Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
9:28 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Cũng thế, Chúa Cứu Thế chỉ hy sinh tính mạng một lần là đủ gánh thay tội lỗi loài người. Ngài sẽ trở lại, không phải gánh tội lỗi nữa, nhưng để cứu rỗi những người trông đợi Ngài.
  • 新标点和合本 - 像这样,基督既然一次被献,担当了多人的罪,将来要向那等候他的人第二次显现,并与罪无关,乃是为拯救他们。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 同样,基督既然一次献上,担当了许多人的罪,将来要第二次显现,与罪无关,而是为了拯救热切等候他的人。
  • 和合本2010(神版-简体) - 同样,基督既然一次献上,担当了许多人的罪,将来要第二次显现,与罪无关,而是为了拯救热切等候他的人。
  • 当代译本 - 同样,基督为了承担世人的罪,也曾一次献上自己。祂还要再来,不是来除罪,而是来拯救那些热切等候祂的人。
  • 圣经新译本 - 照样,基督为了担当许多人的罪,也曾经一次把自己献上;将来他还要再一次显现,不是为担当罪,而是要向那些热切期待他的人成全救恩。
  • 中文标准译本 - 照样,基督为了担当众人的罪孽,也被献上一次;将来还要再一次显现,不是为了罪,而是为了使那些热切等待他的人得到救恩。
  • 现代标点和合本 - 像这样,基督既然一次被献,担当了多人的罪,将来要向那等候他的人第二次显现,并与罪无关,乃是为拯救他们。
  • 和合本(拼音版) - 像这样,基督既然一次被献,担当了多人的罪,将来要向那等候他的人第二次显现,并与罪无关,乃是为拯救他们。
  • New International Version - so Christ was sacrificed once to take away the sins of many; and he will appear a second time, not to bear sin, but to bring salvation to those who are waiting for him.
  • New International Reader's Version - In the same way, Christ was offered up once. He took away the sins of many people. He will also come a second time. At that time he will not suffer for sin. Instead, he will come to bring salvation to those who are waiting for him.
  • English Standard Version - so Christ, having been offered once to bear the sins of many, will appear a second time, not to deal with sin but to save those who are eagerly waiting for him.
  • New Living Translation - so also Christ was offered once for all time as a sacrifice to take away the sins of many people. He will come again, not to deal with our sins, but to bring salvation to all who are eagerly waiting for him.
  • Christian Standard Bible - so also Christ, having been offered once to bear the sins of many, will appear a second time, not to bear sin, but to bring salvation to those who are waiting for him.
  • New American Standard Bible - so Christ also, having been offered once to bear the sins of many, will appear a second time for salvation without reference to sin, to those who eagerly await Him.
  • New King James Version - so Christ was offered once to bear the sins of many. To those who eagerly wait for Him He will appear a second time, apart from sin, for salvation.
  • Amplified Bible - so Christ, having been offered once and once for all to bear [as a burden] the sins of many, will appear a second time [when he returns to earth], not to deal with sin, but to bring salvation to those who are eagerly and confidently waiting for Him.
  • American Standard Version - so Christ also, having been once offered to bear the sins of many, shall appear a second time, apart from sin, to them that wait for him, unto salvation.
  • King James Version - So Christ was once offered to bear the sins of many; and unto them that look for him shall he appear the second time without sin unto salvation.
  • New English Translation - so also, after Christ was offered once to bear the sins of many, to those who eagerly await him he will appear a second time, not to bear sin but to bring salvation.
  • World English Bible - so Christ also, having been offered once to bear the sins of many, will appear a second time, without sin, to those who are eagerly waiting for him for salvation.
  • 新標點和合本 - 像這樣,基督既然一次被獻,擔當了多人的罪,將來要向那等候他的人第二次顯現,並與罪無關,乃是為拯救他們。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 同樣,基督既然一次獻上,擔當了許多人的罪,將來要第二次顯現,與罪無關,而是為了拯救熱切等候他的人。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 同樣,基督既然一次獻上,擔當了許多人的罪,將來要第二次顯現,與罪無關,而是為了拯救熱切等候他的人。
  • 當代譯本 - 同樣,基督為了承擔世人的罪,也曾一次獻上自己。祂還要再來,不是來除罪,而是來拯救那些熱切等候祂的人。
  • 聖經新譯本 - 照樣,基督為了擔當許多人的罪,也曾經一次把自己獻上;將來他還要再一次顯現,不是為擔當罪,而是要向那些熱切期待他的人成全救恩。
  • 呂振中譯本 - 基督也這樣;基督也是只有一次之被供獻、來擔當許多人的罪。將來還要顯現個第二次、 卻是 與罪無關,是要向切候着他的人施拯救的。
  • 中文標準譯本 - 照樣,基督為了擔當眾人的罪孽,也被獻上一次;將來還要再一次顯現,不是為了罪,而是為了使那些熱切等待他的人得到救恩。
  • 現代標點和合本 - 像這樣,基督既然一次被獻,擔當了多人的罪,將來要向那等候他的人第二次顯現,並與罪無關,乃是為拯救他們。
  • 文理和合譯本 - 如是基督一獻己以負眾罪、將以無罪復顯於望之者、以致拯救、
  • 文理委辦譯本 - 如是、基督自獻為眾受刑、祗一獻耳、厥後顯著、不復受刑、欲救所望之者、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 如是基督一次獻己、以負 負或作贖 眾人之罪、後必以無罪再顯著於望之者、使之得救、 後必以無罪再顯著於望之者使之得救或作後必再顯著使望之者得救不復有罪當贖
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 故基督既一度為除眾人之罪而捨生、亦將為其信徒重臨於世、非再贖罪、乃為之超渡也。
  • Nueva Versión Internacional - también Cristo fue ofrecido en sacrificio una sola vez para quitar los pecados de muchos; y aparecerá por segunda vez, ya no para cargar con pecado alguno, sino para traer salvación a quienes lo esperan.
