逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ta sẽ bẻ gãy uy quyền của Ít-ra-ên trong Trũng Gít-rê-ên.”
- 新标点和合本 - 到那日,我必在耶斯列平原折断以色列的弓。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 到那日,我必在耶斯列平原折断以色列的弓。”
- 和合本2010(神版-简体) - 到那日,我必在耶斯列平原折断以色列的弓。”
- 当代译本 - 那时,我要在耶斯列平原折断以色列的弓。”
- 圣经新译本 - “到那日,我要在耶斯列平原折断以色列的弓。”
- 现代标点和合本 - 到那日,我必在耶斯列平原折断以色列的弓。”
- 和合本(拼音版) - 到那日,我必在耶斯列平原折断以色列的弓。”
- New International Version - In that day I will break Israel’s bow in the Valley of Jezreel.”
- New International Reader's Version - At that time I will break their military power. It will happen in the Valley of Jezreel.”
- English Standard Version - And on that day I will break the bow of Israel in the Valley of Jezreel.”
- New Living Translation - I will break its military power in the Jezreel Valley.”
- Christian Standard Bible - On that day I will break the bow of Israel in Jezreel Valley.
- New American Standard Bible - On that day I will break the bow of Israel in the Valley of Jezreel.”
- New King James Version - It shall come to pass in that day That I will break the bow of Israel in the Valley of Jezreel.”
- Amplified Bible - On that day I will break the bow [of the military power] of Israel in the Valley of Jezreel.”
- American Standard Version - And it shall come to pass at that day, that I will break the bow of Israel in the valley of Jezreel.
- King James Version - And it shall come to pass at that day, that I will break the bow of Israel in the valley of Jezreel.
- New English Translation - At that time, I will destroy the military power of Israel in the valley of Jezreel.”
- World English Bible - It will happen in that day that I will break the bow of Israel in the valley of Jezreel.”
- 新標點和合本 - 到那日,我必在耶斯列平原折斷以色列的弓。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 到那日,我必在耶斯列平原折斷以色列的弓。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 到那日,我必在耶斯列平原折斷以色列的弓。」
- 當代譯本 - 那時,我要在耶斯列平原折斷以色列的弓。」
- 聖經新譯本 - “到那日,我要在耶斯列平原折斷以色列的弓。”
- 呂振中譯本 - 當那日、我必在 耶斯列 山谷折斷 以色列 的弓。』
- 現代標點和合本 - 到那日,我必在耶斯列平原折斷以色列的弓。」
- 文理和合譯本 - 是日我必折以色列之弓於耶斯列谷、
- 文理委辦譯本 - 當日在耶斯烈谷、我將折以色列族之弓、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 當是日我將在 耶斯烈 谷、 谷或作平原 折 以色列 之弓、
- Nueva Versión Internacional - Ese día quebraré el arco de Israel en el valle de Jezrel».
- 현대인의 성경 - 그 날에 내가 이스르엘 골짜기에서 이스라엘의 활을 꺾어 버릴 것이다.”
- Новый Русский Перевод - В тот день Я сокрушу лук Израиля в долине Изреель.
- Восточный перевод - В тот день Я сокрушу мощь Исраила там же, в долине Изреель.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - В тот день Я сокрушу мощь Исраила там же, в долине Изреель.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - В тот день Я сокрушу мощь Исроила там же, в долине Изреель.
- La Bible du Semeur 2015 - En ce jour-là, je briserai l’arc d’Israël dans la vallée de Jizréel.
- Nova Versão Internacional - Naquele dia, quebrarei o arco de Israel no vale de Jezreel”.
- Hoffnung für alle - In der Ebene Jesreel werde ich die Heeresmacht der Israeliten zerbrechen.«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ในวันนั้นเราจะหักธนูของอิสราเอลในหุบเขายิสเรเอล”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และในวันนั้น เราจะหักแอกของอิสราเอลในหุบเขายิสเรเอล”
交叉引用
- Ô-sê 2:18 - Vào ngày ấy, Ta sẽ lập giao ước với các thú hoang, chim trời, và các loài bò sát trên đất để chúng không còn hại ngươi nữa. Ta sẽ giải trừ mọi khí giới của chiến trận khỏi đất, là tất cả gươm và cung tên, để ngươi sống không sợ hãi, trong bình an và yên ổn.
- Giê-rê-mi 49:34 - Sứ điệp của Chúa Hằng Hữu ban cho Tiên tri Giê-rê-mi về Ê-lam khi Vua Sê-đê-kia, nước Giu-đa, mới lên ngôi trị vì.
- Giê-rê-mi 49:35 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Ta sẽ bẻ gãy cung của Ê-lam— là sức mạnh chủ yếu của nó.
- Giê-rê-mi 51:56 - Kẻ hủy diệt tiến đánh Ba-by-lôn. Các chiến sĩ cường bạo nó sẽ bị bắt, các vũ khí của chúng nó sẽ bị bẻ gãy. Vì Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời hình phạt công minh; Ngài luôn báo trả xứng đáng.
- 2 Các Vua 15:29 - Dưới đời Phê-ca, Tiếc-la Phi-lê-se, vua A-sy-ri đánh Ít-ra-ên, chiếm Đan, A-bên Bết-ma-ca, Gia-nô-a, Kê-đe, Hát-so, Ga-la-át, Ga-li-lê, và đất Nép-ta-li, bắt dân đem về A-sy-ri.
- Thi Thiên 37:15 - Nhưng gươm sẽ đâm ngược vào tim họ, và cung tên họ cũng sẽ gãy tan.
- Thi Thiên 46:9 - Chúa chấm dứt chiến tranh khắp hoàn vũ, Ngài bẻ cung, đập tan gươm giáo, Chúa đốt rụi các chiến xa.
- Giô-suê 17:16 - Con cháu Giô-sép trả lời: “Miền đồi núi thì hẹp, còn miền đồng bằng thì đầy người Ca-na-an hùng mạnh; ở Bết-sê-an và thung lũng Gít-rê-ên họ có cả xe sắt!”
- Thẩm Phán 6:33 - Một hôm, người Ma-đi-an, người A-ma-léc, và các dân miền đông lại cùng nhau kéo đến. Họ vượt sông Giô-đan, đóng trại ở thung lũng Gít-rê-ên.