Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
9:21 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Môi-se cũng rảy máu trên Đền Tạm và mỗi dụng cụ thờ phượng.
  • 新标点和合本 - 他又照样把血洒在帐幕和各样器皿上。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他又照样把血洒在帐幕和敬拜用的各样器皿上。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他又照样把血洒在帐幕和敬拜用的各样器皿上。
  • 当代译本 - 他又照样把血洒在圣幕和所有敬拜用的器具上。
  • 圣经新译本 - 他照样把血洒在会幕和各样应用的器皿上。
  • 中文标准译本 - 然后,他又同样地把血洒在会幕和服事用的所有器皿上。
  • 现代标点和合本 - 他又照样把血洒在帐幕和各样器皿上。
  • 和合本(拼音版) - 他又照样把血洒在帐幕和各样器皿上。
  • New International Version - In the same way, he sprinkled with the blood both the tabernacle and everything used in its ceremonies.
  • New International Reader's Version - In the same way, he sprinkled the holy tent with blood. He also sprinkled everything that was used in worship there.
  • English Standard Version - And in the same way he sprinkled with the blood both the tent and all the vessels used in worship.
  • New Living Translation - And in the same way, he sprinkled blood on the Tabernacle and on everything used for worship.
  • Christian Standard Bible - In the same way, he sprinkled the tabernacle and all the articles of worship with blood.
  • New American Standard Bible - And in the same way he sprinkled both the tabernacle and all the vessels of the ministry with the blood.
  • New King James Version - Then likewise he sprinkled with blood both the tabernacle and all the vessels of the ministry.
  • Amplified Bible - And in the same way he sprinkled both the tabernacle and all the containers and sacred utensils of worship with the blood.
  • American Standard Version - Moreover the tabernacle and all the vessels of the ministry he sprinkled in like manner with the blood.
  • King James Version - Moreover he sprinkled with blood both the tabernacle, and all the vessels of the ministry.
  • New English Translation - And both the tabernacle and all the utensils of worship he likewise sprinkled with blood.
  • World English Bible - Moreover he sprinkled the tabernacle and all the vessels of the ministry in the same way with the blood.
  • 新標點和合本 - 他又照樣把血灑在帳幕和各樣器皿上。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他又照樣把血灑在帳幕和敬拜用的各樣器皿上。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他又照樣把血灑在帳幕和敬拜用的各樣器皿上。
  • 當代譯本 - 他又照樣把血灑在聖幕和所有敬拜用的器具上。
  • 聖經新譯本 - 他照樣把血灑在會幕和各樣應用的器皿上。
  • 呂振中譯本 - 就是帳幕和禮拜用的一切器皿,他也照樣地用血灑。
  • 中文標準譯本 - 然後,他又同樣地把血灑在會幕和服事用的所有器皿上。
  • 現代標點和合本 - 他又照樣把血灑在帳幕和各樣器皿上。
  • 文理和合譯本 - 又以血灑幕及供事之器、
  • 文理委辦譯本 - 幕與禮器、皆灑以血、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 又以血灑於幕、及祭祀諸器、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 凡帳幕及一切聖器、亦莫不灑以血焉;
  • Nueva Versión Internacional - De la misma manera roció con la sangre el tabernáculo y todos los objetos que se usaban en el culto.
  • 현대인의 성경 - 그리고 그는 성막과 제사에 쓰이는 모든 물건에도 그와 같이 피를 뿌렸습니다.
  • Новый Русский Перевод - Он также окропил кровью скинию и все предметы, используемые в богослужении .
  • Восточный перевод - Он также окропил кровью священный шатёр и все предметы, используемые при церемониальном служении Всевышнему .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он также окропил кровью священный шатёр и все предметы, используемые при церемониальном служении Аллаху .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он также окропил кровью священный шатёр и все предметы, используемые при церемониальном служении Всевышнему .
  • La Bible du Semeur 2015 - Puis il a aspergé aussi, avec le sang, le tabernacle et tous les ustensiles du culte.
