Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
8:8 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng Đức Chúa Trời đã khiển trách người Ít-ra-ên, Ngài phán: “Trong thời đại tương lai, Chúa Hằng Hữu phán, Sẽ đến ngày Ta lập giao ước mới với dân tộc Ít-ra-ên và Giu-đa.
  • 新标点和合本 - 所以主指责他的百姓说(或作“所以主指前约的缺欠说”): “日子将到, 我要与以色列家和犹大家另立新约,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 所以上帝指责他们说: “主说,看哪,日子将到, 我要与以色列家 和犹大家另立新的约;
  • 和合本2010(神版-简体) - 所以 神指责他们说: “主说,看哪,日子将到, 我要与以色列家 和犹大家另立新的约;
  • 当代译本 - 然而,上帝指责祂的子民,说: “主说,看啊,时候将到, 我要与以色列家和犹大家另立新约,
  • 圣经新译本 - 可是 神指责他们,说: “看哪,主说,日子要到了, 我要与以色列家和犹大家订立新约。
  • 中文标准译本 - 因为神 指责说: “看哪,时候就要到了! 主说,我要与以色列家 和犹大家订立新约。
  • 现代标点和合本 - 所以主指责他的百姓说 : “日子将到, 我要与以色列家和犹大家另立新约,
  • 和合本(拼音版) - 所以主指责他的百姓说 : “日子将到, 我要与以色列家和犹大家另立新约,
  • New International Version - But God found fault with the people and said : “The days are coming, declares the Lord, when I will make a new covenant with the people of Israel and with the people of Judah.
  • New International Reader's Version - But God found fault with the people. He said, “The days are coming, announces the Lord. I will make a new covenant with the people of Israel. I will also make it with the people of Judah.
  • English Standard Version - For he finds fault with them when he says: “Behold, the days are coming, declares the Lord, when I will establish a new covenant with the house of Israel and with the house of Judah,
  • New Living Translation - But when God found fault with the people, he said: “The day is coming, says the Lord, when I will make a new covenant with the people of Israel and Judah.
  • Christian Standard Bible - But finding fault with his people, he says: See, the days are coming, says the Lord, when I will make a new covenant with the house of Israel and with the house of Judah —
  • New American Standard Bible - For in finding fault with the people, He says, “Behold, days are coming, says the Lord, When I will bring about a new covenant With the house of Israel and the house of Judah,
  • New King James Version - Because finding fault with them, He says: “Behold, the days are coming, says the Lord, when I will make a new covenant with the house of Israel and with the house of Judah—
  • Amplified Bible - However, God finds fault with them [showing its inadequacy] when He says, “Behold, the days will come, says the Lord, When I will make and ratify a new covenant With the house of Israel and with the house of Judah;
  • American Standard Version - For finding fault with them, he saith, Behold, the days come, saith the Lord, That I will make a new covenant with the house of Israel and with the house of Judah;
  • King James Version - For finding fault with them, he saith, Behold, the days come, saith the Lord, when I will make a new covenant with the house of Israel and with the house of Judah:
  • New English Translation - But showing its fault, God says to them, “Look, the days are coming, says the Lord, when I will complete a new covenant with the house of Israel and with the house of Judah.
  • World English Bible - For finding fault with them, he said, “Behold, the days come”, says the Lord, “that I will make a new covenant with the house of Israel and with the house of Judah;
  • 新標點和合本 - 所以主指責他的百姓說(或譯:所以主指前約的缺欠說): 日子將到, 我要與以色列家和猶大家另立新約,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 所以上帝指責他們說: 「主說,看哪,日子將到, 我要與以色列家 和猶大家另立新的約;
  • 和合本2010(神版-繁體) - 所以 神指責他們說: 「主說,看哪,日子將到, 我要與以色列家 和猶大家另立新的約;
  • 當代譯本 - 然而,上帝指責祂的子民,說: 「主說,看啊,時候將到, 我要與以色列家和猶大家另立新約,
  • 聖經新譯本 - 可是 神指責他們,說: “看哪,主說,日子要到了, 我要與以色列家和猶大家訂立新約。
  • 呂振中譯本 - 因為 上帝 真地指摘 他的子民 說: 『看吧,日子必到,主說, 我必跟 以色列 家和 猶大 家 立個新的約。
  • 中文標準譯本 - 因為神 指責說: 「看哪,時候就要到了! 主說,我要與以色列家 和猶大家訂立新約。
  • 現代標點和合本 - 所以主指責他的百姓說 : 「日子將到, 我要與以色列家和猶大家另立新約,
  • 文理和合譯本 - 惟視其有缺、則曰、主云、日將至矣、我與以色列家、及猶大家必立新約、
  • 文理委辦譯本 - 惟主視其有缺、故諭眾曰、時日伊邇、我與以色列 猶大民、將別立新約、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - [ 經載 ]主責民曰、日將至、我與 以色列 家及 猶大 家、將立新約、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 顧天主嘗責先人曰: 『主曰:「時將至、 爾其拭目視! 吾與 義塞 及 猶太 、 亟欲訂立新盟約。
  • Nueva Versión Internacional - Pero Dios, reprochándoles sus defectos, dijo: «Vienen días —dice el Señor—, en que haré un nuevo pacto con la casa de Israel y con la casa de Judá.
