Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
13:22 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Anh chị em hãy kiên nhẫn nghe lời khuyên bảo trong thư, vì tôi chỉ viết vắn tắt đôi lời.
  • 新标点和合本 - 弟兄们,我略略写信给你们,望你们听我劝勉的话。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 弟兄们,我简略地写信给你们,希望你们听我劝勉的话。
  • 和合本2010(神版-简体) - 弟兄们,我简略地写信给你们,希望你们听我劝勉的话。
  • 当代译本 - 弟兄姊妹,我简短地写信给你们,希望你们听我劝勉的话。
  • 圣经新译本 - 弟兄们,我劝你们耐心接受我这劝勉的话,因为我只是简略地写给你们。
  • 中文标准译本 - 弟兄们,我恳求你们容忍我这劝勉的话,因为我只是简略地写信给你们。
  • 现代标点和合本 - 弟兄们,我略略写信给你们,望你们听我劝勉的话。
  • 和合本(拼音版) - 弟兄们,我略略写信给你们,望你们听我劝勉的话。
  • New International Version - Brothers and sisters, I urge you to bear with my word of exhortation, for in fact I have written to you quite briefly.
  • New International Reader's Version - Brothers and sisters, I beg you to accept my word. It tells you to be faithful. Accept my word because I have written to you only a short letter.
  • English Standard Version - I appeal to you, brothers, bear with my word of exhortation, for I have written to you briefly.
  • New Living Translation - I urge you, dear brothers and sisters, to pay attention to what I have written in this brief exhortation.
  • The Message - Friends, please take what I’ve written most seriously. I’ve kept this as brief as possible; I haven’t piled on a lot of extras. You’ll be glad to know that Timothy has been let out of prison. If he leaves soon, I’ll come with him and get to see you myself.
  • Christian Standard Bible - Brothers and sisters, I urge you to receive this message of exhortation, for I have written to you briefly.
  • New American Standard Bible - But I urge you, brothers and sisters, listen patiently to this word of exhortation, for I have written to you briefly.
  • New King James Version - And I appeal to you, brethren, bear with the word of exhortation, for I have written to you in few words.
  • Amplified Bible - I call on you, brothers and sisters, listen [patiently] to this message of exhortation and encouragement, for I have written to you briefly.
  • American Standard Version - But I exhort you, brethren, bear with the word of exhortation: for I have written unto you in few words.
  • King James Version - And I beseech you, brethren, suffer the word of exhortation: for I have written a letter unto you in few words.
  • New English Translation - Now I urge you, brothers and sisters, bear with my message of exhortation, for in fact I have written to you briefly.
  • World English Bible - But I exhort you, brothers, endure the word of exhortation; for I have written to you in few words.
  • 新標點和合本 - 弟兄們,我略略寫信給你們,望你們聽我勸勉的話。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 弟兄們,我簡略地寫信給你們,希望你們聽我勸勉的話。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 弟兄們,我簡略地寫信給你們,希望你們聽我勸勉的話。
  • 當代譯本 - 弟兄姊妹,我簡短地寫信給你們,希望你們聽我勸勉的話。
  • 聖經新譯本 - 弟兄們,我勸你們耐心接受我這勸勉的話,因為我只是簡略地寫給你們。
  • 呂振中譯本 - 弟兄們,我求你們要容納這勸勉的話;因為我給你們寫信、也只是簡略罷了。
  • 中文標準譯本 - 弟兄們,我懇求你們容忍我這勸勉的話,因為我只是簡略地寫信給你們。
  • 現代標點和合本 - 弟兄們,我略略寫信給你們,望你們聽我勸勉的話。
  • 文理和合譯本 - 兄弟乎、我今畧書達爾、請容我勸勉之言、
  • 文理委辦譯本 - 吾以尺素遺兄弟、請聽我勸勉、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 兄弟乎、我畧書此達爾、求爾聽我勸勉、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 兄弟乎、予匆匆作書、書不盡意;勸勉之言、幸勿見罪。
  • Nueva Versión Internacional - Hermanos, les ruego que reciban bien estas palabras de exhortación, ya que les he escrito brevemente.