  • 현대인의 성경 - 이와 같이 그리스도께서도 많은 사람의 죄를 없애려고 단번에 희생의 제물이 되셨습니다. 그리고 다시 오실 때에는 죄를 위해서가 아니라 자기를 기다리는 사람들에게 구원을 주시기 위해서 두 번째 나타나실 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - так и Христос один раз был принесен в жертву, чтобы искупить грехи многих людей , и Он придет во второй раз, но уже не для того, чтобы взять на Себя грех, а чтобы спасти тех, кто ожидает Его.
  • Восточный перевод - так и Масих один раз был принесён в жертву, чтобы искупить грехи многих людей , и Он придёт во второй раз, но уже не для того, чтобы взять на Себя грех мира, а чтобы спасти тех, кто ожидает Его.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - так и аль-Масих один раз был принесён в жертву, чтобы искупить грехи многих людей , и Он придёт во второй раз, но уже не для того, чтобы взять на Себя грех мира, а чтобы спасти тех, кто ожидает Его.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - так и Масех один раз был принесён в жертву, чтобы искупить грехи многих людей , и Он придёт во второй раз, но уже не для того, чтобы взять на Себя грех мира, а чтобы спасти тех, кто ожидает Его.
  • La Bible du Semeur 2015 - de même, Christ s’est offert une seule fois en sacrifice pour porter les péchés de beaucoup d’hommes. Et il viendra une seconde fois, non plus pour ôter les péchés, mais pour sauver ceux qui attendent de lui leur salut.
  • リビングバイブル - キリストも、多くの人の罪のためにご自身をささげて、一度だけ死なれました。そして、もう一度おいでになりますが、今度は罪を取り除くためではありません。その時は、彼を待ち望んでいるすべての人の救いを完成させるために来られるのです。
  • Nestle Aland 28 - οὕτως καὶ ὁ Χριστὸς ἅπαξ προσενεχθεὶς εἰς τὸ πολλῶν ἀνενεγκεῖν ἁμαρτίας ἐκ δευτέρου χωρὶς ἁμαρτίας ὀφθήσεται τοῖς αὐτὸν ἀπεκδεχομένοις εἰς σωτηρίαν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - οὕτως καὶ ὁ Χριστός ἅπαξ προσενεχθεὶς εἰς τὸ πολλῶν ἀνενεγκεῖν ἁμαρτίας, ἐκ δευτέρου χωρὶς ἁμαρτίας ὀφθήσεται τοῖς αὐτὸν ἀπεκδεχομένοις εἰς σωτηρίαν.
  • Nova Versão Internacional - assim também Cristo foi oferecido em sacrifício uma única vez, para tirar os pecados de muitos; e aparecerá segunda vez, não para tirar o pecado, mas para trazer salvação aos que o aguardam.
  • Hoffnung für alle - So ist auch Christus ein einziges Mal gestorben, um alle Menschen von ihren Sünden zu erlösen. Wenn er zum zweiten Mal kommen wird, dann nicht, um uns noch einmal von unserer Schuld zu befreien. Dann kommt er, um alle, die auf ihn warten, in seine neue Welt aufzunehmen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระคริสต์ก็ทรงถวายพระองค์เองครั้งเดียวเพื่อลบล้างบาปของประชาชนเป็นอันมาก และพระองค์จะทรงปรากฏเป็นครั้งที่สอง ไม่ใช่เพื่อรับแบกบาปแต่เพื่อนำความรอดมายังบรรดาผู้ซึ่งรอคอยพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​คริสต์​ก็​เป็น​เครื่อง​ลบล้าง​บาป​ครั้ง​เดียว เพื่อ​กำจัด​บาป​ทั้ง​ปวง​ของ​มนุษย์​จำนวน​มาก​ฉัน​นั้น พระ​องค์​จะ​ปรากฏ​เป็น​ครั้ง​ที่​สอง​มิ​ใช่​เพื่อ​รับ​บาป​ไป แต่​เพื่อ​นำ​ความ​รอด​พ้น​มา​ให้​บรรดา​ผู้​ที่​รอคอย​พระ​องค์​อยู่​ด้วย​ใจ​จดจ่อ
交叉引用
  • Dân Số Ký 18:1 - Chúa Hằng Hữu phán bảo A-rôn: “Con, các con trai con cùng cả gia đình con phải chịu trách nhiệm về những tội xúc phạm nơi thánh. Cũng vậy, con và các con trai con phải chịu trách nhiệm về những tội liên hệ đến chức vụ thầy tế lễ.
  • Lê-vi Ký 10:17 - “Sao hai cháu không ăn thịt sinh tế chuộc tội trong nơi thánh? Đó là một vật rất thánh Chúa Hằng Hữu đã cho hai cháu, vì đã hành lễ chuộc tội cho dân chúng trước mặt Ngài, để xóa tội lỗi họ đi.
