Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
7:4 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Mên-chi-xê-đéc thật cao trọng, vì Áp-ra-ham đã dâng cho vua một phần mười chiến lợi phẩm.
  • 新标点和合本 - 你们想一想,先祖亚伯拉罕将自己所掳来上等之物取十分之一给他,这人是何等尊贵呢!
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们想一想,这个人多么伟大啊!连先祖亚伯拉罕都拿战利品的十分之一给他。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们想一想,这个人多么伟大啊!连先祖亚伯拉罕都拿战利品的十分之一给他。
  • 当代译本 - 试想,连我们的祖先亚伯拉罕都将战利品的十分之一给了他,可见他是何等的尊贵!
  • 圣经新译本 - 你们想一想这人是多么伟大啊!祖先亚伯拉罕也要从上等的掳物中,拿出十分之一来给了他。
  • 中文标准译本 - 你们当想一想,这个人多么伟大!连先祖亚伯拉罕也从最好的战利品中把十分之一献给他。
  • 现代标点和合本 - 你们想一想,先祖亚伯拉罕将自己所掳来上等之物取十分之一给他,这人是何等尊贵呢!
  • 和合本(拼音版) - 你们想一想,先祖亚伯拉罕将自己所掳来上等之物取十分之一给他,这人是何等尊贵呢!
  • New International Version - Just think how great he was: Even the patriarch Abraham gave him a tenth of the plunder!
  • New International Reader's Version - Think how great Melchizedek was! Even our father Abraham gave him a tenth of what he had captured.
  • English Standard Version - See how great this man was to whom Abraham the patriarch gave a tenth of the spoils!
  • New Living Translation - Consider then how great this Melchizedek was. Even Abraham, the great patriarch of Israel, recognized this by giving him a tenth of what he had taken in battle.
  • The Message - You realize just how great Melchizedek is when you see that Father Abraham gave him a tenth of the captured treasure. Priests descended from Levi are commanded by law to collect tithes from the people, even though they are all more or less equals, priests and people, having a common father in Abraham. But this man, a complete outsider, collected tithes from Abraham and blessed him, the one to whom the promises had been given. In acts of blessing, the lesser is blessed by the greater.
  • Christian Standard Bible - Now consider how great this man was: even Abraham the patriarch gave a tenth of the plunder to him.
  • New American Standard Bible - Now observe how great this man was to whom Abraham, the patriarch, gave a tenth of the choicest spoils.
  • New King James Version - Now consider how great this man was, to whom even the patriarch Abraham gave a tenth of the spoils.
  • Amplified Bible - Now pause and consider how great this man was to whom Abraham, the patriarch, gave a tenth of the spoils.
  • American Standard Version - Now consider how great this man was, unto whom Abraham, the patriarch, gave a tenth out of the chief spoils.
  • King James Version - Now consider how great this man was, unto whom even the patriarch Abraham gave the tenth of the spoils.
  • New English Translation - But see how great he must be, if Abraham the patriarch gave him a tithe of his plunder.
  • World English Bible - Now consider how great this man was, to whom even Abraham, the patriarch, gave a tenth out of the best plunder.
  • 新標點和合本 - 你們想一想,先祖亞伯拉罕將自己所擄來上等之物取十分之一給他,這人是何等尊貴呢!
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們想一想,這個人多麼偉大啊!連先祖亞伯拉罕都拿戰利品的十分之一給他。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們想一想,這個人多麼偉大啊!連先祖亞伯拉罕都拿戰利品的十分之一給他。
  • 當代譯本 - 試想,連我們的祖先亞伯拉罕都將戰利品的十分之一給了他,可見他是何等的尊貴!
  • 聖經新譯本 - 你們想一想這人是多麼偉大啊!祖先亞伯拉罕也要從上等的擄物中,拿出十分之一來給了他。
  • 呂振中譯本 - 你們想想,族長 亞伯拉罕 由上等的戰利品中取了十分之一獻給他,這人是多麼尊大啊!