  • 현대인의 성경 - 그러나 하나님께서는 그들의 잘못을 아시고 이렇게 말씀하셨습니다. “내가 이스라엘 및 유다 백성과 새로운 계약을 맺을 날이 올 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Но Бог, видя недостатки людей, говорит: «Вот приходят дни, – говорит Господь, – когда Я заключу новый завет с домом Израиля и с домом Иуды.
  • Восточный перевод - Но Всевышний, видя недостатки людей, говорит: «Приближается время, – говорит Вечный, – когда Я заключу новое священное соглашение с народом Исраила и Иудеи.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но Аллах, видя недостатки людей, говорит: «Приближается время, – говорит Вечный, – когда Я заключу новое священное соглашение с народом Исраила и Иудеи.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но Всевышний, видя недостатки людей, говорит: «Приближается время, – говорит Вечный, – когда Я заключу новое священное соглашение с народом Исроила и Иудеи.
  • La Bible du Semeur 2015 - Or, c’est bien un reproche que Dieu adresse à son peuple lorsqu’il déclare : Mais des jours vont venir, ╵dit le Seigneur, où je conclurai ╵avec le peuple d’Israël ╵et celui de Juda ╵une alliance nouvelle.
  • リビングバイブル - しかし神は、古い契約の欠陥を指摘して、次のように言われました。「わたしが、イスラエルやユダの民と新しい契約を結ぶ日が来る。
  • Nestle Aland 28 - μεμφόμενος γὰρ αὐτοὺς λέγει· ἰδοὺ ἡμέραι ἔρχονται, λέγει κύριος, καὶ συντελέσω ἐπὶ τὸν οἶκον Ἰσραὴλ καὶ ἐπὶ τὸν οἶκον Ἰούδα διαθήκην καινήν,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - μεμφόμενος γὰρ αὐτοῖς λέγει, ἰδοὺ, ἡμέραι ἔρχονται, λέγει Κύριος, καὶ συντελέσω, ἐπὶ τὸν οἶκον Ἰσραὴλ, καὶ ἐπὶ τὸν οἶκον Ἰούδα, διαθήκην καινήν;
  • Nova Versão Internacional - Deus, porém, achou o povo em falta e disse: “Estão chegando os dias, declara o Senhor, quando farei uma nova aliança com a comunidade de Israel e com a comunidade de Judá.
  • Hoffnung für alle - Es lag doch ein starker Tadel darin, als Gott zu seinem Volk sagte: »Es kommt die Zeit, in der ich mit dem Volk Israel und dem Volk von Juda einen neuen Bund schließe.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่พระเจ้าทรงเห็นข้อผิดพลาดของเหล่าประชากรและตรัสว่า “องค์พระผู้เป็นเจ้าประกาศว่า เวลานั้นจะมาถึง เมื่อเราจะทำพันธสัญญาใหม่ กับพงศ์พันธุ์อิสราเอล และกับพงศ์พันธุ์ยูดาห์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​พระ​เจ้า​เห็น​ว่า​มนุษย์​เหล่า​นั้น​มี​ความ​ผิด จึง​กล่าว​ว่า “พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​กล่าว​ว่า ดู​เถิด ใกล้​จะ​ถึง​เวลา​แล้ว ที่​เรา​จะ​ทำ​พันธ​สัญญา​ใหม่ กับ​พงศ์​พันธุ์​อิสราเอล และ​กับ​พงศ์​พันธุ์​ยูดาห์
交叉引用
  • Ê-xê-chi-ên 37:26 - Ta sẽ lập giao ước hòa bình với họ, một giao ước tồn tại muôn đời. Ta sẽ thiết lập họ và làm họ gia tăng. Ta sẽ đặt Đền Thờ Ta giữa họ đời đời.