  • 현대인의 성경 - 형제 여러분, 몇 마디의 짧은 편지를 써서 보내지만 내가 권면한 말을 명심하기 바랍니다.
  • Новый Русский Перевод - Братья, я убедительно прошу вас терпеливо отнестись к этим словам увещевания, ведь мое послание достаточно коротко.
  • Восточный перевод - Братья, я убедительно прошу вас терпеливо отнестись к этим словам увещевания, ведь моё послание достаточно коротко.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Братья, я убедительно прошу вас терпеливо отнестись к этим словам увещевания, ведь моё послание достаточно коротко.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Братья, я убедительно прошу вас терпеливо отнестись к этим словам увещевания, ведь моё послание достаточно коротко.
  • La Bible du Semeur 2015 - Je vous le demande, frères et sœurs, accueillez avec patience la parole d’encouragement que je vous adresse. Je vous ai d’ailleurs écrit brièvement.
  • リビングバイブル - 皆さん。私がこの手紙で語ってきたことを、どうか忍耐して聞いてください。これらは要点だけを手短に書いたものです。
  • Nestle Aland 28 - Παρακαλῶ δὲ ὑμᾶς, ἀδελφοί, ἀνέχεσθε τοῦ λόγου τῆς παρακλήσεως, καὶ γὰρ διὰ βραχέων ἐπέστειλα ὑμῖν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - παρακαλῶ δὲ ὑμᾶς, ἀδελφοί, ἀνέχεσθε τοῦ λόγου τῆς παρακλήσεως, καὶ γὰρ διὰ βραχέων ἐπέστειλα ὑμῖν.
  • Nova Versão Internacional - Irmãos, peço que suportem a minha palavra de exortação; na verdade o que eu escrevi é pouco.
  • Hoffnung für alle - Ich bitte euch, liebe Brüder und Schwestern: Lasst euch von meinem Brief ermahnen und ermutigen! Ich habe euch ja nur kurz geschrieben.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พี่น้องทั้งหลาย ข้าพเจ้าขอให้ท่านอดทนรับฟังคำเตือนสติของข้าพเจ้าเพราะข้าพเจ้าเขียนจดหมายเพียงสั้นๆ มาถึงท่าน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พี่​น้อง​ทั้ง​หลาย ข้าพเจ้า​ขอร้อง​ให้​ท่าน​อดทน​ฟัง​คำเตือน​ที่​ให้​กำลังใจ​ท่าน ด้วย​ว่า​ข้าพเจ้า​เขียน​ถึง​ท่าน​อย่าง​สั้นๆ เท่า​นั้น
交叉引用
  • Hê-bơ-rơ 3:12 - Thưa anh chị em, hãy thận trọng để khỏi có ai sinh lòng gian ác, hoài nghi mà xoay lưng khước từ Đức Chúa Trời Hằng Sống.
  • Hê-bơ-rơ 3:13 - Nhưng hằng ngày, hãy khích lệ nhau—trong thời gian gọi là “ngày nay”—để không ai bị tội lỗi quyến rũ mà ngoan cố, cứng lòng.
  • 2 Cô-rinh-tô 6:1 - Nhân danh người cộng sự với Chúa, chúng tôi nài xin anh chị em chớ tiếp nhận ơn phước Ngài cách vô ích.
  • 2 Cô-rinh-tô 10:1 - Tôi, Phao-lô nài khuyên anh chị em, theo đức khiêm tốn hiền hòa của Chúa Cứu Thế (có người bảo tôi rất nhút nhát khi gặp mặt anh chị em, chỉ bạo dạn khi vắng mặt).
  • Hê-bơ-rơ 12:1 - Như thế, vì chung quanh ta có những rừng người chứng kiến, chúng ta hãy kiên nhẫn chạy xong cuộc đua đang tham dự, sau khi cất bỏ các chướng ngại và tội lỗi dễ vướng chân.
