Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
1:4 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Hằng Hữu phán: “Hãy đặt tên cho đứa trẻ là Gít-rê-ên, vì Ta sẽ trừng phạt triều đại Vua Giê-hu vì vụ tàn sát tại Gít-re-ên. Ta sẽ chấm dứt vương quốc Ít-ra-ên.
  • 新标点和合本 - 耶和华对何西阿说:“给他起名叫耶斯列;因为再过片时,我必讨耶户家在耶斯列杀人流血的罪,也必使以色列家的国灭绝。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华对何西阿说:“给他起名叫耶斯列 ;因为再过片时,我要惩罚耶户家在耶斯列流人血的罪,也必终结以色列家的王朝。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华对何西阿说:“给他起名叫耶斯列 ;因为再过片时,我要惩罚耶户家在耶斯列流人血的罪,也必终结以色列家的王朝。
  • 当代译本 - 耶和华对何西阿说:“给他取名叫耶斯列 ,因为再过不久,我就要因耶户家在耶斯列的屠杀而惩罚他们,消灭以色列国。
  • 圣经新译本 - 耶和华就对何西阿说:“给他起名叫耶斯列;因为不久我就要惩罚耶户家在耶斯列流人血的罪,我要灭绝以色列家的国。
  • 现代标点和合本 - 耶和华对何西阿说:“给他起名叫耶斯列,因为再过片时,我必讨耶户家在耶斯列杀人流血的罪,也必使以色列家的国灭绝。
  • 和合本(拼音版) - 耶和华对何西阿说:“给他起名叫耶斯列;因为再过片时,我必讨耶户家在耶斯列杀人流血的罪,也必使以色列家的国灭绝。
  • New International Version - Then the Lord said to Hosea, “Call him Jezreel, because I will soon punish the house of Jehu for the massacre at Jezreel, and I will put an end to the kingdom of Israel.
  • New International Reader's Version - Then the Lord said to Hosea, “Name him Jezreel. That’s because I will soon punish Jehu’s royal family. He killed many people at the city of Jezreel. So I will put an end to the kingdom of Israel.
  • English Standard Version - And the Lord said to him, “Call his name Jezreel, for in just a little while I will punish the house of Jehu for the blood of Jezreel, and I will put an end to the kingdom of the house of Israel.
  • New Living Translation - And the Lord said, “Name the child Jezreel, for I am about to punish King Jehu’s dynasty to avenge the murders he committed at Jezreel. In fact, I will bring an end to Israel’s independence.
  • The Message - Then God told him: “Name him Jezreel. It won’t be long now before I’ll make the people of Israel pay for the massacre at Jezreel. I’m calling it quits on the kingdom of Israel. Payday is coming! I’m going to chop Israel’s bows and arrows into kindling in the valley of Jezreel.” * * *
  • Christian Standard Bible - Then the Lord said to him: Name him Jezreel, for in a little while I will bring the bloodshed of Jezreel on the house of Jehu and put an end to the kingdom of the house of Israel.
  • New American Standard Bible - And the Lord said to him, “Name him Jezreel; for in just a little while I will punish the house of Jehu for the bloodshed of Jezreel, and I will put an end to the kingdom of the house of Israel.
  • New King James Version - Then the Lord said to him: “Call his name Jezreel, For in a little while I will avenge the bloodshed of Jezreel on the house of Jehu, And bring an end to the kingdom of the house of Israel.
  • Amplified Bible - And the Lord said to him, “Name him Jezreel; for yet in a little while I will avenge the blood [that was shed in the Valley] of Jezreel and inflict the punishment for it on the house of Jehu, and I will put an end to the kingdom of the house of Israel.
  • American Standard Version - And Jehovah said unto him, Call his name Jezreel; for yet a little while, and I will avenge the blood of Jezreel upon the house of Jehu, and will cause the kingdom of the house of Israel to cease.
  • King James Version - And the Lord said unto him, Call his name Jezreel; for yet a little while, and I will avenge the blood of Jezreel upon the house of Jehu, and will cause to cease the kingdom of the house of Israel.
  • New English Translation - Then the Lord said to Hosea, “Name him ‘Jezreel,’ because in a little while I will punish the dynasty of Jehu on account of the bloodshed in the valley of Jezreel, and I will put an end to the kingdom of Israel.
  • World English Bible - Yahweh said to him, “Call his name Jezreel; for yet a little while, and I will avenge the blood of Jezreel on the house of Jehu, and will cause the kingdom of the house of Israel to cease.
  • 新標點和合本 - 耶和華對何西阿說:「給他起名叫耶斯列;因為再過片時,我必討耶戶家在耶斯列殺人流血的罪,也必使以色列家的國滅絕。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華對何西阿說:「給他起名叫耶斯列 ;因為再過片時,我要懲罰耶戶家在耶斯列流人血的罪,也必終結以色列家的王朝。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華對何西阿說:「給他起名叫耶斯列 ;因為再過片時,我要懲罰耶戶家在耶斯列流人血的罪,也必終結以色列家的王朝。
  • 當代譯本 - 耶和華對何西阿說:「給他取名叫耶斯列 ,因為再過不久,我就要因耶戶家在耶斯列的屠殺而懲罰他們,消滅以色列國。
  • 聖經新譯本 - 耶和華就對何西阿說:“給他起名叫耶斯列;因為不久我就要懲罰耶戶家在耶斯列流人血的罪,我要滅絕以色列家的國。
  • 呂振中譯本 - 永恆主對 何西阿 說:『給他起名叫 耶斯列 ,因為再過片時、我必向 耶戶 家追討在 耶斯列 殺人 流 血 的罪 ,也必使 以色列 家的國滅絕。
  • 現代標點和合本 - 耶和華對何西阿說:「給他起名叫耶斯列,因為再過片時,我必討耶戶家在耶斯列殺人流血的罪,也必使以色列家的國滅絕。
  • 文理和合譯本 - 耶和華曰、名之耶斯列、蓋歷時無幾、我將於耶戶家、討耶斯列之血、絕以色列家之國、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華曰、可命名耶斯烈、昔耶戶殺人於耶斯烈、我將報之於俄頃、使以色列族國祚不長、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主諭之曰、可稱其名曰 耶斯烈 、昔 耶戶 殺人流血於 耶斯烈 、我不久將罰其家、必滅 以色列 族之國、
  • Nueva Versión Internacional - Entonces el Señor le dijo: «Ponle por nombre Jezrel, porque dentro de poco haré que la casa real de Jehú pague por la masacre en Jezrel. Así pondré fin al dominio del reino de Israel.