  • Giê-rê-mi 30:3 - Vì kỳ hạn đang đến, khi ấy Ta sẽ phục hưng dân Ta, cả Ít-ra-ên và Giu-đa. Ta sẽ cho họ hồi hương, cho họ lấy lại quyền sở hữu đất mà Ta đã ban cho tổ phụ họ, và họ sẽ an cư lạc nghiệp trên đất nước này. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!”
  • Giê-rê-mi 23:5 - Chúa Hằng Hữu phán: “Sắp đến thời kỳ, Ta sẽ dấy lên một Chồi Công Chính từ dòng Vua Đa-vít. Người sẽ là Vua trị vì cách khôn ngoan. Người sẽ đem công bình và chính trực đến trên đất.
  • Giê-rê-mi 31:27 - Chúa Hằng Hữu phán: “Sẽ đến thời kỳ Ta tăng dân số và cho gia súc sinh sôi nẩy nở thật nhiều trong nhà Ít-ra-ên và Giu-đa.
  • Y-sai 55:3 - Hãy đến gần và mở rộng đôi tai của các con. Hãy lắng nghe, thì các con sẽ tìm được sự sống. Ta sẽ kết giao ước đời đời với các con. Ta sẽ cho các con hưởng tình yêu vững bền Ta đã hứa cho Đa-vít.
  • Mác 14:24 - Chúa giải thích: “Đây là máu Ta, máu đổ ra cho nhiều người, để ấn chứng giao ước mới giữa Đức Chúa Trời và nhân loại.
  • Giê-rê-mi 31:38 - Chúa Hằng Hữu phán: “Sắp đến ngày cả Giê-ru-sa-lem sẽ được tái thiết cho Ta, từ Tháp Ha-na-nên đến Cổng Góc.
  • Giê-rê-mi 33:24 - “Con có nghe các dân tộc mỉa mai không? — ‘Chúa Hằng Hữu đã chọn Giu-đa và Ít-ra-ên và rồi Ngài từ bỏ họ!’ Chúng khinh dể và nói rằng Ít-ra-ên không còn là một dân tộc nữa.
  • Giê-rê-mi 33:25 - Nhưng đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: ‘Nếu Ta không lập giao ước với ngày và đêm, không thay đổi các định luật vũ trụ, Ta sẽ không từ bỏ dân Ta.
  • Giê-rê-mi 33:26 - Ta sẽ không bao giờ khước từ dòng dõi Gia-cốp hay Đa-vít, đầy tớ Ta, cũng chẳng bao giờ thay đổi kế hoạch đưa con cháu Đa-vít lên ngôi cai trị các dòng dõi của Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp. Ta sẽ cho dân này cường thịnh hơn ngày trước và hưởng sự nhân từ của Ta mãi mãi.’ ”
  • Giê-rê-mi 23:7 - Chúa Hằng Hữu phán: “Trong ngày ấy, khi người ta thề, họ sẽ không còn nói: ‘Thật như Chúa Hằng Hữu Hằng Sống, là Đấng đã giải cứu Ít-ra-ên ra khỏi Ai Cập,’
  • Ma-thi-ơ 26:28 - “Các con hãy uống vì đây là máu Ta, máu đổ ra cho nhiều người được tha tội, ấn chứng Giao Ước mới giữa Đức Chúa Trời và nhân loại.
  • Lu-ca 17:22 - Sau đó, Chúa nói với các môn đệ: “Sẽ có lúc các con mong mỏi được thấy ngày của Con Người trở lại, nhưng chẳng thấy.
  • Lu-ca 22:20 - Cũng thế, sau bữa ăn, Chúa cầm chén nước nho và bảo: “Chén này là giao ước mới giữa Đức Chúa Trời và nhân loại, ấn chứng bằng máu Ta, máu phải đổ ra vì các con.
