Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
3:1 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi: “Hãy đi và thương yêu vợ của con một lần nữa, mặc dù nàng đã ngoại tình với tình nhân khác. Điều này minh họa rằng Chúa Hằng Hữu vẫn yêu Ít-ra-ên, mặc dù dân ấy đã hướng theo các thần khác và ưa thích bánh nho khô của chúng.”
  • 新标点和合本 - 耶和华对我说:“你再去爱一个淫妇,就是她情人所爱的;好像以色列人,虽然偏向别神,喜爱葡萄饼,耶和华还是爱他们。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华又对我说:“你去爱那情人所爱却犯奸淫的妇人,正如耶和华爱那偏向别神、喜爱葡萄饼 的以色列人。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华又对我说:“你去爱那情人所爱却犯奸淫的妇人,正如耶和华爱那偏向别神、喜爱葡萄饼 的以色列人。”
  • 当代译本 - 耶和华对我说:“你要再去爱那个另有新欢的淫妇,像耶和华爱以色列人一样爱她。尽管以色列人祭拜其他神明,喜爱葡萄饼,耶和华仍然爱他们。”
  • 圣经新译本 - 耶和华对我说:“你再去爱一个妇人,这妇人是为情人所爱,又是个淫妇,就像耶和华爱以色列人,虽然他们转去跟随别神,喜爱葡萄饼。”
  • 现代标点和合本 - 耶和华对我说:“你再去爱一个淫妇,就是她情人所爱的;好像以色列人,虽然偏向别神,喜爱葡萄饼,耶和华还是爱他们。”
  • 和合本(拼音版) - 耶和华对我说:“你再去爱一个淫妇,就是她情人所爱的;好像以色列人,虽然偏向别神,喜爱葡萄饼,耶和华还是爱他们。”
  • New International Version - The Lord said to me, “Go, show your love to your wife again, though she is loved by another man and is an adulteress. Love her as the Lord loves the Israelites, though they turn to other gods and love the sacred raisin cakes.”
  • New International Reader's Version - The Lord said to me, “Go. Show your love to your wife again. She is loved by another man. And she has committed adultery. But I want you to love her just as I love the people of Israel. They turn to other gods. And they love to offer raisin cakes to Baal and eat them. In spite of that, I love my people.”
  • English Standard Version - And the Lord said to me, “Go again, love a woman who is loved by another man and is an adulteress, even as the Lord loves the children of Israel, though they turn to other gods and love cakes of raisins.”
  • New Living Translation - Then the Lord said to me, “Go and love your wife again, even though she commits adultery with another lover. This will illustrate that the Lord still loves Israel, even though the people have turned to other gods and love to worship them. ”
  • The Message - Then God ordered me, “Start all over: Love your wife again, your wife who’s in bed with her latest boyfriend, your cheating wife. Love her the way I, God, love the Israelite people, even as they flirt and party with every god that takes their fancy.”
  • Christian Standard Bible - Then the Lord said to me, “Go again; show love to a woman who is loved by another man and is an adulteress, just as the Lord loves the Israelites though they turn to other gods and love raisin cakes.”
  • New American Standard Bible - Then the Lord said to me, “Go again, love a woman who is loved by her husband, yet is committing adultery, as the Lord loves the sons of Israel, though they turn to other gods and love raisin cakes.”
  • New King James Version - Then the Lord said to me, “Go again, love a woman who is loved by a lover and is committing adultery, just like the love of the Lord for the children of Israel, who look to other gods and love the raisin cakes of the pagans.”
  • Amplified Bible - Then the Lord said to me, “Go again, love a woman ( Gomer) who is beloved by her husband and yet is an adulteress, even as the Lord loves the children of Israel, though they turn to other gods and love the raisin cakes [used in the feasts in pagan worship].”
  • American Standard Version - And Jehovah said unto me, Go again, love a woman beloved of her friend, and an adulteress, even as Jehovah loveth the children of Israel, though they turn unto other gods, and love cakes of raisins.
  • King James Version - Then said the Lord unto me, Go yet, love a woman beloved of her friend, yet an adulteress, according to the love of the Lord toward the children of Israel, who look to other gods, and love flagons of wine.
  • New English Translation - The Lord said to me, “Go, show love to your wife again, even though she loves another man and continually commits adultery. Likewise, the Lord loves the Israelites although they turn to other gods and love to offer raisin cakes to idols.”
  • World English Bible - Yahweh said to me, “Go again, love a woman loved by another, and an adulteress, even as Yahweh loves the children of Israel, though they turn to other gods, and love cakes of raisins.”
