Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
4:13 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúng dâng sinh tế trên các ngọn núi. Chúng lên các đồi cao để đốt hương dưới bóng rậm cây sồi, cây bạch dương, và cây thông. Vì thế con gái các ngươi mãi dâm, và con dâu các ngươi ngoại tình.
  • 新标点和合本 - 在各山顶,各高冈的橡树、 杨树、栗树之下,献祭烧香, 因为树影美好。 “所以,你们的女儿淫乱, 你们的新妇(或作“儿妇”。下同)行淫。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 在各山顶献祭,在各高冈上烧香, 在橡树、杨树、大树之下, 因为那里树影美好。 所以,你们的女儿行淫, 你们的媳妇 犯奸淫。
  • 和合本2010(神版-简体) - 在各山顶献祭,在各高冈上烧香, 在橡树、杨树、大树之下, 因为那里树影美好。 所以,你们的女儿行淫, 你们的媳妇 犯奸淫。
  • 当代译本 - 他们在山顶和高岗上的橡树、 杨树和栗树下献祭烧香, 因为树荫怡人。 “所以,你们的女儿淫乱, 你们的儿媳通奸。
  • 圣经新译本 - 他们在山顶上献祭, 在冈陵上的橡树、杨树和栗树之下献祭烧香, 因为树荫美好。 所以你们的女儿行淫乱, 你们的儿媳犯奸淫。
  • 现代标点和合本 - 在各山顶,各高冈的橡树、 杨树、栗树之下献祭烧香, 因为树影美好。 所以,你们的女儿淫乱, 你们的新妇 行淫。
  • 和合本(拼音版) - 在各山顶,各高冈的橡树、 杨树、栗树之下献祭烧香, 因为树影美好。 “所以,你们的女儿淫乱, 你们的新妇 行淫。
  • New International Version - They sacrifice on the mountaintops and burn offerings on the hills, under oak, poplar and terebinth, where the shade is pleasant. Therefore your daughters turn to prostitution and your daughters-in-law to adultery.
  • New International Reader's Version - They offer sacrifices on the mountaintops. They burn offerings on the hills. They worship under oak, poplar and terebinth trees. The trees provide plenty of shade. So your daughters become prostitutes. And your daughters-in-law commit adultery.
  • English Standard Version - They sacrifice on the tops of the mountains and burn offerings on the hills, under oak, poplar, and terebinth, because their shade is good. Therefore your daughters play the whore, and your brides commit adultery.
  • New Living Translation - They offer sacrifices to idols on the mountaintops. They go up into the hills to burn incense in the pleasant shade of oaks, poplars, and terebinth trees. “That is why your daughters turn to prostitution, and your daughters-in-law commit adultery.
  • Christian Standard Bible - They sacrifice on the mountaintops, and they burn offerings on the hills, and under oaks, poplars, and terebinths, because their shade is pleasant. And so your daughters act promiscuously and your daughters-in-law commit adultery.
  • New American Standard Bible - They offer sacrifices on the tops of the mountains And burn incense on the hills, Under oak, poplar, and terebinth, Because their shade is pleasant. Therefore your daughters play the prostitute, And your brides commit adultery.
  • New King James Version - They offer sacrifices on the mountaintops, And burn incense on the hills, Under oaks, poplars, and terebinths, Because their shade is good. Therefore your daughters commit harlotry, And your brides commit adultery.
  • Amplified Bible - They sacrifice on the tops of the mountains And burn incense on the hills, Under oaks, poplars, and terebinths, Because the shade is pleasant there. Therefore your daughters play the prostitute And your brides commit adultery.
  • American Standard Version - They sacrifice upon the tops of the mountains, and burn incense upon the hills, under oaks and poplars and terebinths, because the shadow thereof is good: therefore your daughters play the harlot, and your brides commit adultery.
  • King James Version - They sacrifice upon the tops of the mountains, and burn incense upon the hills, under oaks and poplars and elms, because the shadow thereof is good: therefore your daughters shall commit whoredom, and your spouses shall commit adultery.
  • New English Translation - They sacrifice on the mountaintops, and burn offerings on the hills; they sacrifice under oak, poplar, and terebinth, because their shade is so pleasant. As a result, your daughters have become cult prostitutes, and your daughters-in-law commit adultery!
