Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
4:19 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì vậy một cơn gió mạnh sẽ quét sạch chúng. Chúng sẽ nhục nhã vì các tế lễ của mình.”
  • 新标点和合本 - 风把他们裹在翅膀里; 他们因所献的祭必致蒙羞。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 风把他们卷在翅膀里, 他们必因所献的祭 蒙羞。
  • 和合本2010(神版-简体) - 风把他们卷在翅膀里, 他们必因所献的祭 蒙羞。
  • 当代译本 - 风要把他们卷走, 他们必因所献的祭而蒙羞。
  • 圣经新译本 - 风要把他们裹在翅膀里卷去, 他们必因自己所献的祭祀而蒙受羞辱。
  • 现代标点和合本 - 风把他们裹在翅膀里, 他们因所献的祭必致蒙羞。
  • 和合本(拼音版) - 风把他们裹在翅膀里; 他们因所献的祭必致蒙羞。”
  • New International Version - A whirlwind will sweep them away, and their sacrifices will bring them shame.
  • New International Reader's Version - A windstorm will blow all of them away. And their sacrifices will bring shame on them.
  • English Standard Version - A wind has wrapped them in its wings, and they shall be ashamed because of their sacrifices.
  • New Living Translation - So a mighty wind will sweep them away. Their sacrifices to idols will bring them shame.
  • Christian Standard Bible - A wind with its wings will carry them off, and they will be ashamed of their sacrifices.
  • New American Standard Bible - The wind wraps them in its wings, And they will be put to shame because of their sacrifices.
  • New King James Version - The wind has wrapped her up in its wings, And they shall be ashamed because of their sacrifices.
  • Amplified Bible - The wind [of God’s relentless wrath] has wrapped up Israel in its wings, And [in captivity] they will be ashamed because of their sacrifices [to calves, to sun, to moon, to stars, and to pagan gods].
  • American Standard Version - The wind hath wrapped her up in its wings; and they shall be put to shame because of their sacrifices.
  • King James Version - The wind hath bound her up in her wings, and they shall be ashamed because of their sacrifices.
  • New English Translation - A whirlwind has wrapped them in its wings; they will be brought to shame because of their idolatrous worship.
  • World English Bible - The wind has wrapped her up in its wings; and they shall be disappointed because of their sacrifices.
  • 新標點和合本 - 風把他們裹在翅膀裏; 他們因所獻的祭必致蒙羞。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 風把他們捲在翅膀裏, 他們必因所獻的祭 蒙羞。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 風把他們捲在翅膀裏, 他們必因所獻的祭 蒙羞。
  • 當代譯本 - 風要把他們捲走, 他們必因所獻的祭而蒙羞。
  • 聖經新譯本 - 風要把他們裹在翅膀裡捲去, 他們必因自己所獻的祭祀而蒙受羞辱。
  • 呂振中譯本 - 風 把他們 裹在翅膀裏 帶去 ; 他們必因他們的祭壇 而慚愧。
  • 現代標點和合本 - 風把他們裹在翅膀裡, 他們因所獻的祭必致蒙羞。
  • 文理和合譯本 - 風翼捲之、彼因所獻之祭、必蒙羞恥、
  • 文理委辦譯本 - 狂風擊其四境、俾知所獻之祭品、適足增羞。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 風之翼裹之去、必因所獻之祭、受辱蒙羞、
  • Nueva Versión Internacional - ¡Por eso un torbellino los arrastrará, y quedarán avergonzados por sus sacrificios!
  • 현대인의 성경 - 바람이 그들을 날려보낼 것이다. 그들은 우상에게 제물을 바친 그것 때문에 수치를 당할 것이다.”
  • Новый Русский Перевод - Сильный ветер сметет их, и они устыдятся своих жертв.
  • Восточный перевод - Сильный ветер сметёт их, и им будет стыдно за свои жертвы.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Сильный ветер сметёт их, и им будет стыдно за свои жертвы.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Сильный ветер сметёт их, и им будет стыдно за свои жертвы.
  • La Bible du Semeur 2015 - Un ouragan ╵les emportera tous, ils connaîtront la honte ╵à cause de leurs sacrifices .