  • Ê-xê-chi-ên 16:60 - Nhưng Ta sẽ nhớ giao ước đã lập với ngươi từ ngày ngươi còn trẻ, và Ta sẽ lập giao ước vĩnh viễn với ngươi.
  • Ê-xê-chi-ên 16:61 - Ngươi sẽ nhớ lại tội ác đã làm, sẽ xấu hổ khi Ta ban đặc ân cho ngươi. Ta sẽ khiến chị em ngươi, là Sa-ma-ri và Sô-đôm, sẽ làm con gái của ngươi, mặc dù chúng không có phần trong giao ước của Ta và ngươi.
  • Hê-bơ-rơ 9:15 - Do đó, Chúa Cứu Thế làm Đấng Trung Gian của giao ước mới; Ngài đã chịu chết để cứu chuộc loài người khỏi mọi vi phạm chiếu theo giao ước cũ. Nhờ Ngài, những ai được Đức Chúa Trời mời gọi đều tiếp nhận phước hạnh vĩnh cửu như Đức Chúa Trời đã hứa.
  • 1 Cô-rinh-tô 11:25 - Cũng như thế, sau khi ăn tối, Chúa cầm chén và phán: “Chén này là giao ước mới giữa Đức Chúa Trời và nhân loại, được ấn chứng bằng máu Ta. Khi nào các con uống, hãy làm điều này để tưởng nhớ Ta!”
  • Hê-bơ-rơ 10:16 - “Đây là giao ước mới Ta sẽ lập với dân Ta trong ngày đó, Chúa Hằng Hữu phán. Ta sẽ ghi luật Ta trong lòng họ và khắc vào tâm trí họ.”
  • Hê-bơ-rơ 10:17 - Ngài lại hứa: “Ta sẽ tha thứ các gian ác của họ, chẳng còn ghi nhớ tội lỗi nữa.”
  • Giê-rê-mi 32:40 - Ta sẽ lập một giao ước đời đời với họ: Ta sẽ chẳng bao giờ lìa bỏ họ và sẽ ban phước lành cho họ. Ta sẽ đặt niềm kính sợ Ta vào lòng họ để họ không bao giờ lìa bỏ Ta nữa.
  • Hê-bơ-rơ 12:24 - Anh em đã đến gần Chúa Giê-xu là Đấng Trung Gian của giao ước mới giữa Đức Chúa Trời và dân Ngài, và gần máu rưới ra, là máu có năng lực cứu người và biện hộ hùng hồn hơn máu của A-bên.
  • 2 Cô-rinh-tô 3:6 - Ngài cũng cho chúng tôi khả năng đảm nhiệm công vụ của giao ước mới, không phải giao ước bằng văn tự, nhưng bằng Chúa Thánh Linh. Văn tự làm cho chết, nhưng Chúa Thánh Linh ban sự sống.
  • Giê-rê-mi 31:31 - Chúa Hằng Hữu phán: “Sẽ đến ngày Ta lập giao ước mới với dân tộc Ít-ra-ên và Giu-đa.
  • Giê-rê-mi 31:32 - Giao ước này sẽ khác hẳn giao ước Ta đã lập với tổ phụ họ khi Ta dẫn dắt họ ra khỏi đất Ai Cập. Nhưng tổ phụ họ đã bội ước, dù Ta yêu họ như chồng yêu vợ,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Giê-rê-mi 31:33 - “Nhưng đây là giao ước mới Ta lập với người Ít-ra-ên trong ngày ấy,” Chúa Hằng Hữu phán. “Ta sẽ đặt luật pháp Ta trong họ, và Ta sẽ ghi luật pháp Ta trong tim họ. Ta sẽ là Đức Chúa Trời của họ, và họ sẽ là dân Ta.
  • Giê-rê-mi 31:34 - Đến thời kỳ ấy, không cần ai nhắc nhở dân Ta nhìn biết Ta vì tất cả mọi người, từ người nhỏ đến người lớn đều biết Ta cách đích thực,” Chúa Hằng Hữu phán vậy. “Ta sẽ tha thứ gian ác họ, và Ta sẽ không bao giờ nhớ đến tội lỗi họ nữa.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng Đức Chúa Trời đã khiển trách người Ít-ra-ên, Ngài phán: “Trong thời đại tương lai, Chúa Hằng Hữu phán, Sẽ đến ngày Ta lập giao ước mới với dân tộc Ít-ra-ên và Giu-đa.
