Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
7:28 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Trước kia, luật pháp Môi-se bổ nhiệm những người bất toàn giữ chức thượng tế lễ. Nhưng sau này, Đức Chúa Trời dùng lời thề bổ nhiệm Con Ngài, là Đấng trọn vẹn đời đời.
  • 新标点和合本 - 律法本是立软弱的人为大祭司;但在律法以后起誓的话,是立儿子为大祭司,乃是成全到永远的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 律法所立的大祭司本是有弱点的人,但在律法以后,上帝以起誓的话立了儿子为大祭司,成为完全,直到永远。
  • 和合本2010(神版-简体) - 律法所立的大祭司本是有弱点的人,但在律法以后, 神以起誓的话立了儿子为大祭司,成为完全,直到永远。
  • 当代译本 - 根据律法所立的大祭司都有人的软弱,但律法之后凭誓言所立的大祭司圣子永远纯全。
  • 圣经新译本 - 律法所立的大祭司,都是软弱的人;可是在律法以后,用誓言所立的儿子,却是成为完全直到永远的。
  • 中文标准译本 - 律法委任的大祭司都有软弱,但在律法以后,誓言保证的话语所委任的儿子,却永远完全。
  • 现代标点和合本 - 律法本是立软弱的人为大祭司,但在律法以后起誓的话,是立儿子为大祭司,乃是成全到永远的。
  • 和合本(拼音版) - 律法本是立软弱的人为大祭司,但在律法以后起誓的话,是立儿子为大祭司,乃是成全到永远的。
  • New International Version - For the law appoints as high priests men in all their weakness; but the oath, which came after the law, appointed the Son, who has been made perfect forever.
  • New International Reader's Version - The law appoints as high priests men who are weak. But God’s promise came after the law. By his promise the Son was appointed. The Son has been made perfect forever.
  • English Standard Version - For the law appoints men in their weakness as high priests, but the word of the oath, which came later than the law, appoints a Son who has been made perfect forever.
  • New Living Translation - The law appointed high priests who were limited by human weakness. But after the law was given, God appointed his Son with an oath, and his Son has been made the perfect High Priest forever.
  • Christian Standard Bible - For the law appoints as high priests men who are weak, but the promise of the oath, which came after the law, appoints a Son, who has been perfected forever.
  • New American Standard Bible - For the Law appoints men as high priests who are weak, but the word of the oath, which came after the Law, appoints a Son, who has been made perfect forever.
  • New King James Version - For the law appoints as high priests men who have weakness, but the word of the oath, which came after the law, appoints the Son who has been perfected forever.
  • Amplified Bible - For the Law appoints men as high priests who are weak [frail, sinful, dying men], but the word of the oath [of God], which came after [the institution of] the Law, permanently appoints [as priest] a Son who has been made perfect forever.
  • American Standard Version - For the law appointeth men high priests, having infirmity; but the word of the oath, which was after the law, appointeth a Son, perfected for evermore.
  • King James Version - For the law maketh men high priests which have infirmity; but the word of the oath, which was since the law, maketh the Son, who is consecrated for evermore.
  • New English Translation - For the law appoints as high priests men subject to weakness, but the word of solemn affirmation that came after the law appoints a son made perfect forever.
  • World English Bible - For the law appoints men as high priests who have weakness, but the word of the oath which came after the law appoints a Son forever who has been perfected.