  • 현대인의 성경 - 그때 여호와께서 호세아에게 말씀하셨다. “너는 그 이름을 ‘이스르엘’ 이라고 불러라. 이스르엘에서 있었던 대학살 사건에 대하여 내가 곧 예후의 집안을 벌하여 예후 왕조를 없애 버리겠다.
  • Новый Русский Перевод - И тогда Господь сказал Осии: – Назови его Изреель, потому что вскоре Я накажу дом Ииуя за резню в Изрееле и положу конец царству дома Израиля.
  • Восточный перевод - И тогда Вечный сказал Осии: – Назови его Изреель, потому что вскоре Я накажу потомков Иеву за резню, которую он устроил в Изрееле , и положу конец царскому дому Исраила.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И тогда Вечный сказал Осии: – Назови его Изреель, потому что вскоре Я накажу потомков Иеву за резню, которую он устроил в Изрееле , и положу конец царскому дому Исраила.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - И тогда Вечный сказал Осии: – Назови его Изреель, потому что вскоре Я накажу потомков Иеву за резню, которую он устроил в Изрееле , и положу конец царскому дому Исроила.
  • La Bible du Semeur 2015 - L’Eternel lui dit : Appelle-le Jizréel, car d’ici peu de temps, je ferai rendre compte à la dynastie de Jéhu des meurtres commis à Jizréel et je mettrai fin à la royauté d’Israël.
  • リビングバイブル - すると、主は言いました。「その子をイズレエルと名づけよ。わたしはイズレエルの谷で、エフーが犯した殺人(Ⅱ列王10・11参照)に報復するため、エフー王家を罰しようとしている。そうだ、わたしはイズレエルの谷で、イスラエルの独立を失わせ、その国の力を打ち破ろう。」
  • Nova Versão Internacional - Então o Senhor disse a Oseias: “Dê-lhe o nome de Jezreel, porque logo castigarei a dinastia de Jeú por causa do massacre ocorrido em Jezreel, e darei fim ao reino de Israel.
  • Hoffnung für alle - »Nenne deinen Sohn Jesreel«, sagte der Herr zu Hosea, »denn bald werde ich das Blutbad rächen, das König Jehu in Jesreel angerichtet hat. Ich werde seine Nachkommen bestrafen und dem Königreich Israel ein Ende machen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วองค์พระผู้เป็นเจ้าตรัสกับโฮเชยาว่า “จงเรียกชื่อเด็กคนนี้ว่ายิสเรเอล เพราะในไม่ช้าเราจะลงโทษวงศ์วานของเยฮูเนื่องด้วยการประหารครั้งใหญ่ที่ยิสเรเอล และเราจะปิดฉากอาณาจักรอิสราเอลลง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​กล่าว​กับ​ท่าน​ดังนี้ “จง​ตั้ง​ชื่อ​เขา​ว่า ยิสเรเอล เพราะ​อีก​ไม่​นาน​เรา​จะ​ลง​โทษ​พงศ์​พันธุ์​ของ​เยฮู​ที่​ฆ่า​ยิสเรเอล และ​เรา​จะ​ทำ​ให้​อาณาจักร​ของ​พงศ์​พันธุ์​อิสราเอล​หมด​สิ้น​ลง
交叉引用
  • Lu-ca 1:31 - Cô sắp có thai, sinh con trai, và đặt tên là Giê-xu.
  • 2 Các Vua 10:17 - Khi đến Sa-ma-ri, Giê-hu giết nốt những người thuộc nhà A-háp còn sót lại, không chừa một người, đúng như lời Chúa Hằng Hữu đã phán với Ê-li.
  • Ê-xê-chi-ên 23:31 - Ngươi đã đi theo vết xe đổ của chị ngươi, nên Ta sẽ buộc ngươi uống chén thịnh nộ mà chị ngươi đã uống.
  • 2 Các Vua 10:29 - Tuy nhiên, Giê-hu không phá hủy tượng bò vàng của Giê-rô-bô-am đặt tại Bê-tên và Đan. Đây là một trọng tội của Giê-rô-bô-am, con Nê-bát, vì người này đã tạo cơ hội cho Ít-ra-ên phạm tội.
  • 2 Các Vua 10:30 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Giê-hu: “Vì ngươi đã thi hành đúng theo ý Ta trong việc tiêu diệt nhà A-háp, con cháu ngươi sẽ được làm vua Ít-ra-ên cho đến đời thứ tư.”
  • 2 Các Vua 10:31 - Nhưng Giê-hu không hết lòng tuân theo luật lệ của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, không từ bỏ tội lỗi của Giê-rô-bô-am, là tội đã tạo cơ hội cho Ít-ra-ên phạm tội.
  • 2 Các Vua 9:24 - Giê-hu lắp tên, kéo cung, bắn vào giữa hai vai Giô-ram, mũi tên xuyên thấu tim. Giô-ram ngã chết trong xe.
  • 2 Các Vua 9:25 - Giê-hu bảo Bích-ca, người phụ tá: “Đem thây hắn ném vào cánh đồng của Na-bốt. Vì chắc ông còn nhớ, lúc ông với tôi cùng cưỡi ngựa theo sau A-háp cha hắn, Chúa Hằng Hữu có phán với A-háp những lời này:
  • Ô-sê 1:9 - Chúa Hằng Hữu phán: “Hãy đặt tên nó là Lô Am-mi—tức ‘không phải dân Ta’—vì Ít-ra-ên không còn là dân Ta nữa, và Ta cũng không còn là Đức Chúa Trời của chúng.