  • World English Bible - They sacrifice on the tops of the mountains, and burn incense on the hills, under oaks and poplars and terebinths, because its shade is good. Therefore your daughters play the prostitute, and your brides commit adultery.
  • 新標點和合本 - 在各山頂,各高岡的橡樹、 楊樹、栗樹之下,獻祭燒香, 因為樹影美好。 所以,你們的女兒淫亂, 你們的新婦(或譯:兒婦;下同)行淫。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 在各山頂獻祭,在各高岡上燒香, 在橡樹、楊樹、大樹之下, 因為那裏樹影美好。 所以,你們的女兒行淫, 你們的媳婦 犯姦淫。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 在各山頂獻祭,在各高岡上燒香, 在橡樹、楊樹、大樹之下, 因為那裏樹影美好。 所以,你們的女兒行淫, 你們的媳婦 犯姦淫。
  • 當代譯本 - 他們在山頂和高崗上的橡樹、 楊樹和栗樹下獻祭燒香, 因為樹蔭怡人。 「所以,你們的女兒淫亂, 你們的兒媳通姦。
  • 聖經新譯本 - 他們在山頂上獻祭, 在岡陵上的橡樹、楊樹和栗樹之下獻祭燒香, 因為樹蔭美好。 所以你們的女兒行淫亂, 你們的兒媳犯姦淫。
  • 呂振中譯本 - 他們在各山頂獻祭物, 在各岡陵上燻祭, 在 聖 橡樹楊樹篤耨香樹之下 獻祭燻祭 , 因為樹的影兒好; 故此你們的女兒就行淫, 你們的兒媳婦就犯了姦淫。
  • 現代標點和合本 - 在各山頂,各高岡的橡樹、 楊樹、栗樹之下獻祭燒香, 因為樹影美好。 所以,你們的女兒淫亂, 你們的新婦 行淫。
  • 文理和合譯本 - 獻祭於山巔、焚香於岡巒、在橡楊栗之下、緣其蔭美、故爾女行姦、爾媳宣淫、
  • 文理委辦譯本 - 彼獻祭於山巔岡巒、見橡櫟楊柳、枝葉垂蔭、焚香於下、故女不貞、妻不節、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 獻祭在山巔、焚香在岡巒、在橡樹楊樹栗樹美蔭之下、故爾女不貞、爾媳行淫、
  • Nueva Versión Internacional - En la cumbre de montes y colinas queman ofrendas y ofrecen sacrificios, bajo la agradable sombra de robles, álamos y encinas. Por eso se prostituyen sus hijas y cometen adulterio sus nueras.
  • 현대인의 성경 - 그들이 산꼭대기에서 제사를 지내고 산언덕의 참나무와 버드나무와 상수리나무 그늘이 아름다우므로 그 그늘 아래서 분향하고 있다. “그러므로 너희 딸들이 창녀짓을 하고 너희 며느리들이 간음하는구나.
  • Новый Русский Перевод - Они приносят жертвы на вершинах гор и сжигают приношения на холмах, под дубом, тополем и теревинфом , потому что их тень приятна. Поэтому ваши дочери блудят, а ваши невестки нарушают супружескую верность.
  • Восточный перевод - Они приносят жертвы на вершинах гор и сжигают приношения на холмах, под дубом, тополем и теревинфом , потому что их тень приятна. Поэтому ваши дочери блудят, а ваши невестки нарушают супружескую верность.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они приносят жертвы на вершинах гор и сжигают приношения на холмах, под дубом, тополем и теревинфом , потому что их тень приятна. Поэтому ваши дочери блудят, а ваши невестки нарушают супружескую верность.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они приносят жертвы на вершинах гор и сжигают приношения на холмах, под дубом, тополем и теревинфом , потому что их тень приятна. Поэтому ваши дочери блудят, а ваши невестки нарушают супружескую верность.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ils vont offrir des sacrifices ╵au sommet des montagnes et brûler des parfums ╵sur les collines, sous le chêne et le peuplier ╵et sous le térébinthe dont l’ombrage est si doux. Voilà pourquoi vos filles ╵vont se prostituer, pourquoi vos belles-filles ╵commettent l’adultère.
