逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Nếu chúng ta giữ vững niềm tin cậy từ ngày đầu theo Chúa, trung kiên đến cuối cùng, chắc chắn chúng ta sẽ dự phần cơ nghiệp với Chúa Cứu Thế.
- 新标点和合本 - 我们若将起初确实的信心坚持到底,就在基督里有份了。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 只要我们将起初确实的信心坚持到底,就在基督里有份了。
- 和合本2010(神版-简体) - 只要我们将起初确实的信心坚持到底,就在基督里有份了。
- 当代译本 - 如果我们将起初的信念坚持到底,便在基督里有份了。
- 圣经新译本 - 如果我们把起初的信念坚持到底,就是有分于基督的人了。
- 中文标准译本 - 因为我们如果把那起初的确信,坚定地持守到底,我们就成为基督的同伴了。
- 现代标点和合本 - 我们若将起初确实的信心坚持到底,就在基督里有份了。
- 和合本(拼音版) - 我们若将起初确实的信心坚持到底,就在基督里有份了。
- New International Version - We have come to share in Christ, if indeed we hold our original conviction firmly to the very end.
- New International Reader's Version - We belong to Christ if we hold tightly to the faith we had at first. But we must hold it tightly until the end.
- English Standard Version - For we have come to share in Christ, if indeed we hold our original confidence firm to the end.
- New Living Translation - For if we are faithful to the end, trusting God just as firmly as when we first believed, we will share in all that belongs to Christ.
- Christian Standard Bible - For we have become participants in Christ if we hold firmly until the end the reality that we had at the start.
- New American Standard Bible - For we have become partakers of Christ if we keep the beginning of our commitment firm until the end,
- New King James Version - For we have become partakers of Christ if we hold the beginning of our confidence steadfast to the end,
- Amplified Bible - For we [believers] have become partakers of Christ [sharing in all that the Messiah has for us], if only we hold firm our newborn confidence [which originally led us to Him] until the end,
- American Standard Version - for we are become partakers of Christ, if we hold fast the beginning of our confidence firm unto the end:
- King James Version - For we are made partakers of Christ, if we hold the beginning of our confidence stedfast unto the end;
- New English Translation - For we have become partners with Christ, if in fact we hold our initial confidence firm until the end.
- World English Bible - For we have become partakers of Christ, if we hold the beginning of our confidence firm to the end,
- 新標點和合本 - 我們若將起初確實的信心堅持到底,就在基督裏有分了。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 只要我們將起初確實的信心堅持到底,就在基督裏有份了。
- 和合本2010(神版-繁體) - 只要我們將起初確實的信心堅持到底,就在基督裏有份了。
- 當代譯本 - 如果我們將起初的信念堅持到底,便在基督裡有份了。
- 聖經新譯本 - 如果我們把起初的信念堅持到底,就是有分於基督的人了。
- 呂振中譯本 - 因為我們如果持守起初的確信,堅定不移到末了,我們就成了與分於基督的人了)——
- 中文標準譯本 - 因為我們如果把那起初的確信,堅定地持守到底,我們就成為基督的同伴了。
- 現代標點和合本 - 我們若將起初確實的信心堅持到底,就在基督裡有份了。
- 文理和合譯本 - 蓋我儕若持守初信、鞏固至終、則可與於基督矣、
- 文理委辦譯本 - 若吾毅然鞏固、始終如一、則獲基督所賜之福、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我儕若持守始初之信、鞏固至終、則於基督有分矣、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 應知吾人能堅信不渝、始終如一、則與基督融為一體矣。
- Nueva Versión Internacional - Hemos llegado a tener parte con Cristo, con tal que retengamos firme hasta el fin la confianza que tuvimos al principio.
- 현대인의 성경 - 우리가 처음에 가졌던 확신을 끝까지 지키면 모든 것을 그리스도와 함께 누리게 될 것입니다.
- Новый Русский Перевод - Мы стали сотоварищами Христа, если только мы до конца сохраним нашу твердую веру, которую мы имели вначале.
- Восточный перевод - Мы ведь стали сподвижниками Масиха, если только мы до конца сохраним нашу твёрдую веру, которую мы имели вначале.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Мы ведь стали сподвижниками аль-Масиха, если только мы до конца сохраним нашу твёрдую веру, которую мы имели вначале.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Мы ведь стали сподвижниками Масеха, если только мы до конца сохраним нашу твёрдую веру, которую мы имели вначале.
- La Bible du Semeur 2015 - En effet, nous sommes associés à Christ, si toutefois nous conservons fermement, et jusqu’au bout, l’assurance que nous avons eue dès le début,
- リビングバイブル - もし私たちが、初めてキリストを信じた時と同じ気持ちで神に信頼し、最後まで忠実であれば、キリストにある祝福を受けることができるのです。
- Nestle Aland 28 - μέτοχοι γὰρ τοῦ Χριστοῦ γεγόναμεν, ἐάνπερ τὴν ἀρχὴν τῆς ὑποστάσεως μέχρι τέλους βεβαίαν κατάσχωμεν –
- unfoldingWord® Greek New Testament - μέτοχοι γὰρ τοῦ Χριστοῦ γεγόναμεν, ἐάνπερ τὴν ἀρχὴν τῆς ὑποστάσεως, μέχρι τέλους βεβαίαν κατάσχωμεν.