  • Giê-rê-mi 3:8 - Nó thấy Ta ly dị Ít-ra-ên bất trung vì tội ngoại tình. Nhưng em gái Giu-đa phản trắc của nó vẫn không sợ, và bây giờ cũng vậy, nó đã bỏ Ta để tiếp tục hành dâm như gái điếm.
  • 2 Các Vua 18:9 - Việc Sanh-ma-na-sa, vua A-sy-ri vây thành Sa-ma-ri xảy ra vào năm thứ tư đời Ê-xê-chia, tức năm thứ bảy đời Ô-sê, vua Ít-ra-ên.
  • 2 Các Vua 18:10 - Ba năm sau, vào năm thứ sáu đời Ê-xê-chia, năm thứ chín đời Ô-sê, Sa-ma-ri thất thủ.
  • 2 Các Vua 18:11 - Đó là lúc vua A-sy-ri bắt người Ít-ra-ên đem qua A-sy-ri, đày họ đến Cha-la, đến bờ sông Cha-bo ở Gô-xan và các thành trong nước Mê-đi.
  • 2 Các Vua 18:12 - Lý do vì họ không vâng lời Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình, vi phạm giao ước đã kết với Ngài, bất chấp luật lệ Môi-se, đầy tớ Ngài.
  • Giăng 1:42 - Rồi Anh-rê đưa Si-môn đến với Chúa Giê-xu. Nhìn Si-môn, Chúa Giê-xu phán: “Con là Si-môn, con Giăng—nhưng từ nay sẽ gọi con là Sê-pha, đổi tên con là Phi-e-rơ” (nghĩa là “Phi-e-rơ” ).
  • Lu-ca 1:13 - Thiên sứ nói: “Xa-cha-ri, đừng sợ! Tôi đến báo tin Đức Chúa Trời đã nghe lời ông cầu nguyện. Ê-li-sa-bét, vợ ông sẽ sinh con trai, hãy đặt tên con trẻ ấy là Giăng.
  • 2 Các Vua 15:29 - Dưới đời Phê-ca, Tiếc-la Phi-lê-se, vua A-sy-ri đánh Ít-ra-ên, chiếm Đan, A-bên Bết-ma-ca, Gia-nô-a, Kê-đe, Hát-so, Ga-la-át, Ga-li-lê, và đất Nép-ta-li, bắt dân đem về A-sy-ri.
  • Ô-sê 9:17 - Đức Chúa Trời tôi sẽ loại bỏ người Ít-ra-ên vì họ không lắng nghe hay vâng lời Chúa. Họ sẽ đi lang thang, lưu lạc giữa các dân tộc.
  • 2 Các Vua 17:6 - Vào năm thứ chín đời Ô-sê, Sa-ma-ri thất thủ. Người Ít-ra-ên bị bắt đày qua A-sy-ri, bị tập trung tại Cha-la, và trên bờ Sông Cha-bo ở Gô-xan, và các thành trong nước Mê-đi.
  • 2 Các Vua 17:7 - Những việc này xảy ra vì người Ít-ra-ên phạm tội với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của họ, Đấng đã đem họ ra khỏi Ai Cập, đã cứu họ khỏi quyền lực của Pha-ra-ôn. Họ đi thờ các thần khác,
  • 2 Các Vua 17:8 - theo thói tục xấu xa của các thổ dân bị Chúa Hằng Hữu đuổi đi để lấy đất cho họ ở, và theo quy lệ sai lầm của các vua Ít-ra-ên mới lập ra.
  • 2 Các Vua 17:9 - Dân chúng lén lút làm những việc bất chính và việc không đẹp lòng Chúa Hằng Hữu Đức Chúa Trời của họ; xây miếu thờ tà thần trên các chỗ cao khắp nơi, ngay cả trên vọng canh, thành lũy;
  • 2 Các Vua 17:10 - dựng trụ thờ, tượng nữ thần A-sê-ra trên đồi núi, dưới cây xanh;
  • 2 Các Vua 17:11 - đốt hương trong các miếu trên đồi giống như các dân đã bị Chúa Hằng Hữu đuổi đi. Các hành động gian ác này đã làm Chúa nổi giận.
  • 2 Các Vua 17:12 - Họ thờ thần tượng, mặc dù Chúa Hằng Hữu đã ngăn cấm.
  • 2 Các Vua 17:13 - Chúa Hằng Hữu sai các tiên tri cảnh cáo Ít-ra-ên và Giu-đa để họ bỏ đường tội ác, tuân giữ điều răn, luật lệ Ngài đã dùng các tiên tri truyền cho tổ tiên họ thuở xưa.
  • 2 Các Vua 17:14 - Nhưng họ nào có nghe, lại cứ ngoan cố chẳng kém gì tổ tiên, không tin Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình.
  • 2 Các Vua 17:15 - Họ coi thường luật lệ và giao ước Ngài đã kết với tổ tiên họ, và những lời cảnh cáo của Ngài. Họ theo các thần nhảm nhí, và chính họ trở nên người xằng bậy. Mặc dù Chúa cấm đoán, họ vẫn bắt chước những dân tộc sống chung quanh.
  • 2 Các Vua 17:16 - Họ khước từ tất cả các điều răn của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình, đúc hai tượng bò con, tượng A-sê-ra, thờ lạy Ba-anh, và các tinh tú trên trời.
  • 2 Các Vua 17:17 - Họ đem con trai, con gái thiêu sống để tế thần. Họ tin bói toán, phù thủy, và chuyên làm điều ác trước mặt Chúa Hằng Hữu, khiến Ngài giận vô cùng.
  • 2 Các Vua 17:18 - Ngài đuổi họ đi nơi khác, chỉ để cho đại tộc Giu-đa ở lại.
  • 2 Các Vua 17:19 - Giu-đa cũng chẳng tuân giữ các điều răn của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình, nhưng theo gương Ít-ra-ên.
