逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Vậy, vẫn còn ngày an nghỉ cho dân Chúa.
- 新标点和合本 - 这样看来,必另有一安息日的安息为 神的子民存留。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 这样看来,另有一安息日的安息为上帝的子民保留着。
- 和合本2010(神版-简体) - 这样看来,另有一安息日的安息为 神的子民保留着。
- 当代译本 - 这样说来,必定另有一个安息日为上帝的子民存留,使他们可以真正安歇。
- 圣经新译本 - 这样看来,为了 神的子民,必定另外有一个“安息日”的安息保留下来。
- 中文标准译本 - 这样,就有一个“安息日的安息”为了神的子民被保留下来。
- 现代标点和合本 - 这样看来,必另有一安息日的安息为神的子民存留。
- 和合本(拼音版) - 这样看来,必另有一安息日的安息,为上帝的子民存留。
- New International Version - There remains, then, a Sabbath-rest for the people of God;
- New International Reader's Version - So there is still a Sabbath rest for God’s people.
- English Standard Version - So then, there remains a Sabbath rest for the people of God,
- New Living Translation - So there is a special rest still waiting for the people of God.
- Christian Standard Bible - Therefore, a Sabbath rest remains for God’s people.
- New American Standard Bible - Consequently, there remains a Sabbath rest for the people of God.
- New King James Version - There remains therefore a rest for the people of God.
- Amplified Bible - So there remains a [full and complete] Sabbath rest for the people of God.
- American Standard Version - There remaineth therefore a sabbath rest for the people of God.
- King James Version - There remaineth therefore a rest to the people of God.
- New English Translation - Consequently a Sabbath rest remains for the people of God.
- World English Bible - There remains therefore a Sabbath rest for the people of God.
- 新標點和合本 - 這樣看來,必另有一安息日的安息為神的子民存留。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 這樣看來,另有一安息日的安息為上帝的子民保留着。
- 和合本2010(神版-繁體) - 這樣看來,另有一安息日的安息為 神的子民保留着。
- 當代譯本 - 這樣說來,必定另有一個安息日為上帝的子民存留,使他們可以真正安歇。
- 聖經新譯本 - 這樣看來,為了 神的子民,必定另外有一個“安息日”的安息保留下來。
- 呂振中譯本 - 這樣看來,就有一個安息日式的安息為上帝的子民保留着了。
- 中文標準譯本 - 這樣,就有一個「安息日的安息」為了神的子民被保留下來。
- 現代標點和合本 - 這樣看來,必另有一安息日的安息為神的子民存留。
- 文理和合譯本 - 由是觀之、尚遺一安息為上帝之民也、
- 文理委辦譯本 - 由是而觀、後必有安息、上帝將賜其民、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 由是觀之、必尚有安息為天主之民而存、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 故知必尚有安寧之日留待天主之子民。
- Nueva Versión Internacional - Por consiguiente, queda todavía un reposo especial para el pueblo de Dios;
- 현대인의 성경 - 그러므로 안식할 때가 하나님의 백성에게 아직 남아 있습니다.
- Новый Русский Перевод - Поэтому субботний покой остается для народа Божьего.
- Восточный перевод - Поэтому войти в вечный покой Всевышнего Его народу ещё предстоит.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Поэтому войти в вечный покой Аллаха Его народу ещё предстоит.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Поэтому войти в вечный покой Всевышнего Его народу ещё предстоит.
- La Bible du Semeur 2015 - C’est donc qu’un repos de sabbat subsiste pour le peuple de Dieu.
- リビングバイブル - そういうわけで、完全な安息が今なお、神を信じる人たちに備えられているのです。
- Nestle Aland 28 - ἄρα ἀπολείπεται σαββατισμὸς τῷ λαῷ τοῦ θεοῦ.
- unfoldingWord® Greek New Testament - ἄρα ἀπολείπεται σαββατισμὸς τῷ λαῷ τοῦ Θεοῦ.
- Nova Versão Internacional - Assim, ainda resta um descanso sabático para o povo de Deus;
- Hoffnung für alle - Gottes Volk erwartet also bis heute die Zeit der Ruhe, den wahren Sabbat.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - สะบาโตแห่งการพักสงบสำหรับประชากรของพระเจ้าจึงยังคงอยู่
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดังนั้นจึงยังมีการพำนักวันสะบาโตสำหรับคนของพระเจ้า
交叉引用
- Thi Thiên 47:9 - Người cao quý trong các nước họp nhau như con dân Đức Chúa Trời của Áp-ra-ham. Vì các vua trên đất thuộc quyền Đức Chúa Trời. Ngài được tôn cao vô cùng khắp mọi nơi.