  • 新標點和合本 - 律法本是立軟弱的人為大祭司;但在律法以後起誓的話,是立兒子為大祭司,乃是成全到永遠的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 律法所立的大祭司本是有弱點的人,但在律法以後,上帝以起誓的話立了兒子為大祭司,成為完全,直到永遠。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 律法所立的大祭司本是有弱點的人,但在律法以後, 神以起誓的話立了兒子為大祭司,成為完全,直到永遠。
  • 當代譯本 - 根據律法所立的大祭司都有人的軟弱,但律法之後憑誓言所立的大祭司聖子永遠純全。
  • 聖經新譯本 - 律法所立的大祭司,都是軟弱的人;可是在律法以後,用誓言所立的兒子,卻是成為完全直到永遠的。
  • 呂振中譯本 - 律法是設立了許多人做大祭司、總是有弱點的人;但律法之後 起誓的話 卻是設立了一個兒子、是完全勝任到永遠的。
  • 中文標準譯本 - 律法委任的大祭司都有軟弱,但在律法以後,誓言保證的話語所委任的兒子,卻永遠完全。
  • 現代標點和合本 - 律法本是立軟弱的人為大祭司,但在律法以後起誓的話,是立兒子為大祭司,乃是成全到永遠的。
  • 文理和合譯本 - 律立荏弱之人為大祭司、惟律後之誓言則立子永為完全者、
  • 文理委辦譯本 - 律法所立為祭司長者、不能無疵、若律法後之誓、則立上帝子為祭司長、永為完人、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 律法立懦弱之人為大祭司、律法後之誓言、則立永遠全備之子焉、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 蓋律法所立之大司祭、皆屬荏弱之人;而後來誓言所立者、則為永生至善之聖子也。
  • Nueva Versión Internacional - De hecho, la ley designa como sumos sacerdotes a hombres débiles; pero el juramento, posterior a la ley, designa al Hijo, quien ha sido hecho perfecto para siempre.
  • 현대인의 성경 - 율법은 약점을 가진 사람들을 대제사장으로 임명하였지만 율법 후에 온 하나님의 약속은 영원히 완전하게 되신 아들을 대제사장으로 임명하였습니다.
  • Новый Русский Перевод - По Закону первосвященниками назначаются обыкновенные слабые люди, а согласно клятве, данной уже после Закона, был назначен Сын, полностью и навеки приготовленный к этому.
  • Восточный перевод - По Закону верховными священнослужителями назначаются обыкновенные слабые люди, а согласно клятве, данной уже после Закона, был назначен Сын, полностью и навеки приготовленный к этому.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - По Закону верховными священнослужителями назначаются обыкновенные слабые люди, а согласно клятве, данной уже после Закона, был назначен Сын, полностью и навеки приготовленный к этому.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - По Закону верховными священнослужителями назначаются обыкновенные слабые люди, а согласно клятве, данной уже после Закона, был назначен Сын, полностью и навеки приготовленный к этому.
  • La Bible du Semeur 2015 - Les grands-prêtres institués par la Loi sont des hommes marqués par leur faiblesse. Mais celui que Dieu a établi grand-prêtre par un serment solennel, prononcé après la promulgation de la Loi, est son propre Fils, et il a été rendu parfait pour toujours.
  • リビングバイブル - 古い祭司制度のもとでは、彼らは大祭司であっても、自らを悪から守ることのできない罪ある弱い人間でした。しかし後に、神は誓いをもって、ご自分の御子という完全なお方を、永遠の大祭司に任命されたのです。
  • Nestle Aland 28 - ὁ νόμος γὰρ ἀνθρώπους καθίστησιν ἀρχιερεῖς ἔχοντας ἀσθένειαν, ὁ λόγος δὲ τῆς ὁρκωμοσίας τῆς μετὰ τὸν νόμον υἱὸν εἰς τὸν αἰῶνα τετελειωμένον.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὁ νόμος γὰρ ἀνθρώπους καθίστησιν ἀρχιερεῖς ἔχοντας ἀσθένειαν; ὁ λόγος δὲ τῆς ὁρκωμοσίας, τῆς μετὰ τὸν νόμον, Υἱόν, εἰς τὸν αἰῶνα τετελειωμένον.
  • Nova Versão Internacional - Pois a Lei constitui sumos sacerdotes a homens que têm fraquezas; mas o juramento, que veio depois da Lei, constitui o Filho perfeito para sempre.