  • Hê-bơ-rơ 9:25 - Chúa cũng không dâng thân Ngài nhiều lần, như các thầy thượng tế Do Thái mỗi năm phải đem máu sinh tế vào Nơi Chí Thánh.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:14 - Chúng ta đã tin Chúa Giê-xu chịu chết và sống lại, tất nhiên cũng tin Đức Chúa Trời sẽ đem những người qua đời trong Chúa Giê-xu cùng trở lại với Ngài.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:15 - Chúng tôi xin tỏ cho anh chị em lời dạy của Chúa: Chúng ta là người đang sống, và còn sống đến ngày Chúa trở lại, sẽ không đi trước những người đã qua đời.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:16 - Vì khi có tiếng truyền lệnh, tiếng của thiên sứ trưởng và tiếng kèn của Đức Chúa Trời, chính Chúa sẽ từ trời giáng xuống. Lúc ấy, những người qua đời trong Chúa Cứu Thế sẽ sống lại trước hết.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:17 - Sau đó chúng ta, những người còn sống trên mặt đất, sẽ cùng với họ được cất lên trong đám mây, để nghênh đón Chúa giữa không gian. Như thế, chúng ta sẽ ở với Ngài mãi mãi.
  • Dân Số Ký 18:23 - Người Lê-vi sẽ chịu trách nhiệm về công việc Đền Tạm, và nếu có lỗi lầm, họ sẽ mang tội. Đây là một luật có tính cách vĩnh viễn áp dụng qua các thế hệ: Người Lê-vi sẽ không thừa hưởng tài sản trong Ít-ra-ên,
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:1 - Thưa anh chị em, về sự tái lâm của Chúa Cứu Thế và cuộc tập họp của chúng ta để đón tiếp Ngài,
  • Y-sai 53:4 - Tuy nhiên, bệnh tật của chúng ta Người mang; sầu khổ của chúng ta đè nặng trên Người. Thế mà chúng ta nghĩ phiền muộn của Người là do Đức Chúa Trời hình phạt, hình phạt vì chính tội lỗi của Người.
  • Y-sai 53:5 - Nhưng Người bị đâm vì phản nghịch của chúng ta, bị nghiền nát vì tội lỗi của chúng ta. Người chịu đánh đập để chúng ta được bình an. Người chịu đòn vọt để chúng ta được chữa lành.
  • Y-sai 53:6 - Tất cả chúng ta đều như chiên đi lạc, mỗi người một ngả. Thế mà Chúa Hằng Hữu đã chất trên Người tất cả tội ác của chúng ta.
  • 1 Cô-rinh-tô 1:7 - Anh chị em được hưởng đầy đủ ân tứ của Chúa để làm theo ý Ngài trong khi chờ đợi Chúa chúng ta là Chúa Cứu Thế Giê-xu trở lại.
  • Xa-cha-ri 14:5 - Người ta sẽ chạy trốn qua thung lũng của núi, vì thung lũng ấy chạy dài đến A-san. Người ta sẽ chạy trốn như trong cuộc động đất đời Vua Ô-xia, nước Giu-đa. Bấy giờ, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ta, sẽ đến, tất cả các thánh cùng đến với Ngài.
  • Giăng 14:3 - Khi chuẩn bị xong, Ta sẽ trở lại đón các con về với Ta để các con ở cùng Ta mãi mãi.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:5 - Đây là một bằng chứng điển hình về nguyên tắc hành động ngay thẳng công minh của Đức Chúa Trời, vì Ngài dùng gian khổ, đau đớn đào luyện anh chị em thành những công dân xứng đáng của Vương Quốc Ngài.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:6 - Đồng thời, Chúa cũng hình phạt công minh những người bức hại anh chị em.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:7 - Chúa sẽ cho những người chịu gian khổ như anh chị em nghỉ ngơi với chúng tôi trong ngày Chúa Cứu Thế từ trời xuất hiện giữa ngọn lửa sáng ngời, với các thiên sứ uy quyền.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:8 - Chúa sẽ báo ứng những người không muốn biết Đức Chúa Trời và khước từ Phúc Âm của Chúa Giê-xu chúng ta.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:9 - Họ sẽ bị hình phạt đời đời trong địa ngục, vĩnh viễn xa cách mặt Chúa, không còn thấy vinh quang và quyền năng Ngài.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:10 - Ngày ấy, Chúa sẽ xuất hiện để các tín hữu thánh thiện của Ngài tung hô, ca tụng. Trong số ấy có cả anh chị em là người đã tin Chúa nhờ lời chứng của chúng tôi.
  • Rô-ma 5:15 - Nhưng có sự khác biệt lớn giữa tội lỗi của A-đam và ân sủng của Đức Chúa Trời. Vì một A-đam phạm tội mà bao nhiêu người phải chết, nhưng một người là Chúa Cứu Thế đem lại sự tha tội cho vô số người do ân sủng của Đức Chúa Trời.
  • Khải Huyền 1:7 - Này! Ngài đến giữa áng mây Mọi mắt sẽ trông thấy Ngài— những người đã đâm Ngài cũng thấy. Mọi dân tộc trên thế giới sẽ khóc than vì Ngài. Thật đúng như lời! A-men!
  • Rô-ma 8:3 - Luật pháp Môi-se không giải cứu nổi chỉ vì bản tính tội lỗi của tôi. Vậy Đức Chúa Trời đã làm điều luật pháp không thể làm. Đức Chúa Trời sai chính Con Ngài mang lấy thể xác giống như thể xác tội lỗi của chúng ta. Trong thể xác đó Đức Chúa Trời công bố để tiêu diệt tội lỗi cai trị chúng ta qua sự ban cho Con Ngài làm sinh tế chuộc tội cho chúng ta.
