Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
5:2 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Thầy thượng tế cũng là người bất toàn, yếu đuối, nên có thể cảm thông với những người lầm lỗi.
  • 新标点和合本 - 他能体谅那愚蒙的和失迷的人,因为他自己也是被软弱所困。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他能体谅无知和迷失的人,因为他自己也是被软弱所困,
  • 和合本2010(神版-简体) - 他能体谅无知和迷失的人,因为他自己也是被软弱所困,
  • 当代译本 - 他能体谅那些无知和迷失的人,因为他自己也受制于人性的软弱。
  • 圣经新译本 - 他能够温和地对待那些无知和迷误的人,因为他自己也被软弱所困。
  • 中文标准译本 - 他能体谅那些不明白而被迷惑的人,因为他自己也被软弱所困。
  • 现代标点和合本 - 他能体谅那愚蒙的和失迷的人,因为他自己也是被软弱所困。
  • 和合本(拼音版) - 他能体谅那愚蒙的和失迷的人,因为他自己也是被软弱所困。
  • New International Version - He is able to deal gently with those who are ignorant and are going astray, since he himself is subject to weakness.
  • New International Reader's Version - Some people have gone astray without knowing it. He is able to deal gently with them. He can do that because he himself is weak.
  • English Standard Version - He can deal gently with the ignorant and wayward, since he himself is beset with weakness.
  • New Living Translation - And he is able to deal gently with ignorant and wayward people because he himself is subject to the same weaknesses.
  • Christian Standard Bible - He is able to deal gently with those who are ignorant and are going astray, since he is also clothed with weakness.
  • New American Standard Bible - he can deal gently with the ignorant and misguided, since he himself also is clothed in weakness;
  • New King James Version - He can have compassion on those who are ignorant and going astray, since he himself is also subject to weakness.
  • Amplified Bible - He is able to deal gently with the spiritually ignorant and misguided, since he is also subject to human weakness;
  • American Standard Version - who can bear gently with the ignorant and erring, for that he himself also is compassed with infirmity;
  • King James Version - Who can have compassion on the ignorant, and on them that are out of the way; for that he himself also is compassed with infirmity.
  • New English Translation - He is able to deal compassionately with those who are ignorant and erring, since he also is subject to weakness,
  • World English Bible - The high priest can deal gently with those who are ignorant and going astray, because he himself is also surrounded with weakness.
  • 新標點和合本 - 他能體諒那愚蒙的和失迷的人,因為他自己也是被軟弱所困。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他能體諒無知和迷失的人,因為他自己也是被軟弱所困,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他能體諒無知和迷失的人,因為他自己也是被軟弱所困,
  • 當代譯本 - 他能體諒那些無知和迷失的人,因為他自己也受制於人性的軟弱。
  • 聖經新譯本 - 他能夠溫和地對待那些無知和迷誤的人,因為他自己也被軟弱所困。
  • 呂振中譯本 - 都能體諒愚蒙而失迷的人,因為他自己也掛着軟弱。
  • 中文標準譯本 - 他能體諒那些不明白而被迷惑的人,因為他自己也被軟弱所困。
  • 現代標點和合本 - 他能體諒那愚蒙的和失迷的人,因為他自己也是被軟弱所困。
  • 文理和合譯本 - 己既囿於荏弱、故亦容忍愚昧迷罔之人、
  • 文理委辦譯本 - 祭司長荏弱、故能憐恕愚昧迷罔之人、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼既多懦弱、必能體恤愚昧迷罔之人、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 正惟其本身亦囿於荏弱故能與愚昧迷妄者同病相憐。
  • Nueva Versión Internacional - Puede tratar con paciencia a los ignorantes y extraviados, ya que él mismo está sujeto a las debilidades humanas.
  • 현대인의 성경 - 그가 무식하고 잘못에 빠진 사람을 너그럽게 대할 수 있는 것은 자기도 연약하기 짝이 없기 때문입니다.