  • 2 Các Vua 17:20 - Vì thế, Chúa Hằng Hữu từ bỏ tất cả con cháu Gia-cốp, trừng phạt họ, và để cho kẻ thù bóc lột họ. Cuối cùng Ngài đuổi họ đi nơi khác.
  • 2 Các Vua 17:21 - Khi Ít-ra-ên tách ra khỏi chủ quyền nhà Đa-vít, họ tôn Giê-rô-bô-am, con Nê-bát, làm vua. Giê-rô-bô-am khiến Ít-ra-ên bỏ Chúa Hằng Hữu, phạm tội nặng nề.
  • 2 Các Vua 17:22 - Người Ít-ra-ên phạm tất cả tội Giê-rô-bô-am phạm. Họ không từ một tội nào,
  • 2 Các Vua 17:23 - cho đến khi Chúa Hằng Hữu đuổi họ đi, như Ngài đã bảo đầy tớ Ngài là các tiên tri cảnh cáo họ trước. Như vậy, người Ít-ra-ên bị đày qua A-sy-ri, và họ ở đó cho đến ngày nay.
  • Y-sai 7:14 - Chính Chúa sẽ cho ngươi một dấu lạ. Này! Một trinh nữ sẽ chịu thai! Người sẽ sinh hạ một Con trai, họ sẽ gọi Ngài là Em-ma-nu-ên (nghĩa là ‘Đức Chúa Trời ở cùng chúng ta’).
  • Ô-sê 1:6 - Chẳng bao lâu, Gô-me lại có thai và sinh một con gái. Chúa Hằng Hữu phán bảo Ô-sê: “Hãy đặt tên cho con gái của con là Lô Ru-ha-ma—tức ‘không thương xót’—vì Ta sẽ không tỏ lòng thương xót nhà Ít-ra-ên hay tha thứ chúng nữa.
  • Ê-xê-chi-ên 23:10 - Chúng lột trần nó, bắt con cái nó làm nô lệ, và rồi giết nó. Sau khi nó nhận hình phạt mình, nó trở thành câu tục ngữ cho mỗi phụ nữ trong xứ.
  • Giê-rê-mi 23:2 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán về những người chăn này: “Thay vì chăn giữ bầy chiên Ta và dẫn dắt chúng cách an toàn, các ngươi đã rời bỏ chúng và đưa chúng vào đường hủy diệt. Này, Ta sẽ đổ sự phán xét trên ngươi vì sự gian ác mà các ngươi đã làm với chúng.
  • Ô-sê 2:22 - Rồi đất sẽ đáp lời cho cơn khát của thóc lúa, vườn nho, và cây ô-liu. Và tất cả sẽ đáp lời rằng: ‘Gít-rê-ên’—‘Đức Chúa Trời gieo giống!’
  • 2 Các Vua 15:10 - Sa-lum, con Gia-be làm phản, giết chết Vua Xa-cha-ri tại Íp-lê-am và chiếm ngôi.
  • 2 Các Vua 15:11 - Các việc khác của Xa-cha-ri đều được chép trong Sách Lịch Sử Các Vua Ít-ra-ên.
  • 2 Các Vua 15:12 - Như thế, việc đã xảy ra đúng như lời của Chúa Hằng Hữu phán về Giê-hu: “Con cháu ngươi sẽ làm vua Ít-ra-ên đến đời thứ tư.”
  • Y-sai 9:6 - Vì một Hài Nhi sẽ được sinh cho chúng ta, một Con Trai được ban cho chúng ta. Quyền tể trị sẽ đặt trên vai Người. Và Người được tôn xưng là: Đấng Cố Vấn, Đấng Diệu Kỳ, Đức Chúa Trời Quyền Năng, Cha Vĩnh Hằng, và Chúa Hòa Bình.
  • 1 Sử Ký 5:25 - Nhưng họ bất trung cùng Đức Chúa Trời của tổ tiên, thờ các thần của những thổ dân đã bị Đức Chúa Trời tiêu diệt và lấy đất cho họ ở.
  • 1 Sử Ký 5:26 - Vì thế, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên xui khiến vua A-sy-ri là Bun, cũng gọi là Tiếc-lát Phi-nê-se, đến đánh, bắt người Ru-bên, Gát và nửa đại tộc Ma-na-se đày sang Ha-la, Cha-bo, Ha-ra, và bên Sông Gô-xan, họ còn ở đó cho đến nay.
  • Lu-ca 1:63 - Ông sai lấy bảng viết: “Tên nó là Giăng!” Mọi người đều kinh ngạc.
  • Ô-sê 2:13 - Ta sẽ hình phạt nó về những ngày khi nó dâng hương cho các tượng Ba-anh, khi nó đeo những hoa tai và trang sức để chạy theo các tình nhân mà quên hẳn Ta,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Ma-thi-ơ 1:21 - Cô ấy sẽ sinh con trai, và ngươi hãy đặt tên là Giê-xu, vì Ngài sẽ cứu dân Ngài khỏi tội lỗi.”
  • 2 Các Vua 10:10 - Đó là để ứng nghiệm lời Chúa Hằng Hữu đã loan báo về nhà A-háp. Chúa Hằng Hữu thực hiện những lời Ngài do Ê-li, đầy tớ Ngài đã báo trước.”
  • 2 Các Vua 10:11 - Giê-hu cũng giết tất cả người thân trong gia đình A-háp tại Gít-rê-ên, tất cả đại thần, bạn hữu, và các tế sư của A-háp, không tha một người.
  • 2 Các Vua 10:7 - Được thư ấy, họ bắt bảy mươi con trai A-háp giết đi, lấy đầu để trong giỏ, gửi đến Gít-rê-ên cho Giê-hu.