  • 新標點和合本 - 耶和華對我說:「你再去愛一個淫婦,就是她情人所愛的;好像以色列人,雖然偏向別神,喜愛葡萄餅,耶和華還是愛他們。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華又對我說:「你去愛那情人所愛卻犯姦淫的婦人,正如耶和華愛那偏向別神、喜愛葡萄餅 的以色列人。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華又對我說:「你去愛那情人所愛卻犯姦淫的婦人,正如耶和華愛那偏向別神、喜愛葡萄餅 的以色列人。」
  • 當代譯本 - 耶和華對我說:「你要再去愛那個另有新歡的淫婦,像耶和華愛以色列人一樣愛她。儘管以色列人祭拜其他神明,喜愛葡萄餅,耶和華仍然愛他們。」
  • 聖經新譯本 - 耶和華對我說:“你再去愛一個婦人,這婦人是為情人所愛,又是個淫婦,就像耶和華愛以色列人,雖然他們轉去跟隨別神,喜愛葡萄餅。”
  • 呂振中譯本 - 永恆主對我說:『你再去、愛 這 婦人, 她 情人所愛、又是淫婦的;好像永恆主愛 以色列 人;雖然他們偏向別的神,喜愛葡萄餅, 永恆主還是愛他們 。』
  • 現代標點和合本 - 耶和華對我說:「你再去愛一個淫婦,就是她情人所愛的;好像以色列人,雖然偏向別神,喜愛葡萄餅,耶和華還是愛他們。」
  • 文理和合譯本 - 耶和華諭我曰、爾其復往、愛彼淫婦、他人所愛者、如以色列人雖轉向他神、嗜其葡萄餅、耶和華仍愛之、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華告我曰、維彼淫婦、從其所歡、爾眷愛之、以色列族從事他上帝、所奉之酒、彼樂飲焉、余愛斯民亦若是、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主諭我曰、爾再往、愛人所愛之淫婦、以指主雖眷愛 以色列 人、彼反向他神、喜 所獻於偶像之 葡萄餅、 或作爾再往眷愛一婦婦雖為夫所愛而婦將行淫猶如主眷愛以色列人以色列人仍向他神喜所獻於偶像之葡萄餅
  • Nueva Versión Internacional - Me habló una vez más el Señor, y me dijo: «Ve y ama a esa mujer adúltera, que es amante de otro. Ámala como ama el Señor a los israelitas, aunque se hayan vuelto a dioses ajenos y se deleiten con las tortas de pasas que les ofrecen».
  • 현대인의 성경 - 여호와께서 나에게 말씀하셨다. “너는 다시 가서 간음한 네 아내를 사랑하라. 이스라엘 백성이 다른 신을 섬기고 우상에게 제물로 드리는 건포도 빵을 즐겨도 나 여호와가 여전히 그들을 사랑하는 것처럼 너도 네 아내를 사랑하라.”
  • Новый Русский Перевод - И сказал мне Господь: – Иди и снова прояви любовь к жене своей, хотя она блудница и ее любит другой. Люби ее, подобно тому, как Господь любит народ Израиля, хотя они обращаются к другим богам и любят их лепешки с изюмом .
  • Восточный перевод - И сказал мне Вечный: – Иди и снова прояви любовь к своей жене, хотя она блудница и её любит другой. Люби её, как Я, Вечный, люблю народ Исраила, хотя они и обращаются к другим богам и любят их лепёшки с изюмом .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И сказал мне Вечный: – Иди и снова прояви любовь к своей жене, хотя она блудница и её любит другой. Люби её, как Я, Вечный, люблю народ Исраила, хотя они и обращаются к другим богам и любят их лепёшки с изюмом .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - И сказал мне Вечный: – Иди и снова прояви любовь к своей жене, хотя она блудница и её любит другой. Люби её, как Я, Вечный, люблю народ Исроила, хотя они и обращаются к другим богам и любят их лепёшки с изюмом .
  • La Bible du Semeur 2015 - Et l’Eternel me dit : Va encore aimer une femme adultère aimant le mal , aime-la comme l’Eternel aime les Israélites, alors que ceux-ci se tournent vers d’autres dieux et se délectent de gâteaux de raisins consacrés .
  • リビングバイブル - それから、主は私にこう言いました。「さあ、もう一度、妻を連れ戻せ。たとえ姦通を愛する女であっても、彼女を愛せ。イスラエルが他の神々に心を向けて、高価な贈り物をささげても、主はなおもイスラエルを愛しているからだ。」
  • Nova Versão Internacional - O Senhor me disse: “Vá, trate novamente com amor sua mulher, apesar de ela ser amada por outro e ser adúltera. Ame-a como o Senhor ama os israelitas, apesar de eles se voltarem para outros deuses e de amarem os bolos sagrados de uvas passas”.
  • Hoffnung für alle - Der Herr sprach zu mir: »Obwohl deine Frau deine Liebe nicht erwidert hat, sondern ständig die Ehe bricht, sollst du sie wieder bei dir aufnehmen und sie lieb haben. Denn auch ich liebe die Israeliten, obwohl sie anderen Göttern nachlaufen und nur zu gern deren Opfermahlzeiten essen .«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - องค์พระผู้เป็นเจ้าตรัสกับข้าพเจ้าว่า “จงไปแสดงความรักแก่ภรรยาของเจ้าอีกครั้ง แม้ว่ามีคนอื่นรักนางอยู่และนางคบชู้ จงรักนางเหมือนที่องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงรักชนอิสราเอล แม้ว่าพวกเขาหันไปหาพระอื่นๆ และรักขนมลูกเกดที่ถวายแก่พระเหล่านั้น”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​กล่าว​กับ​ข้าพเจ้า​ดังนี้​ว่า “จง​ไป​แสดง​ความ​รัก​ต่อ​ภรรยา​ของ​เจ้า​อีก แม้​จะ​มี​ชาย​อื่น​ที่​รัก​นาง​อยู่​แล้ว และ​นาง​ผิด​ประเวณี จง​รัก​นาง​อย่าง​ที่​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​รัก​พงศ์​พันธุ์​อิสราเอล แม้​ว่า​พวก​เขา​หัน​ไป​เชื่อ​บรรดา​เทพเจ้า​และ​ติดใจ​ขนม​ลูกเกด”
交叉引用
  • 1 Cô-rinh-tô 10:7 - Đừng thờ thần tượng như một số người xưa. Như Thánh Kinh chép: “Dân chúng ngồi ăn uống rồi đứng dậy nhảy múa.”
  • Xuất Ai Cập 32:6 - Hôm sau họ dậy sớm, dâng của lễ thiêu và lễ vật tri ân, rồi ngồi xuống ăn uống, và cùng nhau đứng dậy chơi đùa.