- Hê-bơ-rơ 11:25 - tình nguyện cùng chịu áp bức với dân Chúa hơn là hưởng thụ cảnh giàu sang tội lỗi.
- Ma-thi-ơ 1:21 - Cô ấy sẽ sinh con trai, và ngươi hãy đặt tên là Giê-xu, vì Ngài sẽ cứu dân Ngài khỏi tội lỗi.”
- Y-sai 57:2 - Vì người sống ngay thẳng sẽ được an nghỉ khi họ qua đời.
- Y-sai 60:19 - Ban ngày, ngươi sẽ không cần ánh sáng mặt trời, ban đêm cũng chẳng cần ánh trăng soi sáng, vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi sẽ là Nguồn Sáng vĩnh cửu của ngươi, Đức Chúa Trời ngươi sẽ là vinh quang của ngươi.
- Y-sai 60:20 - Mặt trời ngươi sẽ không lặn nữa; mặt trăng ngươi sẽ không còn khuyết. Vì Chúa Hằng Hữu sẽ là ánh sáng đời đời cho ngươi. Những ngày than khóc sầu thảm của ngươi sẽ chấm dứt.
- Y-sai 11:10 - Trong ngày ấy, người thừa kế trên ngôi Đa-vít sẽ trở thành cờ cứu rỗi cho thế gian. Tất cả các dân tộc đều quy phục Người, nơi Người an nghỉ đầy vinh quang.
- Khải Huyền 21:4 - Ngài sẽ lau hết nước mắt cho họ. Sẽ không còn ai chết nữa, cũng chẳng còn tang chế, khóc than, đau khổ, vì mọi thứ ấy đã qua rồi”.
- Khải Huyền 7:14 - Tôi thưa: “Thưa ông, ông là người biết điều đó.” Rồi trưởng lão nói với tôi: “Đó là những người đã qua khỏi cơn đại nạn, đã giặt và phiếu trắng áo mình trong máu Chiên Con.
- Khải Huyền 7:15 - Vì thế, họ được đứng trước ngai Đức Chúa Trời, ngày đêm phụng sự Ngài trong Đền Thờ. Đấng ngồi trên ngai sẽ che chở họ.
- Khải Huyền 7:16 - Họ sẽ không còn đói khát; cũng không còn bị mặt trời hay sức nóng nào nung đốt.
- Khải Huyền 7:17 - Vì Chiên Con ở giữa ngai sẽ là Đấng Chăn Dắt của họ. Ngài sẽ dẫn họ đến những suối nước sống. Và Đức Chúa Trời sẽ lau sạch nước mắt họ.”
- Tích 2:14 - Chúa đã hy sinh cứu chúng ta khỏi mọi tội lỗi, luyện lọc chúng ta thành dân tộc riêng của Ngài để sốt sắng làm việc thiện.
- Hê-bơ-rơ 4:1 - Trong thời hạn Đức Chúa Trời dành cho con người vào nơi an nghỉ, chúng ta phải lo sợ giữ mình để khỏi một ai bị loại trừ.
- Hê-bơ-rơ 4:3 - Còn chúng ta đã tin nhận Chúa, nên được vào nơi an nghỉ của Ngài. Đức Chúa Trời phán: “Trong cơn thịnh nộ, Ta đã thề: ‘Họ chẳng bao giờ được vào nơi an nghỉ Ta.’” Dù Ngài đã hoàn tất mọi việc và chờ đợi họ từ khi sáng tạo vũ trụ.
- Hê-bơ-rơ 3:11 - Trong cơn giận, Ta đã thề: ‘Họ chẳng bao giờ được vào nơi an nghỉ Ta.’”
- 1 Phi-e-rơ 2:10 - “Trước kia thân phận anh chị em quá hẩm hiu, nhưng bây giờ anh chị em được làm dân Đức Chúa Trời. Trước kia, anh chị em chẳng biết gì về lòng nhân từ của Đức Chúa Trời; nhưng nay anh chị em đã được Ngài thương xót.”