  • 中文標準譯本 - 你們當想一想,這個人多麼偉大!連先祖亞伯拉罕也從最好的戰利品中把十分之一獻給他。
  • 現代標點和合本 - 你們想一想,先祖亞伯拉罕將自己所擄來上等之物取十分之一給他,這人是何等尊貴呢!
  • 文理和合譯本 - 試思先祖亞伯拉罕、以所獲之極品什一贈之、其人之尊為何如耶、
  • 文理委辦譯本 - 爾試思之、先祖亞伯拉罕、取戰時所獲者十分之一、輸麥基洗德、則其尊為何若、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾試思之、祖 亞伯拉罕 、以所獲者什取一以供之、則其人之尊貴何如、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 爾等盍一思之、我先祖 亞伯漢 、且以其戰利珍品什一以貢焉、則 麥基德 之尊貴為何如乎?
  • Nueva Versión Internacional - Consideren la grandeza de ese hombre, a quien nada menos que el patriarca Abraham dio la décima parte del botín.
  • 현대인의 성경 - 여러분은 그가 얼마나 훌륭한 자인가를 생각해 보십시오. 우리 조상 아브라함까지도 모든 전리품 가운데 가장 좋은 것의 10분의 을 그에게 바쳤습니다.
  • Новый Русский Перевод - Смотрите, насколько он был велик! Даже наш праотец Авраам дал ему десятую часть захваченного на войне.
  • Восточный перевод - Смотрите, насколько он был велик! Даже наш праотец Ибрахим дал ему десятую часть захваченного на войне.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Смотрите, насколько он был велик! Даже наш праотец Ибрахим дал ему десятую часть захваченного на войне.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Смотрите, насколько он был велик! Даже наш праотец Иброхим дал ему десятую часть захваченного на войне.
  • La Bible du Semeur 2015 - Remarquez quel rang éminent occupait cet homme pour qu’Abraham, le patriarche, lui donne la dîme de son butin.
  • リビングバイブル - メルキゼデクがどんなに偉大な人物であるか、考えてみましょう。神がお選びになった人の中で最も尊敬されていたアブラハムでさえ、メルキゼデクには、王たちからの戦利品の十分の一をささげました。
  • Nestle Aland 28 - Θεωρεῖτε δὲ πηλίκος οὗτος, ᾧ [καὶ] δεκάτην Ἀβραὰμ ἔδωκεν ἐκ τῶν ἀκροθινίων ὁ πατριάρχης.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - θεωρεῖτε δὲ πηλίκος οὗτος, ᾧ δεκάτην Ἀβραὰμ, ἔδωκεν ἐκ τῶν ἀκροθινίων, ὁ πατριάρχης.
  • Nova Versão Internacional - Considerem a grandeza desse homem: até mesmo o patriarca Abraão lhe deu o dízimo dos despojos!
  • Hoffnung für alle - Wie bedeutend muss dieser König und Priester sein, dem Abraham, der Stammvater Israels, den zehnten Teil seiner Siegesbeute übergab!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คิดดูเถิดเมลคีเซเดคทรงยิ่งใหญ่เพียงใด ที่แม้แต่อับราฮัมบรรพบุรุษของเรายังได้ถวายหนึ่งในสิบจากของที่ริบมาได้แด่พระองค์!
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จง​คิด​ดู​เถิด​ว่า​เมลคีเซเดค​ยิ่ง​ใหญ่​เพียง​ไร แม้​แต่​อับราฮัม​ผู้​เป็น​ต้น​ตระกูล​ยัง​ได้​ถวาย​หนึ่ง​ใน​สิบ​ของ​จำนวน​ที่​ได้​มา​จาก​การ​สู้​รบ​นั้น​ให้
交叉引用
  • Sáng Thế Ký 17:5 - Ta sẽ đổi tên con. Người ta không gọi con là Áp-ram (nghĩa là cha tôn quý) nữa; nhưng gọi là Áp-ra-ham (nghĩa là cha của các dân tộc)—vì Ta cho con làm tổ phụ nhiều dân tộc.