  • リビングバイブル - 山の頂で偶像にいけにえをささげ、丘に登って、 樫やポプラやテレビンの木の心地よい木陰で香をたく。 あなたたちの娘はそこでみだらな行為に走り、 あなたたちの嫁はそこで姦淫をする。
  • Nova Versão Internacional - Sacrificam no alto dos montes e queimam incenso nas colinas, debaixo de um carvalho, de um estoraque ou de um terebinto , onde a sombra é agradável. Por isso as suas filhas se prostituem e as suas noras adulteram.
  • Hoffnung für alle - Oben auf den Hügeln bringen sie Räucheropfer dar und halten Opfermahlzeiten, sie feiern im wohltuenden Schatten von Eichen, Pappeln und Terebinthen. Darum werden ihre Töchter und Schwiegertöchter zu Huren und Ehebrecherinnen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขาถวายเครื่องบูชาบนยอดเขา และเผาเครื่องบูชาต่างๆ บนเนินเขา ใต้ต้นโอ๊ก ต้นปอปลาร์ และต้นเทเลบินธ์ ซึ่งแผ่ร่มเงาเย็นสบาย ฉะนั้นลูกสาวทั้งหลายของเจ้าก็หันไปเป็นโสเภณี และลูกสะใภ้ของเจ้าก็คบชู้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เขา​มอบ​เครื่อง​สักการะ​บน​ยอด​เขา และ​เผา​ของ​ถวาย​บน​เนิน​เขา ที่​ใต้​ต้น​โอ๊ก ต้น​พ๊อพลาร์ และ​ต้น​เทเรบินธ์ เพราะ​ต้นไม้​เหล่า​นั้น​เป็น​ที่​ร่มรื่น บรรดา​ลูก​สาว​ของ​พวก​เจ้า​จึง​ได้​กระทำ​ตน​เป็น​แพศยา และ​บรรดา​เจ้าสาว​ของ​พวก​เจ้า​ประพฤติ​ผิด​ประเวณี
交叉引用
  • Ê-xê-chi-ên 16:25 - Trên mỗi góc đường ngươi dâng nhan sắc mình cho khách qua đường, buôn hương bán phấn không biết chán.
  • Ê-xê-chi-ên 20:28 - vì khi Ta đem chúng vào vùng đất mà Ta đã hứa với chúng, thì chúng lại dâng lễ vật trên đồi cao và dưới mỗi bóng cây xanh mà chúng thấy. Chúng cố tình làm Ta giận bằng cách dâng tế lễ cho các thần của chúng. Chúng mang dầu thơm, hương liệu, và đổ rượu dâng lên các thần đó.
  • Ê-xê-chi-ên 20:29 - Ta hỏi chúng: ‘Nơi đồi cao mà các ngươi đến dâng sinh tế là gì?’ (Đây là miếu thờ tà thần được gọi là Ba-ma—tức ‘nơi cao’—kể từ đó.)
  • Giê-rê-mi 2:20 - Từ lâu, ngươi đã tự bẻ ách áp bức ngươi và phá xiềng nô lệ của ngươi, nhưng ngươi vẫn cứ nói: ‘Tôi không phụng sự Ngài nữa.’ Trên mỗi đồi cao và dưới mỗi gốc cây xanh, ngươi đã cúi đầu trước thần tượng như gái mãi dâm.
  • Y-sai 57:5 - Các ngươi sốt sắng thờ lạy thần tượng dưới bóng mỗi cây cổ thụ và dưới mỗi cây xanh. Các ngươi giết con mình để dâng tế lễ cho tà thần dưới trũng, nơi vách đá lởm chởm.
  • Rô-ma 1:23 - Thay vì thờ phượng Đức Chúa Trời vinh quang hằng sống, họ tôn thờ thần tượng như con người hư nát, đến cả hình tượng chim, thú, hay loài bò sát.
  • Rô-ma 1:24 - Vì thế, Đức Chúa Trời để mặc họ theo dục vọng, sa đắm vào sắc dục, làm ô nhục thân thể của nhau.
  • Rô-ma 1:25 - Họ tráo đổi chân lý của Đức Chúa Trời bằng chuyện giả dối và thờ phượng tạo vật thay cho Tạo Hóa, là Đấng đáng được tôn thờ muôn đời! A-men.