  • 新标点和合本 - 所以主指责他的百姓说(或作“所以主指前约的缺欠说”): “日子将到, 我要与以色列家和犹大家另立新约,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 所以上帝指责他们说: “主说,看哪,日子将到, 我要与以色列家 和犹大家另立新的约;
  • 和合本2010(神版-简体) - 所以 神指责他们说: “主说,看哪,日子将到, 我要与以色列家 和犹大家另立新的约;
  • 当代译本 - 然而,上帝指责祂的子民,说: “主说,看啊,时候将到, 我要与以色列家和犹大家另立新约,
  • 圣经新译本 - 可是 神指责他们,说: “看哪,主说,日子要到了, 我要与以色列家和犹大家订立新约。
  • 中文标准译本 - 因为神 指责说: “看哪,时候就要到了! 主说,我要与以色列家 和犹大家订立新约。
  • 现代标点和合本 - 所以主指责他的百姓说 : “日子将到, 我要与以色列家和犹大家另立新约,
  • 和合本(拼音版) - 所以主指责他的百姓说 : “日子将到, 我要与以色列家和犹大家另立新约,
  • New International Version - But God found fault with the people and said : “The days are coming, declares the Lord, when I will make a new covenant with the people of Israel and with the people of Judah.
  • New International Reader's Version - But God found fault with the people. He said, “The days are coming, announces the Lord. I will make a new covenant with the people of Israel. I will also make it with the people of Judah.
  • English Standard Version - For he finds fault with them when he says: “Behold, the days are coming, declares the Lord, when I will establish a new covenant with the house of Israel and with the house of Judah,
  • New Living Translation - But when God found fault with the people, he said: “The day is coming, says the Lord, when I will make a new covenant with the people of Israel and Judah.
  • Christian Standard Bible - But finding fault with his people, he says: See, the days are coming, says the Lord, when I will make a new covenant with the house of Israel and with the house of Judah —
  • New American Standard Bible - For in finding fault with the people, He says, “Behold, days are coming, says the Lord, When I will bring about a new covenant With the house of Israel and the house of Judah,
  • New King James Version - Because finding fault with them, He says: “Behold, the days are coming, says the Lord, when I will make a new covenant with the house of Israel and with the house of Judah—
  • Amplified Bible - However, God finds fault with them [showing its inadequacy] when He says, “Behold, the days will come, says the Lord, When I will make and ratify a new covenant With the house of Israel and with the house of Judah;
  • American Standard Version - For finding fault with them, he saith, Behold, the days come, saith the Lord, That I will make a new covenant with the house of Israel and with the house of Judah;
  • King James Version - For finding fault with them, he saith, Behold, the days come, saith the Lord, when I will make a new covenant with the house of Israel and with the house of Judah:
  • New English Translation - But showing its fault, God says to them, “Look, the days are coming, says the Lord, when I will complete a new covenant with the house of Israel and with the house of Judah.
  • World English Bible - For finding fault with them, he said, “Behold, the days come”, says the Lord, “that I will make a new covenant with the house of Israel and with the house of Judah;
  • 新標點和合本 - 所以主指責他的百姓說(或譯:所以主指前約的缺欠說): 日子將到, 我要與以色列家和猶大家另立新約,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 所以上帝指責他們說: 「主說,看哪,日子將到, 我要與以色列家 和猶大家另立新的約;
  • 和合本2010(神版-繁體) - 所以 神指責他們說: 「主說,看哪,日子將到, 我要與以色列家 和猶大家另立新的約;
  • 當代譯本 - 然而,上帝指責祂的子民,說: 「主說,看啊,時候將到, 我要與以色列家和猶大家另立新約,
  • 聖經新譯本 - 可是 神指責他們,說: “看哪,主說,日子要到了, 我要與以色列家和猶大家訂立新約。
  • 呂振中譯本 - 因為 上帝 真地指摘 他的子民 說: 『看吧,日子必到,主說, 我必跟 以色列 家和 猶大 家 立個新的約。
  • 中文標準譯本 - 因為神 指責說: 「看哪,時候就要到了! 主說,我要與以色列家 和猶大家訂立新約。
  • 現代標點和合本 - 所以主指責他的百姓說 : 「日子將到, 我要與以色列家和猶大家另立新約,
  • 文理和合譯本 - 惟視其有缺、則曰、主云、日將至矣、我與以色列家、及猶大家必立新約、
  • 文理委辦譯本 - 惟主視其有缺、故諭眾曰、時日伊邇、我與以色列 猶大民、將別立新約、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - [ 經載 ]主責民曰、日將至、我與 以色列 家及 猶大 家、將立新約、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 顧天主嘗責先人曰: 『主曰:「時將至、 爾其拭目視! 吾與 義塞 及 猶太 、 亟欲訂立新盟約。
  • Nueva Versión Internacional - Pero Dios, reprochándoles sus defectos, dijo: «Vienen días —dice el Señor—, en que haré un nuevo pacto con la casa de Israel y con la casa de Judá.