  • リビングバイブル - だから、強い風が彼らを吹き飛ばす。 偶像にいけにえをささげたので、 恥さらしな死に方をするのだ。
  • Nova Versão Internacional - Um redemoinho os varrerá para longe, e os seus altares lhes trarão vergonha.
  • Hoffnung für alle - Sie treiben umher wie ein Blatt im Wind und rennen mit ihrem Götzendienst ins Verderben.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ลมพายุหมุนจะกวาดซัดพวกเขาไป และเครื่องบูชาต่างๆ ของพวกเขาจะนำความอัปยศอดสูมาถึงพวกเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ลม​พายุ​จะ​หอบ​อุ้ม​พวก​เขา​ไว้​ใต้​ปีก​ของ​มัน และ​พวก​เขา​จะ​อับอาย​เพราะ​แท่น​บูชา​ของ​พวก​เขา
交叉引用
  • Giê-rê-mi 2:26 - Ít-ra-ên như kẻ trộm chỉ cảm thấy xấu hổ khi bị bắt quả tang. Chúng nó, cùng vua, các quan viên, thầy tế lễ, và tiên tri— tất cả đều giống nhau.
  • Giê-rê-mi 2:27 - Chúng thưa với các tượng chạm bằng gỗ rằng: ‘Ngài là cha tôi.’ Chúng nói với các tượng khắc bằng đá rằng: ‘Ngài đã sinh thành tôi.’ Chúng đã quay lưng với Ta, Tuy nhiên, đến khi gặp hoạn nạn chúng lại kêu cầu Ta: ‘Xin đến giải cứu chúng con!’
  • Xa-cha-ri 5:9 - Tôi nhìn lên, lần này thấy có hai người phụ nữ bay đến, có cánh như cánh cò. Họ bưng thùng, bay lên, lơ lửng giữa trời đất.
  • Xa-cha-ri 5:10 - Tôi hỏi thiên sứ: “Họ đem thúng đi đâu?”
  • Xa-cha-ri 5:11 - Thiên sứ đáp: “Đi qua xứ Ba-by-lôn. Họ sẽ cất một cái nhà tại đó. Khi cất xong, cái thúng sẽ được đặt xuống, đúng chỗ của nó.”
  • Giê-rê-mi 17:13 - Lạy Chúa Hằng Hữu, là niềm hy vọng của Ít-ra-ên, tất cả ai trở mặt với Chúa đều sẽ bị hổ nhục. Họ sẽ bị ghi tên trong bụi đất, vì họ đã từ bỏ Chúa Hằng Hữu, là nguồn nước sống.
  • Ô-sê 10:6 - Thần tượng này sẽ bị đem qua A-sy-ri, làm quà lễ cho đại đế nước này. Ép-ra-im sẽ bị chế nhạo và Ít-ra-ên bị sỉ nhục vì dân chúng đã tin cậy thần tượng này.
  • Ô-sê 12:1 - Dân tộc Ép-ra-im ăn gió; họ cứ đuổi theo gió đông suốt cả ngày. Ngày càng lừa dối và bạo tàn; họ kết liên minh vơi A-sy-ri, trong khi đem dầu ô-liu để đổi lấy sự tiếp trợ từ Ai Cập.
  • Y-sai 42:17 - Còn những người tin cậy vào hình tượng, những người nói rằng: ‘Các vị là thần của chúng tôi,’ sẽ cúi đầu hổ nhục.”
  • Giê-rê-mi 3:24 - Từ lúc còn niên thiếu, chúng con đã thấy mọi thứ mà tổ phụ chúng con đã lao nhọc— các bầy bò và bầy chiên, con trai và con gái của họ— đã bị các tà thần nuốt chửng.
  • Giê-rê-mi 3:25 - Chúng con nằm rạp trong sỉ nhục và bị bao trùm trong nỗi hoang mang xao xuyến, vì chúng con và tổ phụ chúng con đã phạm tội nghịch với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng con. Từ khi còn niên thiếu đến nay, chúng con chưa bao giờ vâng theo Ngài.”