  • Новый Русский Перевод - Такой первосвященник может понять и незнающих, и тех, кто сбился с пути, так как он сам подвержен слабостям;
  • Восточный перевод - Такой верховный священнослужитель может понять и незнающих, и тех, кто сбился с пути, так как он сам подвержен слабостям;
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Такой верховный священнослужитель может понять и незнающих, и тех, кто сбился с пути, так как он сам подвержен слабостям;
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Такой верховный священнослужитель может понять и незнающих, и тех, кто сбился с пути, так как он сам подвержен слабостям;
  • La Bible du Semeur 2015 - Il peut avoir de la compréhension pour ceux qui sont dans l’ignorance et qui s’égarent, parce qu’il est lui aussi exposé à la faiblesse.
  • Nestle Aland 28 - μετριοπαθεῖν δυνάμενος τοῖς ἀγνοοῦσιν καὶ πλανωμένοις, ἐπεὶ καὶ αὐτὸς περίκειται ἀσθένειαν
  • unfoldingWord® Greek New Testament - μετριοπαθεῖν δυνάμενος τοῖς ἀγνοοῦσι καὶ πλανωμένοις, ἐπεὶ καὶ αὐτὸς περίκειται ἀσθένειαν,
  • Nova Versão Internacional - Ele é capaz de se compadecer dos que não têm conhecimento e se desviam, visto que ele próprio está sujeito à fraqueza.
  • Hoffnung für alle - Und weil er selbst ein Mensch ist mit all seinen Schwächen, kann er die Menschen verstehen, die unwissend sind und Irrwege gehen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - มหาปุโรหิตสามารถปฏิบัติต่อผู้ที่รู้เท่าไม่ถึงการณ์และกำลังหลงผิดไปนั้นอย่างเห็นอกเห็นใจเพราะเขาเองก็ตกอยู่ในความอ่อนแอ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - หัวหน้า​มหา​ปุโรหิต​สามารถ​จัดการ​เรื่อง​เหล่า​นี้​ได้​อย่าง​ละมุน​ละม่อม​กับ​คน​ที่​รู้​เท่า​ไม่​ถึง​การณ์​ซึ่ง​ถูก​ชักนำ​ไป​ใน​ทาง​ที่​ผิด เพราะ​ตัว​เขา​เอง​ก็​อ่อนแอ​หลาย​เรื่อง
交叉引用
  • Y-sai 30:11 - Hãy quên tất cả sầu khổ này. Hãy rời bỏ con đường chật hẹp. Đừng nói với chúng tôi về ‘Đấng Thánh của Ít-ra-ên’ nữa.”
  • Thẩm Phán 2:17 - Thế nhưng họ không chịu nghe lời các phán quan; mà còn đi thông dâm, thờ lạy các thần khác. Họ bỏ con đường cha ông mình đã theo, là con đường tin kính Chúa Hằng Hữu. Họ bất tuân mệnh lệnh của Ngài.
  • 2 Cô-rinh-tô 11:30 - Nếu cần khoe khoang, tôi sẽ khoe về những điều yếu đuối của tôi.
  • Lu-ca 22:32 - Nhưng Ta đã cầu nguyện cho con khỏi thiếu đức tin. Sau khi con ăn năn, hãy gây dựng đức tin cho anh chị em con!”
  • Dân Số Ký 12:1 - Mi-ri-am và A-rôn nói hành Môi-se về người đàn bà ở xứ Cút mà Môi-se cưới làm vợ.
  • Dân Số Ký 12:2 - Họ nói: “Có phải chỉ một mình Môi-se là người trung gian truyền đạt sứ mệnh của Chúa Hằng Hữu cho dân chúng đâu? Ngài không phán qua chúng ta sao?” Nhưng Chúa Hằng Hữu nghe những lời đó.
  • Dân Số Ký 12:3 - (Môi-se là một người khiêm tốn nhất trên đời.)
  • Dân Số Ký 12:4 - Ngay lập tức, Chúa Hằng Hữu truyền bảo Môi-se, A-rôn, và Mi-ri-am: “Hãy đi ngay vào Đền Tạm!” Họ vâng lời.