  • 2 Các Vua 10:8 - Nghe tin thủ cấp các con A-háp đã đến, Giê-hu ra lệnh cho chất đầu thành hai đống trước cổng thành, để đó cho đến qua đêm.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Hằng Hữu phán: “Hãy đặt tên cho đứa trẻ là Gít-rê-ên, vì Ta sẽ trừng phạt triều đại Vua Giê-hu vì vụ tàn sát tại Gít-re-ên. Ta sẽ chấm dứt vương quốc Ít-ra-ên.
  • 新标点和合本 - 耶和华对何西阿说:“给他起名叫耶斯列;因为再过片时,我必讨耶户家在耶斯列杀人流血的罪,也必使以色列家的国灭绝。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华对何西阿说:“给他起名叫耶斯列 ;因为再过片时,我要惩罚耶户家在耶斯列流人血的罪,也必终结以色列家的王朝。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华对何西阿说:“给他起名叫耶斯列 ;因为再过片时,我要惩罚耶户家在耶斯列流人血的罪,也必终结以色列家的王朝。
  • 当代译本 - 耶和华对何西阿说:“给他取名叫耶斯列 ,因为再过不久,我就要因耶户家在耶斯列的屠杀而惩罚他们,消灭以色列国。
  • 圣经新译本 - 耶和华就对何西阿说:“给他起名叫耶斯列;因为不久我就要惩罚耶户家在耶斯列流人血的罪,我要灭绝以色列家的国。
  • 现代标点和合本 - 耶和华对何西阿说:“给他起名叫耶斯列,因为再过片时,我必讨耶户家在耶斯列杀人流血的罪,也必使以色列家的国灭绝。
  • 和合本(拼音版) - 耶和华对何西阿说:“给他起名叫耶斯列;因为再过片时,我必讨耶户家在耶斯列杀人流血的罪,也必使以色列家的国灭绝。
  • New International Version - Then the Lord said to Hosea, “Call him Jezreel, because I will soon punish the house of Jehu for the massacre at Jezreel, and I will put an end to the kingdom of Israel.
  • New International Reader's Version - Then the Lord said to Hosea, “Name him Jezreel. That’s because I will soon punish Jehu’s royal family. He killed many people at the city of Jezreel. So I will put an end to the kingdom of Israel.
  • English Standard Version - And the Lord said to him, “Call his name Jezreel, for in just a little while I will punish the house of Jehu for the blood of Jezreel, and I will put an end to the kingdom of the house of Israel.
  • New Living Translation - And the Lord said, “Name the child Jezreel, for I am about to punish King Jehu’s dynasty to avenge the murders he committed at Jezreel. In fact, I will bring an end to Israel’s independence.
  • The Message - Then God told him: “Name him Jezreel. It won’t be long now before I’ll make the people of Israel pay for the massacre at Jezreel. I’m calling it quits on the kingdom of Israel. Payday is coming! I’m going to chop Israel’s bows and arrows into kindling in the valley of Jezreel.” * * *
  • Christian Standard Bible - Then the Lord said to him: Name him Jezreel, for in a little while I will bring the bloodshed of Jezreel on the house of Jehu and put an end to the kingdom of the house of Israel.
  • New American Standard Bible - And the Lord said to him, “Name him Jezreel; for in just a little while I will punish the house of Jehu for the bloodshed of Jezreel, and I will put an end to the kingdom of the house of Israel.
  • New King James Version - Then the Lord said to him: “Call his name Jezreel, For in a little while I will avenge the bloodshed of Jezreel on the house of Jehu, And bring an end to the kingdom of the house of Israel.
  • Amplified Bible - And the Lord said to him, “Name him Jezreel; for yet in a little while I will avenge the blood [that was shed in the Valley] of Jezreel and inflict the punishment for it on the house of Jehu, and I will put an end to the kingdom of the house of Israel.
  • American Standard Version - And Jehovah said unto him, Call his name Jezreel; for yet a little while, and I will avenge the blood of Jezreel upon the house of Jehu, and will cause the kingdom of the house of Israel to cease.
  • King James Version - And the Lord said unto him, Call his name Jezreel; for yet a little while, and I will avenge the blood of Jezreel upon the house of Jehu, and will cause to cease the kingdom of the house of Israel.
  • New English Translation - Then the Lord said to Hosea, “Name him ‘Jezreel,’ because in a little while I will punish the dynasty of Jehu on account of the bloodshed in the valley of Jezreel, and I will put an end to the kingdom of Israel.
  • World English Bible - Yahweh said to him, “Call his name Jezreel; for yet a little while, and I will avenge the blood of Jezreel on the house of Jehu, and will cause the kingdom of the house of Israel to cease.
  • 新標點和合本 - 耶和華對何西阿說:「給他起名叫耶斯列;因為再過片時,我必討耶戶家在耶斯列殺人流血的罪,也必使以色列家的國滅絕。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華對何西阿說:「給他起名叫耶斯列 ;因為再過片時,我要懲罰耶戶家在耶斯列流人血的罪,也必終結以色列家的王朝。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華對何西阿說:「給他起名叫耶斯列 ;因為再過片時,我要懲罰耶戶家在耶斯列流人血的罪,也必終結以色列家的王朝。
  • 當代譯本 - 耶和華對何西阿說:「給他取名叫耶斯列 ,因為再過不久,我就要因耶戶家在耶斯列的屠殺而懲罰他們,消滅以色列國。
  • 聖經新譯本 - 耶和華就對何西阿說:“給他起名叫耶斯列;因為不久我就要懲罰耶戶家在耶斯列流人血的罪,我要滅絕以色列家的國。
  • 呂振中譯本 - 永恆主對 何西阿 說:『給他起名叫 耶斯列 ,因為再過片時、我必向 耶戶 家追討在 耶斯列 殺人 流 血 的罪 ,也必使 以色列 家的國滅絕。
  • 現代標點和合本 - 耶和華對何西阿說:「給他起名叫耶斯列,因為再過片時,我必討耶戶家在耶斯列殺人流血的罪,也必使以色列家的國滅絕。
  • 文理和合譯本 - 耶和華曰、名之耶斯列、蓋歷時無幾、我將於耶戶家、討耶斯列之血、絕以色列家之國、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華曰、可命名耶斯烈、昔耶戶殺人於耶斯烈、我將報之於俄頃、使以色列族國祚不長、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主諭之曰、可稱其名曰 耶斯烈 、昔 耶戶 殺人流血於 耶斯烈 、我不久將罰其家、必滅 以色列 族之國、
  • Nueva Versión Internacional - Entonces el Señor le dijo: «Ponle por nombre Jezrel, porque dentro de poco haré que la casa real de Jehú pague por la masacre en Jezrel. Así pondré fin al dominio del reino de Israel.