  • Sáng Thế Ký 17:6 - Ta cho con sinh sôi nẩy nở ra nhiều dân tộc; hậu tự con gồm nhiều vua chúa!
  • Sáng Thế Ký 12:2 - Ta sẽ cho con trở thành tổ phụ một dân tộc lớn. Ta sẽ ban phước lành, làm rạng danh con, và con sẽ thành một nguồn phước cho nhiều người.
  • Ga-la-ti 3:28 - Sự chia rẽ kỳ thị giữa Do Thái và Dân Ngoại, giữa nô lệ và tự do, giữa nam và nữ, đã chấm dứt, vì chúng ta đều hợp nhất trong Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Ga-la-ti 3:29 - Hiện nay chúng ta thuộc về Chúa Cứu Thế, làm con cháu thật của Áp-ra-ham và thừa hưởng cơ nghiệp Áp-ra-ham như Đức Chúa Trời đã hứa.
  • Rô-ma 4:11 - Lễ cắt bì là dấu hiệu chứng tỏ ông được kể là công chính nhờ đức tin từ khi chưa chịu cắt bì. Do đó, ông trở thành tổ phụ của mọi người không chịu cắt bì, nhưng được Đức Chúa Trời kể là công chính bởi đức tin.
  • Rô-ma 4:12 - Đồng thời ông cũng là tổ phụ những người chịu cắt bì và sống bởi đức tin như ông khi chưa chịu cắt bì.
  • Rô-ma 4:13 - Đức Chúa Trời hứa cho Áp-ra-ham và dòng dõi ông thừa hưởng thế giới này, không phải vì ông vâng giữ luật pháp nhưng vì ông tin cậy Ngài và được kể là công chính.
  • Rô-ma 4:17 - Như Thánh Kinh chép: “Ta đã chọn con làm tổ phụ nhiều dân tộc!” Phải, trước mặt Đức Chúa Trời mà ông tin cậy, Áp-ra-ham là tổ phụ tất cả chúng ta. Ông tin Chúa có quyền khiến người chết sống lại và tạo dựng điều mới từ không có.
  • Rô-ma 4:18 - Trong cảnh tuyệt vọng, Áp-ra-ham vẫn hy vọng tin tưởng lời hứa của Đức Chúa Trời: “Dòng dõi con sẽ đông như sao trên trời!” Nhờ đó ông trở thành tổ phụ nhiều dân tộc.
  • Gia-cơ 2:23 - Do đó, Thánh Kinh chép: “Áp-ra-ham tin Đức Chúa Trời và được Ngài kể là công chính,” ông còn được gọi là bạn của Đức Chúa Trời.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:8 - Đức Chúa Trời lập giao ước với Áp-ra-ham, dùng lễ cắt bì làm dấu hiệu. Vì thế, khi sinh Y-sác được tám ngày, Áp-ra-ham làm lễ cắt bì cho con. Y-sác sinh Gia-cốp, Gia-cốp sinh mười hai trưởng tộc.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:9 - Các trưởng tộc ghen ghét Giô-sép, nên bán ông làm nô lệ, ông bị đưa xuống Ai Cập. Nhưng Đức Chúa Trời ở với ông,
  • Sáng Thế Ký 14:20 - Đức Chúa Trời Chí Cao đáng được ca ngợi, vì Ngài đã giao nạp quân thù vào tay ngươi!” Áp-ram dâng cho Mên-chi-sê-đéc một phần mười tài sản và chiến lợi phẩm.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:29 - Thưa anh chị em, xin suy nghĩ điều này! Anh chị em đã biết rõ rằng Đa-vít, tổ phụ chúng ta đã qua đời và được an táng trong lăng mộ hiện còn trong thành này.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Mên-chi-xê-đéc thật cao trọng, vì Áp-ra-ham đã dâng cho vua một phần mười chiến lợi phẩm.