  • リビングバイブル - またモーセは、幕屋にも、礼拝用のすべての器具にも、同じように血をふりかけました。
  • Nestle Aland 28 - καὶ τὴν σκηνὴν δὲ καὶ πάντα τὰ σκεύη τῆς λειτουργίας τῷ αἵματι ὁμοίως ἐρράντισεν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ τὴν σκηνὴν δὲ, καὶ πάντα τὰ σκεύη τῆς λειτουργίας, τῷ αἵματι ὁμοίως ἐράντισεν.
  • Nova Versão Internacional - Da mesma forma, aspergiu com o sangue o tabernáculo e todos os utensílios das suas cerimônias.
  • Hoffnung für alle - Ebenso besprengte Mose das heilige Zelt und alle Gefäße und Werkzeuge für den Opferdienst.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และเขาใช้เลือดประพรมพลับพลาและทุกสิ่งที่ใช้ในพิธีต่างๆ เช่นเดียวกัน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ใน​วิธี​เดียว​กัน​ท่าน​ก็​ได้​ประพรม​กระโจม​และ​ทุก​สิ่ง​ที่​ใช้​ใน​พิธี​ด้วย​เลือด
交叉引用
  • Xuất Ai Cập 29:20 - Con sẽ giết con chiên đó, lấy máu bôi trên trái tai bên phải của A-rôn và các con trai người, trên ngón cái tay phải và ngón cái chân phải của họ. Phần máu còn lại đem rảy khắp chung quanh bàn thờ.
  • 2 Sử Ký 29:19 - Những khí cụ mà Vua A-cha đã vất bỏ lúc vua bất tín và đóng cửa Đền Thờ, chúng tôi đều tìm lại được, tẩy uế, và xếp đặt ngăn nắp trước bàn thờ Chúa Hằng Hữu.”
  • 2 Sử Ký 29:20 - Vua Ê-xê-chia dậy sớm, tập họp các quan viên trong thành Giê-ru-sa-lem và vùng phụ cận lên Đền Thờ Chúa Hằng Hữu.
  • 2 Sử Ký 29:21 - Họ đem theo bảy bò đực, bảy chiên đực, bảy chiên con dâng tế lễ thiêu, và bảy dê đực dâng tế lễ chuộc tội cho vương quốc, cho Đền Thờ, và cho Giu-đa. Vua bảo các thầy tế lễ thuộc dòng dõi A-rôn, dâng các sinh tế ấy trên bàn thờ Chúa Hằng Hữu.
  • 2 Sử Ký 29:22 - Vậy, họ giết bò và các thầy tế lễ lấy máu rảy trên bàn thờ. Họ cũng giết chiên đực và chiên con rồi rảy máu trên bàn thờ.
  • Lê-vi Ký 9:18 - Sau đó, A-rôn giết con bò và con chiên; đây là lễ vật tạ ơn của dân chúng. Các con ông hứng lấy máu để ông đem rảy khắp trên bàn thờ.
  • Lê-vi Ký 16:14 - A-rôn sẽ lấy một ít máu bò đực, dùng ngón tay rảy lên đầu hướng về phía đông của nắp chuộc tội, rồi rảy phía trước nắp này bảy lần.
  • Lê-vi Ký 16:15 - Sau đó, A-rôn giết con dê đực làm lễ chuộc tội cho dân, đem máu vào trong màn, rảy bên trên và phía trước nắp chuộc tội như đã rảy máu bò đực trước đây.
  • Lê-vi Ký 16:16 - Như vậy, người làm lễ chuộc tội cho Nơi Chí Thánh đã bị tội lỗi của người Ít-ra-ên làm cho ô uế; người cũng chuộc tội cho Đền Tạm, vì đền ở ngay giữa quần chúng không sạch.
  • Lê-vi Ký 16:17 - Không một ai được phép ở trong Lều Hội Kiến, trong lúc A-rôn vào Nơi Chí Thánh làm lễ chuộc tội cho mình, nhà mình và cho toàn dân Ít-ra-ên xong, cho đến khi người từ đó đi ra.