  • Y-sai 53:11 - Khi Người thấy kết quả tốt đẹp của những ngày đau thương, Người sẽ hài lòng. Nhờ từng trải của Người, Đầy Tớ Công Chính Ta, nhiều người được tha tội và được kể là công chính vì Người mang gánh tội ác của họ.
  • Y-sai 53:12 - Do đó, Ta sẽ cho Người sự cao trọng như một chiến sĩ thắng trận, vì Ngài đã trút đổ linh hồn mình cho đến chết. Người bị liệt vào hàng tội nhân. Ngài đã mang gánh tội lỗi của nhiều người và cầu thay cho người phạm tội.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:54 - Rồi, thân thể hư nát sẽ trở nên thân thể không hư nát, lúc ấy lời Thánh Kinh sẽ được ứng nghiệm: “Sự chết bị Đấng Toàn Năng Chiến Thắng tiêu diệt.
  • Hê-bơ-rơ 4:15 - Thầy Thượng Tế ấy cảm thông tất cả những yếu đuối của chúng ta, vì Ngài từng trải qua mọi cám dỗ như chúng ta, nhưng không bao giờ phạm tội.
  • 1 Giăng 3:5 - Anh chị em biết Chúa Cứu Thế đã xuống đời làm người để tiêu diệt tội lỗi chúng ta, trong Ngài không có tội lỗi.
  • Ma-thi-ơ 26:28 - “Các con hãy uống vì đây là máu Ta, máu đổ ra cho nhiều người được tha tội, ấn chứng Giao Ước mới giữa Đức Chúa Trời và nhân loại.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 1:10 - và kiên tâm đợi chờ Con Ngài từ trời trở lại; vì Chúa Giê-xu đã phục sinh và cứu chúng ta khỏi cơn đoán phạt tương lai.
  • Phi-líp 3:20 - Nhưng chúng ta là công dân Nước Trời, sốt sắng mong đợi Chúa Cứu Thế Giê-xu chúng ta từ trời trở lại.
  • Phi-líp 3:21 - Chúa sẽ biến hóa thân thể hư hoại của chúng ta ra giống như thân thể vinh quang của Ngài, bởi quyền năng thống trị vạn vật.
  • 1 Phi-e-rơ 3:18 - Chúa Cứu Thế cũng đã chịu khổ. Mặc dù không hề phạm tội, Ngài đã một lần chết vì tội lỗi của tất cả chúng ta, để đem chúng ta trở về với Đức Chúa Trời. Dù thể xác Ngài chết, nhưng Ngài vẫn sống trong Thánh Linh.
  • 2 Phi-e-rơ 3:12 - Anh chị em nên trông chờ ngày của Chúa và mong sao cho ngày ấy mau tới. Ngày ấy, các tầng trời bị bốc cháy tiêu tan, các thiên thể tan chảy trong lửa hừng.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 1:11 - Họ hỏi: “Này các anh Ga-li-lê, các anh đứng ngóng lên trời làm chi? Chúa Giê-xu vừa được tiếp đón về trời cũng sẽ trở lại y như cách Ngài lên trời!”
  • Rô-ma 8:23 - Chẳng riêng gì vạn vật, chính chúng ta, những người nhận lãnh Chúa Thánh Linh—một bằng chứng về vinh quang tương lai—cũng phải âm thầm than thở đang khi thiết tha mong đợi ngày được hưởng trọn quyền làm con Đức Chúa Trời, trong thân thể mới Ngài đã hứa cho chúng ta.
  • 1 Giăng 3:2 - Anh chị em thân yêu, hiện nay chúng ta đã là con cái Đức Chúa Trời. Mặc dù chưa biết hết tương lai nhưng chúng ta biết chắc khi Chúa trở lại, chúng ta sẽ giống như Ngài vì chúng ta sẽ thấy chính Ngài.
  • 1 Phi-e-rơ 2:24 - Khi chịu chết trên cây thập tự, Ngài đã gánh hết tội lỗi chúng ta trong thân thể Ngài, để chúng ta có thể dứt khoát với tội lỗi và sống cuộc đời công chính. Vết thương Ngài chịu đã chữa lành thương tích chúng ta.
  • Y-sai 25:9 - Ngày ấy, người ta sẽ nói: “Đây là Đức Chúa Trời chúng tôi! Chúng tôi đã tin cậy Ngài, và Ngài đã cứu chúng tôi! Đây là Chúa Hằng Hữu, Đấng chúng tôi tin cậy. Chúng tôi hân hoan vui mừng trong sự cứu rỗi của Ngài!”
  • 2 Ti-mô-thê 4:8 - Từ đây, mão miện công chính đã dành sẵn cho ta; Chúa là Quan Án công bằng sẽ ban cho ta trong ngày Ngài trở lại, cũng như cho tất cả những người yêu mến, trông đợi Ngài.
  • Rô-ma 6:10 - Ngài đã chết, là chết để tiêu diệt tội lỗi một lần đủ cả, và nay Ngài sống cho vinh quang của Đức Chúa Trời.