  • 新标点和合本 - 你们想一想,先祖亚伯拉罕将自己所掳来上等之物取十分之一给他,这人是何等尊贵呢!
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们想一想,这个人多么伟大啊!连先祖亚伯拉罕都拿战利品的十分之一给他。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们想一想,这个人多么伟大啊!连先祖亚伯拉罕都拿战利品的十分之一给他。
  • 当代译本 - 试想,连我们的祖先亚伯拉罕都将战利品的十分之一给了他,可见他是何等的尊贵!
  • 圣经新译本 - 你们想一想这人是多么伟大啊!祖先亚伯拉罕也要从上等的掳物中,拿出十分之一来给了他。
  • 中文标准译本 - 你们当想一想,这个人多么伟大!连先祖亚伯拉罕也从最好的战利品中把十分之一献给他。
  • 现代标点和合本 - 你们想一想,先祖亚伯拉罕将自己所掳来上等之物取十分之一给他,这人是何等尊贵呢!
  • 和合本(拼音版) - 你们想一想,先祖亚伯拉罕将自己所掳来上等之物取十分之一给他,这人是何等尊贵呢!
  • New International Version - Just think how great he was: Even the patriarch Abraham gave him a tenth of the plunder!
  • New International Reader's Version - Think how great Melchizedek was! Even our father Abraham gave him a tenth of what he had captured.
  • English Standard Version - See how great this man was to whom Abraham the patriarch gave a tenth of the spoils!
  • New Living Translation - Consider then how great this Melchizedek was. Even Abraham, the great patriarch of Israel, recognized this by giving him a tenth of what he had taken in battle.
  • The Message - You realize just how great Melchizedek is when you see that Father Abraham gave him a tenth of the captured treasure. Priests descended from Levi are commanded by law to collect tithes from the people, even though they are all more or less equals, priests and people, having a common father in Abraham. But this man, a complete outsider, collected tithes from Abraham and blessed him, the one to whom the promises had been given. In acts of blessing, the lesser is blessed by the greater.
  • Christian Standard Bible - Now consider how great this man was: even Abraham the patriarch gave a tenth of the plunder to him.
  • New American Standard Bible - Now observe how great this man was to whom Abraham, the patriarch, gave a tenth of the choicest spoils.
  • New King James Version - Now consider how great this man was, to whom even the patriarch Abraham gave a tenth of the spoils.
  • Amplified Bible - Now pause and consider how great this man was to whom Abraham, the patriarch, gave a tenth of the spoils.
  • American Standard Version - Now consider how great this man was, unto whom Abraham, the patriarch, gave a tenth out of the chief spoils.
  • King James Version - Now consider how great this man was, unto whom even the patriarch Abraham gave the tenth of the spoils.
  • New English Translation - But see how great he must be, if Abraham the patriarch gave him a tithe of his plunder.
  • World English Bible - Now consider how great this man was, to whom even Abraham, the patriarch, gave a tenth out of the best plunder.
  • 新標點和合本 - 你們想一想,先祖亞伯拉罕將自己所擄來上等之物取十分之一給他,這人是何等尊貴呢!
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們想一想,這個人多麼偉大啊!連先祖亞伯拉罕都拿戰利品的十分之一給他。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們想一想,這個人多麼偉大啊!連先祖亞伯拉罕都拿戰利品的十分之一給他。
  • 當代譯本 - 試想,連我們的祖先亞伯拉罕都將戰利品的十分之一給了他,可見他是何等的尊貴!
  • 聖經新譯本 - 你們想一想這人是多麼偉大啊!祖先亞伯拉罕也要從上等的擄物中,拿出十分之一來給了他。
  • 呂振中譯本 - 你們想想,族長 亞伯拉罕 由上等的戰利品中取了十分之一獻給他,這人是多麼尊大啊!