  • Lê-vi Ký 16:18 - Sau đó A-rôn sẽ ra đến bàn thờ trước mặt Chúa Hằng Hữu, làm lễ chuộc tội cho bàn thờ, lấy máu bò đực và máu dê đực bôi lên khắp các sừng của bàn thờ.
  • Lê-vi Ký 16:19 - Người cũng lấy ngón tay rảy máu trên bàn thờ bảy lần, tẩy sạch sự ô uế của người Ít-ra-ên, và thánh hóa bàn thờ.
  • Lê-vi Ký 9:8 - Vậy A-rôn đến gần bàn thờ, giết con bò con làm sinh tế chuộc tội cho mình.
  • Lê-vi Ký 9:9 - Sau khi các con A-rôn lấy máu bò, A-rôn nhúng ngón tay trong máu bôi lên các sừng bàn thờ, rồi đổ phần còn lại dưới chân bàn thờ.
  • Ê-xê-chi-ên 43:18 - Chúa lại phán bảo tôi: “Hỡi con người, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Đây là luật lệ cho tế lễ thiêu và lễ rảy máu khi bàn thờ được dựng lên.
  • Ê-xê-chi-ên 43:19 - Lúc ấy, các thầy tế lễ Lê-vi thuộc dòng Xa-đốc, là những người phục vụ Ta, hãy cho họ một con bò đực tơ để làm lễ chuộc tội, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán.
  • Ê-xê-chi-ên 43:20 - Con sẽ lấy máu nó bôi lên bốn sừng bàn thờ, bốn góc bàn thờ, và cả đường viền chung quanh rìa. Việc này sẽ tẩy sạch và chuộc tội cho bàn thờ.
  • Ê-xê-chi-ên 43:21 - Kế đến, hãy bắt bò đực con để dâng tế lễ chuộc tội và thiêu nó tại nơi đã chỉ định bên ngoài khu vực Đền Thờ.
  • Ê-xê-chi-ên 43:22 - Ngày thứ nhì, sinh tế chuộc tội sẽ là một con dê đực tơ không tì vít. Hãy tẩy sạch và chuộc tội cho bàn thờ một lần nữa như con đã làm với bò đực tơ.
  • Ê-xê-chi-ên 43:23 - Khi làm lễ tẩy uế xong, con hãy dâng một con bò tơ khác và một con dê đực không tì vít từ trong bầy.
  • Ê-xê-chi-ên 43:24 - Con hãy dâng chúng lên trước mặt Chúa Hằng Hữu, và các thầy tế lễ sẽ rảy muối trên chúng và dâng chúng như một tế lễ thiêu lên Chúa Hằng Hữu.
  • Ê-xê-chi-ên 43:25 - Suốt một tuần lễ, cứ mỗi ngày, một con bò tơ, một dê đực, và một con chiên từ trong bầy sẽ được dâng lên làm tế lễ chuộc tội. Các con thú đều phải mạnh khỏe, không tì vít gì.
  • Ê-xê-chi-ên 43:26 - Hãy làm việc này mỗi ngày trong bảy ngày để tẩy sạch và chuộc tội bàn thờ, như thế nó được biệt riêng ra thánh.
  • Xuất Ai Cập 29:36 - Mỗi ngày phải dâng một con bò tơ đực làm lễ chuộc tội. Phải lau chùi bàn thờ cho sạch sẽ, làm lễ chuộc tội cho bàn thờ và xức dầu thánh, để thánh hóa bàn thờ.
  • Xuất Ai Cập 29:12 - Lấy ngón tay nhúng vào máu bò, bôi lên sừng bàn thờ, phần máu còn lại phải đem đổ dưới chân bàn thờ.
  • Lê-vi Ký 8:15 - Môi-se giết con bò, dùng ngón tay bôi máu nó trên các sừng bàn thờ để thánh hóa bàn thờ. Máu còn lại ông đem đổ dưới chân bàn thờ. Vậy, ông làm lễ chuộc tội và thánh hóa bàn thờ.
  • Lê-vi Ký 8:19 - Môi-se giết con chiên này, lấy máu rảy bốn cạnh bàn thờ.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Môi-se cũng rảy máu trên Đền Tạm và mỗi dụng cụ thờ phượng.