  • Giê-rê-mi 2:36 - Đầu tiên chỗ này, rồi đến chỗ kia— ngươi đổi từ đồng minh này đến đồng minh khác để cầu xin sự giúp đỡ. Nhưng bạn mới của ngươi tại Ai Cập cũng sẽ làm ngươi thất vọng, như A-sy-ri đã làm trước kia.
  • Giê-rê-mi 2:37 - Trong nỗi tuyệt vọng, ngươi sẽ bị dẫn đi đày với hai tay đặt trên đầu ngươi, vì Chúa Hằng Hữu đã bỏ những dân tộc ngươi nương cậy. Chúng chẳng giúp ích gì cho ngươi cả.”
  • Giê-rê-mi 51:1 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Này, Ta sẽ giục lòng kẻ hủy diệt tiến đánh Ba-by-lôn và cả xứ người Canh-đê, để tiêu diệt nó.
  • Ô-sê 13:15 - Ép-ra-im là cây trái dồi dào nhất trong tất cả anh em mình, nhưng gió đông thổi đến—làn hơi từ Chúa Hằng Hữu— sẽ xuất hiện trong sa mạc. Tất cả dòng suối sẽ khô cạn, và tất cả mạch nước sẽ biến mất. Mọi kho tàng quý giá của chúng sẽ bị chiếm đoạt và mang đi mất.
  • Giê-rê-mi 4:11 - Khi đến kỳ, Chúa Hằng Hữu sẽ nói với cư dân Giê-ru-sa-lem: “Hỡi dân yêu dấu của Ta, một ngọn gió nóng sẽ thổi từ hoang mạc, không phải để sảy lúa hoặc để quét sạch bụi bặm.
  • Giê-rê-mi 4:12 - Đó là ngọn gió mạnh Ta sai đến! Bấy giờ Ta sẽ tuyên báo sự hủy diệt của chúng!”
  • Y-sai 1:29 - Các ngươi sẽ bị xấu hổ vì những cây sồi linh thiêng mà các ngươi đã ưa thích. Các ngươi sẽ bị thẹn thuồng vì các khu vườn mình đã chọn.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì vậy một cơn gió mạnh sẽ quét sạch chúng. Chúng sẽ nhục nhã vì các tế lễ của mình.”
  • 新标点和合本 - 风把他们裹在翅膀里; 他们因所献的祭必致蒙羞。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 风把他们卷在翅膀里, 他们必因所献的祭 蒙羞。
  • 和合本2010(神版-简体) - 风把他们卷在翅膀里, 他们必因所献的祭 蒙羞。
  • 当代译本 - 风要把他们卷走, 他们必因所献的祭而蒙羞。
  • 圣经新译本 - 风要把他们裹在翅膀里卷去, 他们必因自己所献的祭祀而蒙受羞辱。
  • 现代标点和合本 - 风把他们裹在翅膀里, 他们因所献的祭必致蒙羞。
  • 和合本(拼音版) - 风把他们裹在翅膀里; 他们因所献的祭必致蒙羞。”
  • New International Version - A whirlwind will sweep them away, and their sacrifices will bring them shame.
  • New International Reader's Version - A windstorm will blow all of them away. And their sacrifices will bring shame on them.
  • English Standard Version - A wind has wrapped them in its wings, and they shall be ashamed because of their sacrifices.
  • New Living Translation - So a mighty wind will sweep them away. Their sacrifices to idols will bring them shame.
  • Christian Standard Bible - A wind with its wings will carry them off, and they will be ashamed of their sacrifices.
  • New American Standard Bible - The wind wraps them in its wings, And they will be put to shame because of their sacrifices.
  • New King James Version - The wind has wrapped her up in its wings, And they shall be ashamed because of their sacrifices.
  • Amplified Bible - The wind [of God’s relentless wrath] has wrapped up Israel in its wings, And [in captivity] they will be ashamed because of their sacrifices [to calves, to sun, to moon, to stars, and to pagan gods].
  • American Standard Version - The wind hath wrapped her up in its wings; and they shall be put to shame because of their sacrifices.
  • King James Version - The wind hath bound her up in her wings, and they shall be ashamed because of their sacrifices.