  • Tích 2:13 - Đồng thời, cũng phải kiên nhẫn đợi chờ sự tái lâm vinh quang của Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng Cứu Rỗi và Đức Chúa Trời cao cả.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Cũng thế, Chúa Cứu Thế chỉ hy sinh tính mạng một lần là đủ gánh thay tội lỗi loài người. Ngài sẽ trở lại, không phải gánh tội lỗi nữa, nhưng để cứu rỗi những người trông đợi Ngài.
  • 新标点和合本 - 像这样,基督既然一次被献,担当了多人的罪,将来要向那等候他的人第二次显现,并与罪无关,乃是为拯救他们。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 同样,基督既然一次献上,担当了许多人的罪,将来要第二次显现,与罪无关,而是为了拯救热切等候他的人。
  • 和合本2010(神版-简体) - 同样,基督既然一次献上,担当了许多人的罪,将来要第二次显现,与罪无关,而是为了拯救热切等候他的人。
  • 当代译本 - 同样,基督为了承担世人的罪,也曾一次献上自己。祂还要再来,不是来除罪,而是来拯救那些热切等候祂的人。
  • 圣经新译本 - 照样,基督为了担当许多人的罪,也曾经一次把自己献上;将来他还要再一次显现,不是为担当罪,而是要向那些热切期待他的人成全救恩。
  • 中文标准译本 - 照样,基督为了担当众人的罪孽,也被献上一次;将来还要再一次显现,不是为了罪,而是为了使那些热切等待他的人得到救恩。
  • 现代标点和合本 - 像这样,基督既然一次被献,担当了多人的罪,将来要向那等候他的人第二次显现,并与罪无关,乃是为拯救他们。
  • 和合本(拼音版) - 像这样,基督既然一次被献,担当了多人的罪,将来要向那等候他的人第二次显现,并与罪无关,乃是为拯救他们。
  • New International Version - so Christ was sacrificed once to take away the sins of many; and he will appear a second time, not to bear sin, but to bring salvation to those who are waiting for him.
  • New International Reader's Version - In the same way, Christ was offered up once. He took away the sins of many people. He will also come a second time. At that time he will not suffer for sin. Instead, he will come to bring salvation to those who are waiting for him.
  • English Standard Version - so Christ, having been offered once to bear the sins of many, will appear a second time, not to deal with sin but to save those who are eagerly waiting for him.
  • New Living Translation - so also Christ was offered once for all time as a sacrifice to take away the sins of many people. He will come again, not to deal with our sins, but to bring salvation to all who are eagerly waiting for him.
  • Christian Standard Bible - so also Christ, having been offered once to bear the sins of many, will appear a second time, not to bear sin, but to bring salvation to those who are waiting for him.
  • New American Standard Bible - so Christ also, having been offered once to bear the sins of many, will appear a second time for salvation without reference to sin, to those who eagerly await Him.
  • New King James Version - so Christ was offered once to bear the sins of many. To those who eagerly wait for Him He will appear a second time, apart from sin, for salvation.
  • Amplified Bible - so Christ, having been offered once and once for all to bear [as a burden] the sins of many, will appear a second time [when he returns to earth], not to deal with sin, but to bring salvation to those who are eagerly and confidently waiting for Him.
  • American Standard Version - so Christ also, having been once offered to bear the sins of many, shall appear a second time, apart from sin, to them that wait for him, unto salvation.
  • King James Version - So Christ was once offered to bear the sins of many; and unto them that look for him shall he appear the second time without sin unto salvation.
  • New English Translation - so also, after Christ was offered once to bear the sins of many, to those who eagerly await him he will appear a second time, not to bear sin but to bring salvation.
  • World English Bible - so Christ also, having been offered once to bear the sins of many, will appear a second time, without sin, to those who are eagerly waiting for him for salvation.
  • 新標點和合本 - 像這樣,基督既然一次被獻,擔當了多人的罪,將來要向那等候他的人第二次顯現,並與罪無關,乃是為拯救他們。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 同樣,基督既然一次獻上,擔當了許多人的罪,將來要第二次顯現,與罪無關,而是為了拯救熱切等候他的人。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 同樣,基督既然一次獻上,擔當了許多人的罪,將來要第二次顯現,與罪無關,而是為了拯救熱切等候他的人。
  • 當代譯本 - 同樣,基督為了承擔世人的罪,也曾一次獻上自己。祂還要再來,不是來除罪,而是來拯救那些熱切等候祂的人。
  • 聖經新譯本 - 照樣,基督為了擔當許多人的罪,也曾經一次把自己獻上;將來他還要再一次顯現,不是為擔當罪,而是要向那些熱切期待他的人成全救恩。
  • 呂振中譯本 - 基督也這樣;基督也是只有一次之被供獻、來擔當許多人的罪。將來還要顯現個第二次、 卻是 與罪無關,是要向切候着他的人施拯救的。
  • 中文標準譯本 - 照樣,基督為了擔當眾人的罪孽,也被獻上一次;將來還要再一次顯現,不是為了罪,而是為了使那些熱切等待他的人得到救恩。
  • 現代標點和合本 - 像這樣,基督既然一次被獻,擔當了多人的罪,將來要向那等候他的人第二次顯現,並與罪無關,乃是為拯救他們。
  • 文理和合譯本 - 如是基督一獻己以負眾罪、將以無罪復顯於望之者、以致拯救、
  • 文理委辦譯本 - 如是、基督自獻為眾受刑、祗一獻耳、厥後顯著、不復受刑、欲救所望之者、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 如是基督一次獻己、以負 負或作贖 眾人之罪、後必以無罪再顯著於望之者、使之得救、 後必以無罪再顯著於望之者使之得救或作後必再顯著使望之者得救不復有罪當贖
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 故基督既一度為除眾人之罪而捨生、亦將為其信徒重臨於世、非再贖罪、乃為之超渡也。
  • Nueva Versión Internacional - también Cristo fue ofrecido en sacrificio una sola vez para quitar los pecados de muchos; y aparecerá por segunda vez, ya no para cargar con pecado alguno, sino para traer salvación a quienes lo esperan.