  • 新标点和合本 - 他又照样把血洒在帐幕和各样器皿上。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他又照样把血洒在帐幕和敬拜用的各样器皿上。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他又照样把血洒在帐幕和敬拜用的各样器皿上。
  • 当代译本 - 他又照样把血洒在圣幕和所有敬拜用的器具上。
  • 圣经新译本 - 他照样把血洒在会幕和各样应用的器皿上。
  • 中文标准译本 - 然后,他又同样地把血洒在会幕和服事用的所有器皿上。
  • 现代标点和合本 - 他又照样把血洒在帐幕和各样器皿上。
  • 和合本(拼音版) - 他又照样把血洒在帐幕和各样器皿上。
  • New International Version - In the same way, he sprinkled with the blood both the tabernacle and everything used in its ceremonies.
  • New International Reader's Version - In the same way, he sprinkled the holy tent with blood. He also sprinkled everything that was used in worship there.
  • English Standard Version - And in the same way he sprinkled with the blood both the tent and all the vessels used in worship.
  • New Living Translation - And in the same way, he sprinkled blood on the Tabernacle and on everything used for worship.
  • Christian Standard Bible - In the same way, he sprinkled the tabernacle and all the articles of worship with blood.
  • New American Standard Bible - And in the same way he sprinkled both the tabernacle and all the vessels of the ministry with the blood.
  • New King James Version - Then likewise he sprinkled with blood both the tabernacle and all the vessels of the ministry.
  • Amplified Bible - And in the same way he sprinkled both the tabernacle and all the containers and sacred utensils of worship with the blood.
  • American Standard Version - Moreover the tabernacle and all the vessels of the ministry he sprinkled in like manner with the blood.
  • King James Version - Moreover he sprinkled with blood both the tabernacle, and all the vessels of the ministry.
  • New English Translation - And both the tabernacle and all the utensils of worship he likewise sprinkled with blood.
  • World English Bible - Moreover he sprinkled the tabernacle and all the vessels of the ministry in the same way with the blood.
  • 新標點和合本 - 他又照樣把血灑在帳幕和各樣器皿上。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他又照樣把血灑在帳幕和敬拜用的各樣器皿上。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他又照樣把血灑在帳幕和敬拜用的各樣器皿上。
  • 當代譯本 - 他又照樣把血灑在聖幕和所有敬拜用的器具上。
  • 聖經新譯本 - 他照樣把血灑在會幕和各樣應用的器皿上。
  • 呂振中譯本 - 就是帳幕和禮拜用的一切器皿,他也照樣地用血灑。
  • 中文標準譯本 - 然後,他又同樣地把血灑在會幕和服事用的所有器皿上。
  • 現代標點和合本 - 他又照樣把血灑在帳幕和各樣器皿上。
  • 文理和合譯本 - 又以血灑幕及供事之器、
  • 文理委辦譯本 - 幕與禮器、皆灑以血、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 又以血灑於幕、及祭祀諸器、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 凡帳幕及一切聖器、亦莫不灑以血焉;
  • Nueva Versión Internacional - De la misma manera roció con la sangre el tabernáculo y todos los objetos que se usaban en el culto.
  • 현대인의 성경 - 그리고 그는 성막과 제사에 쓰이는 모든 물건에도 그와 같이 피를 뿌렸습니다.
  • Новый Русский Перевод - Он также окропил кровью скинию и все предметы, используемые в богослужении .
  • Восточный перевод - Он также окропил кровью священный шатёр и все предметы, используемые при церемониальном служении Всевышнему .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он также окропил кровью священный шатёр и все предметы, используемые при церемониальном служении Аллаху .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он также окропил кровью священный шатёр и все предметы, используемые при церемониальном служении Всевышнему .
  • La Bible du Semeur 2015 - Puis il a aspergé aussi, avec le sang, le tabernacle et tous les ustensiles du culte.