  • Hoffnung für alle - Das Gesetz von Mose bestimmte Menschen mit all ihren Schwächen und Fehlern zu Hohenpriestern. Doch dieses Gesetz gilt nicht mehr, seit Gott seinen eigenen Sohn mit einem Schwur als unseren Hohenpriester eingesetzt hat. Und das wird er bleiben – für alle Zeiten in göttlicher Vollkommenheit.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - บทบัญญัตินั้นแต่งตั้งมนุษย์ผู้อ่อนแอให้เป็นมหาปุโรหิต แต่คำปฏิญาณของพระเจ้าซึ่งมาภายหลังบทบัญญัติได้แต่งตั้งพระบุตรผู้ซึ่งทรงทำให้สมบูรณ์แล้วเป็นนิตย์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - กฎ​บัญญัติ​แต่งตั้ง​มนุษย์​ให้​เป็น​บรรดา​หัวหน้า​มหา​ปุโรหิต​ซึ่ง​เป็น​ผู้​อ่อนแอ แต่​คำ​ปฏิญาณ​ที่​มา​ภาย​หลัง​กฎ​บัญญัติ​ได้​แต่งตั้ง​พระ​บุตร​ผู้​มี​ความ​เพียบพร้อม​ทุก​ประการ​เป็น​นิตย์
交叉引用
  • Hê-bơ-rơ 5:5 - Chúa Cứu Thế cũng không tự tôn mình làm thầy thượng tế, nhưng được Đức Chúa Trời tấn phong. Đức Chúa Trời phán: “Con là Con Ta. Ngày nay Ta trở thành Cha của Con.”
  • Hê-bơ-rơ 5:8 - Dù là Con Đức Chúa Trời, trong những ngày thống khổ Ngài phải học cách phục tùng Đức Chúa Trời.
  • Hê-bơ-rơ 5:9 - Khi đã hoàn thành, Chúa làm Nguồn Cứu Rỗi đời đời cho những ai vâng phục Ngài.
  • Lu-ca 13:32 - Chúa Giê-xu đáp: “Các ông nói cho tên cáo đó biết, ngày nay, ngày mai Ta vẫn còn đuổi quỷ và chữa bệnh cho dân chúng, đến ngày thứ ba Ta mới hoàn tất mục đích của Ta.
  • Giăng 19:30 - Khi Chúa Giê-xu nếm giấm rồi, Ngài phán: “Mọi việc đã hoàn thành!” Rồi Ngài gục đầu, trút linh hồn.
  • Hê-bơ-rơ 4:14 - Chúa Giê-xu, Con Đức Chúa Trời, là Thầy Thượng Tế đã từ trời giáng thế và trở về trời để cứu giúp chúng ta, nên chúng ta hãy giữ vững niềm tin nơi Ngài.
  • Xuất Ai Cập 32:21 - Ông hỏi A-rôn: “Dân này đã làm gì anh mà anh khiến họ mang tội nặng nề thế này?”
  • Xuất Ai Cập 32:22 - A-rôn đáp: “Xin ngài nguôi giận ngài biết dân này rõ quá, họ chỉ chuyên làm điều ác.
  • Thi Thiên 110:4 - Chúa Hằng Hữu đã thề hứa và sẽ không đổi ý rằng: “Con làm thầy tế lễ đời đời theo phẩm trật Mên-chi-xê-đéc.”
  • Hê-bơ-rơ 7:3 - Vua không có cha mẹ, không tổ tiên, cũng không có ngày sinh ngày mất, nên vua giống như Con Đức Chúa Trời, làm thầy tế lễ đời đời.
  • Lê-vi Ký 4:3 - Nếu một thầy tế lễ vô tình vi phạm, gây cho dân mang lỗi, thì thầy tế lễ đó phải dâng một con bò tơ không tì vít lên Chúa Hằng Hữu để chuộc tội,
  • Hê-bơ-rơ 7:24 - Nhưng Chúa Giê-xu sống vĩnh cửu nên giữ chức tế lễ đời đời chẳng cần đổi thay.