  • New English Translation - A whirlwind has wrapped them in its wings; they will be brought to shame because of their idolatrous worship.
  • World English Bible - The wind has wrapped her up in its wings; and they shall be disappointed because of their sacrifices.
  • 新標點和合本 - 風把他們裹在翅膀裏; 他們因所獻的祭必致蒙羞。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 風把他們捲在翅膀裏, 他們必因所獻的祭 蒙羞。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 風把他們捲在翅膀裏, 他們必因所獻的祭 蒙羞。
  • 當代譯本 - 風要把他們捲走, 他們必因所獻的祭而蒙羞。
  • 聖經新譯本 - 風要把他們裹在翅膀裡捲去, 他們必因自己所獻的祭祀而蒙受羞辱。
  • 呂振中譯本 - 風 把他們 裹在翅膀裏 帶去 ; 他們必因他們的祭壇 而慚愧。
  • 現代標點和合本 - 風把他們裹在翅膀裡, 他們因所獻的祭必致蒙羞。
  • 文理和合譯本 - 風翼捲之、彼因所獻之祭、必蒙羞恥、
  • 文理委辦譯本 - 狂風擊其四境、俾知所獻之祭品、適足增羞。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 風之翼裹之去、必因所獻之祭、受辱蒙羞、
  • Nueva Versión Internacional - ¡Por eso un torbellino los arrastrará, y quedarán avergonzados por sus sacrificios!
  • 현대인의 성경 - 바람이 그들을 날려보낼 것이다. 그들은 우상에게 제물을 바친 그것 때문에 수치를 당할 것이다.”
  • Новый Русский Перевод - Сильный ветер сметет их, и они устыдятся своих жертв.
  • Восточный перевод - Сильный ветер сметёт их, и им будет стыдно за свои жертвы.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Сильный ветер сметёт их, и им будет стыдно за свои жертвы.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Сильный ветер сметёт их, и им будет стыдно за свои жертвы.
  • La Bible du Semeur 2015 - Un ouragan ╵les emportera tous, ils connaîtront la honte ╵à cause de leurs sacrifices .
  • リビングバイブル - だから、強い風が彼らを吹き飛ばす。 偶像にいけにえをささげたので、 恥さらしな死に方をするのだ。
  • Nova Versão Internacional - Um redemoinho os varrerá para longe, e os seus altares lhes trarão vergonha.
  • Hoffnung für alle - Sie treiben umher wie ein Blatt im Wind und rennen mit ihrem Götzendienst ins Verderben.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ลมพายุหมุนจะกวาดซัดพวกเขาไป และเครื่องบูชาต่างๆ ของพวกเขาจะนำความอัปยศอดสูมาถึงพวกเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ลม​พายุ​จะ​หอบ​อุ้ม​พวก​เขา​ไว้​ใต้​ปีก​ของ​มัน และ​พวก​เขา​จะ​อับอาย​เพราะ​แท่น​บูชา​ของ​พวก​เขา
  • Giê-rê-mi 2:26 - Ít-ra-ên như kẻ trộm chỉ cảm thấy xấu hổ khi bị bắt quả tang. Chúng nó, cùng vua, các quan viên, thầy tế lễ, và tiên tri— tất cả đều giống nhau.
  • Giê-rê-mi 2:27 - Chúng thưa với các tượng chạm bằng gỗ rằng: ‘Ngài là cha tôi.’ Chúng nói với các tượng khắc bằng đá rằng: ‘Ngài đã sinh thành tôi.’ Chúng đã quay lưng với Ta, Tuy nhiên, đến khi gặp hoạn nạn chúng lại kêu cầu Ta: ‘Xin đến giải cứu chúng con!’
  • Xa-cha-ri 5:9 - Tôi nhìn lên, lần này thấy có hai người phụ nữ bay đến, có cánh như cánh cò. Họ bưng thùng, bay lên, lơ lửng giữa trời đất.
  • Xa-cha-ri 5:10 - Tôi hỏi thiên sứ: “Họ đem thúng đi đâu?”
