Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
5:14 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ta sẽ là sư tử cho Ép-ra-im, như sư tử tơ cho nhà Giu-đa. Ta sẽ xé chúng ra từng mảnh! Ta sẽ đem chúng đi, và không ai giải cứu được.
  • 新标点和合本 - 我必向以法莲如狮子, 向犹大家如少壮狮子。 我必撕裂而去, 我要夺去,无人搭救。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我必向以法莲如狮子, 向犹大家如少壮狮子。 我要撕裂,并且离去, 我必夺去,无人搭救。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我必向以法莲如狮子, 向犹大家如少壮狮子。 我要撕裂,并且离去, 我必夺去,无人搭救。
  • 当代译本 - 我要像狮子一样对待以法莲, 如猛狮一样对待犹大家, 将他们撕碎、拖走, 无人能营救他们。
  • 圣经新译本 - 因为我对以法莲要像只猛狮, 对犹大家必像头少壮狮子。 我要亲自撕裂他们,然后离去; 我把他们带走,没有人能搭救。
  • 现代标点和合本 - 我必向以法莲如狮子, 向犹大家如少壮狮子。 我必撕裂而去, 我要夺去,无人搭救。
  • 和合本(拼音版) - 我必向以法莲如狮子, 向犹大家如少壮狮子。 我必撕裂而去, 我要夺去,无人搭救。
  • New International Version - For I will be like a lion to Ephraim, like a great lion to Judah. I will tear them to pieces and go away; I will carry them off, with no one to rescue them.
  • New International Reader's Version - I will be like a lion to Ephraim. I will attack Judah like a powerful lion. I will tear them to pieces. I will drag them off. Then I will leave them. No one will be able to save them.
  • English Standard Version - For I will be like a lion to Ephraim, and like a young lion to the house of Judah. I, even I, will tear and go away; I will carry off, and no one shall rescue.
  • New Living Translation - I will be like a lion to Israel, like a strong young lion to Judah. I will tear them to pieces! I will carry them off, and no one will be left to rescue them.
  • The Message - “I’m a grizzly charging Ephraim, a grizzly with cubs charging Judah. I’ll rip them to pieces—yes, I will! No one can stop me now. I’ll drag them off. No one can help them. Then I’ll go back to where I came from until they come to their senses. When they finally hit rock bottom, maybe they’ll come looking for me.”
  • Christian Standard Bible - For I am like a lion to Ephraim and like a young lion to the house of Judah. Yes, I will tear them to pieces and depart. I will carry them off, and no one can rescue them.
  • New American Standard Bible - For I will be like a lion to Ephraim And like a young lion to the house of Judah. I, yes I, will tear to pieces and go away, I will carry away, and there will be no one to rescue.
  • New King James Version - For I will be like a lion to Ephraim, And like a young lion to the house of Judah. I, even I, will tear them and go away; I will take them away, and no one shall rescue.
  • Amplified Bible - For I will be like a lion to Ephraim And like a young lion to the house of Judah. I, even I, will tear to pieces and go on [tearing]; I will carry off [the prey] and there will be no one to rescue them.
  • American Standard Version - For I will be unto Ephraim as a lion, and as a young lion to the house of Judah: I, even I, will tear and go away; I will carry off, and there shall be none to deliver.
  • King James Version - For I will be unto Ephraim as a lion, and as a young lion to the house of Judah: I, even I, will tear and go away; I will take away, and none shall rescue him.
  • New English Translation - I will be like a lion to Ephraim, like a young lion to the house of Judah. I myself will tear them to pieces, then I will carry them off, and no one will be able to rescue them!
  • World English Bible - For I will be to Ephraim like a lion, and like a young lion to the house of Judah. I myself will tear in pieces and go away. I will carry off, and there will be no one to deliver.