  • Dân Số Ký 12:5 - Chúa Hằng Hữu ngự xuống trong trụ mây, đứng tại cửa Đền Tạm. Ngài gọi: “A-rôn và Mi-ri-am!” Họ cùng bước tới.
  • Dân Số Ký 12:6 - Chúa Hằng Hữu phán với họ: “Lắng nghe điều Ta phán: Nếu có những tiên tri ở giữa các con, Ta, Chúa Hằng Hữu, sẽ bày tỏ Ta trong khải tượng, Ta phán với họ trong giấc chiêm bao.
  • Dân Số Ký 12:7 - Nhưng với Môi-se, đầy tớ của Ta. Trong nhà Ta, chỉ có người là trung tín.
  • Dân Số Ký 12:8 - Ta nói chuyện với người mặt đối mặt, rõ ràng, không lời bí ẩn! Người đã được chiêm ngưỡng Chúa Hằng Hữu. Thế mà các con không sợ mà nói hành Môi-se, đầy tớ của Ta sao?”
  • Dân Số Ký 12:9 - Cơn thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu nổi lên cùng họ, rồi Ngài ngự đi.
  • Xuất Ai Cập 32:2 - A-rôn nói với họ: “Anh chị em tháo các vòng vàng đeo tai của vợ con rồi đem đến đây cho tôi.”
  • Xuất Ai Cập 32:3 - Vậy, họ đem đến cho A-rôn các vòng đeo tai bằng vàng.
  • Xuất Ai Cập 32:4 - A-rôn làm khuôn, nấu vàng, và đúc tượng một bò con. Dân chúng thấy tượng bò con liền reo lên: “Ít-ra-ên ơi! Đây là vị thần đã đem chúng ta ra khỏi Ai Cập!”
  • Xuất Ai Cập 32:5 - Thấy thế, A-rôn liền lập một bàn thờ trước tượng bò con, rồi tuyên bố: “Ngày mai chúng ta ăn lễ mừng Chúa Hằng Hữu!”
  • 2 Cô-rinh-tô 12:5 - Tôi sẽ khoe về người đó, nhưng không khoe chính mình, trừ những yếu đuối của tôi.
  • 1 Ti-mô-thê 1:13 - Trước kia, ta là người phạm thượng, tàn bạo, khủng bố người theo Chúa, nhưng Chúa còn thương xót vì ta không hiểu điều mình làm khi chưa tin nhận Ngài.
  • Dân Số Ký 20:10 - Môi-se cùng với A-rôn triệu tập mọi người đến bên vầng đá, xong ông nói: “Dân phản loạn, nghe đây! Chúng ta phải lấy nước từ trong vầng đá này ra cho mọi người uống sao?”
  • Dân Số Ký 20:11 - Nói xong, Môi-se vung gậy đập vào vầng đá hai lần. Nước liền bắn vọt ra lai láng. Vậy toàn dân và thú vật đều uống.
  • Dân Số Ký 20:12 - Nhưng Chúa Hằng Hữu trách Môi-se và A-rôn: “Vì các con không tin Ta, không tôn thánh Ta trước mắt người Ít-ra-ên, nên các con sẽ không dẫn họ vào đất Ta hứa cho!”
  • Dân Số Ký 15:22 - Nếu ngươi vô tình không giữ một điều răn nào Chúa Hằng Hữu đã ban hành cho Môi-se,
  • Dân Số Ký 15:23 - tức là điều răn của Chúa Hằng Hữu dùng Môi-se mà ban cho các ngươi từ ngày Chúa Hằng Hữu ban hành cho đến những thế hệ tương lai.
  • Dân Số Ký 15:24 - Nếu vô tình phạm tội mà cộng đồng không biết, thì cả cộng đồng phải dâng một con chiên đực làm tế lễ thiêu có mùi thơm đẹp lòng Chúa Hằng Hữu luôn với lễ chay và lễ quán như đã ấn định, và một con dê đực làm tế lễ chuộc tội.