  • Hê-bơ-rơ 12:2 - Chúng ta cứ nhìn chăm Chúa Giê-xu, là căn nguyên và cứu cánh của đức tin. Nhằm vào niềm vui tối hậu, Chúa đã kiên nhẫn vác cây thập tự, xem thường sỉ nhục và hiện nay ngồi bên phải ngai Đức Chúa Trời.
  • Ga-la-ti 6:11 - Chính tay tôi viết những dòng cuối thư này cho anh chị em, chữ nào cũng lớn.
  • Hê-bơ-rơ 10:19 - Do đó, thưa anh chị em, chúng ta được dạn dĩ vào Nơi Chí Thánh nhờ máu Chúa Giê-xu.
  • Hê-bơ-rơ 10:20 - Vì Ngài đã mở cho ta con đường sống mới mẻ xuyên qua bức màn, tức là thân xác Ngài.
  • Hê-bơ-rơ 10:21 - Ta đã có Thầy Thượng Tế quản trị cả nhà Đức Chúa Trời.
  • Hê-bơ-rơ 10:22 - Vậy, với tấm lòng thành và niềm tin vững chắc, ta hãy bước đến gần Đức Chúa Trời, vì tâm hồn được tẩy sạch khỏi lương tâm xấu và thân thể được tắm bằng nước tinh khiết.
  • Hê-bơ-rơ 10:23 - Chúng ta hy vọng chắc chắn nơi lời hứa của Chúa, vì Ngài luôn luôn thành tín.
  • Hê-bơ-rơ 10:24 - Cũng hãy lưu ý khích lệ nhau trong việc yêu thương, tương trợ và làm đủ các việc lành.
  • Hê-bơ-rơ 10:25 - Đừng xao lãng việc nhóm họp như một số người thường làm, nhưng hãy khích lệ nhau, nhất là lúc này, vì Chúa gần trở lại.
  • Hê-bơ-rơ 10:26 - Một khi đã biết rõ chân lý, nếu chúng ta còn cố ý phạm tội sẽ chẳng còn sinh tế nào chuộc tội được nữa,
  • Hê-bơ-rơ 10:27 - nhưng phải đợi chờ ngày phán xét kinh khiếp của Chúa và lửa hừng sẽ thiêu đốt người phản nghịch.
  • Hê-bơ-rơ 10:28 - Người phạm luật Môi-se phải bị xử tử không thương xót, nếu có hai, ba nhân chứng xác nhận.
  • Hê-bơ-rơ 10:29 - Vậy, hãy nghĩ xem, có hình phạt thảm khốc nào tương xứng với người giày đạp Con Đức Chúa Trời, coi thường máu giao ước đã tẩy sạch tội mình và sỉ nhục Chúa Thánh Linh là Đấng hằng ban ân cho con cái Ngài?
  • Hê-bơ-rơ 10:30 - Vì chúng ta biết Chúa dạy: “Xét xử là phần việc Ta. Ta sẽ báo ứng.” Ngài phán tiếp: “Chúa Hằng Hữu sẽ xét xử dân Ngài.”
  • Hê-bơ-rơ 10:31 - Sa vào tay Đức Chúa Trời Hằng Sống thật là kinh khiếp.
  • Hê-bơ-rơ 10:32 - Hãy nhớ lại ngày trước, lúc anh chị em mới tiếp nhận ánh sáng Chúa Cứu Thế, dù gặp nhiều gian khổ anh chị em vẫn kiên tâm chiến đấu.
  • Hê-bơ-rơ 10:33 - Có lúc anh chị em công khai chịu sỉ nhục, hoạn nạn; đến khi người khác phải chịu, anh chị em cũng vui lòng chia sẻ.
  • Hê-bơ-rơ 10:34 - Anh chị em cùng chịu gian khổ với người bị lao tù, vui lòng bị tước đoạt của cải, vì biết mình còn của cải vĩnh viễn tốt đẹp hơn.