  • Thẩm Phán 9:27 - Đến mùa nho, họ cùng nhau vào vườn hái trái, ép rượu. Họ tổ chức hội hè trong miếu thần, ăn uống no say, rồi bắt đầu chửi rủa A-bi-mê-léc.
  • Nê-hê-mi 9:18 - Ngay cả lúc họ làm tượng bò con rồi tuyên bố: ‘Đây là vị thần đã đem ta ra khỏi Ai Cập.’ Họ còn làm nhiều điều tội lỗi khác.
  • Nê-hê-mi 9:19 - Nhưng Chúa vẫn không bỏ họ trong nơi hoang mạc, vì lòng thương xót của Chúa vô bờ bến. Ban ngày, trụ mây vẫn dẫn lối; ban đêm, trụ lửa vẫn soi đường, không rời họ.
  • Nê-hê-mi 9:31 - Dù vậy, vì lòng thương xót vô biên, Chúa vẫn không tiêu diệt họ, không từ bỏ họ. Chúa thật nhân từ và đầy tình thương.
  • Y-sai 17:7 - Cuối cùng, chúng sẽ hướng về Đấng Tạo Hóa mình và kính cẩn nhìn lên Đấng Thánh của Ít-ra-ên.
  • Y-sai 17:8 - Chúng sẽ không còn cầu khẩn trước các tượng thần của chúng, cũng không thờ lạy các tạo vật do tay chúng làm ra. Chúng sẽ không còn cúi đầu trước tượng thần A-sê-ra nữa, hay thờ phượng các tà thần mà chúng đã dựng nên.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 7:6 - Vì anh em là một dân thánh của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em; Ngài đã chọn anh em trong tất cả các dân tộc trên hoàn cầu làm dân tộc đặc biệt của Ngài.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 7:7 - Không phải Chúa Hằng Hữu chọn lựa và thương yêu anh em vì dân số đông. Không, so với những dân tộc khác, dân số anh em ít nhất.
  • 2 Sa-mu-ên 6:19 - và phát quà cho họ, đàn ông cũng như đàn bà. Mỗi người nhận được một ổ bánh, một miếng thịt, và một bánh trái nho khô. Sau đó, mọi người về nhà.
  • Ô-sê 9:1 - Hỡi Ít-ra-ên, đừng vui vẻ ca mừng như các dân tộc khác. Vì ngươi đã bất trung với Đức Chúa Trời mình, ngươi thích lãnh tiền công mãi dâm và thờ phượng các thần trên mỗi sân đạp lúa.
  • Ô-sê 9:2 - Vậy bây giờ những mùa thu hoạch sẽ không đủ nuôi ngươi. Sẽ không có nho để ép rượu mới.
  • Ô-sê 7:5 - Trong những ngày lễ hoàng tộc, các hoàng tử uống rượu say sưa, chè chén với những kẻ từng chế giễu chúng.
  • Thẩm Phán 10:16 - Họ bắt đầu dẹp bỏ thần của các dân tộc khác và trở lại thờ Chúa Hằng Hữu. Ngài xót xa cho cảnh khốn khổ của Ít-ra-ên.
  • 1 Cô-rinh-tô 10:21 - Anh chị em không thể vừa uống chén của Chúa, vừa uống chén của ác quỷ. Không thể đồng thời dự tiệc của Chúa và tiệc của ác quỷ.
  • Mi-ca 7:7 - Riêng tôi, tôi ngưỡng vọng Chúa Hằng Hữu. Tôi chờ đợi Đức Chúa Trời giải cứu tôi, Đức Chúa Trời tôi sẽ nghe tôi.
  • Xa-cha-ri 1:16 - ‘Cho nên, đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Ta sẽ trở lại với Giê-ru-sa-lem với lòng thương xót. Đền Thờ Ta sẽ được xây lại, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán, và dây chuẩn mực sẽ giăng trên thành Giê-ru-sa-lem.’
  • Thi Thiên 106:43 - Nhiều lần Chúa ra tay giải cứu, nhưng họ luôn phản nghịch cứng đầu, họ ngày càng chìm sâu trong biển tội.
  • Thi Thiên 106:44 - Dù vậy khi dân Ngài kêu la thảm thiết Chúa chợt nhìn xuống cảnh lầm than.
  • Thi Thiên 106:45 - Ngài nhớ lại những lời giao ước của Ngài, Ngài động lòng thương bởi đức nhân ái.
  • Thi Thiên 106:46 - Ngài khiến quân thù sinh lòng trắc ẩn, người nắm cường quyền cũng phải xót xa.
  • A-mốt 2:8 - Chúng nằm ngủ bên các bàn thờ, trên quần áo mà người túng ngặt đem cầm cố. Trong nhà của Đức Chúa Trời, chúng uống rượu mua bằng tiền bất chính.
  • 1 Phi-e-rơ 4:3 - Trong quá khứ, anh chị em đã buông mình vào đủ thứ xấu xa của người ngoại đạo, trụy lạc, tham dục, chè chén, say sưa, trác táng, và thờ lạy thần tượng.
  • 2 Các Vua 13:23 - Nhưng Chúa Hằng Hữu vẫn làm ơn cho họ. Vì lòng thương xót và vì giao ước Ngài đã kết với Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp, Ngài vẫn không từ bỏ họ và không để họ bị tiêu diệt.
  • A-mốt 6:6 - Các ngươi uống rượu bằng tô và xức những loại dầu thơm quý giá. Các ngươi chẳng quan tâm về họa diệt vong của nhà Giô-sép.
  • Ma-thi-ơ 26:50 - Chúa Giê-xu đáp: “Bạn ơi, cứ làm cho xong việc của bạn đi!” Bọn kia liền xông vào bắt giữ Chúa Giê-xu.