  • Dân Số Ký 15:25 - Thầy tế lễ sẽ chuộc tội cho dân chúng và lỗi họ sẽ được tha, vì đây là một sự lầm lỡ, và họ đã dâng lễ thiêu và lễ chuộc tội cho Chúa Hằng Hữu để chuộc lỗi.
  • Dân Số Ký 15:26 - Toàn thể dân chúng đều được thứ tha, kể cả người ngoại kiều, vì mọi người đều có phần trong sự lầm lỡ này.
  • Dân Số Ký 15:27 - Trường hợp cá nhân lầm lỡ, người ấy phải dâng một con dê cái một tuổi làm lễ chuộc tội.
  • Dân Số Ký 15:28 - Thầy tế lễ sẽ chuộc tội cho người ấy trước mặt Chúa Hằng Hữu, lỗi người ấy sẽ được tha.
  • Dân Số Ký 15:29 - Luật về cá nhân lầm lỡ này áp dụng chung cho người Ít-ra-ên và ngoại kiều.
  • Xuất Ai Cập 32:21 - Ông hỏi A-rôn: “Dân này đã làm gì anh mà anh khiến họ mang tội nặng nề thế này?”
  • Xuất Ai Cập 32:22 - A-rôn đáp: “Xin ngài nguôi giận ngài biết dân này rõ quá, họ chỉ chuyên làm điều ác.
  • Xuất Ai Cập 32:23 - Họ bảo tôi: ‘Xin tạo một vị thần hướng dẫn chúng tôi, vì Môi-se, người đem chúng tôi ra khỏi Ai Cập, nay chẳng biết ra sao.’
  • Xuất Ai Cập 32:24 - Tôi mới bảo họ: ‘Ai có vòng vàng, tháo ra.’ Vậy họ đưa vàng cho tôi, tôi bỏ vào lửa, mới thành ra con bò con này.”
  • Xuất Ai Cập 32:8 - Họ đã vội rời bỏ đường lối Ta dạy bảo, đúc một tượng bò con, thờ lạy và dâng tế lễ cho nó, mà nói: ‘Ít-ra-ên ơi! Đây là vị thần đã đem chúng ta ra khỏi Ai Cập.’”
  • Ga-la-ti 4:13 - Anh chị em còn nhớ, trong lúc đau yếu, tôi đã đến truyền giảng Phúc Âm cho anh chị em lần thứ nhất.
  • Hê-bơ-rơ 12:13 - Hãy làm đường thẳng cho chân anh chị em đi để người què khỏi lạc đường, lại còn được chữa lành.
  • Hê-bơ-rơ 4:15 - Thầy Thượng Tế ấy cảm thông tất cả những yếu đuối của chúng ta, vì Ngài từng trải qua mọi cám dỗ như chúng ta, nhưng không bao giờ phạm tội.
  • 2 Cô-rinh-tô 12:9 - Mỗi lần Chúa trả lời: “Con chỉ cần Ta ở với con là đủ. Càng biết mình yếu đuối, con càng kinh nghiệm quyền năng Ta đến mức hoàn toàn.” Vậy tôi rất vui mừng nhìn nhận mình yếu đuối để quyền năng Chúa Cứu Thế cứ tác động trong tôi.
  • 2 Cô-rinh-tô 12:10 - Cho nên, vì Chúa Cứu Thế, tôi vui chịu yếu đuối, sỉ nhục, túng ngặt, khủng bố, khó khăn, vì khi tôi yếu đuối là lúc tôi mạnh mẽ.
  • Hê-bơ-rơ 2:18 - Vì Chúa từng chịu thống khổ khi đương đầu với các cơn cám dỗ, nên Ngài có thể giải cứu những người đang bị màng lưới cám dỗ vây quanh.
  • Hê-bơ-rơ 7:28 - Trước kia, luật pháp Môi-se bổ nhiệm những người bất toàn giữ chức thượng tế lễ. Nhưng sau này, Đức Chúa Trời dùng lời thề bổ nhiệm Con Ngài, là Đấng trọn vẹn đời đời.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Thầy thượng tế cũng là người bất toàn, yếu đuối, nên có thể cảm thông với những người lầm lỗi.
