ cũng được vào Nước Trời, chỉ những người vâng theo ý Cha Ta trên trời mới được vào đó.
圣经
资源
计划
奉献