  • 中文標準譯本 - 你們當想一想,這個人多麼偉大!連先祖亞伯拉罕也從最好的戰利品中把十分之一獻給他。
  • 現代標點和合本 - 你們想一想,先祖亞伯拉罕將自己所擄來上等之物取十分之一給他,這人是何等尊貴呢!
  • 文理和合譯本 - 試思先祖亞伯拉罕、以所獲之極品什一贈之、其人之尊為何如耶、
  • 文理委辦譯本 - 爾試思之、先祖亞伯拉罕、取戰時所獲者十分之一、輸麥基洗德、則其尊為何若、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾試思之、祖 亞伯拉罕 、以所獲者什取一以供之、則其人之尊貴何如、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 爾等盍一思之、我先祖 亞伯漢 、且以其戰利珍品什一以貢焉、則 麥基德 之尊貴為何如乎?
  • Nueva Versión Internacional - Consideren la grandeza de ese hombre, a quien nada menos que el patriarca Abraham dio la décima parte del botín.
  • 현대인의 성경 - 여러분은 그가 얼마나 훌륭한 자인가를 생각해 보십시오. 우리 조상 아브라함까지도 모든 전리품 가운데 가장 좋은 것의 10분의 을 그에게 바쳤습니다.
  • Новый Русский Перевод - Смотрите, насколько он был велик! Даже наш праотец Авраам дал ему десятую часть захваченного на войне.
  • Восточный перевод - Смотрите, насколько он был велик! Даже наш праотец Ибрахим дал ему десятую часть захваченного на войне.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Смотрите, насколько он был велик! Даже наш праотец Ибрахим дал ему десятую часть захваченного на войне.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Смотрите, насколько он был велик! Даже наш праотец Иброхим дал ему десятую часть захваченного на войне.
  • La Bible du Semeur 2015 - Remarquez quel rang éminent occupait cet homme pour qu’Abraham, le patriarche, lui donne la dîme de son butin.
  • リビングバイブル - メルキゼデクがどんなに偉大な人物であるか、考えてみましょう。神がお選びになった人の中で最も尊敬されていたアブラハムでさえ、メルキゼデクには、王たちからの戦利品の十分の一をささげました。
  • Nestle Aland 28 - Θεωρεῖτε δὲ πηλίκος οὗτος, ᾧ [καὶ] δεκάτην Ἀβραὰμ ἔδωκεν ἐκ τῶν ἀκροθινίων ὁ πατριάρχης.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - θεωρεῖτε δὲ πηλίκος οὗτος, ᾧ δεκάτην Ἀβραὰμ, ἔδωκεν ἐκ τῶν ἀκροθινίων, ὁ πατριάρχης.
  • Nova Versão Internacional - Considerem a grandeza desse homem: até mesmo o patriarca Abraão lhe deu o dízimo dos despojos!
  • Hoffnung für alle - Wie bedeutend muss dieser König und Priester sein, dem Abraham, der Stammvater Israels, den zehnten Teil seiner Siegesbeute übergab!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คิดดูเถิดเมลคีเซเดคทรงยิ่งใหญ่เพียงใด ที่แม้แต่อับราฮัมบรรพบุรุษของเรายังได้ถวายหนึ่งในสิบจากของที่ริบมาได้แด่พระองค์!
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จง​คิด​ดู​เถิด​ว่า​เมลคีเซเดค​ยิ่ง​ใหญ่​เพียง​ไร แม้​แต่​อับราฮัม​ผู้​เป็น​ต้น​ตระกูล​ยัง​ได้​ถวาย​หนึ่ง​ใน​สิบ​ของ​จำนวน​ที่​ได้​มา​จาก​การ​สู้​รบ​นั้น​ให้
  • Sáng Thế Ký 17:5 - Ta sẽ đổi tên con. Người ta không gọi con là Áp-ram (nghĩa là cha tôn quý) nữa; nhưng gọi là Áp-ra-ham (nghĩa là cha của các dân tộc)—vì Ta cho con làm tổ phụ nhiều dân tộc.
