Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
9:8 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Thánh Linh dùng những điều này để dạy chúng ta: Nếu giao ước cũ vẫn còn thì dân chúng chưa được vào Nơi Chí Thánh.
  • 新标点和合本 - 圣灵用此指明,头一层帐幕仍存的时候,进入至圣所的路还未显明。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 圣灵藉此指明,第一层帐幕仍存在的时候,进入至圣所的路还没有显示。
  • 和合本2010(神版-简体) - 圣灵藉此指明,第一层帐幕仍存在的时候,进入至圣所的路还没有显示。
  • 当代译本 - 圣灵借此指明,只要第一个圣幕还在,进入至圣所的路就还没有打开。
  • 圣经新译本 - 圣灵藉着这事表明,当第一进会幕存在的时候,进入至圣所的路,还没有显明出来。
  • 中文标准译本 - 圣灵指明这一点:只要第一间会幕还存在,进入至圣所的道路就还没有显明出来。
  • 现代标点和合本 - 圣灵用此指明:头一层帐幕仍存的时候,进入至圣所的路还未显明。
  • 和合本(拼音版) - 圣灵用此指明,头一层帐幕仍存的时候,进入至圣所的路还未显明。
  • New International Version - The Holy Spirit was showing by this that the way into the Most Holy Place had not yet been disclosed as long as the first tabernacle was still functioning.
  • New International Reader's Version - Here is what the Holy Spirit was showing us. He was telling us that God had not yet clearly shown the way into the Most Holy Room. It would not be clearly shown as long as the first holy tent was still being used.
  • English Standard Version - By this the Holy Spirit indicates that the way into the holy places is not yet opened as long as the first section is still standing
  • New Living Translation - By these regulations the Holy Spirit revealed that the entrance to the Most Holy Place was not freely open as long as the Tabernacle and the system it represented were still in use.
  • Christian Standard Bible - The Holy Spirit was making it clear that the way into the most holy place had not yet been disclosed while the first tabernacle was still standing.
  • New American Standard Bible - The Holy Spirit is signifying this, that the way into the holy place has not yet been disclosed while the outer tabernacle is still standing,
  • New King James Version - the Holy Spirit indicating this, that the way into the Holiest of All was not yet made manifest while the first tabernacle was still standing.
  • Amplified Bible - By this the Holy Spirit signifies that the way into the Holy Place [the true Holy of Holies and the presence of God] has not yet been disclosed as long as the first or outer tabernacle is still standing [that is, as long as the Levitical system of worship remains a recognized institution],
  • American Standard Version - the Holy Spirit this signifying, that the way into the holy place hath not yet been made manifest, while the first tabernacle is yet standing;
  • King James Version - The Holy Ghost this signifying, that the way into the holiest of all was not yet made manifest, while as the first tabernacle was yet standing:
  • New English Translation - The Holy Spirit is making clear that the way into the holy place had not yet appeared as long as the old tabernacle was standing.
  • World English Bible - The Holy Spirit is indicating this, that the way into the Holy Place wasn’t yet revealed while the first tabernacle was still standing.
  • 新標點和合本 - 聖靈用此指明,頭一層帳幕仍存的時候,進入至聖所的路還未顯明。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 聖靈藉此指明,第一層帳幕仍存在的時候,進入至聖所的路還沒有顯示。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 聖靈藉此指明,第一層帳幕仍存在的時候,進入至聖所的路還沒有顯示。
  • 當代譯本 - 聖靈藉此指明,只要第一個聖幕還在,進入至聖所的路就還沒有打開。
  • 聖經新譯本 - 聖靈藉著這事表明,當第一進會幕存在的時候,進入至聖所的路,還沒有顯明出來。
  • 呂振中譯本 - 聖靈以此指明:儘先前帳幕還有地位時,進入 天上 聖所的路總還沒有顯明出來。
  • 中文標準譯本 - 聖靈指明這一點:只要第一間會幕還存在,進入至聖所的道路就還沒有顯明出來。
  • 現代標點和合本 - 聖靈用此指明:頭一層帳幕仍存的時候,進入至聖所的路還未顯明。
  • 文理和合譯本 - 聖神明示前幕尚存時、聖所之路猶未顯也、
  • 文理委辦譯本 - 聖神示我、前約尚存、入聖所之途未明、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 聖神以此明示、前時之幕猶存、入聖所之路、尚未明顯、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 於此聖神之微意可見矣。蓋前幕一日尚存、則至閟帷之路、一日未克暢通。
  • Nueva Versión Internacional - Con esto el Espíritu Santo da a entender que, mientras siga en pie el primer tabernáculo, aún no se habrá revelado el camino que conduce al Lugar Santísimo.