  • Hê-bơ-rơ 10:35 - Đừng bỏ lòng tin quyết trong Chúa, vì nhờ đó anh chị em sẽ được phần thưởng lớn.
  • Hê-bơ-rơ 10:36 - Anh chị em phải kiên nhẫn làm trọn ý muốn của Đức Chúa Trời, rồi Ngài sẽ ban cho anh chị em mọi điều Ngài hứa.
  • Hê-bơ-rơ 10:37 - “Chẳng còn bao lâu nữa, Đấng chúng ta chờ mong sẽ trở lại không chậm trễ đâu.
  • Hê-bơ-rơ 10:38 - Người công chính sẽ sống bởi đức tin. Nếu ta thối lui, Chúa chẳng hài lòng.”
  • Hê-bơ-rơ 10:39 - Nhưng ta chẳng bao giờ thối lui, bỏ cuộc, để rồi bị hủy diệt. Trái lại, ta giữ vững đức tin để linh hồn được cứu rỗi.
  • 2 Cô-rinh-tô 5:20 - Chúng tôi là sứ giả của Chúa Cứu Thế. Đức Chúa Trời dùng chúng tôi kêu gọi anh chị em. Chúng tôi nài xin anh chị em, vì Danh Chúa Cứu Thế, hãy phục hòa với Đức Chúa Trời.
  • Hê-bơ-rơ 4:11 - Vậy chúng ta hãy cố gắng vào nơi an nghỉ đó, để không một ai bị loại trừ vì theo gương những người ngoan cố không tin.
  • Hê-bơ-rơ 2:1 - Vậy, chúng ta phải giữ vững những chân lý đã nghe để khỏi bị lôi cuốn, trôi giạt.
  • Hê-bơ-rơ 13:12 - Chúa Giê-xu cũng đã chịu khổ và hy sinh bên ngoài thành, lấy máu Ngài rửa sạch tội lỗi làm chúng ta nên thánh.
  • Hê-bơ-rơ 13:13 - Vậy hãy ra ngoài vách thành với Chúa (tức là ra ngoài vòng danh lợi của thế gian này) để chia sẻ khổ nhục với Ngài.
  • Hê-bơ-rơ 13:14 - Vì thế giới này chỉ là nơi tạm trú, nên chúng ta tìm về quê hương vĩnh cửu trên trời.
  • Hê-bơ-rơ 13:15 - Vậy nhờ Chúa Giê-xu, chúng ta hãy liên tục dâng “tế lễ ca ngợi” Đức Chúa Trời bằng cách nói cho người khác biết vinh quang Danh Ngài.
  • Hê-bơ-rơ 13:16 - Đừng quên làm việc thiện và chia sớt của cải cho người nghèo khổ, đó là những tế lễ vui lòng Đức Chúa Trời.
  • Phi-lê-môn 1:8 - Vì thế, dù tôi có quyền nhân danh Chúa Cứu Thế bảo anh làm việc này,
  • Phi-lê-môn 1:9 - nhưng vì tình yêu thương, thiết tưởng tôi yêu cầu anh là hơn. Tôi, Phao-lô—người bạn già của anh đang bị tù vì Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Hê-bơ-rơ 4:1 - Trong thời hạn Đức Chúa Trời dành cho con người vào nơi an nghỉ, chúng ta phải lo sợ giữ mình để khỏi một ai bị loại trừ.
  • Hê-bơ-rơ 12:25 - Anh chị em hãy giữ mình, đừng từ khước tiếng gọi của Chúa. Nếu người xưa khước từ lời cảnh cáo dưới đất còn không thoát khỏi trừng phạt thì chúng ta chạy đâu cho thoát một khi khước từ tiếng cảnh cáo từ trời?