  • 新標點和合本 - 我必向以法蓮如獅子, 向猶大家如少壯獅子。 我必撕裂而去, 我要奪去,無人搭救。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我必向以法蓮如獅子, 向猶大家如少壯獅子。 我要撕裂,並且離去, 我必奪去,無人搭救。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我必向以法蓮如獅子, 向猶大家如少壯獅子。 我要撕裂,並且離去, 我必奪去,無人搭救。
  • 當代譯本 - 我要像獅子一樣對待以法蓮, 如猛獅一樣對待猶大家, 將他們撕碎、拖走, 無人能營救他們。
  • 聖經新譯本 - 因為我對以法蓮要像隻猛獅, 對猶大家必像頭少壯獅子。 我要親自撕裂他們,然後離去; 我把他們帶走,沒有人能搭救。
  • 呂振中譯本 - 因為是我、我對 以法蓮 要像猛獅, 我對 猶大 家要如少壯獅子。 我,我,我必撕裂而去, 我必奪去、而無人搭救。
  • 現代標點和合本 - 我必向以法蓮如獅子, 向猶大家如少壯獅子。 我必撕裂而去, 我要奪去,無人搭救。
  • 文理和合譯本 - 我將於以法蓮如獅、於猶大家如稚獅、攫裂之而去、奪取之而往、無能救援、
  • 文理委辦譯本 - 我必若獅臨以法蓮、若稚獅至猶大、斷傷百物而去之、亦取所得、援手無人、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我必向 以法蓮 如壯獅、向 猶大 族如猛獅、攫物而去、拽取所得、無人能救、
  • Nueva Versión Internacional - Yo seré como un león para Efraín, como un cachorro para Judá. Yo mismo los haré pedazos, y luego me alejaré; yo mismo me llevaré la presa, y no habrá quien me la arrebate.
  • 현대인의 성경 - 내가 이스라엘과 유다 백성을 사자처럼 공격하겠다. 내가 그들을 찢고 움켜가도 그들을 구출할 자가 없을 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Потому что Я буду как лев для Ефрема и как молодой лев для Иудеи. Я растерзаю их на куски и уйду. Я унесу их, и никто не спасет их.
  • Восточный перевод - Потому что Я буду как лев для Ефраима и как молодой лев для Иудеи. Я растерзаю их на куски и уйду; Я унесу их, и никто не спасёт.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Потому что Я буду как лев для Ефраима и как молодой лев для Иудеи. Я растерзаю их на куски и уйду; Я унесу их, и никто не спасёт.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Потому что Я буду как лев для Ефраима и как молодой лев для Иудеи. Я растерзаю их на куски и уйду; Я унесу их, и никто не спасёт.
  • La Bible du Semeur 2015 - Car moi, je serai comme un lion pour les Ephraïmites et comme un jeune lion ╵pour les gens de Juda. Moi, oui, moi, je déchirerai ╵et puis je m’en irai, j’emporterai ma proie ╵et nul ne les délivrera.
  • リビングバイブル - ライオンが獲物を引き裂くように、 わたしはエフライムとユダとを引き裂き、連れ去る。 彼らを助けようとする者たちを追い散らす。
  • Nova Versão Internacional - Pois serei como um leão para Efraim e como um leão grande para Judá. Eu os despedaçarei e irei embora; eu os levarei sem que ninguém possa livrá-los.
  • Hoffnung für alle - Denn ich, der Herr, greife Ephraim und Juda an wie ein junger, hungriger Löwe; ich zerreiße sie und schleppe sie als Beute fort, und niemand kann sie retten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะเราจะเป็นเหมือนสิงโตสำหรับเอฟราอิม เป็นเหมือนราชสีห์สำหรับยูดาห์ เราจะฉีกทึ้งพวกเขาเป็นชิ้นๆ แล้วจากไป เราจะคาบพวกเขาไป และไม่มีใครช่วยเขาได้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะ​เรา​จะ​เป็น​เหมือน​สิงห์​ต่อ​เอฟราอิม และ​เป็น​ดั่ง​สิงห์​หนุ่ม​ต่อ​พงศ์​พันธุ์​ยูดาห์ แม้​แต่​เรา​เอง​ก็​จะ​ฉีก​พวก​เขา​ออก​เป็น​ชิ้นๆ แล้ว​จึง​จาก​ไป เรา​จะ​คาบ​พวก​เขา​ไป และ​จะ​ไม่​มี​ใคร​มา​ช่วย​ให้​รอด​ปลอด​ภัย
交叉引用
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:31 - Bò của anh em nuôi sẽ bị người khác giết trước mặt mình, mà anh em không được ăn thịt. Lừa sẽ bị cướp ngay trước mặt, người ta không bao giờ trả lại. Chiên sẽ bị giao nạp cho quân thù, nhưng chẳng có ai giúp đỡ anh em.
  • Ai Ca 3:10 - Chúa rình bắt tôi như gấu hay sư tử, chờ đợi tấn công tôi.
  • A-mốt 3:4 - Có sư tử nào gầm thét trong rừng khi không có mồi? Có sư tử con nào gầm gừ trong hang mà không bắt được gì chăng?
  • A-mốt 3:5 - Có con chim nào sa bẫy dưới đất mà bẫy lưới chưa giăng? Có cái bẫy nào tự nhiên sập mà không có gì sa vào?
  • A-mốt 3:6 - Khi kèn đã thổi vang trong thành mà dân chẳng sợ sao? Tai vạ nào xảy ra trong thành nếu Chúa Hằng Hữu không gây ra?