  • 新标点和合本 - 他能体谅那愚蒙的和失迷的人,因为他自己也是被软弱所困。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他能体谅无知和迷失的人,因为他自己也是被软弱所困,
  • 和合本2010(神版-简体) - 他能体谅无知和迷失的人,因为他自己也是被软弱所困,
  • 当代译本 - 他能体谅那些无知和迷失的人,因为他自己也受制于人性的软弱。
  • 圣经新译本 - 他能够温和地对待那些无知和迷误的人,因为他自己也被软弱所困。
  • 中文标准译本 - 他能体谅那些不明白而被迷惑的人,因为他自己也被软弱所困。
  • 现代标点和合本 - 他能体谅那愚蒙的和失迷的人,因为他自己也是被软弱所困。
  • 和合本(拼音版) - 他能体谅那愚蒙的和失迷的人,因为他自己也是被软弱所困。
  • New International Version - He is able to deal gently with those who are ignorant and are going astray, since he himself is subject to weakness.
  • New International Reader's Version - Some people have gone astray without knowing it. He is able to deal gently with them. He can do that because he himself is weak.
  • English Standard Version - He can deal gently with the ignorant and wayward, since he himself is beset with weakness.
  • New Living Translation - And he is able to deal gently with ignorant and wayward people because he himself is subject to the same weaknesses.
  • Christian Standard Bible - He is able to deal gently with those who are ignorant and are going astray, since he is also clothed with weakness.
  • New American Standard Bible - he can deal gently with the ignorant and misguided, since he himself also is clothed in weakness;
  • New King James Version - He can have compassion on those who are ignorant and going astray, since he himself is also subject to weakness.
  • Amplified Bible - He is able to deal gently with the spiritually ignorant and misguided, since he is also subject to human weakness;
  • American Standard Version - who can bear gently with the ignorant and erring, for that he himself also is compassed with infirmity;
  • King James Version - Who can have compassion on the ignorant, and on them that are out of the way; for that he himself also is compassed with infirmity.
  • New English Translation - He is able to deal compassionately with those who are ignorant and erring, since he also is subject to weakness,
  • World English Bible - The high priest can deal gently with those who are ignorant and going astray, because he himself is also surrounded with weakness.
  • 新標點和合本 - 他能體諒那愚蒙的和失迷的人,因為他自己也是被軟弱所困。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他能體諒無知和迷失的人,因為他自己也是被軟弱所困,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他能體諒無知和迷失的人,因為他自己也是被軟弱所困,
  • 當代譯本 - 他能體諒那些無知和迷失的人,因為他自己也受制於人性的軟弱。
  • 聖經新譯本 - 他能夠溫和地對待那些無知和迷誤的人,因為他自己也被軟弱所困。
  • 呂振中譯本 - 都能體諒愚蒙而失迷的人,因為他自己也掛着軟弱。
  • 中文標準譯本 - 他能體諒那些不明白而被迷惑的人,因為他自己也被軟弱所困。
  • 現代標點和合本 - 他能體諒那愚蒙的和失迷的人,因為他自己也是被軟弱所困。
  • 文理和合譯本 - 己既囿於荏弱、故亦容忍愚昧迷罔之人、
  • 文理委辦譯本 - 祭司長荏弱、故能憐恕愚昧迷罔之人、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼既多懦弱、必能體恤愚昧迷罔之人、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 正惟其本身亦囿於荏弱故能與愚昧迷妄者同病相憐。
  • Nueva Versión Internacional - Puede tratar con paciencia a los ignorantes y extraviados, ya que él mismo está sujeto a las debilidades humanas.
  • 현대인의 성경 - 그가 무식하고 잘못에 빠진 사람을 너그럽게 대할 수 있는 것은 자기도 연약하기 짝이 없기 때문입니다.