  • 현대인의 성경 - 이것으로 성령님은 바깥쪽의 성소가 세워져 있는 동안에는 지성소로 들어가는 길이 아직 열리지 않았다는 것을 보여 주신 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - Тем самым Святой Дух показывает, что пока действительна прежняя скиния, путь в Святое Святых еще не открыт.
  • Восточный перевод - Тем самым Святой Дух показывает, что пока действителен прежний священный шатёр, путь в Святая Святых ещё не открыт.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Тем самым Святой Дух показывает, что пока действителен прежний священный шатёр, путь в Святая Святых ещё не открыт.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Тем самым Святой Дух показывает, что пока действителен прежний священный шатёр, путь в Святая Святых ещё не открыт.
  • La Bible du Semeur 2015 - Le Saint-Esprit montre par là que l’accès au lieu très saint n’est pas ouvert tant que subsiste le premier tabernacle.
  • リビングバイブル - 聖霊はこのことを通して、次のことを教えています。古い制度のもとで、第一の部屋と、それに代表される儀式があるかぎり、第二の部屋である至聖所に入る道はまだ閉ざされているということです。
  • Nestle Aland 28 - τοῦτο δηλοῦντος τοῦ πνεύματος τοῦ ἁγίου, μήπω πεφανερῶσθαι τὴν τῶν ἁγίων ὁδὸν ἔτι τῆς πρώτης σκηνῆς ἐχούσης στάσιν,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - τοῦτο δηλοῦντος τοῦ Πνεύματος τοῦ Ἁγίου, μήπω πεφανερῶσθαι τὴν τῶν ἁγίων ὁδὸν, ἔτι τῆς πρώτης σκηνῆς ἐχούσης στάσιν,
  • Nova Versão Internacional - Dessa forma, o Espírito Santo estava mostrando que ainda não havia sido manifestado o caminho para o Lugar Santíssimo enquanto permanecia o primeiro tabernáculo.
  • Hoffnung für alle - Der Heilige Geist wollte auf diese Weise sichtbar werden lassen: Solange das irdische Heiligtum noch steht, bleibt uns der Zugang zum Allerheiligsten, zu Gott, verschlossen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระวิญญาณทรงสำแดงโดยสิ่งเหล่านี้ว่า ตราบใดที่พลับพลาแรกยังตั้งอยู่ ทางเข้าสู่อภิสุทธิสถานก็ยังไม่เปิด
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​วิญญาณ​บริสุทธิ์​แสดง​ให้​เห็น​จาก​การ​ปฏิบัติ​ตาม​ที่​กล่าว​มา​นี้​ว่า ทาง​เข้า​ไป​สู่​อภิสุทธิ​สถาน​ยัง​ไม่​เปิด ตราบ​ที่​กระโจม​ด้าน​นอก​ยัง​ตั้ง​อยู่
交叉引用
  • Hê-bơ-rơ 10:15 - Chúa Thánh Linh cũng xác nhận với chúng ta điều ấy. Ngài phán:
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 28:25 - Thấy họ bất đồng ý kiến với nhau và sửa soạn ra về, Phao-lô kết luận: “Quả đúng như lời Chúa Thánh Linh đã dùng Tiên tri Y-sai phán dạy:
  • Giăng 10:7 - nên Chúa giải thích cho họ: “Thật ra, Ta là cửa vào chuồng chiên.
  • Hê-bơ-rơ 10:19 - Do đó, thưa anh chị em, chúng ta được dạn dĩ vào Nơi Chí Thánh nhờ máu Chúa Giê-xu.
  • Hê-bơ-rơ 10:20 - Vì Ngài đã mở cho ta con đường sống mới mẻ xuyên qua bức màn, tức là thân xác Ngài.
  • Hê-bơ-rơ 10:21 - Ta đã có Thầy Thượng Tế quản trị cả nhà Đức Chúa Trời.
  • Hê-bơ-rơ 10:22 - Vậy, với tấm lòng thành và niềm tin vững chắc, ta hãy bước đến gần Đức Chúa Trời, vì tâm hồn được tẩy sạch khỏi lương tâm xấu và thân thể được tắm bằng nước tinh khiết.
  • Y-sai 63:11 - Lúc ấy, họ mới nhớ lại quá khứ, nhớ Môi-se đã dẫn dân Ngài ra khỏi Ai Cập. Họ kêu khóc: “Đấng đã đem Ít-ra-ên ra khỏi biển, cùng Môi-se, người chăn bầy ở đâu? Đấng đã đặt Thánh Linh Ngài giữa vòng dân Ngài ở đâu?