  • A-mốt 3:7 - Cũng vậy, Chúa Hằng Hữu Chí Cao không làm một việc gì mà không tiết lộ cho các đầy tớ Ngài là các tiên tri.
  • A-mốt 3:8 - Sư tử đã gầm thét— có ai không sợ chăng? Chúa Hằng Hữu Chí Cao đã phán dạy— thì ai dám khước từ công bố sứ điệp Ngài?
  • Gióp 10:7 - Cho dù Chúa biết con vô tội, không ai có thể giải thoát con khỏi tay Ngài.
  • A-mốt 2:14 - Người chạy nhanh nhất trong các ngươi cũng không thoát. Người mạnh nhất giữa vòng các ngươi cũng phải kiệt sức. Ngay cả các dũng sĩ cũng không thể nào cứu được mình.
  • Gióp 10:16 - Nếu con đứng lên, Chúa sẽ vồ con như sư tử và dùng sức mạnh Ngài trừ diệt con.
  • Thi Thiên 50:22 - Bọn người quên Chúa nên lưu ý, kẻo Ta xé nát ngươi từng mảnh, không ai giải cứu được.
  • Y-sai 5:29 - Chúng kêu gầm như sư tử, và rống như sư tử tơ. Chúng gầm gừ khi vồ lấy mồi và tha đi, tại đó không ai có thể cứu nổi chúng.
  • Ô-sê 13:7 - Vậy bây giờ Ta sẽ xông vào các ngươi như sư tử, như con beo rình rập bên đường.
  • Ô-sê 13:8 - Như gấu cái bị mất con, Ta sẽ xé lòng các ngươi. Ta sẽ ăn nuốt các ngươi như sư tử cái và xé xác các ngươi như thú dữ.
  • Thi Thiên 7:2 - Kẻo chúng nó vồ con như sư tử, xé nát con, không ai giải thoát cho.
  • Mi-ca 5:8 - Dân sống sót của Ít-ra-ên sẽ ở giữa các nước. Họ sẽ ở giữa nhiều dân như sư tử giữa các thú rừng, như sư tử tơ giữa bầy chiên và bầy dê, nó sẽ chà đạp và cắn xé trên đường nó đi, nếu không có người giải cứu.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ta sẽ là sư tử cho Ép-ra-im, như sư tử tơ cho nhà Giu-đa. Ta sẽ xé chúng ra từng mảnh! Ta sẽ đem chúng đi, và không ai giải cứu được.
  • 新标点和合本 - 我必向以法莲如狮子, 向犹大家如少壮狮子。 我必撕裂而去, 我要夺去,无人搭救。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我必向以法莲如狮子, 向犹大家如少壮狮子。 我要撕裂,并且离去, 我必夺去,无人搭救。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我必向以法莲如狮子, 向犹大家如少壮狮子。 我要撕裂,并且离去, 我必夺去,无人搭救。
  • 当代译本 - 我要像狮子一样对待以法莲, 如猛狮一样对待犹大家, 将他们撕碎、拖走, 无人能营救他们。
  • 圣经新译本 - 因为我对以法莲要像只猛狮, 对犹大家必像头少壮狮子。 我要亲自撕裂他们,然后离去; 我把他们带走,没有人能搭救。
  • 现代标点和合本 - 我必向以法莲如狮子, 向犹大家如少壮狮子。 我必撕裂而去, 我要夺去,无人搭救。
  • 和合本(拼音版) - 我必向以法莲如狮子, 向犹大家如少壮狮子。 我必撕裂而去, 我要夺去,无人搭救。
  • New International Version - For I will be like a lion to Ephraim, like a great lion to Judah. I will tear them to pieces and go away; I will carry them off, with no one to rescue them.
  • New International Reader's Version - I will be like a lion to Ephraim. I will attack Judah like a powerful lion. I will tear them to pieces. I will drag them off. Then I will leave them. No one will be able to save them.
  • English Standard Version - For I will be like a lion to Ephraim, and like a young lion to the house of Judah. I, even I, will tear and go away; I will carry off, and no one shall rescue.
  • New Living Translation - I will be like a lion to Israel, like a strong young lion to Judah. I will tear them to pieces! I will carry them off, and no one will be left to rescue them.
  • The Message - “I’m a grizzly charging Ephraim, a grizzly with cubs charging Judah. I’ll rip them to pieces—yes, I will! No one can stop me now. I’ll drag them off. No one can help them. Then I’ll go back to where I came from until they come to their senses. When they finally hit rock bottom, maybe they’ll come looking for me.”