  • Ô-sê 11:8 - Ôi, làm sao Ta từ bỏ ngươi được, hỡi Ép-ra-im? Làm sao Ta có thể giao ngươi cho kẻ thù? Làm sao Ta tiêu diệt ngươi như Át-ma hay đánh đổ ngươi như Sê-bô-im? Tim Ta quặn thắt trong lòng, và sự thương xót Ta bốc cháy phừng phừng.
  • Lu-ca 1:54 - Ngài nhớ lại sự thương xót, nên cứu giúp Ít-ra-ên, đầy tớ Ngài.
  • Lu-ca 1:55 - Vì Ngài đã hứa với tổ phụ chúng ta, với Áp-ra-ham và cả dòng dõi người đến muôn đời.”
  • Ô-sê 4:11 - để chạy theo các thần khác. Rượu đã cướp dân Ta, đã làm mờ tâm trí chúng nó.
  • Thi Thiên 123:2 - Chúng con trông mong Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng con thương xót, như mắt đầy tớ trông chờ tay chủ, như mắt tớ gái nhìn tay bà chủ.
  • Y-sai 45:22 - Hỡi các dân tộc khắp đất, hãy nhìn Ta thì các ngươi sẽ được cứu. Vì Ta là Đức Chúa Trời; không có Đấng nào khác.
  • Mi-ca 7:18 - Ai là Đức Chúa Trời giống như Chúa, tha thứ tội ác của dân sống sót bỏ qua vi phạm của dân thuộc cơ nghiệp Ngài? Chúa không giận dân Ngài đời đời vì Ngài là Đấng yêu thương.
  • Mi-ca 7:19 - Một lần nữa Chúa sẽ tỏ lòng thương xót. Ngài sẽ chà đạp tội ác chúng con dưới chân Ngài và ném bỏ tất cả tội lỗi chúng con xuống đáy biển.
  • Mi-ca 7:20 - Chúa sẽ tỏ lòng thành tín và lòng thương xót với chúng con, như lời Ngài đã hứa với tổ tiên chúng con là Áp-ra-ham và Gia-cốp từ những ngày xa xưa.
  • Giê-rê-mi 31:20 - Ít-ra-ên chẳng phải vẫn là con Ta, đứa con mà Ta yêu thích sao?” Chúa Hằng Hữu phán. “Ta thường quở phạt nó, nhưng Ta vẫn yêu thương nó. Đó là tại sao Ta mong mỏi và thương xót nó vô cùng.
  • Giê-rê-mi 3:1 - “Nếu một người nam ly dị một người nữ rồi người ấy đi và lấy chồng khác, thì người nam không thể lấy nàng trở lại, vì điều đó chắc chắn sẽ làm ô uế xứ. Nhưng ngươi đã thông dâm với nhiều người tình, vậy tại sao ngươi còn định trở lại với Ta?” Chúa Hằng Hữu hỏi.
  • Giê-rê-mi 3:2 - “Hãy xem các miếu thờ trên các đỉnh đồi. Có nơi nào ngươi chưa làm vẩn đục bởi sự thông dâm của ngươi với các thần đó không? Ngươi ngồi như gái mãi dâm bên vệ đường chờ khách. Ngươi ngồi đơn độc như dân du cư trong hoang mạc. Ngươi đã làm nhơ bẩn cả xứ với những trò dâm dục của ngươi và những trò đồi bại của ngươi.
  • Giê-rê-mi 3:3 - Đó là tại sao không một giọt mưa rơi xuống cho đến cuối mùa. Vì ngươi là một gái mãi dâm trơ tráo, không chút thẹn thuồng.
  • Giê-rê-mi 3:4 - Từ nay, ngươi sẽ kêu xin Ta: ‘Thưa Cha, Ngài đã dìu dắt con khi con trẻ dại.
  • Giê-rê-mi 3:20 - Nhưng ngươi đã bất trung với Ta, hỡi dân tộc Ít-ra-ên! Ngươi như một người vợ phụ bạc từ bỏ chồng mình. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy.”
  • Giê-rê-mi 3:12 - Vì thế, hãy đi và rao những lời này cho Ít-ra-ên. Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Ôi Ít-ra-ên, dân bất trung của Ta, hãy trở về nhà Ta, vì Ta đầy lòng thương xót. Ta sẽ không căm giận ngươi đời đời.
  • Giê-rê-mi 3:13 - Chỉ cần nhận biết tội lỗi mình. Thừa nhận đã phản trắc chống lại Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi, và phạm tội thông dâm chống nghịch Ngài qua việc thờ thần tượng dưới mỗi bóng cây xanh. Ngươi đã không lắng nghe tiếng Ta. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!”
  • Giê-rê-mi 3:14 - Chúa Hằng Hữu phán: “Hãy trở về, hỡi con cái bướng bỉnh, vì Ta là Chúa Tể của các ngươi. Ta sẽ đem các ngươi đến Si-ôn— mỗi thành một người và mỗi gia tộc hai người— từ bất cứ nơi nào ngươi lưu lạc.
  • Ô-sê 1:2 - Khi Chúa Hằng Hữu bắt đầu truyền sứ điệp về Ít-ra-ên qua Ô-sê, Ngài phán bảo ông: “Hãy đi và cưới một gái mãi dâm, rồi con cái của nàng sẽ là con sinh trong sự mãi dâm. Đây sẽ là minh họa về Ít-ra-ên đã hành động như gái mãi dâm, đã lìa bỏ Chúa Hằng Hữu mà thờ phụng các thần khác.”