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:51 - Các ông là những người ngoan cố! Các ông có lòng chai tai nặng! Các ông mãi luôn chống đối Chúa Thánh Linh sao? Các ông hành động giống hệt tổ tiên mình!
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:52 - Có nhà tiên tri nào mà tổ tiên các ông chẳng bức hại? Ngày xưa, họ giết những người báo trước sự xuất hiện của Đấng Công Chính—tức Đấng Mết-si-a mà các ông đã phản bội và sát hại Ngài.
  • Hê-bơ-rơ 4:15 - Thầy Thượng Tế ấy cảm thông tất cả những yếu đuối của chúng ta, vì Ngài từng trải qua mọi cám dỗ như chúng ta, nhưng không bao giờ phạm tội.
  • Hê-bơ-rơ 4:16 - Vậy, chúng ta hãy vững lòng đến gần ngai Đức Chúa Trời để nhận lãnh tình thương và ơn phước giúp ta khi cần thiết.
  • Giăng 10:9 - Ta là cái cửa, ai vào cửa này sẽ được cứu rỗi, tự do đi lại và tìm gặp đồng cỏ xanh tươi.
  • Ga-la-ti 3:8 - Thánh Kinh cũng nói trước trong thời đại này người nước ngoài tin Chúa sẽ được Đức Chúa Trời cứu rỗi. Đức Chúa Trời đã bảo Áp-ra-ham từ trước: “Mọi dân tộc sẽ nhờ con mà được phước.”
  • 2 Phi-e-rơ 1:21 - hay sự hiểu biết của con người. Những tiên tri này đã được Chúa Thánh Linh cảm ứng, và họ nói ra lời của Đức Chúa Trời.
  • Ê-phê-sô 2:18 - Nhờ Chúa Cứu Thế, tất cả các dân tộc đều được Chúa Thánh Linh dìu dắt đến cùng Đức Chúa Cha.
  • Hê-bơ-rơ 9:3 - Phần thứ hai, bên trong bức màn, gọi là Nơi Chí Thánh.
  • Hê-bơ-rơ 3:7 - Như Chúa Thánh Linh đã dạy: “Ngày nay, nếu các con nghe tiếng Chúa
  • Giăng 14:6 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta là con đường, chân lý, và nguồn sống. Nếu không nhờ Ta, không ai được đến với Cha.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Thánh Linh dùng những điều này để dạy chúng ta: Nếu giao ước cũ vẫn còn thì dân chúng chưa được vào Nơi Chí Thánh.
  • 新标点和合本 - 圣灵用此指明,头一层帐幕仍存的时候,进入至圣所的路还未显明。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 圣灵藉此指明,第一层帐幕仍存在的时候,进入至圣所的路还没有显示。
  • 和合本2010(神版-简体) - 圣灵藉此指明,第一层帐幕仍存在的时候,进入至圣所的路还没有显示。
  • 当代译本 - 圣灵借此指明,只要第一个圣幕还在,进入至圣所的路就还没有打开。
  • 圣经新译本 - 圣灵藉着这事表明,当第一进会幕存在的时候,进入至圣所的路,还没有显明出来。
  • 中文标准译本 - 圣灵指明这一点:只要第一间会幕还存在,进入至圣所的道路就还没有显明出来。
  • 现代标点和合本 - 圣灵用此指明:头一层帐幕仍存的时候,进入至圣所的路还未显明。
  • 和合本(拼音版) - 圣灵用此指明,头一层帐幕仍存的时候,进入至圣所的路还未显明。
  • New International Version - The Holy Spirit was showing by this that the way into the Most Holy Place had not yet been disclosed as long as the first tabernacle was still functioning.
  • New International Reader's Version - Here is what the Holy Spirit was showing us. He was telling us that God had not yet clearly shown the way into the Most Holy Room. It would not be clearly shown as long as the first holy tent was still being used.
  • English Standard Version - By this the Holy Spirit indicates that the way into the holy places is not yet opened as long as the first section is still standing
  • New Living Translation - By these regulations the Holy Spirit revealed that the entrance to the Most Holy Place was not freely open as long as the Tabernacle and the system it represented were still in use.
  • Christian Standard Bible - The Holy Spirit was making it clear that the way into the most holy place had not yet been disclosed while the first tabernacle was still standing.
  • New American Standard Bible - The Holy Spirit is signifying this, that the way into the holy place has not yet been disclosed while the outer tabernacle is still standing,
  • New King James Version - the Holy Spirit indicating this, that the way into the Holiest of All was not yet made manifest while the first tabernacle was still standing.