  • 현대인의 성경 - 그때 여호와께서 호세아에게 말씀하셨다. “너는 그 이름을 ‘이스르엘’ 이라고 불러라. 이스르엘에서 있었던 대학살 사건에 대하여 내가 곧 예후의 집안을 벌하여 예후 왕조를 없애 버리겠다.
  • Новый Русский Перевод - И тогда Господь сказал Осии: – Назови его Изреель, потому что вскоре Я накажу дом Ииуя за резню в Изрееле и положу конец царству дома Израиля.
  • Восточный перевод - И тогда Вечный сказал Осии: – Назови его Изреель, потому что вскоре Я накажу потомков Иеву за резню, которую он устроил в Изрееле , и положу конец царскому дому Исраила.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И тогда Вечный сказал Осии: – Назови его Изреель, потому что вскоре Я накажу потомков Иеву за резню, которую он устроил в Изрееле , и положу конец царскому дому Исраила.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - И тогда Вечный сказал Осии: – Назови его Изреель, потому что вскоре Я накажу потомков Иеву за резню, которую он устроил в Изрееле , и положу конец царскому дому Исроила.
  • La Bible du Semeur 2015 - L’Eternel lui dit : Appelle-le Jizréel, car d’ici peu de temps, je ferai rendre compte à la dynastie de Jéhu des meurtres commis à Jizréel et je mettrai fin à la royauté d’Israël.
  • リビングバイブル - すると、主は言いました。「その子をイズレエルと名づけよ。わたしはイズレエルの谷で、エフーが犯した殺人(Ⅱ列王10・11参照)に報復するため、エフー王家を罰しようとしている。そうだ、わたしはイズレエルの谷で、イスラエルの独立を失わせ、その国の力を打ち破ろう。」
  • Nova Versão Internacional - Então o Senhor disse a Oseias: “Dê-lhe o nome de Jezreel, porque logo castigarei a dinastia de Jeú por causa do massacre ocorrido em Jezreel, e darei fim ao reino de Israel.
  • Hoffnung für alle - »Nenne deinen Sohn Jesreel«, sagte der Herr zu Hosea, »denn bald werde ich das Blutbad rächen, das König Jehu in Jesreel angerichtet hat. Ich werde seine Nachkommen bestrafen und dem Königreich Israel ein Ende machen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วองค์พระผู้เป็นเจ้าตรัสกับโฮเชยาว่า “จงเรียกชื่อเด็กคนนี้ว่ายิสเรเอล เพราะในไม่ช้าเราจะลงโทษวงศ์วานของเยฮูเนื่องด้วยการประหารครั้งใหญ่ที่ยิสเรเอล และเราจะปิดฉากอาณาจักรอิสราเอลลง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​กล่าว​กับ​ท่าน​ดังนี้ “จง​ตั้ง​ชื่อ​เขา​ว่า ยิสเรเอล เพราะ​อีก​ไม่​นาน​เรา​จะ​ลง​โทษ​พงศ์​พันธุ์​ของ​เยฮู​ที่​ฆ่า​ยิสเรเอล และ​เรา​จะ​ทำ​ให้​อาณาจักร​ของ​พงศ์​พันธุ์​อิสราเอล​หมด​สิ้น​ลง
  • Lu-ca 1:31 - Cô sắp có thai, sinh con trai, và đặt tên là Giê-xu.
  • 2 Các Vua 10:17 - Khi đến Sa-ma-ri, Giê-hu giết nốt những người thuộc nhà A-háp còn sót lại, không chừa một người, đúng như lời Chúa Hằng Hữu đã phán với Ê-li.
  • Ê-xê-chi-ên 23:31 - Ngươi đã đi theo vết xe đổ của chị ngươi, nên Ta sẽ buộc ngươi uống chén thịnh nộ mà chị ngươi đã uống.
  • 2 Các Vua 10:29 - Tuy nhiên, Giê-hu không phá hủy tượng bò vàng của Giê-rô-bô-am đặt tại Bê-tên và Đan. Đây là một trọng tội của Giê-rô-bô-am, con Nê-bát, vì người này đã tạo cơ hội cho Ít-ra-ên phạm tội.
  • 2 Các Vua 10:30 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Giê-hu: “Vì ngươi đã thi hành đúng theo ý Ta trong việc tiêu diệt nhà A-háp, con cháu ngươi sẽ được làm vua Ít-ra-ên cho đến đời thứ tư.”
  • 2 Các Vua 10:31 - Nhưng Giê-hu không hết lòng tuân theo luật lệ của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, không từ bỏ tội lỗi của Giê-rô-bô-am, là tội đã tạo cơ hội cho Ít-ra-ên phạm tội.
  • 2 Các Vua 9:24 - Giê-hu lắp tên, kéo cung, bắn vào giữa hai vai Giô-ram, mũi tên xuyên thấu tim. Giô-ram ngã chết trong xe.
  • 2 Các Vua 9:25 - Giê-hu bảo Bích-ca, người phụ tá: “Đem thây hắn ném vào cánh đồng của Na-bốt. Vì chắc ông còn nhớ, lúc ông với tôi cùng cưỡi ngựa theo sau A-háp cha hắn, Chúa Hằng Hữu có phán với A-háp những lời này:
  • Ô-sê 1:9 - Chúa Hằng Hữu phán: “Hãy đặt tên nó là Lô Am-mi—tức ‘không phải dân Ta’—vì Ít-ra-ên không còn là dân Ta nữa, và Ta cũng không còn là Đức Chúa Trời của chúng.