  • Hê-bơ-rơ 3:6 - Còn Chúa Cứu Thế là Con Đức Chúa Trời, lãnh đạo mọi việc trong Nhà Chúa. Ta thuộc về Nhà Chúa—vì Chúa sống trong chúng ta—nếu chúng ta giữ vững lòng can đảm và niềm hy vọng trong Ngài.
  • Hê-bơ-rơ 5:1 - Các thầy thượng tế đều là người được lựa chọn và bổ nhiệm thay mặt loài người phục vụ Đức Chúa Trời, dâng hiến lễ vật và sinh tế chuộc tội.
  • Hê-bơ-rơ 5:2 - Thầy thượng tế cũng là người bất toàn, yếu đuối, nên có thể cảm thông với những người lầm lỗi.
  • Hê-bơ-rơ 2:10 - Đức Chúa Trời là Đấng sáng tạo và bảo tồn vạn vật đã khiến Chúa Giê-xu, chịu khổ nạn để hoàn thành sự cứu rỗi. Điều đó thật hợp lý, vì nhờ đó Ngài dìu dắt nhiều người vào cuộc sống vinh quang.
  • Hê-bơ-rơ 1:2 - Nhưng trong những ngày cuối cùng này, Đức Chúa Trời sai Con Ngài là Chúa Cứu Thế dạy dỗ chúng ta. Đức Chúa Trời đã nhờ Con Ngài sáng tạo vũ trụ, cũng cho Con Ngài thừa kế quyền chủ tể vạn vật.
  • Hê-bơ-rơ 7:21 - nhưng Chúa Giê-xu đã được lập lên bằng lời thề. Vì Đức Chúa Trời đã phán với Ngài: “Chúa Hằng Hữu đã thề và sẽ không bao giờ thay đổi: ‘Con làm Thầy Tế Lễ đời đời.’” Suốt cả lịch sử, không một thầy tế lễ nào được Đức Chúa Trời thề hứa như thế.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Trước kia, luật pháp Môi-se bổ nhiệm những người bất toàn giữ chức thượng tế lễ. Nhưng sau này, Đức Chúa Trời dùng lời thề bổ nhiệm Con Ngài, là Đấng trọn vẹn đời đời.
  • 新标点和合本 - 律法本是立软弱的人为大祭司;但在律法以后起誓的话,是立儿子为大祭司,乃是成全到永远的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 律法所立的大祭司本是有弱点的人,但在律法以后,上帝以起誓的话立了儿子为大祭司,成为完全,直到永远。
  • 和合本2010(神版-简体) - 律法所立的大祭司本是有弱点的人,但在律法以后, 神以起誓的话立了儿子为大祭司,成为完全,直到永远。
  • 当代译本 - 根据律法所立的大祭司都有人的软弱,但律法之后凭誓言所立的大祭司圣子永远纯全。
  • 圣经新译本 - 律法所立的大祭司,都是软弱的人;可是在律法以后,用誓言所立的儿子,却是成为完全直到永远的。
  • 中文标准译本 - 律法委任的大祭司都有软弱,但在律法以后,誓言保证的话语所委任的儿子,却永远完全。
  • 现代标点和合本 - 律法本是立软弱的人为大祭司,但在律法以后起誓的话,是立儿子为大祭司,乃是成全到永远的。
  • 和合本(拼音版) - 律法本是立软弱的人为大祭司,但在律法以后起誓的话,是立儿子为大祭司,乃是成全到永远的。
  • New International Version - For the law appoints as high priests men in all their weakness; but the oath, which came after the law, appointed the Son, who has been made perfect forever.
  • New International Reader's Version - The law appoints as high priests men who are weak. But God’s promise came after the law. By his promise the Son was appointed. The Son has been made perfect forever.
  • English Standard Version - For the law appoints men in their weakness as high priests, but the word of the oath, which came later than the law, appoints a Son who has been made perfect forever.