  • Sáng Thế Ký 17:6 - Ta cho con sinh sôi nẩy nở ra nhiều dân tộc; hậu tự con gồm nhiều vua chúa!
  • Sáng Thế Ký 12:2 - Ta sẽ cho con trở thành tổ phụ một dân tộc lớn. Ta sẽ ban phước lành, làm rạng danh con, và con sẽ thành một nguồn phước cho nhiều người.
  • Ga-la-ti 3:28 - Sự chia rẽ kỳ thị giữa Do Thái và Dân Ngoại, giữa nô lệ và tự do, giữa nam và nữ, đã chấm dứt, vì chúng ta đều hợp nhất trong Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Ga-la-ti 3:29 - Hiện nay chúng ta thuộc về Chúa Cứu Thế, làm con cháu thật của Áp-ra-ham và thừa hưởng cơ nghiệp Áp-ra-ham như Đức Chúa Trời đã hứa.
  • Rô-ma 4:11 - Lễ cắt bì là dấu hiệu chứng tỏ ông được kể là công chính nhờ đức tin từ khi chưa chịu cắt bì. Do đó, ông trở thành tổ phụ của mọi người không chịu cắt bì, nhưng được Đức Chúa Trời kể là công chính bởi đức tin.
  • Rô-ma 4:12 - Đồng thời ông cũng là tổ phụ những người chịu cắt bì và sống bởi đức tin như ông khi chưa chịu cắt bì.
  • Rô-ma 4:13 - Đức Chúa Trời hứa cho Áp-ra-ham và dòng dõi ông thừa hưởng thế giới này, không phải vì ông vâng giữ luật pháp nhưng vì ông tin cậy Ngài và được kể là công chính.
  • Rô-ma 4:17 - Như Thánh Kinh chép: “Ta đã chọn con làm tổ phụ nhiều dân tộc!” Phải, trước mặt Đức Chúa Trời mà ông tin cậy, Áp-ra-ham là tổ phụ tất cả chúng ta. Ông tin Chúa có quyền khiến người chết sống lại và tạo dựng điều mới từ không có.
  • Rô-ma 4:18 - Trong cảnh tuyệt vọng, Áp-ra-ham vẫn hy vọng tin tưởng lời hứa của Đức Chúa Trời: “Dòng dõi con sẽ đông như sao trên trời!” Nhờ đó ông trở thành tổ phụ nhiều dân tộc.
  • Gia-cơ 2:23 - Do đó, Thánh Kinh chép: “Áp-ra-ham tin Đức Chúa Trời và được Ngài kể là công chính,” ông còn được gọi là bạn của Đức Chúa Trời.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:8 - Đức Chúa Trời lập giao ước với Áp-ra-ham, dùng lễ cắt bì làm dấu hiệu. Vì thế, khi sinh Y-sác được tám ngày, Áp-ra-ham làm lễ cắt bì cho con. Y-sác sinh Gia-cốp, Gia-cốp sinh mười hai trưởng tộc.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:9 - Các trưởng tộc ghen ghét Giô-sép, nên bán ông làm nô lệ, ông bị đưa xuống Ai Cập. Nhưng Đức Chúa Trời ở với ông,
  • Sáng Thế Ký 14:20 - Đức Chúa Trời Chí Cao đáng được ca ngợi, vì Ngài đã giao nạp quân thù vào tay ngươi!” Áp-ram dâng cho Mên-chi-sê-đéc một phần mười tài sản và chiến lợi phẩm.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:29 - Thưa anh chị em, xin suy nghĩ điều này! Anh chị em đã biết rõ rằng Đa-vít, tổ phụ chúng ta đã qua đời và được an táng trong lăng mộ hiện còn trong thành này.
圣经
资源
计划
奉献