  • リビングバイブル - またモーセは、幕屋にも、礼拝用のすべての器具にも、同じように血をふりかけました。
  • Nestle Aland 28 - καὶ τὴν σκηνὴν δὲ καὶ πάντα τὰ σκεύη τῆς λειτουργίας τῷ αἵματι ὁμοίως ἐρράντισεν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ τὴν σκηνὴν δὲ, καὶ πάντα τὰ σκεύη τῆς λειτουργίας, τῷ αἵματι ὁμοίως ἐράντισεν.
  • Nova Versão Internacional - Da mesma forma, aspergiu com o sangue o tabernáculo e todos os utensílios das suas cerimônias.
  • Hoffnung für alle - Ebenso besprengte Mose das heilige Zelt und alle Gefäße und Werkzeuge für den Opferdienst.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และเขาใช้เลือดประพรมพลับพลาและทุกสิ่งที่ใช้ในพิธีต่างๆ เช่นเดียวกัน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ใน​วิธี​เดียว​กัน​ท่าน​ก็​ได้​ประพรม​กระโจม​และ​ทุก​สิ่ง​ที่​ใช้​ใน​พิธี​ด้วย​เลือด
  • Xuất Ai Cập 29:20 - Con sẽ giết con chiên đó, lấy máu bôi trên trái tai bên phải của A-rôn và các con trai người, trên ngón cái tay phải và ngón cái chân phải của họ. Phần máu còn lại đem rảy khắp chung quanh bàn thờ.
  • 2 Sử Ký 29:19 - Những khí cụ mà Vua A-cha đã vất bỏ lúc vua bất tín và đóng cửa Đền Thờ, chúng tôi đều tìm lại được, tẩy uế, và xếp đặt ngăn nắp trước bàn thờ Chúa Hằng Hữu.”
  • 2 Sử Ký 29:20 - Vua Ê-xê-chia dậy sớm, tập họp các quan viên trong thành Giê-ru-sa-lem và vùng phụ cận lên Đền Thờ Chúa Hằng Hữu.
  • 2 Sử Ký 29:21 - Họ đem theo bảy bò đực, bảy chiên đực, bảy chiên con dâng tế lễ thiêu, và bảy dê đực dâng tế lễ chuộc tội cho vương quốc, cho Đền Thờ, và cho Giu-đa. Vua bảo các thầy tế lễ thuộc dòng dõi A-rôn, dâng các sinh tế ấy trên bàn thờ Chúa Hằng Hữu.
  • 2 Sử Ký 29:22 - Vậy, họ giết bò và các thầy tế lễ lấy máu rảy trên bàn thờ. Họ cũng giết chiên đực và chiên con rồi rảy máu trên bàn thờ.
  • Lê-vi Ký 9:18 - Sau đó, A-rôn giết con bò và con chiên; đây là lễ vật tạ ơn của dân chúng. Các con ông hứng lấy máu để ông đem rảy khắp trên bàn thờ.
  • Lê-vi Ký 16:14 - A-rôn sẽ lấy một ít máu bò đực, dùng ngón tay rảy lên đầu hướng về phía đông của nắp chuộc tội, rồi rảy phía trước nắp này bảy lần.
  • Lê-vi Ký 16:15 - Sau đó, A-rôn giết con dê đực làm lễ chuộc tội cho dân, đem máu vào trong màn, rảy bên trên và phía trước nắp chuộc tội như đã rảy máu bò đực trước đây.
  • Lê-vi Ký 16:16 - Như vậy, người làm lễ chuộc tội cho Nơi Chí Thánh đã bị tội lỗi của người Ít-ra-ên làm cho ô uế; người cũng chuộc tội cho Đền Tạm, vì đền ở ngay giữa quần chúng không sạch.
  • Lê-vi Ký 16:17 - Không một ai được phép ở trong Lều Hội Kiến, trong lúc A-rôn vào Nơi Chí Thánh làm lễ chuộc tội cho mình, nhà mình và cho toàn dân Ít-ra-ên xong, cho đến khi người từ đó đi ra.