  • Xa-cha-ri 5:11 - Thiên sứ đáp: “Đi qua xứ Ba-by-lôn. Họ sẽ cất một cái nhà tại đó. Khi cất xong, cái thúng sẽ được đặt xuống, đúng chỗ của nó.”
  • Giê-rê-mi 17:13 - Lạy Chúa Hằng Hữu, là niềm hy vọng của Ít-ra-ên, tất cả ai trở mặt với Chúa đều sẽ bị hổ nhục. Họ sẽ bị ghi tên trong bụi đất, vì họ đã từ bỏ Chúa Hằng Hữu, là nguồn nước sống.
  • Ô-sê 10:6 - Thần tượng này sẽ bị đem qua A-sy-ri, làm quà lễ cho đại đế nước này. Ép-ra-im sẽ bị chế nhạo và Ít-ra-ên bị sỉ nhục vì dân chúng đã tin cậy thần tượng này.
  • Ô-sê 12:1 - Dân tộc Ép-ra-im ăn gió; họ cứ đuổi theo gió đông suốt cả ngày. Ngày càng lừa dối và bạo tàn; họ kết liên minh vơi A-sy-ri, trong khi đem dầu ô-liu để đổi lấy sự tiếp trợ từ Ai Cập.
  • Y-sai 42:17 - Còn những người tin cậy vào hình tượng, những người nói rằng: ‘Các vị là thần của chúng tôi,’ sẽ cúi đầu hổ nhục.”
  • Giê-rê-mi 3:24 - Từ lúc còn niên thiếu, chúng con đã thấy mọi thứ mà tổ phụ chúng con đã lao nhọc— các bầy bò và bầy chiên, con trai và con gái của họ— đã bị các tà thần nuốt chửng.
  • Giê-rê-mi 3:25 - Chúng con nằm rạp trong sỉ nhục và bị bao trùm trong nỗi hoang mang xao xuyến, vì chúng con và tổ phụ chúng con đã phạm tội nghịch với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng con. Từ khi còn niên thiếu đến nay, chúng con chưa bao giờ vâng theo Ngài.”
  • Giê-rê-mi 2:36 - Đầu tiên chỗ này, rồi đến chỗ kia— ngươi đổi từ đồng minh này đến đồng minh khác để cầu xin sự giúp đỡ. Nhưng bạn mới của ngươi tại Ai Cập cũng sẽ làm ngươi thất vọng, như A-sy-ri đã làm trước kia.
  • Giê-rê-mi 2:37 - Trong nỗi tuyệt vọng, ngươi sẽ bị dẫn đi đày với hai tay đặt trên đầu ngươi, vì Chúa Hằng Hữu đã bỏ những dân tộc ngươi nương cậy. Chúng chẳng giúp ích gì cho ngươi cả.”
  • Giê-rê-mi 51:1 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Này, Ta sẽ giục lòng kẻ hủy diệt tiến đánh Ba-by-lôn và cả xứ người Canh-đê, để tiêu diệt nó.
  • Ô-sê 13:15 - Ép-ra-im là cây trái dồi dào nhất trong tất cả anh em mình, nhưng gió đông thổi đến—làn hơi từ Chúa Hằng Hữu— sẽ xuất hiện trong sa mạc. Tất cả dòng suối sẽ khô cạn, và tất cả mạch nước sẽ biến mất. Mọi kho tàng quý giá của chúng sẽ bị chiếm đoạt và mang đi mất.
  • Giê-rê-mi 4:11 - Khi đến kỳ, Chúa Hằng Hữu sẽ nói với cư dân Giê-ru-sa-lem: “Hỡi dân yêu dấu của Ta, một ngọn gió nóng sẽ thổi từ hoang mạc, không phải để sảy lúa hoặc để quét sạch bụi bặm.
  • Giê-rê-mi 4:12 - Đó là ngọn gió mạnh Ta sai đến! Bấy giờ Ta sẽ tuyên báo sự hủy diệt của chúng!”
  • Y-sai 1:29 - Các ngươi sẽ bị xấu hổ vì những cây sồi linh thiêng mà các ngươi đã ưa thích. Các ngươi sẽ bị thẹn thuồng vì các khu vườn mình đã chọn.
圣经
资源
计划
奉献