  • Rô-ma 1:26 - Do đó, Đức Chúa Trời để mặc họ theo dục tình ô nhục. Đàn bà bỏ cách luyến ái tự nhiên để theo lối phản tự nhiên.
  • Rô-ma 1:27 - Đàn ông cũng bỏ liên hệ tự nhiên với đàn bà mà luyến ái lẫn nhau theo lối tình dục đồng giới đáng ghê tởm, để rồi chịu hình phạt xứng đáng với thói hư tật xấu của mình.
  • Rô-ma 1:28 - Vì họ từ chối, không chịu nhìn nhận Đức Chúa Trời, nên Ngài để mặc họ làm những việc hư đốn theo đầu óc sa đọa.
  • Ê-xê-chi-ên 16:16 - Ngươi lấy các bảo vật Ta cho làm bàn thờ thần tượng đủ màu sắc sặc sỡ và trang hoàng giường ngủ để bán dâm. Thật không thể tưởng tượng! Làm sao những việc ô nhơ như vậy xảy ra được?
  • Ô-sê 11:2 - Nhưng Ta càng gọi nó, nó càng rời xa Ta, để dâng tế lễ cho các thần Ba-anh và dâng hương cho các tượng chạm.
  • Ô-sê 2:13 - Ta sẽ hình phạt nó về những ngày khi nó dâng hương cho các tượng Ba-anh, khi nó đeo những hoa tai và trang sức để chạy theo các tình nhân mà quên hẳn Ta,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Gióp 31:9 - Nếu lòng tôi còn bị phụ nữ mê hoặc, hay nếu tôi rình rập vợ người lân cận,
  • Gióp 31:10 - thì nguyện vợ tôi thuộc về người khác; và người khác ngủ với nàng.
  • 2 Sa-mu-ên 12:10 - Vậy, vì ngươi coi thường Ta, cướp vợ U-ri, người Hê-tít, nên gươm sẽ không tha gia đình ngươi.
  • 2 Sa-mu-ên 12:11 - Chúa Hằng Hữu còn cho chính người trong gia đình ngươi nổi lên làm hại ngươi. Vợ ngươi sẽ bị bắt đi làm vợ người khác, người ấy sẽ ngủ với vợ ngươi giữa thanh thiên bạch nhật.
  • 2 Sa-mu-ên 12:12 - Ngươi làm chuyện này thầm kín, nhưng Ta sẽ phạt ngươi công khai, trước mắt mọi người Ít-ra-ên.’”
  • Y-sai 57:7 - Các ngươi đã phạm tội gian dâm trên núi cao. Nơi đó các ngươi đã thờ thần tượng.
  • Giê-rê-mi 3:13 - Chỉ cần nhận biết tội lỗi mình. Thừa nhận đã phản trắc chống lại Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi, và phạm tội thông dâm chống nghịch Ngài qua việc thờ thần tượng dưới mỗi bóng cây xanh. Ngươi đã không lắng nghe tiếng Ta. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!”
  • A-mốt 7:17 - Nên đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: ‘Này, vợ ngươi sẽ trở thành gái mãi dâm trong thành này, con trai và con gái ngươi sẽ bị giết. Đất ruộng ngươi sẽ bị chia phần, và chính ngươi sẽ chết tại đất khách quê người, Dân tộc Ít-ra-ên sẽ bị lưu đày xa quê hương.’”
  • Giê-rê-mi 3:6 - Vào thời cai trị của Vua Giô-si-a, Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi: “Con có thấy những tội ác của Ít-ra-ên đã làm không? Như một người vợ phạm tội ngoại tình, Ít-ra-ên đã thờ phượng các thần trên mỗi ngọn đồi và dưới mỗi cây xanh.
  • Ê-xê-chi-ên 6:13 - Chúng sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu khi thây người chết nằm rải rác giữa các thần tượng và bàn thờ trên mỗi miền đồi núi, dưới rặng cây xanh và cây sồi rậm—là nơi chúng dâng tế lễ cho các thần tượng.