  • 현대인의 성경 - 그러나 하나님께서는 그들의 잘못을 아시고 이렇게 말씀하셨습니다. “내가 이스라엘 및 유다 백성과 새로운 계약을 맺을 날이 올 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Но Бог, видя недостатки людей, говорит: «Вот приходят дни, – говорит Господь, – когда Я заключу новый завет с домом Израиля и с домом Иуды.
  • Восточный перевод - Но Всевышний, видя недостатки людей, говорит: «Приближается время, – говорит Вечный, – когда Я заключу новое священное соглашение с народом Исраила и Иудеи.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но Аллах, видя недостатки людей, говорит: «Приближается время, – говорит Вечный, – когда Я заключу новое священное соглашение с народом Исраила и Иудеи.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но Всевышний, видя недостатки людей, говорит: «Приближается время, – говорит Вечный, – когда Я заключу новое священное соглашение с народом Исроила и Иудеи.
  • La Bible du Semeur 2015 - Or, c’est bien un reproche que Dieu adresse à son peuple lorsqu’il déclare : Mais des jours vont venir, ╵dit le Seigneur, où je conclurai ╵avec le peuple d’Israël ╵et celui de Juda ╵une alliance nouvelle.
  • リビングバイブル - しかし神は、古い契約の欠陥を指摘して、次のように言われました。「わたしが、イスラエルやユダの民と新しい契約を結ぶ日が来る。
  • Nestle Aland 28 - μεμφόμενος γὰρ αὐτοὺς λέγει· ἰδοὺ ἡμέραι ἔρχονται, λέγει κύριος, καὶ συντελέσω ἐπὶ τὸν οἶκον Ἰσραὴλ καὶ ἐπὶ τὸν οἶκον Ἰούδα διαθήκην καινήν,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - μεμφόμενος γὰρ αὐτοῖς λέγει, ἰδοὺ, ἡμέραι ἔρχονται, λέγει Κύριος, καὶ συντελέσω, ἐπὶ τὸν οἶκον Ἰσραὴλ, καὶ ἐπὶ τὸν οἶκον Ἰούδα, διαθήκην καινήν;
  • Nova Versão Internacional - Deus, porém, achou o povo em falta e disse: “Estão chegando os dias, declara o Senhor, quando farei uma nova aliança com a comunidade de Israel e com a comunidade de Judá.
  • Hoffnung für alle - Es lag doch ein starker Tadel darin, als Gott zu seinem Volk sagte: »Es kommt die Zeit, in der ich mit dem Volk Israel und dem Volk von Juda einen neuen Bund schließe.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่พระเจ้าทรงเห็นข้อผิดพลาดของเหล่าประชากรและตรัสว่า “องค์พระผู้เป็นเจ้าประกาศว่า เวลานั้นจะมาถึง เมื่อเราจะทำพันธสัญญาใหม่ กับพงศ์พันธุ์อิสราเอล และกับพงศ์พันธุ์ยูดาห์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​พระ​เจ้า​เห็น​ว่า​มนุษย์​เหล่า​นั้น​มี​ความ​ผิด จึง​กล่าว​ว่า “พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​กล่าว​ว่า ดู​เถิด ใกล้​จะ​ถึง​เวลา​แล้ว ที่​เรา​จะ​ทำ​พันธ​สัญญา​ใหม่ กับ​พงศ์​พันธุ์​อิสราเอล และ​กับ​พงศ์​พันธุ์​ยูดาห์
  • Ê-xê-chi-ên 37:26 - Ta sẽ lập giao ước hòa bình với họ, một giao ước tồn tại muôn đời. Ta sẽ thiết lập họ và làm họ gia tăng. Ta sẽ đặt Đền Thờ Ta giữa họ đời đời.