  • New Living Translation - The law appointed high priests who were limited by human weakness. But after the law was given, God appointed his Son with an oath, and his Son has been made the perfect High Priest forever.
  • Christian Standard Bible - For the law appoints as high priests men who are weak, but the promise of the oath, which came after the law, appoints a Son, who has been perfected forever.
  • New American Standard Bible - For the Law appoints men as high priests who are weak, but the word of the oath, which came after the Law, appoints a Son, who has been made perfect forever.
  • New King James Version - For the law appoints as high priests men who have weakness, but the word of the oath, which came after the law, appoints the Son who has been perfected forever.
  • Amplified Bible - For the Law appoints men as high priests who are weak [frail, sinful, dying men], but the word of the oath [of God], which came after [the institution of] the Law, permanently appoints [as priest] a Son who has been made perfect forever.
  • American Standard Version - For the law appointeth men high priests, having infirmity; but the word of the oath, which was after the law, appointeth a Son, perfected for evermore.
  • King James Version - For the law maketh men high priests which have infirmity; but the word of the oath, which was since the law, maketh the Son, who is consecrated for evermore.
  • New English Translation - For the law appoints as high priests men subject to weakness, but the word of solemn affirmation that came after the law appoints a son made perfect forever.
  • World English Bible - For the law appoints men as high priests who have weakness, but the word of the oath which came after the law appoints a Son forever who has been perfected.
  • 新標點和合本 - 律法本是立軟弱的人為大祭司;但在律法以後起誓的話,是立兒子為大祭司,乃是成全到永遠的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 律法所立的大祭司本是有弱點的人,但在律法以後,上帝以起誓的話立了兒子為大祭司,成為完全,直到永遠。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 律法所立的大祭司本是有弱點的人,但在律法以後, 神以起誓的話立了兒子為大祭司,成為完全,直到永遠。
  • 當代譯本 - 根據律法所立的大祭司都有人的軟弱,但律法之後憑誓言所立的大祭司聖子永遠純全。
  • 聖經新譯本 - 律法所立的大祭司,都是軟弱的人;可是在律法以後,用誓言所立的兒子,卻是成為完全直到永遠的。
  • 呂振中譯本 - 律法是設立了許多人做大祭司、總是有弱點的人;但律法之後 起誓的話 卻是設立了一個兒子、是完全勝任到永遠的。
  • 中文標準譯本 - 律法委任的大祭司都有軟弱,但在律法以後,誓言保證的話語所委任的兒子,卻永遠完全。
  • 現代標點和合本 - 律法本是立軟弱的人為大祭司,但在律法以後起誓的話,是立兒子為大祭司,乃是成全到永遠的。
  • 文理和合譯本 - 律立荏弱之人為大祭司、惟律後之誓言則立子永為完全者、
  • 文理委辦譯本 - 律法所立為祭司長者、不能無疵、若律法後之誓、則立上帝子為祭司長、永為完人、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 律法立懦弱之人為大祭司、律法後之誓言、則立永遠全備之子焉、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 蓋律法所立之大司祭、皆屬荏弱之人;而後來誓言所立者、則為永生至善之聖子也。
  • Nueva Versión Internacional - De hecho, la ley designa como sumos sacerdotes a hombres débiles; pero el juramento, posterior a la ley, designa al Hijo, quien ha sido hecho perfecto para siempre.
  • 현대인의 성경 - 율법은 약점을 가진 사람들을 대제사장으로 임명하였지만 율법 후에 온 하나님의 약속은 영원히 완전하게 되신 아들을 대제사장으로 임명하였습니다.
  • Новый Русский Перевод - По Закону первосвященниками назначаются обыкновенные слабые люди, а согласно клятве, данной уже после Закона, был назначен Сын, полностью и навеки приготовленный к этому.