  • Y-sai 1:29 - Các ngươi sẽ bị xấu hổ vì những cây sồi linh thiêng mà các ngươi đã ưa thích. Các ngươi sẽ bị thẹn thuồng vì các khu vườn mình đã chọn.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúng dâng sinh tế trên các ngọn núi. Chúng lên các đồi cao để đốt hương dưới bóng rậm cây sồi, cây bạch dương, và cây thông. Vì thế con gái các ngươi mãi dâm, và con dâu các ngươi ngoại tình.
  • 新标点和合本 - 在各山顶,各高冈的橡树、 杨树、栗树之下,献祭烧香, 因为树影美好。 “所以,你们的女儿淫乱, 你们的新妇(或作“儿妇”。下同)行淫。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 在各山顶献祭,在各高冈上烧香, 在橡树、杨树、大树之下, 因为那里树影美好。 所以,你们的女儿行淫, 你们的媳妇 犯奸淫。
  • 和合本2010(神版-简体) - 在各山顶献祭,在各高冈上烧香, 在橡树、杨树、大树之下, 因为那里树影美好。 所以,你们的女儿行淫, 你们的媳妇 犯奸淫。
  • 当代译本 - 他们在山顶和高岗上的橡树、 杨树和栗树下献祭烧香, 因为树荫怡人。 “所以,你们的女儿淫乱, 你们的儿媳通奸。
  • 圣经新译本 - 他们在山顶上献祭, 在冈陵上的橡树、杨树和栗树之下献祭烧香, 因为树荫美好。 所以你们的女儿行淫乱, 你们的儿媳犯奸淫。
  • 现代标点和合本 - 在各山顶,各高冈的橡树、 杨树、栗树之下献祭烧香, 因为树影美好。 所以,你们的女儿淫乱, 你们的新妇 行淫。
  • 和合本(拼音版) - 在各山顶,各高冈的橡树、 杨树、栗树之下献祭烧香, 因为树影美好。 “所以,你们的女儿淫乱, 你们的新妇 行淫。
  • New International Version - They sacrifice on the mountaintops and burn offerings on the hills, under oak, poplar and terebinth, where the shade is pleasant. Therefore your daughters turn to prostitution and your daughters-in-law to adultery.
  • New International Reader's Version - They offer sacrifices on the mountaintops. They burn offerings on the hills. They worship under oak, poplar and terebinth trees. The trees provide plenty of shade. So your daughters become prostitutes. And your daughters-in-law commit adultery.
  • English Standard Version - They sacrifice on the tops of the mountains and burn offerings on the hills, under oak, poplar, and terebinth, because their shade is good. Therefore your daughters play the whore, and your brides commit adultery.
  • New Living Translation - They offer sacrifices to idols on the mountaintops. They go up into the hills to burn incense in the pleasant shade of oaks, poplars, and terebinth trees. “That is why your daughters turn to prostitution, and your daughters-in-law commit adultery.
  • Christian Standard Bible - They sacrifice on the mountaintops, and they burn offerings on the hills, and under oaks, poplars, and terebinths, because their shade is pleasant. And so your daughters act promiscuously and your daughters-in-law commit adultery.
  • New American Standard Bible - They offer sacrifices on the tops of the mountains And burn incense on the hills, Under oak, poplar, and terebinth, Because their shade is pleasant. Therefore your daughters play the prostitute, And your brides commit adultery.
  • New King James Version - They offer sacrifices on the mountaintops, And burn incense on the hills, Under oaks, poplars, and terebinths, Because their shade is good. Therefore your daughters commit harlotry, And your brides commit adultery.
  • Amplified Bible - They sacrifice on the tops of the mountains And burn incense on the hills, Under oaks, poplars, and terebinths, Because the shade is pleasant there. Therefore your daughters play the prostitute And your brides commit adultery.
  • American Standard Version - They sacrifice upon the tops of the mountains, and burn incense upon the hills, under oaks and poplars and terebinths, because the shadow thereof is good: therefore your daughters play the harlot, and your brides commit adultery.
  • King James Version - They sacrifice upon the tops of the mountains, and burn incense upon the hills, under oaks and poplars and elms, because the shadow thereof is good: therefore your daughters shall commit whoredom, and your spouses shall commit adultery.
  • New English Translation - They sacrifice on the mountaintops, and burn offerings on the hills; they sacrifice under oak, poplar, and terebinth, because their shade is so pleasant. As a result, your daughters have become cult prostitutes, and your daughters-in-law commit adultery!