  • Ô-sê 1:3 - Vậy, Ô-sê cưới Gô-me, con gái Đíp-lam, bà thụ thai và sinh cho Ô-sê một con trai.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi: “Hãy đi và thương yêu vợ của con một lần nữa, mặc dù nàng đã ngoại tình với tình nhân khác. Điều này minh họa rằng Chúa Hằng Hữu vẫn yêu Ít-ra-ên, mặc dù dân ấy đã hướng theo các thần khác và ưa thích bánh nho khô của chúng.”
  • 新标点和合本 - 耶和华对我说:“你再去爱一个淫妇,就是她情人所爱的;好像以色列人,虽然偏向别神,喜爱葡萄饼,耶和华还是爱他们。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华又对我说:“你去爱那情人所爱却犯奸淫的妇人,正如耶和华爱那偏向别神、喜爱葡萄饼 的以色列人。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华又对我说:“你去爱那情人所爱却犯奸淫的妇人,正如耶和华爱那偏向别神、喜爱葡萄饼 的以色列人。”
  • 当代译本 - 耶和华对我说:“你要再去爱那个另有新欢的淫妇,像耶和华爱以色列人一样爱她。尽管以色列人祭拜其他神明,喜爱葡萄饼,耶和华仍然爱他们。”
  • 圣经新译本 - 耶和华对我说:“你再去爱一个妇人,这妇人是为情人所爱,又是个淫妇,就像耶和华爱以色列人,虽然他们转去跟随别神,喜爱葡萄饼。”
  • 现代标点和合本 - 耶和华对我说:“你再去爱一个淫妇,就是她情人所爱的;好像以色列人,虽然偏向别神,喜爱葡萄饼,耶和华还是爱他们。”
  • 和合本(拼音版) - 耶和华对我说:“你再去爱一个淫妇,就是她情人所爱的;好像以色列人,虽然偏向别神,喜爱葡萄饼,耶和华还是爱他们。”
  • New International Version - The Lord said to me, “Go, show your love to your wife again, though she is loved by another man and is an adulteress. Love her as the Lord loves the Israelites, though they turn to other gods and love the sacred raisin cakes.”
  • New International Reader's Version - The Lord said to me, “Go. Show your love to your wife again. She is loved by another man. And she has committed adultery. But I want you to love her just as I love the people of Israel. They turn to other gods. And they love to offer raisin cakes to Baal and eat them. In spite of that, I love my people.”
  • English Standard Version - And the Lord said to me, “Go again, love a woman who is loved by another man and is an adulteress, even as the Lord loves the children of Israel, though they turn to other gods and love cakes of raisins.”
  • New Living Translation - Then the Lord said to me, “Go and love your wife again, even though she commits adultery with another lover. This will illustrate that the Lord still loves Israel, even though the people have turned to other gods and love to worship them. ”
  • The Message - Then God ordered me, “Start all over: Love your wife again, your wife who’s in bed with her latest boyfriend, your cheating wife. Love her the way I, God, love the Israelite people, even as they flirt and party with every god that takes their fancy.”
  • Christian Standard Bible - Then the Lord said to me, “Go again; show love to a woman who is loved by another man and is an adulteress, just as the Lord loves the Israelites though they turn to other gods and love raisin cakes.”
  • New American Standard Bible - Then the Lord said to me, “Go again, love a woman who is loved by her husband, yet is committing adultery, as the Lord loves the sons of Israel, though they turn to other gods and love raisin cakes.”
  • New King James Version - Then the Lord said to me, “Go again, love a woman who is loved by a lover and is committing adultery, just like the love of the Lord for the children of Israel, who look to other gods and love the raisin cakes of the pagans.”
  • Amplified Bible - Then the Lord said to me, “Go again, love a woman ( Gomer) who is beloved by her husband and yet is an adulteress, even as the Lord loves the children of Israel, though they turn to other gods and love the raisin cakes [used in the feasts in pagan worship].”
  • American Standard Version - And Jehovah said unto me, Go again, love a woman beloved of her friend, and an adulteress, even as Jehovah loveth the children of Israel, though they turn unto other gods, and love cakes of raisins.
  • King James Version - Then said the Lord unto me, Go yet, love a woman beloved of her friend, yet an adulteress, according to the love of the Lord toward the children of Israel, who look to other gods, and love flagons of wine.
  • New English Translation - The Lord said to me, “Go, show love to your wife again, even though she loves another man and continually commits adultery. Likewise, the Lord loves the Israelites although they turn to other gods and love to offer raisin cakes to idols.”
  • World English Bible - Yahweh said to me, “Go again, love a woman loved by another, and an adulteress, even as Yahweh loves the children of Israel, though they turn to other gods, and love cakes of raisins.”