  • 현대인의 성경 - 이와 같이 그리스도께서도 많은 사람의 죄를 없애려고 단번에 희생의 제물이 되셨습니다. 그리고 다시 오실 때에는 죄를 위해서가 아니라 자기를 기다리는 사람들에게 구원을 주시기 위해서 두 번째 나타나실 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - так и Христос один раз был принесен в жертву, чтобы искупить грехи многих людей , и Он придет во второй раз, но уже не для того, чтобы взять на Себя грех, а чтобы спасти тех, кто ожидает Его.
  • Восточный перевод - так и Масих один раз был принесён в жертву, чтобы искупить грехи многих людей , и Он придёт во второй раз, но уже не для того, чтобы взять на Себя грех мира, а чтобы спасти тех, кто ожидает Его.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - так и аль-Масих один раз был принесён в жертву, чтобы искупить грехи многих людей , и Он придёт во второй раз, но уже не для того, чтобы взять на Себя грех мира, а чтобы спасти тех, кто ожидает Его.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - так и Масех один раз был принесён в жертву, чтобы искупить грехи многих людей , и Он придёт во второй раз, но уже не для того, чтобы взять на Себя грех мира, а чтобы спасти тех, кто ожидает Его.
  • La Bible du Semeur 2015 - de même, Christ s’est offert une seule fois en sacrifice pour porter les péchés de beaucoup d’hommes. Et il viendra une seconde fois, non plus pour ôter les péchés, mais pour sauver ceux qui attendent de lui leur salut.
  • リビングバイブル - キリストも、多くの人の罪のためにご自身をささげて、一度だけ死なれました。そして、もう一度おいでになりますが、今度は罪を取り除くためではありません。その時は、彼を待ち望んでいるすべての人の救いを完成させるために来られるのです。
  • Nestle Aland 28 - οὕτως καὶ ὁ Χριστὸς ἅπαξ προσενεχθεὶς εἰς τὸ πολλῶν ἀνενεγκεῖν ἁμαρτίας ἐκ δευτέρου χωρὶς ἁμαρτίας ὀφθήσεται τοῖς αὐτὸν ἀπεκδεχομένοις εἰς σωτηρίαν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - οὕτως καὶ ὁ Χριστός ἅπαξ προσενεχθεὶς εἰς τὸ πολλῶν ἀνενεγκεῖν ἁμαρτίας, ἐκ δευτέρου χωρὶς ἁμαρτίας ὀφθήσεται τοῖς αὐτὸν ἀπεκδεχομένοις εἰς σωτηρίαν.
  • Nova Versão Internacional - assim também Cristo foi oferecido em sacrifício uma única vez, para tirar os pecados de muitos; e aparecerá segunda vez, não para tirar o pecado, mas para trazer salvação aos que o aguardam.
  • Hoffnung für alle - So ist auch Christus ein einziges Mal gestorben, um alle Menschen von ihren Sünden zu erlösen. Wenn er zum zweiten Mal kommen wird, dann nicht, um uns noch einmal von unserer Schuld zu befreien. Dann kommt er, um alle, die auf ihn warten, in seine neue Welt aufzunehmen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระคริสต์ก็ทรงถวายพระองค์เองครั้งเดียวเพื่อลบล้างบาปของประชาชนเป็นอันมาก และพระองค์จะทรงปรากฏเป็นครั้งที่สอง ไม่ใช่เพื่อรับแบกบาปแต่เพื่อนำความรอดมายังบรรดาผู้ซึ่งรอคอยพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​คริสต์​ก็​เป็น​เครื่อง​ลบล้าง​บาป​ครั้ง​เดียว เพื่อ​กำจัด​บาป​ทั้ง​ปวง​ของ​มนุษย์​จำนวน​มาก​ฉัน​นั้น พระ​องค์​จะ​ปรากฏ​เป็น​ครั้ง​ที่​สอง​มิ​ใช่​เพื่อ​รับ​บาป​ไป แต่​เพื่อ​นำ​ความ​รอด​พ้น​มา​ให้​บรรดา​ผู้​ที่​รอคอย​พระ​องค์​อยู่​ด้วย​ใจ​จดจ่อ
  • Dân Số Ký 18:1 - Chúa Hằng Hữu phán bảo A-rôn: “Con, các con trai con cùng cả gia đình con phải chịu trách nhiệm về những tội xúc phạm nơi thánh. Cũng vậy, con và các con trai con phải chịu trách nhiệm về những tội liên hệ đến chức vụ thầy tế lễ.
  • Lê-vi Ký 10:17 - “Sao hai cháu không ăn thịt sinh tế chuộc tội trong nơi thánh? Đó là một vật rất thánh Chúa Hằng Hữu đã cho hai cháu, vì đã hành lễ chuộc tội cho dân chúng trước mặt Ngài, để xóa tội lỗi họ đi.