- Nova Versão Internacional - pois passamos a ser participantes de Cristo, desde que, de fato, nos apeguemos até o fim à confiança que tivemos no princípio.
- Hoffnung für alle - Denn nur wenn wir wirklich bis zuletzt an der Zuversicht festhalten, die der Glaube uns schenkt, gehören wir zu Christus.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราได้มามีส่วนร่วมในพระคริสต์ หากเราแน่วแน่ในความเชื่อมั่นที่เรามีตั้งแต่แรกนั้นจนถึงที่สุด
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวกเราจะมีส่วนร่วมกับพระคริสต์ ถ้าเรายึดความมั่นใจที่เรามีแต่แรกไว้ให้คงมั่นจนถึงที่สุด
交叉引用
- 1 Phi-e-rơ 5:1 - Bây giờ, tôi có đôi lời nhắn nhủ các trưởng lão trong Hội Thánh. Tôi cũng là một trưởng lão như anh em. Tôi là nhân chứng vê sự Chúa Cứu Thế chết trên cây thập tự. Khi nào Ngài trở lại, tôi cũng sẽ hưởng vinh quang với Ngài. Tôi nài khuyên anh chị em:
- 1 Cô-rinh-tô 9:23 - Tôi làm mọi việc vì Phúc Âm, để được hưởng phước với Phúc Âm.
- 1 Giăng 1:3 - Một lần nữa, tôi xin nhắc lại, chúng tôi đang kể cho anh chị em những điều mắt thấy tai nghe tường tận, để anh chị em có thể cùng chúng tôi vui hưởng mối tương giao với Chúa Cha và Con Ngài là Chúa Cứu Thế.
- 1 Cô-rinh-tô 1:30 - Nhờ Đức Chúa Trời, anh chị em được sống trong Chúa Cứu Thế Giê-xu, là hiện thân sự khôn ngoan của Đức Chúa Trời, là nguồn công chính, thánh thiện, và cứu chuộc của chúng ta.
- 1 Ti-mô-thê 6:2 - Nếu chủ là tín hữu, đầy tớ không vì thế mà coi thường, nhưng phải tận tụy làm việc, vì phục vụ cho một tín hữu thân yêu. Con phải dạy dỗ, khuyên bảo những nguyên tắc ấy.
- Hê-bơ-rơ 12:10 - Cha thể xác sửa dạy một thời gian ngắn, cố gắng giúp ích ta. Nhưng Cha thiên thượng sửa dạy vì lợi ích đời đời, để ta trở nên thánh khiết như Ngài.
- 1 Cô-rinh-tô 10:17 - Chúng ta dù nhiều người nhưng đều ăn chung một ổ bánh, đều thuộc về một thân thể của Chúa.
- Ê-phê-sô 3:6 - Đây là huyền nhiệm: Cả Dân Ngoại cũng như người Do Thái, nhờ nghe Phúc Âm và tin nhận Chúa Cứu Thế Giê-xu, sẽ được làm con cái Đức Chúa Trời, được thừa kế cơ nghiệp trong nước Ngài, được tham gia vào Hội Thánh và được hưởng mọi phước hạnh Đức Chúa Trời đã hứa.
- Rô-ma 11:17 - Một số cành cây ô-liu trong vườn đã bị cắt bỏ, để cho anh chị em là cây ô-liu hoang được tháp vào, và được cây hút mầu mỡ nuôi dưỡng từ rễ của Đức Chúa Trời là cây ô-liu đặc biệt.
- Hê-bơ-rơ 3:1 - Thưa anh chị em, là những người dự phần ơn cứu rỗi, hãy tập trung tư tưởng vào Chúa Cứu Thế Giê-xu, là Sứ Giả của Đức Chúa Trời và Thầy Thượng Tế mà chúng ta tin cậy.
- Hê-bơ-rơ 6:4 - Người đã được Chúa khai trí, từng nếm biết ân tứ thiên thượng, nhận lãnh Chúa Thánh Linh,
- 1 Phi-e-rơ 4:13 - Trái lại, hãy vui mừng, vì nhờ thử thách anh chị em được chia sẻ sự đau khổ với Chúa Cứu Thế, để rồi đến khi Ngài trở lại, anh chị em sẽ vui mừng tột bực, đồng hưởng vinh quang với Ngài.
- Hê-bơ-rơ 3:6 - Còn Chúa Cứu Thế là Con Đức Chúa Trời, lãnh đạo mọi việc trong Nhà Chúa. Ta thuộc về Nhà Chúa—vì Chúa sống trong chúng ta—nếu chúng ta giữ vững lòng can đảm và niềm hy vọng trong Ngài.
- Hê-bơ-rơ 6:11 - Chúng tôi ước mong mỗi người cứ nhiệt thành như thế đến trọn đời để được Chúa ban thưởng.