  • Giê-rê-mi 30:3 - Vì kỳ hạn đang đến, khi ấy Ta sẽ phục hưng dân Ta, cả Ít-ra-ên và Giu-đa. Ta sẽ cho họ hồi hương, cho họ lấy lại quyền sở hữu đất mà Ta đã ban cho tổ phụ họ, và họ sẽ an cư lạc nghiệp trên đất nước này. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!”
  • Giê-rê-mi 23:5 - Chúa Hằng Hữu phán: “Sắp đến thời kỳ, Ta sẽ dấy lên một Chồi Công Chính từ dòng Vua Đa-vít. Người sẽ là Vua trị vì cách khôn ngoan. Người sẽ đem công bình và chính trực đến trên đất.
  • Giê-rê-mi 31:27 - Chúa Hằng Hữu phán: “Sẽ đến thời kỳ Ta tăng dân số và cho gia súc sinh sôi nẩy nở thật nhiều trong nhà Ít-ra-ên và Giu-đa.
  • Y-sai 55:3 - Hãy đến gần và mở rộng đôi tai của các con. Hãy lắng nghe, thì các con sẽ tìm được sự sống. Ta sẽ kết giao ước đời đời với các con. Ta sẽ cho các con hưởng tình yêu vững bền Ta đã hứa cho Đa-vít.
  • Mác 14:24 - Chúa giải thích: “Đây là máu Ta, máu đổ ra cho nhiều người, để ấn chứng giao ước mới giữa Đức Chúa Trời và nhân loại.
  • Giê-rê-mi 31:38 - Chúa Hằng Hữu phán: “Sắp đến ngày cả Giê-ru-sa-lem sẽ được tái thiết cho Ta, từ Tháp Ha-na-nên đến Cổng Góc.
  • Giê-rê-mi 33:24 - “Con có nghe các dân tộc mỉa mai không? — ‘Chúa Hằng Hữu đã chọn Giu-đa và Ít-ra-ên và rồi Ngài từ bỏ họ!’ Chúng khinh dể và nói rằng Ít-ra-ên không còn là một dân tộc nữa.
  • Giê-rê-mi 33:25 - Nhưng đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: ‘Nếu Ta không lập giao ước với ngày và đêm, không thay đổi các định luật vũ trụ, Ta sẽ không từ bỏ dân Ta.
  • Giê-rê-mi 33:26 - Ta sẽ không bao giờ khước từ dòng dõi Gia-cốp hay Đa-vít, đầy tớ Ta, cũng chẳng bao giờ thay đổi kế hoạch đưa con cháu Đa-vít lên ngôi cai trị các dòng dõi của Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp. Ta sẽ cho dân này cường thịnh hơn ngày trước và hưởng sự nhân từ của Ta mãi mãi.’ ”
  • Giê-rê-mi 23:7 - Chúa Hằng Hữu phán: “Trong ngày ấy, khi người ta thề, họ sẽ không còn nói: ‘Thật như Chúa Hằng Hữu Hằng Sống, là Đấng đã giải cứu Ít-ra-ên ra khỏi Ai Cập,’
  • Ma-thi-ơ 26:28 - “Các con hãy uống vì đây là máu Ta, máu đổ ra cho nhiều người được tha tội, ấn chứng Giao Ước mới giữa Đức Chúa Trời và nhân loại.
  • Lu-ca 17:22 - Sau đó, Chúa nói với các môn đệ: “Sẽ có lúc các con mong mỏi được thấy ngày của Con Người trở lại, nhưng chẳng thấy.
  • Lu-ca 22:20 - Cũng thế, sau bữa ăn, Chúa cầm chén nước nho và bảo: “Chén này là giao ước mới giữa Đức Chúa Trời và nhân loại, ấn chứng bằng máu Ta, máu phải đổ ra vì các con.