  • Giê-rê-mi 3:8 - Nó thấy Ta ly dị Ít-ra-ên bất trung vì tội ngoại tình. Nhưng em gái Giu-đa phản trắc của nó vẫn không sợ, và bây giờ cũng vậy, nó đã bỏ Ta để tiếp tục hành dâm như gái điếm.
  • 2 Các Vua 18:9 - Việc Sanh-ma-na-sa, vua A-sy-ri vây thành Sa-ma-ri xảy ra vào năm thứ tư đời Ê-xê-chia, tức năm thứ bảy đời Ô-sê, vua Ít-ra-ên.
  • 2 Các Vua 18:10 - Ba năm sau, vào năm thứ sáu đời Ê-xê-chia, năm thứ chín đời Ô-sê, Sa-ma-ri thất thủ.
  • 2 Các Vua 18:11 - Đó là lúc vua A-sy-ri bắt người Ít-ra-ên đem qua A-sy-ri, đày họ đến Cha-la, đến bờ sông Cha-bo ở Gô-xan và các thành trong nước Mê-đi.
  • 2 Các Vua 18:12 - Lý do vì họ không vâng lời Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình, vi phạm giao ước đã kết với Ngài, bất chấp luật lệ Môi-se, đầy tớ Ngài.
  • Giăng 1:42 - Rồi Anh-rê đưa Si-môn đến với Chúa Giê-xu. Nhìn Si-môn, Chúa Giê-xu phán: “Con là Si-môn, con Giăng—nhưng từ nay sẽ gọi con là Sê-pha, đổi tên con là Phi-e-rơ” (nghĩa là “Phi-e-rơ” ).
  • Lu-ca 1:13 - Thiên sứ nói: “Xa-cha-ri, đừng sợ! Tôi đến báo tin Đức Chúa Trời đã nghe lời ông cầu nguyện. Ê-li-sa-bét, vợ ông sẽ sinh con trai, hãy đặt tên con trẻ ấy là Giăng.
  • 2 Các Vua 15:29 - Dưới đời Phê-ca, Tiếc-la Phi-lê-se, vua A-sy-ri đánh Ít-ra-ên, chiếm Đan, A-bên Bết-ma-ca, Gia-nô-a, Kê-đe, Hát-so, Ga-la-át, Ga-li-lê, và đất Nép-ta-li, bắt dân đem về A-sy-ri.
  • Ô-sê 9:17 - Đức Chúa Trời tôi sẽ loại bỏ người Ít-ra-ên vì họ không lắng nghe hay vâng lời Chúa. Họ sẽ đi lang thang, lưu lạc giữa các dân tộc.
  • 2 Các Vua 17:6 - Vào năm thứ chín đời Ô-sê, Sa-ma-ri thất thủ. Người Ít-ra-ên bị bắt đày qua A-sy-ri, bị tập trung tại Cha-la, và trên bờ Sông Cha-bo ở Gô-xan, và các thành trong nước Mê-đi.
  • 2 Các Vua 17:7 - Những việc này xảy ra vì người Ít-ra-ên phạm tội với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của họ, Đấng đã đem họ ra khỏi Ai Cập, đã cứu họ khỏi quyền lực của Pha-ra-ôn. Họ đi thờ các thần khác,
  • 2 Các Vua 17:8 - theo thói tục xấu xa của các thổ dân bị Chúa Hằng Hữu đuổi đi để lấy đất cho họ ở, và theo quy lệ sai lầm của các vua Ít-ra-ên mới lập ra.
  • 2 Các Vua 17:9 - Dân chúng lén lút làm những việc bất chính và việc không đẹp lòng Chúa Hằng Hữu Đức Chúa Trời của họ; xây miếu thờ tà thần trên các chỗ cao khắp nơi, ngay cả trên vọng canh, thành lũy;
  • 2 Các Vua 17:10 - dựng trụ thờ, tượng nữ thần A-sê-ra trên đồi núi, dưới cây xanh;
  • 2 Các Vua 17:11 - đốt hương trong các miếu trên đồi giống như các dân đã bị Chúa Hằng Hữu đuổi đi. Các hành động gian ác này đã làm Chúa nổi giận.
  • 2 Các Vua 17:12 - Họ thờ thần tượng, mặc dù Chúa Hằng Hữu đã ngăn cấm.
  • 2 Các Vua 17:13 - Chúa Hằng Hữu sai các tiên tri cảnh cáo Ít-ra-ên và Giu-đa để họ bỏ đường tội ác, tuân giữ điều răn, luật lệ Ngài đã dùng các tiên tri truyền cho tổ tiên họ thuở xưa.
  • 2 Các Vua 17:14 - Nhưng họ nào có nghe, lại cứ ngoan cố chẳng kém gì tổ tiên, không tin Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình.
  • 2 Các Vua 17:15 - Họ coi thường luật lệ và giao ước Ngài đã kết với tổ tiên họ, và những lời cảnh cáo của Ngài. Họ theo các thần nhảm nhí, và chính họ trở nên người xằng bậy. Mặc dù Chúa cấm đoán, họ vẫn bắt chước những dân tộc sống chung quanh.
  • 2 Các Vua 17:16 - Họ khước từ tất cả các điều răn của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình, đúc hai tượng bò con, tượng A-sê-ra, thờ lạy Ba-anh, và các tinh tú trên trời.
  • 2 Các Vua 17:17 - Họ đem con trai, con gái thiêu sống để tế thần. Họ tin bói toán, phù thủy, và chuyên làm điều ác trước mặt Chúa Hằng Hữu, khiến Ngài giận vô cùng.
  • 2 Các Vua 17:18 - Ngài đuổi họ đi nơi khác, chỉ để cho đại tộc Giu-đa ở lại.
  • 2 Các Vua 17:19 - Giu-đa cũng chẳng tuân giữ các điều răn của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình, nhưng theo gương Ít-ra-ên.