  • Новый Русский Перевод - Такой первосвященник может понять и незнающих, и тех, кто сбился с пути, так как он сам подвержен слабостям;
  • Восточный перевод - Такой верховный священнослужитель может понять и незнающих, и тех, кто сбился с пути, так как он сам подвержен слабостям;
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Такой верховный священнослужитель может понять и незнающих, и тех, кто сбился с пути, так как он сам подвержен слабостям;
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Такой верховный священнослужитель может понять и незнающих, и тех, кто сбился с пути, так как он сам подвержен слабостям;
  • La Bible du Semeur 2015 - Il peut avoir de la compréhension pour ceux qui sont dans l’ignorance et qui s’égarent, parce qu’il est lui aussi exposé à la faiblesse.
  • Nestle Aland 28 - μετριοπαθεῖν δυνάμενος τοῖς ἀγνοοῦσιν καὶ πλανωμένοις, ἐπεὶ καὶ αὐτὸς περίκειται ἀσθένειαν
  • unfoldingWord® Greek New Testament - μετριοπαθεῖν δυνάμενος τοῖς ἀγνοοῦσι καὶ πλανωμένοις, ἐπεὶ καὶ αὐτὸς περίκειται ἀσθένειαν,
  • Nova Versão Internacional - Ele é capaz de se compadecer dos que não têm conhecimento e se desviam, visto que ele próprio está sujeito à fraqueza.
  • Hoffnung für alle - Und weil er selbst ein Mensch ist mit all seinen Schwächen, kann er die Menschen verstehen, die unwissend sind und Irrwege gehen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - มหาปุโรหิตสามารถปฏิบัติต่อผู้ที่รู้เท่าไม่ถึงการณ์และกำลังหลงผิดไปนั้นอย่างเห็นอกเห็นใจเพราะเขาเองก็ตกอยู่ในความอ่อนแอ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - หัวหน้า​มหา​ปุโรหิต​สามารถ​จัดการ​เรื่อง​เหล่า​นี้​ได้​อย่าง​ละมุน​ละม่อม​กับ​คน​ที่​รู้​เท่า​ไม่​ถึง​การณ์​ซึ่ง​ถูก​ชักนำ​ไป​ใน​ทาง​ที่​ผิด เพราะ​ตัว​เขา​เอง​ก็​อ่อนแอ​หลาย​เรื่อง
  • Y-sai 30:11 - Hãy quên tất cả sầu khổ này. Hãy rời bỏ con đường chật hẹp. Đừng nói với chúng tôi về ‘Đấng Thánh của Ít-ra-ên’ nữa.”
  • Thẩm Phán 2:17 - Thế nhưng họ không chịu nghe lời các phán quan; mà còn đi thông dâm, thờ lạy các thần khác. Họ bỏ con đường cha ông mình đã theo, là con đường tin kính Chúa Hằng Hữu. Họ bất tuân mệnh lệnh của Ngài.
  • 2 Cô-rinh-tô 11:30 - Nếu cần khoe khoang, tôi sẽ khoe về những điều yếu đuối của tôi.
  • Lu-ca 22:32 - Nhưng Ta đã cầu nguyện cho con khỏi thiếu đức tin. Sau khi con ăn năn, hãy gây dựng đức tin cho anh chị em con!”
  • Dân Số Ký 12:1 - Mi-ri-am và A-rôn nói hành Môi-se về người đàn bà ở xứ Cút mà Môi-se cưới làm vợ.
  • Dân Số Ký 12:2 - Họ nói: “Có phải chỉ một mình Môi-se là người trung gian truyền đạt sứ mệnh của Chúa Hằng Hữu cho dân chúng đâu? Ngài không phán qua chúng ta sao?” Nhưng Chúa Hằng Hữu nghe những lời đó.
  • Dân Số Ký 12:3 - (Môi-se là một người khiêm tốn nhất trên đời.)
  • Dân Số Ký 12:4 - Ngay lập tức, Chúa Hằng Hữu truyền bảo Môi-se, A-rôn, và Mi-ri-am: “Hãy đi ngay vào Đền Tạm!” Họ vâng lời.