  • Ê-xê-chi-ên 16:60 - Nhưng Ta sẽ nhớ giao ước đã lập với ngươi từ ngày ngươi còn trẻ, và Ta sẽ lập giao ước vĩnh viễn với ngươi.
  • Ê-xê-chi-ên 16:61 - Ngươi sẽ nhớ lại tội ác đã làm, sẽ xấu hổ khi Ta ban đặc ân cho ngươi. Ta sẽ khiến chị em ngươi, là Sa-ma-ri và Sô-đôm, sẽ làm con gái của ngươi, mặc dù chúng không có phần trong giao ước của Ta và ngươi.
  • Hê-bơ-rơ 9:15 - Do đó, Chúa Cứu Thế làm Đấng Trung Gian của giao ước mới; Ngài đã chịu chết để cứu chuộc loài người khỏi mọi vi phạm chiếu theo giao ước cũ. Nhờ Ngài, những ai được Đức Chúa Trời mời gọi đều tiếp nhận phước hạnh vĩnh cửu như Đức Chúa Trời đã hứa.
  • 1 Cô-rinh-tô 11:25 - Cũng như thế, sau khi ăn tối, Chúa cầm chén và phán: “Chén này là giao ước mới giữa Đức Chúa Trời và nhân loại, được ấn chứng bằng máu Ta. Khi nào các con uống, hãy làm điều này để tưởng nhớ Ta!”
  • Hê-bơ-rơ 10:16 - “Đây là giao ước mới Ta sẽ lập với dân Ta trong ngày đó, Chúa Hằng Hữu phán. Ta sẽ ghi luật Ta trong lòng họ và khắc vào tâm trí họ.”
  • Hê-bơ-rơ 10:17 - Ngài lại hứa: “Ta sẽ tha thứ các gian ác của họ, chẳng còn ghi nhớ tội lỗi nữa.”
  • Giê-rê-mi 32:40 - Ta sẽ lập một giao ước đời đời với họ: Ta sẽ chẳng bao giờ lìa bỏ họ và sẽ ban phước lành cho họ. Ta sẽ đặt niềm kính sợ Ta vào lòng họ để họ không bao giờ lìa bỏ Ta nữa.
  • Hê-bơ-rơ 12:24 - Anh em đã đến gần Chúa Giê-xu là Đấng Trung Gian của giao ước mới giữa Đức Chúa Trời và dân Ngài, và gần máu rưới ra, là máu có năng lực cứu người và biện hộ hùng hồn hơn máu của A-bên.
  • 2 Cô-rinh-tô 3:6 - Ngài cũng cho chúng tôi khả năng đảm nhiệm công vụ của giao ước mới, không phải giao ước bằng văn tự, nhưng bằng Chúa Thánh Linh. Văn tự làm cho chết, nhưng Chúa Thánh Linh ban sự sống.
  • Giê-rê-mi 31:31 - Chúa Hằng Hữu phán: “Sẽ đến ngày Ta lập giao ước mới với dân tộc Ít-ra-ên và Giu-đa.
  • Giê-rê-mi 31:32 - Giao ước này sẽ khác hẳn giao ước Ta đã lập với tổ phụ họ khi Ta dẫn dắt họ ra khỏi đất Ai Cập. Nhưng tổ phụ họ đã bội ước, dù Ta yêu họ như chồng yêu vợ,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Giê-rê-mi 31:33 - “Nhưng đây là giao ước mới Ta lập với người Ít-ra-ên trong ngày ấy,” Chúa Hằng Hữu phán. “Ta sẽ đặt luật pháp Ta trong họ, và Ta sẽ ghi luật pháp Ta trong tim họ. Ta sẽ là Đức Chúa Trời của họ, và họ sẽ là dân Ta.
  • Giê-rê-mi 31:34 - Đến thời kỳ ấy, không cần ai nhắc nhở dân Ta nhìn biết Ta vì tất cả mọi người, từ người nhỏ đến người lớn đều biết Ta cách đích thực,” Chúa Hằng Hữu phán vậy. “Ta sẽ tha thứ gian ác họ, và Ta sẽ không bao giờ nhớ đến tội lỗi họ nữa.”
圣经
资源
计划
奉献