  • Amplified Bible - By this the Holy Spirit signifies that the way into the Holy Place [the true Holy of Holies and the presence of God] has not yet been disclosed as long as the first or outer tabernacle is still standing [that is, as long as the Levitical system of worship remains a recognized institution],
  • American Standard Version - the Holy Spirit this signifying, that the way into the holy place hath not yet been made manifest, while the first tabernacle is yet standing;
  • King James Version - The Holy Ghost this signifying, that the way into the holiest of all was not yet made manifest, while as the first tabernacle was yet standing:
  • New English Translation - The Holy Spirit is making clear that the way into the holy place had not yet appeared as long as the old tabernacle was standing.
  • World English Bible - The Holy Spirit is indicating this, that the way into the Holy Place wasn’t yet revealed while the first tabernacle was still standing.
  • 新標點和合本 - 聖靈用此指明,頭一層帳幕仍存的時候,進入至聖所的路還未顯明。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 聖靈藉此指明,第一層帳幕仍存在的時候,進入至聖所的路還沒有顯示。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 聖靈藉此指明,第一層帳幕仍存在的時候,進入至聖所的路還沒有顯示。
  • 當代譯本 - 聖靈藉此指明,只要第一個聖幕還在,進入至聖所的路就還沒有打開。
  • 聖經新譯本 - 聖靈藉著這事表明,當第一進會幕存在的時候,進入至聖所的路,還沒有顯明出來。
  • 呂振中譯本 - 聖靈以此指明:儘先前帳幕還有地位時,進入 天上 聖所的路總還沒有顯明出來。
  • 中文標準譯本 - 聖靈指明這一點:只要第一間會幕還存在,進入至聖所的道路就還沒有顯明出來。
  • 現代標點和合本 - 聖靈用此指明:頭一層帳幕仍存的時候,進入至聖所的路還未顯明。
  • 文理和合譯本 - 聖神明示前幕尚存時、聖所之路猶未顯也、
  • 文理委辦譯本 - 聖神示我、前約尚存、入聖所之途未明、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 聖神以此明示、前時之幕猶存、入聖所之路、尚未明顯、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 於此聖神之微意可見矣。蓋前幕一日尚存、則至閟帷之路、一日未克暢通。
  • Nueva Versión Internacional - Con esto el Espíritu Santo da a entender que, mientras siga en pie el primer tabernáculo, aún no se habrá revelado el camino que conduce al Lugar Santísimo.
  • 현대인의 성경 - 이것으로 성령님은 바깥쪽의 성소가 세워져 있는 동안에는 지성소로 들어가는 길이 아직 열리지 않았다는 것을 보여 주신 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - Тем самым Святой Дух показывает, что пока действительна прежняя скиния, путь в Святое Святых еще не открыт.
  • Восточный перевод - Тем самым Святой Дух показывает, что пока действителен прежний священный шатёр, путь в Святая Святых ещё не открыт.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Тем самым Святой Дух показывает, что пока действителен прежний священный шатёр, путь в Святая Святых ещё не открыт.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Тем самым Святой Дух показывает, что пока действителен прежний священный шатёр, путь в Святая Святых ещё не открыт.
  • La Bible du Semeur 2015 - Le Saint-Esprit montre par là que l’accès au lieu très saint n’est pas ouvert tant que subsiste le premier tabernacle.
  • リビングバイブル - 聖霊はこのことを通して、次のことを教えています。古い制度のもとで、第一の部屋と、それに代表される儀式があるかぎり、第二の部屋である至聖所に入る道はまだ閉ざされているということです。
  • Nestle Aland 28 - τοῦτο δηλοῦντος τοῦ πνεύματος τοῦ ἁγίου, μήπω πεφανερῶσθαι τὴν τῶν ἁγίων ὁδὸν ἔτι τῆς πρώτης σκηνῆς ἐχούσης στάσιν,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - τοῦτο δηλοῦντος τοῦ Πνεύματος τοῦ Ἁγίου, μήπω πεφανερῶσθαι τὴν τῶν ἁγίων ὁδὸν, ἔτι τῆς πρώτης σκηνῆς ἐχούσης στάσιν,
  • Nova Versão Internacional - Dessa forma, o Espírito Santo estava mostrando que ainda não havia sido manifestado o caminho para o Lugar Santíssimo enquanto permanecia o primeiro tabernáculo.