  • 新標點和合本 - 耶和華對我說:「你再去愛一個淫婦,就是她情人所愛的;好像以色列人,雖然偏向別神,喜愛葡萄餅,耶和華還是愛他們。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華又對我說:「你去愛那情人所愛卻犯姦淫的婦人,正如耶和華愛那偏向別神、喜愛葡萄餅 的以色列人。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華又對我說:「你去愛那情人所愛卻犯姦淫的婦人,正如耶和華愛那偏向別神、喜愛葡萄餅 的以色列人。」
  • 當代譯本 - 耶和華對我說:「你要再去愛那個另有新歡的淫婦,像耶和華愛以色列人一樣愛她。儘管以色列人祭拜其他神明,喜愛葡萄餅,耶和華仍然愛他們。」
  • 聖經新譯本 - 耶和華對我說:“你再去愛一個婦人,這婦人是為情人所愛,又是個淫婦,就像耶和華愛以色列人,雖然他們轉去跟隨別神,喜愛葡萄餅。”
  • 呂振中譯本 - 永恆主對我說:『你再去、愛 這 婦人, 她 情人所愛、又是淫婦的;好像永恆主愛 以色列 人;雖然他們偏向別的神,喜愛葡萄餅, 永恆主還是愛他們 。』
  • 現代標點和合本 - 耶和華對我說:「你再去愛一個淫婦,就是她情人所愛的;好像以色列人,雖然偏向別神,喜愛葡萄餅,耶和華還是愛他們。」
  • 文理和合譯本 - 耶和華諭我曰、爾其復往、愛彼淫婦、他人所愛者、如以色列人雖轉向他神、嗜其葡萄餅、耶和華仍愛之、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華告我曰、維彼淫婦、從其所歡、爾眷愛之、以色列族從事他上帝、所奉之酒、彼樂飲焉、余愛斯民亦若是、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主諭我曰、爾再往、愛人所愛之淫婦、以指主雖眷愛 以色列 人、彼反向他神、喜 所獻於偶像之 葡萄餅、 或作爾再往眷愛一婦婦雖為夫所愛而婦將行淫猶如主眷愛以色列人以色列人仍向他神喜所獻於偶像之葡萄餅
  • Nueva Versión Internacional - Me habló una vez más el Señor, y me dijo: «Ve y ama a esa mujer adúltera, que es amante de otro. Ámala como ama el Señor a los israelitas, aunque se hayan vuelto a dioses ajenos y se deleiten con las tortas de pasas que les ofrecen».
  • 현대인의 성경 - 여호와께서 나에게 말씀하셨다. “너는 다시 가서 간음한 네 아내를 사랑하라. 이스라엘 백성이 다른 신을 섬기고 우상에게 제물로 드리는 건포도 빵을 즐겨도 나 여호와가 여전히 그들을 사랑하는 것처럼 너도 네 아내를 사랑하라.”
  • Новый Русский Перевод - И сказал мне Господь: – Иди и снова прояви любовь к жене своей, хотя она блудница и ее любит другой. Люби ее, подобно тому, как Господь любит народ Израиля, хотя они обращаются к другим богам и любят их лепешки с изюмом .
  • Восточный перевод - И сказал мне Вечный: – Иди и снова прояви любовь к своей жене, хотя она блудница и её любит другой. Люби её, как Я, Вечный, люблю народ Исраила, хотя они и обращаются к другим богам и любят их лепёшки с изюмом .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И сказал мне Вечный: – Иди и снова прояви любовь к своей жене, хотя она блудница и её любит другой. Люби её, как Я, Вечный, люблю народ Исраила, хотя они и обращаются к другим богам и любят их лепёшки с изюмом .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - И сказал мне Вечный: – Иди и снова прояви любовь к своей жене, хотя она блудница и её любит другой. Люби её, как Я, Вечный, люблю народ Исроила, хотя они и обращаются к другим богам и любят их лепёшки с изюмом .
  • La Bible du Semeur 2015 - Et l’Eternel me dit : Va encore aimer une femme adultère aimant le mal , aime-la comme l’Eternel aime les Israélites, alors que ceux-ci se tournent vers d’autres dieux et se délectent de gâteaux de raisins consacrés .
  • リビングバイブル - それから、主は私にこう言いました。「さあ、もう一度、妻を連れ戻せ。たとえ姦通を愛する女であっても、彼女を愛せ。イスラエルが他の神々に心を向けて、高価な贈り物をささげても、主はなおもイスラエルを愛しているからだ。」
  • Nova Versão Internacional - O Senhor me disse: “Vá, trate novamente com amor sua mulher, apesar de ela ser amada por outro e ser adúltera. Ame-a como o Senhor ama os israelitas, apesar de eles se voltarem para outros deuses e de amarem os bolos sagrados de uvas passas”.
  • Hoffnung für alle - Der Herr sprach zu mir: »Obwohl deine Frau deine Liebe nicht erwidert hat, sondern ständig die Ehe bricht, sollst du sie wieder bei dir aufnehmen und sie lieb haben. Denn auch ich liebe die Israeliten, obwohl sie anderen Göttern nachlaufen und nur zu gern deren Opfermahlzeiten essen .«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - องค์พระผู้เป็นเจ้าตรัสกับข้าพเจ้าว่า “จงไปแสดงความรักแก่ภรรยาของเจ้าอีกครั้ง แม้ว่ามีคนอื่นรักนางอยู่และนางคบชู้ จงรักนางเหมือนที่องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงรักชนอิสราเอล แม้ว่าพวกเขาหันไปหาพระอื่นๆ และรักขนมลูกเกดที่ถวายแก่พระเหล่านั้น”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​กล่าว​กับ​ข้าพเจ้า​ดังนี้​ว่า “จง​ไป​แสดง​ความ​รัก​ต่อ​ภรรยา​ของ​เจ้า​อีก แม้​จะ​มี​ชาย​อื่น​ที่​รัก​นาง​อยู่​แล้ว และ​นาง​ผิด​ประเวณี จง​รัก​นาง​อย่าง​ที่​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​รัก​พงศ์​พันธุ์​อิสราเอล แม้​ว่า​พวก​เขา​หัน​ไป​เชื่อ​บรรดา​เทพเจ้า​และ​ติดใจ​ขนม​ลูกเกด”
  • 1 Cô-rinh-tô 10:7 - Đừng thờ thần tượng như một số người xưa. Như Thánh Kinh chép: “Dân chúng ngồi ăn uống rồi đứng dậy nhảy múa.”
  • Xuất Ai Cập 32:6 - Hôm sau họ dậy sớm, dâng của lễ thiêu và lễ vật tri ân, rồi ngồi xuống ăn uống, và cùng nhau đứng dậy chơi đùa.