  • 2 Các Vua 17:20 - Vì thế, Chúa Hằng Hữu từ bỏ tất cả con cháu Gia-cốp, trừng phạt họ, và để cho kẻ thù bóc lột họ. Cuối cùng Ngài đuổi họ đi nơi khác.
  • 2 Các Vua 17:21 - Khi Ít-ra-ên tách ra khỏi chủ quyền nhà Đa-vít, họ tôn Giê-rô-bô-am, con Nê-bát, làm vua. Giê-rô-bô-am khiến Ít-ra-ên bỏ Chúa Hằng Hữu, phạm tội nặng nề.
  • 2 Các Vua 17:22 - Người Ít-ra-ên phạm tất cả tội Giê-rô-bô-am phạm. Họ không từ một tội nào,
  • 2 Các Vua 17:23 - cho đến khi Chúa Hằng Hữu đuổi họ đi, như Ngài đã bảo đầy tớ Ngài là các tiên tri cảnh cáo họ trước. Như vậy, người Ít-ra-ên bị đày qua A-sy-ri, và họ ở đó cho đến ngày nay.
  • Y-sai 7:14 - Chính Chúa sẽ cho ngươi một dấu lạ. Này! Một trinh nữ sẽ chịu thai! Người sẽ sinh hạ một Con trai, họ sẽ gọi Ngài là Em-ma-nu-ên (nghĩa là ‘Đức Chúa Trời ở cùng chúng ta’).
  • Ô-sê 1:6 - Chẳng bao lâu, Gô-me lại có thai và sinh một con gái. Chúa Hằng Hữu phán bảo Ô-sê: “Hãy đặt tên cho con gái của con là Lô Ru-ha-ma—tức ‘không thương xót’—vì Ta sẽ không tỏ lòng thương xót nhà Ít-ra-ên hay tha thứ chúng nữa.
  • Ê-xê-chi-ên 23:10 - Chúng lột trần nó, bắt con cái nó làm nô lệ, và rồi giết nó. Sau khi nó nhận hình phạt mình, nó trở thành câu tục ngữ cho mỗi phụ nữ trong xứ.
  • Giê-rê-mi 23:2 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán về những người chăn này: “Thay vì chăn giữ bầy chiên Ta và dẫn dắt chúng cách an toàn, các ngươi đã rời bỏ chúng và đưa chúng vào đường hủy diệt. Này, Ta sẽ đổ sự phán xét trên ngươi vì sự gian ác mà các ngươi đã làm với chúng.
  • Ô-sê 2:22 - Rồi đất sẽ đáp lời cho cơn khát của thóc lúa, vườn nho, và cây ô-liu. Và tất cả sẽ đáp lời rằng: ‘Gít-rê-ên’—‘Đức Chúa Trời gieo giống!’
  • 2 Các Vua 15:10 - Sa-lum, con Gia-be làm phản, giết chết Vua Xa-cha-ri tại Íp-lê-am và chiếm ngôi.
  • 2 Các Vua 15:11 - Các việc khác của Xa-cha-ri đều được chép trong Sách Lịch Sử Các Vua Ít-ra-ên.
  • 2 Các Vua 15:12 - Như thế, việc đã xảy ra đúng như lời của Chúa Hằng Hữu phán về Giê-hu: “Con cháu ngươi sẽ làm vua Ít-ra-ên đến đời thứ tư.”
  • Y-sai 9:6 - Vì một Hài Nhi sẽ được sinh cho chúng ta, một Con Trai được ban cho chúng ta. Quyền tể trị sẽ đặt trên vai Người. Và Người được tôn xưng là: Đấng Cố Vấn, Đấng Diệu Kỳ, Đức Chúa Trời Quyền Năng, Cha Vĩnh Hằng, và Chúa Hòa Bình.
  • 1 Sử Ký 5:25 - Nhưng họ bất trung cùng Đức Chúa Trời của tổ tiên, thờ các thần của những thổ dân đã bị Đức Chúa Trời tiêu diệt và lấy đất cho họ ở.
  • 1 Sử Ký 5:26 - Vì thế, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên xui khiến vua A-sy-ri là Bun, cũng gọi là Tiếc-lát Phi-nê-se, đến đánh, bắt người Ru-bên, Gát và nửa đại tộc Ma-na-se đày sang Ha-la, Cha-bo, Ha-ra, và bên Sông Gô-xan, họ còn ở đó cho đến nay.
  • Lu-ca 1:63 - Ông sai lấy bảng viết: “Tên nó là Giăng!” Mọi người đều kinh ngạc.
  • Ô-sê 2:13 - Ta sẽ hình phạt nó về những ngày khi nó dâng hương cho các tượng Ba-anh, khi nó đeo những hoa tai và trang sức để chạy theo các tình nhân mà quên hẳn Ta,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Ma-thi-ơ 1:21 - Cô ấy sẽ sinh con trai, và ngươi hãy đặt tên là Giê-xu, vì Ngài sẽ cứu dân Ngài khỏi tội lỗi.”
  • 2 Các Vua 10:10 - Đó là để ứng nghiệm lời Chúa Hằng Hữu đã loan báo về nhà A-háp. Chúa Hằng Hữu thực hiện những lời Ngài do Ê-li, đầy tớ Ngài đã báo trước.”
  • 2 Các Vua 10:11 - Giê-hu cũng giết tất cả người thân trong gia đình A-háp tại Gít-rê-ên, tất cả đại thần, bạn hữu, và các tế sư của A-háp, không tha một người.
  • 2 Các Vua 10:7 - Được thư ấy, họ bắt bảy mươi con trai A-háp giết đi, lấy đầu để trong giỏ, gửi đến Gít-rê-ên cho Giê-hu.
  • 2 Các Vua 10:8 - Nghe tin thủ cấp các con A-háp đã đến, Giê-hu ra lệnh cho chất đầu thành hai đống trước cổng thành, để đó cho đến qua đêm.
圣经
资源
计划
奉献