  • Hoffnung für alle - Der Heilige Geist wollte auf diese Weise sichtbar werden lassen: Solange das irdische Heiligtum noch steht, bleibt uns der Zugang zum Allerheiligsten, zu Gott, verschlossen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระวิญญาณทรงสำแดงโดยสิ่งเหล่านี้ว่า ตราบใดที่พลับพลาแรกยังตั้งอยู่ ทางเข้าสู่อภิสุทธิสถานก็ยังไม่เปิด
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​วิญญาณ​บริสุทธิ์​แสดง​ให้​เห็น​จาก​การ​ปฏิบัติ​ตาม​ที่​กล่าว​มา​นี้​ว่า ทาง​เข้า​ไป​สู่​อภิสุทธิ​สถาน​ยัง​ไม่​เปิด ตราบ​ที่​กระโจม​ด้าน​นอก​ยัง​ตั้ง​อยู่
  • Hê-bơ-rơ 10:15 - Chúa Thánh Linh cũng xác nhận với chúng ta điều ấy. Ngài phán:
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 28:25 - Thấy họ bất đồng ý kiến với nhau và sửa soạn ra về, Phao-lô kết luận: “Quả đúng như lời Chúa Thánh Linh đã dùng Tiên tri Y-sai phán dạy:
  • Giăng 10:7 - nên Chúa giải thích cho họ: “Thật ra, Ta là cửa vào chuồng chiên.
  • Hê-bơ-rơ 10:19 - Do đó, thưa anh chị em, chúng ta được dạn dĩ vào Nơi Chí Thánh nhờ máu Chúa Giê-xu.
  • Hê-bơ-rơ 10:20 - Vì Ngài đã mở cho ta con đường sống mới mẻ xuyên qua bức màn, tức là thân xác Ngài.
  • Hê-bơ-rơ 10:21 - Ta đã có Thầy Thượng Tế quản trị cả nhà Đức Chúa Trời.
  • Hê-bơ-rơ 10:22 - Vậy, với tấm lòng thành và niềm tin vững chắc, ta hãy bước đến gần Đức Chúa Trời, vì tâm hồn được tẩy sạch khỏi lương tâm xấu và thân thể được tắm bằng nước tinh khiết.
  • Y-sai 63:11 - Lúc ấy, họ mới nhớ lại quá khứ, nhớ Môi-se đã dẫn dân Ngài ra khỏi Ai Cập. Họ kêu khóc: “Đấng đã đem Ít-ra-ên ra khỏi biển, cùng Môi-se, người chăn bầy ở đâu? Đấng đã đặt Thánh Linh Ngài giữa vòng dân Ngài ở đâu?
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:51 - Các ông là những người ngoan cố! Các ông có lòng chai tai nặng! Các ông mãi luôn chống đối Chúa Thánh Linh sao? Các ông hành động giống hệt tổ tiên mình!
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:52 - Có nhà tiên tri nào mà tổ tiên các ông chẳng bức hại? Ngày xưa, họ giết những người báo trước sự xuất hiện của Đấng Công Chính—tức Đấng Mết-si-a mà các ông đã phản bội và sát hại Ngài.
  • Hê-bơ-rơ 4:15 - Thầy Thượng Tế ấy cảm thông tất cả những yếu đuối của chúng ta, vì Ngài từng trải qua mọi cám dỗ như chúng ta, nhưng không bao giờ phạm tội.
  • Hê-bơ-rơ 4:16 - Vậy, chúng ta hãy vững lòng đến gần ngai Đức Chúa Trời để nhận lãnh tình thương và ơn phước giúp ta khi cần thiết.
  • Giăng 10:9 - Ta là cái cửa, ai vào cửa này sẽ được cứu rỗi, tự do đi lại và tìm gặp đồng cỏ xanh tươi.
  • Ga-la-ti 3:8 - Thánh Kinh cũng nói trước trong thời đại này người nước ngoài tin Chúa sẽ được Đức Chúa Trời cứu rỗi. Đức Chúa Trời đã bảo Áp-ra-ham từ trước: “Mọi dân tộc sẽ nhờ con mà được phước.”
  • 2 Phi-e-rơ 1:21 - hay sự hiểu biết của con người. Những tiên tri này đã được Chúa Thánh Linh cảm ứng, và họ nói ra lời của Đức Chúa Trời.
  • Ê-phê-sô 2:18 - Nhờ Chúa Cứu Thế, tất cả các dân tộc đều được Chúa Thánh Linh dìu dắt đến cùng Đức Chúa Cha.
  • Hê-bơ-rơ 9:3 - Phần thứ hai, bên trong bức màn, gọi là Nơi Chí Thánh.
  • Hê-bơ-rơ 3:7 - Như Chúa Thánh Linh đã dạy: “Ngày nay, nếu các con nghe tiếng Chúa
  • Giăng 14:6 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta là con đường, chân lý, và nguồn sống. Nếu không nhờ Ta, không ai được đến với Cha.
圣经
资源
计划
奉献