  • Thẩm Phán 9:27 - Đến mùa nho, họ cùng nhau vào vườn hái trái, ép rượu. Họ tổ chức hội hè trong miếu thần, ăn uống no say, rồi bắt đầu chửi rủa A-bi-mê-léc.
  • Nê-hê-mi 9:18 - Ngay cả lúc họ làm tượng bò con rồi tuyên bố: ‘Đây là vị thần đã đem ta ra khỏi Ai Cập.’ Họ còn làm nhiều điều tội lỗi khác.
  • Nê-hê-mi 9:19 - Nhưng Chúa vẫn không bỏ họ trong nơi hoang mạc, vì lòng thương xót của Chúa vô bờ bến. Ban ngày, trụ mây vẫn dẫn lối; ban đêm, trụ lửa vẫn soi đường, không rời họ.
  • Nê-hê-mi 9:31 - Dù vậy, vì lòng thương xót vô biên, Chúa vẫn không tiêu diệt họ, không từ bỏ họ. Chúa thật nhân từ và đầy tình thương.
  • Y-sai 17:7 - Cuối cùng, chúng sẽ hướng về Đấng Tạo Hóa mình và kính cẩn nhìn lên Đấng Thánh của Ít-ra-ên.
  • Y-sai 17:8 - Chúng sẽ không còn cầu khẩn trước các tượng thần của chúng, cũng không thờ lạy các tạo vật do tay chúng làm ra. Chúng sẽ không còn cúi đầu trước tượng thần A-sê-ra nữa, hay thờ phượng các tà thần mà chúng đã dựng nên.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 7:6 - Vì anh em là một dân thánh của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em; Ngài đã chọn anh em trong tất cả các dân tộc trên hoàn cầu làm dân tộc đặc biệt của Ngài.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 7:7 - Không phải Chúa Hằng Hữu chọn lựa và thương yêu anh em vì dân số đông. Không, so với những dân tộc khác, dân số anh em ít nhất.
  • 2 Sa-mu-ên 6:19 - và phát quà cho họ, đàn ông cũng như đàn bà. Mỗi người nhận được một ổ bánh, một miếng thịt, và một bánh trái nho khô. Sau đó, mọi người về nhà.
  • Ô-sê 9:1 - Hỡi Ít-ra-ên, đừng vui vẻ ca mừng như các dân tộc khác. Vì ngươi đã bất trung với Đức Chúa Trời mình, ngươi thích lãnh tiền công mãi dâm và thờ phượng các thần trên mỗi sân đạp lúa.
  • Ô-sê 9:2 - Vậy bây giờ những mùa thu hoạch sẽ không đủ nuôi ngươi. Sẽ không có nho để ép rượu mới.
  • Ô-sê 7:5 - Trong những ngày lễ hoàng tộc, các hoàng tử uống rượu say sưa, chè chén với những kẻ từng chế giễu chúng.
  • Thẩm Phán 10:16 - Họ bắt đầu dẹp bỏ thần của các dân tộc khác và trở lại thờ Chúa Hằng Hữu. Ngài xót xa cho cảnh khốn khổ của Ít-ra-ên.
  • 1 Cô-rinh-tô 10:21 - Anh chị em không thể vừa uống chén của Chúa, vừa uống chén của ác quỷ. Không thể đồng thời dự tiệc của Chúa và tiệc của ác quỷ.
  • Mi-ca 7:7 - Riêng tôi, tôi ngưỡng vọng Chúa Hằng Hữu. Tôi chờ đợi Đức Chúa Trời giải cứu tôi, Đức Chúa Trời tôi sẽ nghe tôi.
  • Xa-cha-ri 1:16 - ‘Cho nên, đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Ta sẽ trở lại với Giê-ru-sa-lem với lòng thương xót. Đền Thờ Ta sẽ được xây lại, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán, và dây chuẩn mực sẽ giăng trên thành Giê-ru-sa-lem.’
  • Thi Thiên 106:43 - Nhiều lần Chúa ra tay giải cứu, nhưng họ luôn phản nghịch cứng đầu, họ ngày càng chìm sâu trong biển tội.
  • Thi Thiên 106:44 - Dù vậy khi dân Ngài kêu la thảm thiết Chúa chợt nhìn xuống cảnh lầm than.
  • Thi Thiên 106:45 - Ngài nhớ lại những lời giao ước của Ngài, Ngài động lòng thương bởi đức nhân ái.
  • Thi Thiên 106:46 - Ngài khiến quân thù sinh lòng trắc ẩn, người nắm cường quyền cũng phải xót xa.
  • A-mốt 2:8 - Chúng nằm ngủ bên các bàn thờ, trên quần áo mà người túng ngặt đem cầm cố. Trong nhà của Đức Chúa Trời, chúng uống rượu mua bằng tiền bất chính.
  • 1 Phi-e-rơ 4:3 - Trong quá khứ, anh chị em đã buông mình vào đủ thứ xấu xa của người ngoại đạo, trụy lạc, tham dục, chè chén, say sưa, trác táng, và thờ lạy thần tượng.
  • 2 Các Vua 13:23 - Nhưng Chúa Hằng Hữu vẫn làm ơn cho họ. Vì lòng thương xót và vì giao ước Ngài đã kết với Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp, Ngài vẫn không từ bỏ họ và không để họ bị tiêu diệt.
  • A-mốt 6:6 - Các ngươi uống rượu bằng tô và xức những loại dầu thơm quý giá. Các ngươi chẳng quan tâm về họa diệt vong của nhà Giô-sép.
  • Ma-thi-ơ 26:50 - Chúa Giê-xu đáp: “Bạn ơi, cứ làm cho xong việc của bạn đi!” Bọn kia liền xông vào bắt giữ Chúa Giê-xu.