  • Lê-vi Ký 16:18 - Sau đó A-rôn sẽ ra đến bàn thờ trước mặt Chúa Hằng Hữu, làm lễ chuộc tội cho bàn thờ, lấy máu bò đực và máu dê đực bôi lên khắp các sừng của bàn thờ.
  • Lê-vi Ký 16:19 - Người cũng lấy ngón tay rảy máu trên bàn thờ bảy lần, tẩy sạch sự ô uế của người Ít-ra-ên, và thánh hóa bàn thờ.
  • Lê-vi Ký 9:8 - Vậy A-rôn đến gần bàn thờ, giết con bò con làm sinh tế chuộc tội cho mình.
  • Lê-vi Ký 9:9 - Sau khi các con A-rôn lấy máu bò, A-rôn nhúng ngón tay trong máu bôi lên các sừng bàn thờ, rồi đổ phần còn lại dưới chân bàn thờ.
  • Ê-xê-chi-ên 43:18 - Chúa lại phán bảo tôi: “Hỡi con người, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Đây là luật lệ cho tế lễ thiêu và lễ rảy máu khi bàn thờ được dựng lên.
  • Ê-xê-chi-ên 43:19 - Lúc ấy, các thầy tế lễ Lê-vi thuộc dòng Xa-đốc, là những người phục vụ Ta, hãy cho họ một con bò đực tơ để làm lễ chuộc tội, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán.
  • Ê-xê-chi-ên 43:20 - Con sẽ lấy máu nó bôi lên bốn sừng bàn thờ, bốn góc bàn thờ, và cả đường viền chung quanh rìa. Việc này sẽ tẩy sạch và chuộc tội cho bàn thờ.
  • Ê-xê-chi-ên 43:21 - Kế đến, hãy bắt bò đực con để dâng tế lễ chuộc tội và thiêu nó tại nơi đã chỉ định bên ngoài khu vực Đền Thờ.
  • Ê-xê-chi-ên 43:22 - Ngày thứ nhì, sinh tế chuộc tội sẽ là một con dê đực tơ không tì vít. Hãy tẩy sạch và chuộc tội cho bàn thờ một lần nữa như con đã làm với bò đực tơ.
  • Ê-xê-chi-ên 43:23 - Khi làm lễ tẩy uế xong, con hãy dâng một con bò tơ khác và một con dê đực không tì vít từ trong bầy.
  • Ê-xê-chi-ên 43:24 - Con hãy dâng chúng lên trước mặt Chúa Hằng Hữu, và các thầy tế lễ sẽ rảy muối trên chúng và dâng chúng như một tế lễ thiêu lên Chúa Hằng Hữu.
  • Ê-xê-chi-ên 43:25 - Suốt một tuần lễ, cứ mỗi ngày, một con bò tơ, một dê đực, và một con chiên từ trong bầy sẽ được dâng lên làm tế lễ chuộc tội. Các con thú đều phải mạnh khỏe, không tì vít gì.
  • Ê-xê-chi-ên 43:26 - Hãy làm việc này mỗi ngày trong bảy ngày để tẩy sạch và chuộc tội bàn thờ, như thế nó được biệt riêng ra thánh.
  • Xuất Ai Cập 29:36 - Mỗi ngày phải dâng một con bò tơ đực làm lễ chuộc tội. Phải lau chùi bàn thờ cho sạch sẽ, làm lễ chuộc tội cho bàn thờ và xức dầu thánh, để thánh hóa bàn thờ.
  • Xuất Ai Cập 29:12 - Lấy ngón tay nhúng vào máu bò, bôi lên sừng bàn thờ, phần máu còn lại phải đem đổ dưới chân bàn thờ.
  • Lê-vi Ký 8:15 - Môi-se giết con bò, dùng ngón tay bôi máu nó trên các sừng bàn thờ để thánh hóa bàn thờ. Máu còn lại ông đem đổ dưới chân bàn thờ. Vậy, ông làm lễ chuộc tội và thánh hóa bàn thờ.
  • Lê-vi Ký 8:19 - Môi-se giết con chiên này, lấy máu rảy bốn cạnh bàn thờ.
圣经
资源
计划
奉献