  • Christian Standard Bible - For I am like a lion to Ephraim and like a young lion to the house of Judah. Yes, I will tear them to pieces and depart. I will carry them off, and no one can rescue them.
  • New American Standard Bible - For I will be like a lion to Ephraim And like a young lion to the house of Judah. I, yes I, will tear to pieces and go away, I will carry away, and there will be no one to rescue.
  • New King James Version - For I will be like a lion to Ephraim, And like a young lion to the house of Judah. I, even I, will tear them and go away; I will take them away, and no one shall rescue.
  • Amplified Bible - For I will be like a lion to Ephraim And like a young lion to the house of Judah. I, even I, will tear to pieces and go on [tearing]; I will carry off [the prey] and there will be no one to rescue them.
  • American Standard Version - For I will be unto Ephraim as a lion, and as a young lion to the house of Judah: I, even I, will tear and go away; I will carry off, and there shall be none to deliver.
  • King James Version - For I will be unto Ephraim as a lion, and as a young lion to the house of Judah: I, even I, will tear and go away; I will take away, and none shall rescue him.
  • New English Translation - I will be like a lion to Ephraim, like a young lion to the house of Judah. I myself will tear them to pieces, then I will carry them off, and no one will be able to rescue them!
  • World English Bible - For I will be to Ephraim like a lion, and like a young lion to the house of Judah. I myself will tear in pieces and go away. I will carry off, and there will be no one to deliver.
  • 新標點和合本 - 我必向以法蓮如獅子, 向猶大家如少壯獅子。 我必撕裂而去, 我要奪去,無人搭救。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我必向以法蓮如獅子, 向猶大家如少壯獅子。 我要撕裂,並且離去, 我必奪去,無人搭救。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我必向以法蓮如獅子, 向猶大家如少壯獅子。 我要撕裂,並且離去, 我必奪去,無人搭救。
  • 當代譯本 - 我要像獅子一樣對待以法蓮, 如猛獅一樣對待猶大家, 將他們撕碎、拖走, 無人能營救他們。
  • 聖經新譯本 - 因為我對以法蓮要像隻猛獅, 對猶大家必像頭少壯獅子。 我要親自撕裂他們,然後離去; 我把他們帶走,沒有人能搭救。
  • 呂振中譯本 - 因為是我、我對 以法蓮 要像猛獅, 我對 猶大 家要如少壯獅子。 我,我,我必撕裂而去, 我必奪去、而無人搭救。
  • 現代標點和合本 - 我必向以法蓮如獅子, 向猶大家如少壯獅子。 我必撕裂而去, 我要奪去,無人搭救。
  • 文理和合譯本 - 我將於以法蓮如獅、於猶大家如稚獅、攫裂之而去、奪取之而往、無能救援、
  • 文理委辦譯本 - 我必若獅臨以法蓮、若稚獅至猶大、斷傷百物而去之、亦取所得、援手無人、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我必向 以法蓮 如壯獅、向 猶大 族如猛獅、攫物而去、拽取所得、無人能救、
  • Nueva Versión Internacional - Yo seré como un león para Efraín, como un cachorro para Judá. Yo mismo los haré pedazos, y luego me alejaré; yo mismo me llevaré la presa, y no habrá quien me la arrebate.
  • 현대인의 성경 - 내가 이스라엘과 유다 백성을 사자처럼 공격하겠다. 내가 그들을 찢고 움켜가도 그들을 구출할 자가 없을 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Потому что Я буду как лев для Ефрема и как молодой лев для Иудеи. Я растерзаю их на куски и уйду. Я унесу их, и никто не спасет их.
  • Восточный перевод - Потому что Я буду как лев для Ефраима и как молодой лев для Иудеи. Я растерзаю их на куски и уйду; Я унесу их, и никто не спасёт.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Потому что Я буду как лев для Ефраима и как молодой лев для Иудеи. Я растерзаю их на куски и уйду; Я унесу их, и никто не спасёт.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Потому что Я буду как лев для Ефраима и как молодой лев для Иудеи. Я растерзаю их на куски и уйду; Я унесу их, и никто не спасёт.
  • La Bible du Semeur 2015 - Car moi, je serai comme un lion pour les Ephraïmites et comme un jeune lion ╵pour les gens de Juda. Moi, oui, moi, je déchirerai ╵et puis je m’en irai, j’emporterai ma proie ╵et nul ne les délivrera.
  • リビングバイブル - ライオンが獲物を引き裂くように、 わたしはエフライムとユダとを引き裂き、連れ去る。 彼らを助けようとする者たちを追い散らす。
  • Nova Versão Internacional - Pois serei como um leão para Efraim e como um leão grande para Judá. Eu os despedaçarei e irei embora; eu os levarei sem que ninguém possa livrá-los.