  • Ô-sê 11:8 - Ôi, làm sao Ta từ bỏ ngươi được, hỡi Ép-ra-im? Làm sao Ta có thể giao ngươi cho kẻ thù? Làm sao Ta tiêu diệt ngươi như Át-ma hay đánh đổ ngươi như Sê-bô-im? Tim Ta quặn thắt trong lòng, và sự thương xót Ta bốc cháy phừng phừng.
  • Lu-ca 1:54 - Ngài nhớ lại sự thương xót, nên cứu giúp Ít-ra-ên, đầy tớ Ngài.
  • Lu-ca 1:55 - Vì Ngài đã hứa với tổ phụ chúng ta, với Áp-ra-ham và cả dòng dõi người đến muôn đời.”
  • Ô-sê 4:11 - để chạy theo các thần khác. Rượu đã cướp dân Ta, đã làm mờ tâm trí chúng nó.
  • Thi Thiên 123:2 - Chúng con trông mong Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng con thương xót, như mắt đầy tớ trông chờ tay chủ, như mắt tớ gái nhìn tay bà chủ.
  • Y-sai 45:22 - Hỡi các dân tộc khắp đất, hãy nhìn Ta thì các ngươi sẽ được cứu. Vì Ta là Đức Chúa Trời; không có Đấng nào khác.
  • Mi-ca 7:18 - Ai là Đức Chúa Trời giống như Chúa, tha thứ tội ác của dân sống sót bỏ qua vi phạm của dân thuộc cơ nghiệp Ngài? Chúa không giận dân Ngài đời đời vì Ngài là Đấng yêu thương.
  • Mi-ca 7:19 - Một lần nữa Chúa sẽ tỏ lòng thương xót. Ngài sẽ chà đạp tội ác chúng con dưới chân Ngài và ném bỏ tất cả tội lỗi chúng con xuống đáy biển.
  • Mi-ca 7:20 - Chúa sẽ tỏ lòng thành tín và lòng thương xót với chúng con, như lời Ngài đã hứa với tổ tiên chúng con là Áp-ra-ham và Gia-cốp từ những ngày xa xưa.
  • Giê-rê-mi 31:20 - Ít-ra-ên chẳng phải vẫn là con Ta, đứa con mà Ta yêu thích sao?” Chúa Hằng Hữu phán. “Ta thường quở phạt nó, nhưng Ta vẫn yêu thương nó. Đó là tại sao Ta mong mỏi và thương xót nó vô cùng.
  • Giê-rê-mi 3:1 - “Nếu một người nam ly dị một người nữ rồi người ấy đi và lấy chồng khác, thì người nam không thể lấy nàng trở lại, vì điều đó chắc chắn sẽ làm ô uế xứ. Nhưng ngươi đã thông dâm với nhiều người tình, vậy tại sao ngươi còn định trở lại với Ta?” Chúa Hằng Hữu hỏi.
  • Giê-rê-mi 3:2 - “Hãy xem các miếu thờ trên các đỉnh đồi. Có nơi nào ngươi chưa làm vẩn đục bởi sự thông dâm của ngươi với các thần đó không? Ngươi ngồi như gái mãi dâm bên vệ đường chờ khách. Ngươi ngồi đơn độc như dân du cư trong hoang mạc. Ngươi đã làm nhơ bẩn cả xứ với những trò dâm dục của ngươi và những trò đồi bại của ngươi.
  • Giê-rê-mi 3:3 - Đó là tại sao không một giọt mưa rơi xuống cho đến cuối mùa. Vì ngươi là một gái mãi dâm trơ tráo, không chút thẹn thuồng.
  • Giê-rê-mi 3:4 - Từ nay, ngươi sẽ kêu xin Ta: ‘Thưa Cha, Ngài đã dìu dắt con khi con trẻ dại.
  • Giê-rê-mi 3:20 - Nhưng ngươi đã bất trung với Ta, hỡi dân tộc Ít-ra-ên! Ngươi như một người vợ phụ bạc từ bỏ chồng mình. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy.”
  • Giê-rê-mi 3:12 - Vì thế, hãy đi và rao những lời này cho Ít-ra-ên. Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Ôi Ít-ra-ên, dân bất trung của Ta, hãy trở về nhà Ta, vì Ta đầy lòng thương xót. Ta sẽ không căm giận ngươi đời đời.
  • Giê-rê-mi 3:13 - Chỉ cần nhận biết tội lỗi mình. Thừa nhận đã phản trắc chống lại Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi, và phạm tội thông dâm chống nghịch Ngài qua việc thờ thần tượng dưới mỗi bóng cây xanh. Ngươi đã không lắng nghe tiếng Ta. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!”
  • Giê-rê-mi 3:14 - Chúa Hằng Hữu phán: “Hãy trở về, hỡi con cái bướng bỉnh, vì Ta là Chúa Tể của các ngươi. Ta sẽ đem các ngươi đến Si-ôn— mỗi thành một người và mỗi gia tộc hai người— từ bất cứ nơi nào ngươi lưu lạc.
  • Ô-sê 1:2 - Khi Chúa Hằng Hữu bắt đầu truyền sứ điệp về Ít-ra-ên qua Ô-sê, Ngài phán bảo ông: “Hãy đi và cưới một gái mãi dâm, rồi con cái của nàng sẽ là con sinh trong sự mãi dâm. Đây sẽ là minh họa về Ít-ra-ên đã hành động như gái mãi dâm, đã lìa bỏ Chúa Hằng Hữu mà thờ phụng các thần khác.”
  • Ô-sê 1:3 - Vậy, Ô-sê cưới Gô-me, con gái Đíp-lam, bà thụ thai và sinh cho Ô-sê một con trai.
圣经
资源
计划
奉献