  • Hê-bơ-rơ 9:25 - Chúa cũng không dâng thân Ngài nhiều lần, như các thầy thượng tế Do Thái mỗi năm phải đem máu sinh tế vào Nơi Chí Thánh.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:14 - Chúng ta đã tin Chúa Giê-xu chịu chết và sống lại, tất nhiên cũng tin Đức Chúa Trời sẽ đem những người qua đời trong Chúa Giê-xu cùng trở lại với Ngài.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:15 - Chúng tôi xin tỏ cho anh chị em lời dạy của Chúa: Chúng ta là người đang sống, và còn sống đến ngày Chúa trở lại, sẽ không đi trước những người đã qua đời.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:16 - Vì khi có tiếng truyền lệnh, tiếng của thiên sứ trưởng và tiếng kèn của Đức Chúa Trời, chính Chúa sẽ từ trời giáng xuống. Lúc ấy, những người qua đời trong Chúa Cứu Thế sẽ sống lại trước hết.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:17 - Sau đó chúng ta, những người còn sống trên mặt đất, sẽ cùng với họ được cất lên trong đám mây, để nghênh đón Chúa giữa không gian. Như thế, chúng ta sẽ ở với Ngài mãi mãi.
  • Dân Số Ký 18:23 - Người Lê-vi sẽ chịu trách nhiệm về công việc Đền Tạm, và nếu có lỗi lầm, họ sẽ mang tội. Đây là một luật có tính cách vĩnh viễn áp dụng qua các thế hệ: Người Lê-vi sẽ không thừa hưởng tài sản trong Ít-ra-ên,
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:1 - Thưa anh chị em, về sự tái lâm của Chúa Cứu Thế và cuộc tập họp của chúng ta để đón tiếp Ngài,
  • Y-sai 53:4 - Tuy nhiên, bệnh tật của chúng ta Người mang; sầu khổ của chúng ta đè nặng trên Người. Thế mà chúng ta nghĩ phiền muộn của Người là do Đức Chúa Trời hình phạt, hình phạt vì chính tội lỗi của Người.
  • Y-sai 53:5 - Nhưng Người bị đâm vì phản nghịch của chúng ta, bị nghiền nát vì tội lỗi của chúng ta. Người chịu đánh đập để chúng ta được bình an. Người chịu đòn vọt để chúng ta được chữa lành.
  • Y-sai 53:6 - Tất cả chúng ta đều như chiên đi lạc, mỗi người một ngả. Thế mà Chúa Hằng Hữu đã chất trên Người tất cả tội ác của chúng ta.
  • 1 Cô-rinh-tô 1:7 - Anh chị em được hưởng đầy đủ ân tứ của Chúa để làm theo ý Ngài trong khi chờ đợi Chúa chúng ta là Chúa Cứu Thế Giê-xu trở lại.
  • Xa-cha-ri 14:5 - Người ta sẽ chạy trốn qua thung lũng của núi, vì thung lũng ấy chạy dài đến A-san. Người ta sẽ chạy trốn như trong cuộc động đất đời Vua Ô-xia, nước Giu-đa. Bấy giờ, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ta, sẽ đến, tất cả các thánh cùng đến với Ngài.
  • Giăng 14:3 - Khi chuẩn bị xong, Ta sẽ trở lại đón các con về với Ta để các con ở cùng Ta mãi mãi.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:5 - Đây là một bằng chứng điển hình về nguyên tắc hành động ngay thẳng công minh của Đức Chúa Trời, vì Ngài dùng gian khổ, đau đớn đào luyện anh chị em thành những công dân xứng đáng của Vương Quốc Ngài.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:6 - Đồng thời, Chúa cũng hình phạt công minh những người bức hại anh chị em.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:7 - Chúa sẽ cho những người chịu gian khổ như anh chị em nghỉ ngơi với chúng tôi trong ngày Chúa Cứu Thế từ trời xuất hiện giữa ngọn lửa sáng ngời, với các thiên sứ uy quyền.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:8 - Chúa sẽ báo ứng những người không muốn biết Đức Chúa Trời và khước từ Phúc Âm của Chúa Giê-xu chúng ta.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:9 - Họ sẽ bị hình phạt đời đời trong địa ngục, vĩnh viễn xa cách mặt Chúa, không còn thấy vinh quang và quyền năng Ngài.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:10 - Ngày ấy, Chúa sẽ xuất hiện để các tín hữu thánh thiện của Ngài tung hô, ca tụng. Trong số ấy có cả anh chị em là người đã tin Chúa nhờ lời chứng của chúng tôi.
  • Rô-ma 5:15 - Nhưng có sự khác biệt lớn giữa tội lỗi của A-đam và ân sủng của Đức Chúa Trời. Vì một A-đam phạm tội mà bao nhiêu người phải chết, nhưng một người là Chúa Cứu Thế đem lại sự tha tội cho vô số người do ân sủng của Đức Chúa Trời.
  • Khải Huyền 1:7 - Này! Ngài đến giữa áng mây Mọi mắt sẽ trông thấy Ngài— những người đã đâm Ngài cũng thấy. Mọi dân tộc trên thế giới sẽ khóc than vì Ngài. Thật đúng như lời! A-men!
  • Rô-ma 8:3 - Luật pháp Môi-se không giải cứu nổi chỉ vì bản tính tội lỗi của tôi. Vậy Đức Chúa Trời đã làm điều luật pháp không thể làm. Đức Chúa Trời sai chính Con Ngài mang lấy thể xác giống như thể xác tội lỗi của chúng ta. Trong thể xác đó Đức Chúa Trời công bố để tiêu diệt tội lỗi cai trị chúng ta qua sự ban cho Con Ngài làm sinh tế chuộc tội cho chúng ta.