  • Hoffnung für alle - Denn ich, der Herr, greife Ephraim und Juda an wie ein junger, hungriger Löwe; ich zerreiße sie und schleppe sie als Beute fort, und niemand kann sie retten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะเราจะเป็นเหมือนสิงโตสำหรับเอฟราอิม เป็นเหมือนราชสีห์สำหรับยูดาห์ เราจะฉีกทึ้งพวกเขาเป็นชิ้นๆ แล้วจากไป เราจะคาบพวกเขาไป และไม่มีใครช่วยเขาได้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะ​เรา​จะ​เป็น​เหมือน​สิงห์​ต่อ​เอฟราอิม และ​เป็น​ดั่ง​สิงห์​หนุ่ม​ต่อ​พงศ์​พันธุ์​ยูดาห์ แม้​แต่​เรา​เอง​ก็​จะ​ฉีก​พวก​เขา​ออก​เป็น​ชิ้นๆ แล้ว​จึง​จาก​ไป เรา​จะ​คาบ​พวก​เขา​ไป และ​จะ​ไม่​มี​ใคร​มา​ช่วย​ให้​รอด​ปลอด​ภัย
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:31 - Bò của anh em nuôi sẽ bị người khác giết trước mặt mình, mà anh em không được ăn thịt. Lừa sẽ bị cướp ngay trước mặt, người ta không bao giờ trả lại. Chiên sẽ bị giao nạp cho quân thù, nhưng chẳng có ai giúp đỡ anh em.
  • Ai Ca 3:10 - Chúa rình bắt tôi như gấu hay sư tử, chờ đợi tấn công tôi.
  • A-mốt 3:4 - Có sư tử nào gầm thét trong rừng khi không có mồi? Có sư tử con nào gầm gừ trong hang mà không bắt được gì chăng?
  • A-mốt 3:5 - Có con chim nào sa bẫy dưới đất mà bẫy lưới chưa giăng? Có cái bẫy nào tự nhiên sập mà không có gì sa vào?
  • A-mốt 3:6 - Khi kèn đã thổi vang trong thành mà dân chẳng sợ sao? Tai vạ nào xảy ra trong thành nếu Chúa Hằng Hữu không gây ra?
  • A-mốt 3:7 - Cũng vậy, Chúa Hằng Hữu Chí Cao không làm một việc gì mà không tiết lộ cho các đầy tớ Ngài là các tiên tri.
  • A-mốt 3:8 - Sư tử đã gầm thét— có ai không sợ chăng? Chúa Hằng Hữu Chí Cao đã phán dạy— thì ai dám khước từ công bố sứ điệp Ngài?
  • Gióp 10:7 - Cho dù Chúa biết con vô tội, không ai có thể giải thoát con khỏi tay Ngài.
  • A-mốt 2:14 - Người chạy nhanh nhất trong các ngươi cũng không thoát. Người mạnh nhất giữa vòng các ngươi cũng phải kiệt sức. Ngay cả các dũng sĩ cũng không thể nào cứu được mình.
  • Gióp 10:16 - Nếu con đứng lên, Chúa sẽ vồ con như sư tử và dùng sức mạnh Ngài trừ diệt con.
  • Thi Thiên 50:22 - Bọn người quên Chúa nên lưu ý, kẻo Ta xé nát ngươi từng mảnh, không ai giải cứu được.
  • Y-sai 5:29 - Chúng kêu gầm như sư tử, và rống như sư tử tơ. Chúng gầm gừ khi vồ lấy mồi và tha đi, tại đó không ai có thể cứu nổi chúng.
  • Ô-sê 13:7 - Vậy bây giờ Ta sẽ xông vào các ngươi như sư tử, như con beo rình rập bên đường.
  • Ô-sê 13:8 - Như gấu cái bị mất con, Ta sẽ xé lòng các ngươi. Ta sẽ ăn nuốt các ngươi như sư tử cái và xé xác các ngươi như thú dữ.
  • Thi Thiên 7:2 - Kẻo chúng nó vồ con như sư tử, xé nát con, không ai giải thoát cho.
  • Mi-ca 5:8 - Dân sống sót của Ít-ra-ên sẽ ở giữa các nước. Họ sẽ ở giữa nhiều dân như sư tử giữa các thú rừng, như sư tử tơ giữa bầy chiên và bầy dê, nó sẽ chà đạp và cắn xé trên đường nó đi, nếu không có người giải cứu.
圣经
资源
计划
奉献