  • Dân Số Ký 12:5 - Chúa Hằng Hữu ngự xuống trong trụ mây, đứng tại cửa Đền Tạm. Ngài gọi: “A-rôn và Mi-ri-am!” Họ cùng bước tới.
  • Dân Số Ký 12:6 - Chúa Hằng Hữu phán với họ: “Lắng nghe điều Ta phán: Nếu có những tiên tri ở giữa các con, Ta, Chúa Hằng Hữu, sẽ bày tỏ Ta trong khải tượng, Ta phán với họ trong giấc chiêm bao.
  • Dân Số Ký 12:7 - Nhưng với Môi-se, đầy tớ của Ta. Trong nhà Ta, chỉ có người là trung tín.
  • Dân Số Ký 12:8 - Ta nói chuyện với người mặt đối mặt, rõ ràng, không lời bí ẩn! Người đã được chiêm ngưỡng Chúa Hằng Hữu. Thế mà các con không sợ mà nói hành Môi-se, đầy tớ của Ta sao?”
  • Dân Số Ký 12:9 - Cơn thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu nổi lên cùng họ, rồi Ngài ngự đi.
  • Xuất Ai Cập 32:2 - A-rôn nói với họ: “Anh chị em tháo các vòng vàng đeo tai của vợ con rồi đem đến đây cho tôi.”
  • Xuất Ai Cập 32:3 - Vậy, họ đem đến cho A-rôn các vòng đeo tai bằng vàng.
  • Xuất Ai Cập 32:4 - A-rôn làm khuôn, nấu vàng, và đúc tượng một bò con. Dân chúng thấy tượng bò con liền reo lên: “Ít-ra-ên ơi! Đây là vị thần đã đem chúng ta ra khỏi Ai Cập!”
  • Xuất Ai Cập 32:5 - Thấy thế, A-rôn liền lập một bàn thờ trước tượng bò con, rồi tuyên bố: “Ngày mai chúng ta ăn lễ mừng Chúa Hằng Hữu!”
  • 2 Cô-rinh-tô 12:5 - Tôi sẽ khoe về người đó, nhưng không khoe chính mình, trừ những yếu đuối của tôi.
  • 1 Ti-mô-thê 1:13 - Trước kia, ta là người phạm thượng, tàn bạo, khủng bố người theo Chúa, nhưng Chúa còn thương xót vì ta không hiểu điều mình làm khi chưa tin nhận Ngài.
  • Dân Số Ký 20:10 - Môi-se cùng với A-rôn triệu tập mọi người đến bên vầng đá, xong ông nói: “Dân phản loạn, nghe đây! Chúng ta phải lấy nước từ trong vầng đá này ra cho mọi người uống sao?”
  • Dân Số Ký 20:11 - Nói xong, Môi-se vung gậy đập vào vầng đá hai lần. Nước liền bắn vọt ra lai láng. Vậy toàn dân và thú vật đều uống.
  • Dân Số Ký 20:12 - Nhưng Chúa Hằng Hữu trách Môi-se và A-rôn: “Vì các con không tin Ta, không tôn thánh Ta trước mắt người Ít-ra-ên, nên các con sẽ không dẫn họ vào đất Ta hứa cho!”
  • Dân Số Ký 15:22 - Nếu ngươi vô tình không giữ một điều răn nào Chúa Hằng Hữu đã ban hành cho Môi-se,
  • Dân Số Ký 15:23 - tức là điều răn của Chúa Hằng Hữu dùng Môi-se mà ban cho các ngươi từ ngày Chúa Hằng Hữu ban hành cho đến những thế hệ tương lai.
  • Dân Số Ký 15:24 - Nếu vô tình phạm tội mà cộng đồng không biết, thì cả cộng đồng phải dâng một con chiên đực làm tế lễ thiêu có mùi thơm đẹp lòng Chúa Hằng Hữu luôn với lễ chay và lễ quán như đã ấn định, và một con dê đực làm tế lễ chuộc tội.