  • Y-sai 53:11 - Khi Người thấy kết quả tốt đẹp của những ngày đau thương, Người sẽ hài lòng. Nhờ từng trải của Người, Đầy Tớ Công Chính Ta, nhiều người được tha tội và được kể là công chính vì Người mang gánh tội ác của họ.
  • Y-sai 53:12 - Do đó, Ta sẽ cho Người sự cao trọng như một chiến sĩ thắng trận, vì Ngài đã trút đổ linh hồn mình cho đến chết. Người bị liệt vào hàng tội nhân. Ngài đã mang gánh tội lỗi của nhiều người và cầu thay cho người phạm tội.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:54 - Rồi, thân thể hư nát sẽ trở nên thân thể không hư nát, lúc ấy lời Thánh Kinh sẽ được ứng nghiệm: “Sự chết bị Đấng Toàn Năng Chiến Thắng tiêu diệt.
  • Hê-bơ-rơ 4:15 - Thầy Thượng Tế ấy cảm thông tất cả những yếu đuối của chúng ta, vì Ngài từng trải qua mọi cám dỗ như chúng ta, nhưng không bao giờ phạm tội.
  • 1 Giăng 3:5 - Anh chị em biết Chúa Cứu Thế đã xuống đời làm người để tiêu diệt tội lỗi chúng ta, trong Ngài không có tội lỗi.
  • Ma-thi-ơ 26:28 - “Các con hãy uống vì đây là máu Ta, máu đổ ra cho nhiều người được tha tội, ấn chứng Giao Ước mới giữa Đức Chúa Trời và nhân loại.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 1:10 - và kiên tâm đợi chờ Con Ngài từ trời trở lại; vì Chúa Giê-xu đã phục sinh và cứu chúng ta khỏi cơn đoán phạt tương lai.
  • Phi-líp 3:20 - Nhưng chúng ta là công dân Nước Trời, sốt sắng mong đợi Chúa Cứu Thế Giê-xu chúng ta từ trời trở lại.
  • Phi-líp 3:21 - Chúa sẽ biến hóa thân thể hư hoại của chúng ta ra giống như thân thể vinh quang của Ngài, bởi quyền năng thống trị vạn vật.
  • 1 Phi-e-rơ 3:18 - Chúa Cứu Thế cũng đã chịu khổ. Mặc dù không hề phạm tội, Ngài đã một lần chết vì tội lỗi của tất cả chúng ta, để đem chúng ta trở về với Đức Chúa Trời. Dù thể xác Ngài chết, nhưng Ngài vẫn sống trong Thánh Linh.
  • 2 Phi-e-rơ 3:12 - Anh chị em nên trông chờ ngày của Chúa và mong sao cho ngày ấy mau tới. Ngày ấy, các tầng trời bị bốc cháy tiêu tan, các thiên thể tan chảy trong lửa hừng.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 1:11 - Họ hỏi: “Này các anh Ga-li-lê, các anh đứng ngóng lên trời làm chi? Chúa Giê-xu vừa được tiếp đón về trời cũng sẽ trở lại y như cách Ngài lên trời!”
  • Rô-ma 8:23 - Chẳng riêng gì vạn vật, chính chúng ta, những người nhận lãnh Chúa Thánh Linh—một bằng chứng về vinh quang tương lai—cũng phải âm thầm than thở đang khi thiết tha mong đợi ngày được hưởng trọn quyền làm con Đức Chúa Trời, trong thân thể mới Ngài đã hứa cho chúng ta.
  • 1 Giăng 3:2 - Anh chị em thân yêu, hiện nay chúng ta đã là con cái Đức Chúa Trời. Mặc dù chưa biết hết tương lai nhưng chúng ta biết chắc khi Chúa trở lại, chúng ta sẽ giống như Ngài vì chúng ta sẽ thấy chính Ngài.
  • 1 Phi-e-rơ 2:24 - Khi chịu chết trên cây thập tự, Ngài đã gánh hết tội lỗi chúng ta trong thân thể Ngài, để chúng ta có thể dứt khoát với tội lỗi và sống cuộc đời công chính. Vết thương Ngài chịu đã chữa lành thương tích chúng ta.
  • Y-sai 25:9 - Ngày ấy, người ta sẽ nói: “Đây là Đức Chúa Trời chúng tôi! Chúng tôi đã tin cậy Ngài, và Ngài đã cứu chúng tôi! Đây là Chúa Hằng Hữu, Đấng chúng tôi tin cậy. Chúng tôi hân hoan vui mừng trong sự cứu rỗi của Ngài!”
  • 2 Ti-mô-thê 4:8 - Từ đây, mão miện công chính đã dành sẵn cho ta; Chúa là Quan Án công bằng sẽ ban cho ta trong ngày Ngài trở lại, cũng như cho tất cả những người yêu mến, trông đợi Ngài.
  • Rô-ma 6:10 - Ngài đã chết, là chết để tiêu diệt tội lỗi một lần đủ cả, và nay Ngài sống cho vinh quang của Đức Chúa Trời.
  • Tích 2:13 - Đồng thời, cũng phải kiên nhẫn đợi chờ sự tái lâm vinh quang của Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng Cứu Rỗi và Đức Chúa Trời cao cả.
圣经
资源
计划
奉献