  • World English Bible - They sacrifice on the tops of the mountains, and burn incense on the hills, under oaks and poplars and terebinths, because its shade is good. Therefore your daughters play the prostitute, and your brides commit adultery.
  • 新標點和合本 - 在各山頂,各高岡的橡樹、 楊樹、栗樹之下,獻祭燒香, 因為樹影美好。 所以,你們的女兒淫亂, 你們的新婦(或譯:兒婦;下同)行淫。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 在各山頂獻祭,在各高岡上燒香, 在橡樹、楊樹、大樹之下, 因為那裏樹影美好。 所以,你們的女兒行淫, 你們的媳婦 犯姦淫。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 在各山頂獻祭,在各高岡上燒香, 在橡樹、楊樹、大樹之下, 因為那裏樹影美好。 所以,你們的女兒行淫, 你們的媳婦 犯姦淫。
  • 當代譯本 - 他們在山頂和高崗上的橡樹、 楊樹和栗樹下獻祭燒香, 因為樹蔭怡人。 「所以,你們的女兒淫亂, 你們的兒媳通姦。
  • 聖經新譯本 - 他們在山頂上獻祭, 在岡陵上的橡樹、楊樹和栗樹之下獻祭燒香, 因為樹蔭美好。 所以你們的女兒行淫亂, 你們的兒媳犯姦淫。
  • 呂振中譯本 - 他們在各山頂獻祭物, 在各岡陵上燻祭, 在 聖 橡樹楊樹篤耨香樹之下 獻祭燻祭 , 因為樹的影兒好; 故此你們的女兒就行淫, 你們的兒媳婦就犯了姦淫。
  • 現代標點和合本 - 在各山頂,各高岡的橡樹、 楊樹、栗樹之下獻祭燒香, 因為樹影美好。 所以,你們的女兒淫亂, 你們的新婦 行淫。
  • 文理和合譯本 - 獻祭於山巔、焚香於岡巒、在橡楊栗之下、緣其蔭美、故爾女行姦、爾媳宣淫、
  • 文理委辦譯本 - 彼獻祭於山巔岡巒、見橡櫟楊柳、枝葉垂蔭、焚香於下、故女不貞、妻不節、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 獻祭在山巔、焚香在岡巒、在橡樹楊樹栗樹美蔭之下、故爾女不貞、爾媳行淫、
  • Nueva Versión Internacional - En la cumbre de montes y colinas queman ofrendas y ofrecen sacrificios, bajo la agradable sombra de robles, álamos y encinas. Por eso se prostituyen sus hijas y cometen adulterio sus nueras.
  • 현대인의 성경 - 그들이 산꼭대기에서 제사를 지내고 산언덕의 참나무와 버드나무와 상수리나무 그늘이 아름다우므로 그 그늘 아래서 분향하고 있다. “그러므로 너희 딸들이 창녀짓을 하고 너희 며느리들이 간음하는구나.
  • Новый Русский Перевод - Они приносят жертвы на вершинах гор и сжигают приношения на холмах, под дубом, тополем и теревинфом , потому что их тень приятна. Поэтому ваши дочери блудят, а ваши невестки нарушают супружескую верность.
  • Восточный перевод - Они приносят жертвы на вершинах гор и сжигают приношения на холмах, под дубом, тополем и теревинфом , потому что их тень приятна. Поэтому ваши дочери блудят, а ваши невестки нарушают супружескую верность.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они приносят жертвы на вершинах гор и сжигают приношения на холмах, под дубом, тополем и теревинфом , потому что их тень приятна. Поэтому ваши дочери блудят, а ваши невестки нарушают супружескую верность.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они приносят жертвы на вершинах гор и сжигают приношения на холмах, под дубом, тополем и теревинфом , потому что их тень приятна. Поэтому ваши дочери блудят, а ваши невестки нарушают супружескую верность.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ils vont offrir des sacrifices ╵au sommet des montagnes et brûler des parfums ╵sur les collines, sous le chêne et le peuplier ╵et sous le térébinthe dont l’ombrage est si doux. Voilà pourquoi vos filles ╵vont se prostituer, pourquoi vos belles-filles ╵commettent l’adultère.