  • Восточный перевод - По Закону верховными священнослужителями назначаются обыкновенные слабые люди, а согласно клятве, данной уже после Закона, был назначен Сын, полностью и навеки приготовленный к этому.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - По Закону верховными священнослужителями назначаются обыкновенные слабые люди, а согласно клятве, данной уже после Закона, был назначен Сын, полностью и навеки приготовленный к этому.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - По Закону верховными священнослужителями назначаются обыкновенные слабые люди, а согласно клятве, данной уже после Закона, был назначен Сын, полностью и навеки приготовленный к этому.
  • La Bible du Semeur 2015 - Les grands-prêtres institués par la Loi sont des hommes marqués par leur faiblesse. Mais celui que Dieu a établi grand-prêtre par un serment solennel, prononcé après la promulgation de la Loi, est son propre Fils, et il a été rendu parfait pour toujours.
  • リビングバイブル - 古い祭司制度のもとでは、彼らは大祭司であっても、自らを悪から守ることのできない罪ある弱い人間でした。しかし後に、神は誓いをもって、ご自分の御子という完全なお方を、永遠の大祭司に任命されたのです。
  • Nestle Aland 28 - ὁ νόμος γὰρ ἀνθρώπους καθίστησιν ἀρχιερεῖς ἔχοντας ἀσθένειαν, ὁ λόγος δὲ τῆς ὁρκωμοσίας τῆς μετὰ τὸν νόμον υἱὸν εἰς τὸν αἰῶνα τετελειωμένον.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὁ νόμος γὰρ ἀνθρώπους καθίστησιν ἀρχιερεῖς ἔχοντας ἀσθένειαν; ὁ λόγος δὲ τῆς ὁρκωμοσίας, τῆς μετὰ τὸν νόμον, Υἱόν, εἰς τὸν αἰῶνα τετελειωμένον.
  • Nova Versão Internacional - Pois a Lei constitui sumos sacerdotes a homens que têm fraquezas; mas o juramento, que veio depois da Lei, constitui o Filho perfeito para sempre.
  • Hoffnung für alle - Das Gesetz von Mose bestimmte Menschen mit all ihren Schwächen und Fehlern zu Hohenpriestern. Doch dieses Gesetz gilt nicht mehr, seit Gott seinen eigenen Sohn mit einem Schwur als unseren Hohenpriester eingesetzt hat. Und das wird er bleiben – für alle Zeiten in göttlicher Vollkommenheit.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - บทบัญญัตินั้นแต่งตั้งมนุษย์ผู้อ่อนแอให้เป็นมหาปุโรหิต แต่คำปฏิญาณของพระเจ้าซึ่งมาภายหลังบทบัญญัติได้แต่งตั้งพระบุตรผู้ซึ่งทรงทำให้สมบูรณ์แล้วเป็นนิตย์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - กฎ​บัญญัติ​แต่งตั้ง​มนุษย์​ให้​เป็น​บรรดา​หัวหน้า​มหา​ปุโรหิต​ซึ่ง​เป็น​ผู้​อ่อนแอ แต่​คำ​ปฏิญาณ​ที่​มา​ภาย​หลัง​กฎ​บัญญัติ​ได้​แต่งตั้ง​พระ​บุตร​ผู้​มี​ความ​เพียบพร้อม​ทุก​ประการ​เป็น​นิตย์
  • Hê-bơ-rơ 5:5 - Chúa Cứu Thế cũng không tự tôn mình làm thầy thượng tế, nhưng được Đức Chúa Trời tấn phong. Đức Chúa Trời phán: “Con là Con Ta. Ngày nay Ta trở thành Cha của Con.”
  • Hê-bơ-rơ 5:8 - Dù là Con Đức Chúa Trời, trong những ngày thống khổ Ngài phải học cách phục tùng Đức Chúa Trời.
  • Hê-bơ-rơ 5:9 - Khi đã hoàn thành, Chúa làm Nguồn Cứu Rỗi đời đời cho những ai vâng phục Ngài.