  • Dân Số Ký 15:25 - Thầy tế lễ sẽ chuộc tội cho dân chúng và lỗi họ sẽ được tha, vì đây là một sự lầm lỡ, và họ đã dâng lễ thiêu và lễ chuộc tội cho Chúa Hằng Hữu để chuộc lỗi.
  • Dân Số Ký 15:26 - Toàn thể dân chúng đều được thứ tha, kể cả người ngoại kiều, vì mọi người đều có phần trong sự lầm lỡ này.
  • Dân Số Ký 15:27 - Trường hợp cá nhân lầm lỡ, người ấy phải dâng một con dê cái một tuổi làm lễ chuộc tội.
  • Dân Số Ký 15:28 - Thầy tế lễ sẽ chuộc tội cho người ấy trước mặt Chúa Hằng Hữu, lỗi người ấy sẽ được tha.
  • Dân Số Ký 15:29 - Luật về cá nhân lầm lỡ này áp dụng chung cho người Ít-ra-ên và ngoại kiều.
  • Xuất Ai Cập 32:21 - Ông hỏi A-rôn: “Dân này đã làm gì anh mà anh khiến họ mang tội nặng nề thế này?”
  • Xuất Ai Cập 32:22 - A-rôn đáp: “Xin ngài nguôi giận ngài biết dân này rõ quá, họ chỉ chuyên làm điều ác.
  • Xuất Ai Cập 32:23 - Họ bảo tôi: ‘Xin tạo một vị thần hướng dẫn chúng tôi, vì Môi-se, người đem chúng tôi ra khỏi Ai Cập, nay chẳng biết ra sao.’
  • Xuất Ai Cập 32:24 - Tôi mới bảo họ: ‘Ai có vòng vàng, tháo ra.’ Vậy họ đưa vàng cho tôi, tôi bỏ vào lửa, mới thành ra con bò con này.”
  • Xuất Ai Cập 32:8 - Họ đã vội rời bỏ đường lối Ta dạy bảo, đúc một tượng bò con, thờ lạy và dâng tế lễ cho nó, mà nói: ‘Ít-ra-ên ơi! Đây là vị thần đã đem chúng ta ra khỏi Ai Cập.’”
  • Ga-la-ti 4:13 - Anh chị em còn nhớ, trong lúc đau yếu, tôi đã đến truyền giảng Phúc Âm cho anh chị em lần thứ nhất.
  • Hê-bơ-rơ 12:13 - Hãy làm đường thẳng cho chân anh chị em đi để người què khỏi lạc đường, lại còn được chữa lành.
  • Hê-bơ-rơ 4:15 - Thầy Thượng Tế ấy cảm thông tất cả những yếu đuối của chúng ta, vì Ngài từng trải qua mọi cám dỗ như chúng ta, nhưng không bao giờ phạm tội.
  • 2 Cô-rinh-tô 12:9 - Mỗi lần Chúa trả lời: “Con chỉ cần Ta ở với con là đủ. Càng biết mình yếu đuối, con càng kinh nghiệm quyền năng Ta đến mức hoàn toàn.” Vậy tôi rất vui mừng nhìn nhận mình yếu đuối để quyền năng Chúa Cứu Thế cứ tác động trong tôi.
  • 2 Cô-rinh-tô 12:10 - Cho nên, vì Chúa Cứu Thế, tôi vui chịu yếu đuối, sỉ nhục, túng ngặt, khủng bố, khó khăn, vì khi tôi yếu đuối là lúc tôi mạnh mẽ.
  • Hê-bơ-rơ 2:18 - Vì Chúa từng chịu thống khổ khi đương đầu với các cơn cám dỗ, nên Ngài có thể giải cứu những người đang bị màng lưới cám dỗ vây quanh.
  • Hê-bơ-rơ 7:28 - Trước kia, luật pháp Môi-se bổ nhiệm những người bất toàn giữ chức thượng tế lễ. Nhưng sau này, Đức Chúa Trời dùng lời thề bổ nhiệm Con Ngài, là Đấng trọn vẹn đời đời.
圣经
资源
计划
奉献