  • リビングバイブル - 山の頂で偶像にいけにえをささげ、丘に登って、 樫やポプラやテレビンの木の心地よい木陰で香をたく。 あなたたちの娘はそこでみだらな行為に走り、 あなたたちの嫁はそこで姦淫をする。
  • Nova Versão Internacional - Sacrificam no alto dos montes e queimam incenso nas colinas, debaixo de um carvalho, de um estoraque ou de um terebinto , onde a sombra é agradável. Por isso as suas filhas se prostituem e as suas noras adulteram.
  • Hoffnung für alle - Oben auf den Hügeln bringen sie Räucheropfer dar und halten Opfermahlzeiten, sie feiern im wohltuenden Schatten von Eichen, Pappeln und Terebinthen. Darum werden ihre Töchter und Schwiegertöchter zu Huren und Ehebrecherinnen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขาถวายเครื่องบูชาบนยอดเขา และเผาเครื่องบูชาต่างๆ บนเนินเขา ใต้ต้นโอ๊ก ต้นปอปลาร์ และต้นเทเลบินธ์ ซึ่งแผ่ร่มเงาเย็นสบาย ฉะนั้นลูกสาวทั้งหลายของเจ้าก็หันไปเป็นโสเภณี และลูกสะใภ้ของเจ้าก็คบชู้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เขา​มอบ​เครื่อง​สักการะ​บน​ยอด​เขา และ​เผา​ของ​ถวาย​บน​เนิน​เขา ที่​ใต้​ต้น​โอ๊ก ต้น​พ๊อพลาร์ และ​ต้น​เทเรบินธ์ เพราะ​ต้นไม้​เหล่า​นั้น​เป็น​ที่​ร่มรื่น บรรดา​ลูก​สาว​ของ​พวก​เจ้า​จึง​ได้​กระทำ​ตน​เป็น​แพศยา และ​บรรดา​เจ้าสาว​ของ​พวก​เจ้า​ประพฤติ​ผิด​ประเวณี
  • Ê-xê-chi-ên 16:25 - Trên mỗi góc đường ngươi dâng nhan sắc mình cho khách qua đường, buôn hương bán phấn không biết chán.
  • Ê-xê-chi-ên 20:28 - vì khi Ta đem chúng vào vùng đất mà Ta đã hứa với chúng, thì chúng lại dâng lễ vật trên đồi cao và dưới mỗi bóng cây xanh mà chúng thấy. Chúng cố tình làm Ta giận bằng cách dâng tế lễ cho các thần của chúng. Chúng mang dầu thơm, hương liệu, và đổ rượu dâng lên các thần đó.
  • Ê-xê-chi-ên 20:29 - Ta hỏi chúng: ‘Nơi đồi cao mà các ngươi đến dâng sinh tế là gì?’ (Đây là miếu thờ tà thần được gọi là Ba-ma—tức ‘nơi cao’—kể từ đó.)
  • Giê-rê-mi 2:20 - Từ lâu, ngươi đã tự bẻ ách áp bức ngươi và phá xiềng nô lệ của ngươi, nhưng ngươi vẫn cứ nói: ‘Tôi không phụng sự Ngài nữa.’ Trên mỗi đồi cao và dưới mỗi gốc cây xanh, ngươi đã cúi đầu trước thần tượng như gái mãi dâm.
  • Y-sai 57:5 - Các ngươi sốt sắng thờ lạy thần tượng dưới bóng mỗi cây cổ thụ và dưới mỗi cây xanh. Các ngươi giết con mình để dâng tế lễ cho tà thần dưới trũng, nơi vách đá lởm chởm.
  • Rô-ma 1:23 - Thay vì thờ phượng Đức Chúa Trời vinh quang hằng sống, họ tôn thờ thần tượng như con người hư nát, đến cả hình tượng chim, thú, hay loài bò sát.
  • Rô-ma 1:24 - Vì thế, Đức Chúa Trời để mặc họ theo dục vọng, sa đắm vào sắc dục, làm ô nhục thân thể của nhau.
  • Rô-ma 1:25 - Họ tráo đổi chân lý của Đức Chúa Trời bằng chuyện giả dối và thờ phượng tạo vật thay cho Tạo Hóa, là Đấng đáng được tôn thờ muôn đời! A-men.