  • Lu-ca 13:32 - Chúa Giê-xu đáp: “Các ông nói cho tên cáo đó biết, ngày nay, ngày mai Ta vẫn còn đuổi quỷ và chữa bệnh cho dân chúng, đến ngày thứ ba Ta mới hoàn tất mục đích của Ta.
  • Giăng 19:30 - Khi Chúa Giê-xu nếm giấm rồi, Ngài phán: “Mọi việc đã hoàn thành!” Rồi Ngài gục đầu, trút linh hồn.
  • Hê-bơ-rơ 4:14 - Chúa Giê-xu, Con Đức Chúa Trời, là Thầy Thượng Tế đã từ trời giáng thế và trở về trời để cứu giúp chúng ta, nên chúng ta hãy giữ vững niềm tin nơi Ngài.
  • Xuất Ai Cập 32:21 - Ông hỏi A-rôn: “Dân này đã làm gì anh mà anh khiến họ mang tội nặng nề thế này?”
  • Xuất Ai Cập 32:22 - A-rôn đáp: “Xin ngài nguôi giận ngài biết dân này rõ quá, họ chỉ chuyên làm điều ác.
  • Thi Thiên 110:4 - Chúa Hằng Hữu đã thề hứa và sẽ không đổi ý rằng: “Con làm thầy tế lễ đời đời theo phẩm trật Mên-chi-xê-đéc.”
  • Hê-bơ-rơ 7:3 - Vua không có cha mẹ, không tổ tiên, cũng không có ngày sinh ngày mất, nên vua giống như Con Đức Chúa Trời, làm thầy tế lễ đời đời.
  • Lê-vi Ký 4:3 - Nếu một thầy tế lễ vô tình vi phạm, gây cho dân mang lỗi, thì thầy tế lễ đó phải dâng một con bò tơ không tì vít lên Chúa Hằng Hữu để chuộc tội,
  • Hê-bơ-rơ 7:24 - Nhưng Chúa Giê-xu sống vĩnh cửu nên giữ chức tế lễ đời đời chẳng cần đổi thay.
  • Hê-bơ-rơ 3:6 - Còn Chúa Cứu Thế là Con Đức Chúa Trời, lãnh đạo mọi việc trong Nhà Chúa. Ta thuộc về Nhà Chúa—vì Chúa sống trong chúng ta—nếu chúng ta giữ vững lòng can đảm và niềm hy vọng trong Ngài.
  • Hê-bơ-rơ 5:1 - Các thầy thượng tế đều là người được lựa chọn và bổ nhiệm thay mặt loài người phục vụ Đức Chúa Trời, dâng hiến lễ vật và sinh tế chuộc tội.
  • Hê-bơ-rơ 5:2 - Thầy thượng tế cũng là người bất toàn, yếu đuối, nên có thể cảm thông với những người lầm lỗi.
  • Hê-bơ-rơ 2:10 - Đức Chúa Trời là Đấng sáng tạo và bảo tồn vạn vật đã khiến Chúa Giê-xu, chịu khổ nạn để hoàn thành sự cứu rỗi. Điều đó thật hợp lý, vì nhờ đó Ngài dìu dắt nhiều người vào cuộc sống vinh quang.
  • Hê-bơ-rơ 1:2 - Nhưng trong những ngày cuối cùng này, Đức Chúa Trời sai Con Ngài là Chúa Cứu Thế dạy dỗ chúng ta. Đức Chúa Trời đã nhờ Con Ngài sáng tạo vũ trụ, cũng cho Con Ngài thừa kế quyền chủ tể vạn vật.
  • Hê-bơ-rơ 7:21 - nhưng Chúa Giê-xu đã được lập lên bằng lời thề. Vì Đức Chúa Trời đã phán với Ngài: “Chúa Hằng Hữu đã thề và sẽ không bao giờ thay đổi: ‘Con làm Thầy Tế Lễ đời đời.’” Suốt cả lịch sử, không một thầy tế lễ nào được Đức Chúa Trời thề hứa như thế.
圣经
资源
计划
奉献