  • Rô-ma 1:26 - Do đó, Đức Chúa Trời để mặc họ theo dục tình ô nhục. Đàn bà bỏ cách luyến ái tự nhiên để theo lối phản tự nhiên.
  • Rô-ma 1:27 - Đàn ông cũng bỏ liên hệ tự nhiên với đàn bà mà luyến ái lẫn nhau theo lối tình dục đồng giới đáng ghê tởm, để rồi chịu hình phạt xứng đáng với thói hư tật xấu của mình.
  • Rô-ma 1:28 - Vì họ từ chối, không chịu nhìn nhận Đức Chúa Trời, nên Ngài để mặc họ làm những việc hư đốn theo đầu óc sa đọa.
  • Ê-xê-chi-ên 16:16 - Ngươi lấy các bảo vật Ta cho làm bàn thờ thần tượng đủ màu sắc sặc sỡ và trang hoàng giường ngủ để bán dâm. Thật không thể tưởng tượng! Làm sao những việc ô nhơ như vậy xảy ra được?
  • Ô-sê 11:2 - Nhưng Ta càng gọi nó, nó càng rời xa Ta, để dâng tế lễ cho các thần Ba-anh và dâng hương cho các tượng chạm.
  • Ô-sê 2:13 - Ta sẽ hình phạt nó về những ngày khi nó dâng hương cho các tượng Ba-anh, khi nó đeo những hoa tai và trang sức để chạy theo các tình nhân mà quên hẳn Ta,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Gióp 31:9 - Nếu lòng tôi còn bị phụ nữ mê hoặc, hay nếu tôi rình rập vợ người lân cận,
  • Gióp 31:10 - thì nguyện vợ tôi thuộc về người khác; và người khác ngủ với nàng.
  • 2 Sa-mu-ên 12:10 - Vậy, vì ngươi coi thường Ta, cướp vợ U-ri, người Hê-tít, nên gươm sẽ không tha gia đình ngươi.
  • 2 Sa-mu-ên 12:11 - Chúa Hằng Hữu còn cho chính người trong gia đình ngươi nổi lên làm hại ngươi. Vợ ngươi sẽ bị bắt đi làm vợ người khác, người ấy sẽ ngủ với vợ ngươi giữa thanh thiên bạch nhật.
  • 2 Sa-mu-ên 12:12 - Ngươi làm chuyện này thầm kín, nhưng Ta sẽ phạt ngươi công khai, trước mắt mọi người Ít-ra-ên.’”
  • Y-sai 57:7 - Các ngươi đã phạm tội gian dâm trên núi cao. Nơi đó các ngươi đã thờ thần tượng.
  • Giê-rê-mi 3:13 - Chỉ cần nhận biết tội lỗi mình. Thừa nhận đã phản trắc chống lại Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi, và phạm tội thông dâm chống nghịch Ngài qua việc thờ thần tượng dưới mỗi bóng cây xanh. Ngươi đã không lắng nghe tiếng Ta. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!”
  • A-mốt 7:17 - Nên đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: ‘Này, vợ ngươi sẽ trở thành gái mãi dâm trong thành này, con trai và con gái ngươi sẽ bị giết. Đất ruộng ngươi sẽ bị chia phần, và chính ngươi sẽ chết tại đất khách quê người, Dân tộc Ít-ra-ên sẽ bị lưu đày xa quê hương.’”
  • Giê-rê-mi 3:6 - Vào thời cai trị của Vua Giô-si-a, Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi: “Con có thấy những tội ác của Ít-ra-ên đã làm không? Như một người vợ phạm tội ngoại tình, Ít-ra-ên đã thờ phượng các thần trên mỗi ngọn đồi và dưới mỗi cây xanh.
  • Ê-xê-chi-ên 6:13 - Chúng sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu khi thây người chết nằm rải rác giữa các thần tượng và bàn thờ trên mỗi miền đồi núi, dưới rặng cây xanh và cây sồi rậm—là nơi chúng dâng tế lễ cho các thần tượng.
  • Y-sai 1:29 - Các ngươi sẽ bị xấu hổ vì những cây sồi linh thiêng mà các ngươi đã ưa thích. Các ngươi sẽ bị thẹn thuồng vì các khu vườn mình đã chọn.
圣经
资源
计划
奉献