  • Hê-bơ-rơ 12:26 - Lúc ấy, tiếng Chúa trên Núi Si-nai đã làm rúng chuyển cả mặt đất. Ngày nay, Chúa lại hứa: “Lần sau, Ta sẽ làm rúng chuyển cả đất lẫn trời.”
  • Hê-bơ-rơ 12:27 - Câu ấy xác nhận những gì hay rúng chuyển sẽ bị đào thải, và những gì không rúng chuyển sẽ tồn tại.
  • Hê-bơ-rơ 12:28 - Đã thuộc về một nước bền vững, tồn tại đời đời, chúng ta hãy ghi ân, phục vụ Chúa với lòng nhiệt thành, kính sợ để Chúa vui lòng.
  • Hê-bơ-rơ 12:12 - Vậy anh chị em hãy dưới thẳng bàn tay mỏi mệt và đầu gối tê liệt.
  • Hê-bơ-rơ 12:13 - Hãy làm đường thẳng cho chân anh chị em đi để người què khỏi lạc đường, lại còn được chữa lành.
  • Hê-bơ-rơ 12:14 - Hãy cố gắng sống hòa hảo với mọi người và đeo đuổi con đường thánh hóa vì nếu không thánh hóa không ai được thấy Đức Chúa Trời.
  • Hê-bơ-rơ 12:15 - Hãy đề cao cảnh giác để khỏi trật phần ơn phước của Đức Chúa Trời. Đừng để điều cay đắng đâm rễ trong anh chị em, gây trở ngại và làm hoen ố nhiều người.
  • Hê-bơ-rơ 12:16 - Đừng ai gian dâm, hoặc phàm tục như Ê-sau, người đã bán quyền trưởng nam chỉ vì miếng ăn.
  • Hê-bơ-rơ 6:11 - Chúng tôi ước mong mỗi người cứ nhiệt thành như thế đến trọn đời để được Chúa ban thưởng.
  • Hê-bơ-rơ 6:12 - Chúng tôi không muốn anh chị em chán nản, bỏ cuộc, nhưng cứ noi gương những người đã hưởng được điều Chúa hứa, nhờ đức tin và nhẫn nại.
  • Hê-bơ-rơ 13:1 - Hãy yêu thương nhau như anh chị em ruột thịt.
  • Hê-bơ-rơ 13:2 - Đừng quên tiếp đãi khách, có người vì hiếu khách đã tiếp rước thiên sứ mà không biết.
  • Hê-bơ-rơ 13:3 - Anh chị em hãy nhớ những người bị lao tù và chia sẻ nỗi khổ đau của họ. Hãy gánh bớt đau buồn cho những người bị bạc đãi, như người cùng cảnh ngộ.
  • Hê-bơ-rơ 3:1 - Thưa anh chị em, là những người dự phần ơn cứu rỗi, hãy tập trung tư tưởng vào Chúa Cứu Thế Giê-xu, là Sứ Giả của Đức Chúa Trời và Thầy Thượng Tế mà chúng ta tin cậy.
  • 1 Phi-e-rơ 5:12 - Nhờ sự giúp đỡ của Si-la, người bạn thân tín trong Chúa, tôi viết thư này gửi đến anh chị em. Tôi mong anh chị em được khích lệ qua những lời tôi viết trong thư về ơn phước thật của Đức Chúa Trời. Anh chị em cứ đứng vững trong ơn phước đó.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Anh chị em hãy kiên nhẫn nghe lời khuyên bảo trong thư, vì tôi chỉ viết vắn tắt đôi lời.
  • 新标点和合本 - 弟兄们,我略略写信给你们,望你们听我劝勉的话。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 弟兄们,我简略地写信给你们,希望你们听我劝勉的话。
  • 和合本2010(神版-简体) - 弟兄们,我简略地写信给你们,希望你们听我劝勉的话。
  • 当代译本 - 弟兄姊妹,我简短地写信给你们,希望你们听我劝勉的话。
  • 圣经新译本 - 弟兄们,我劝你们耐心接受我这劝勉的话,因为我只是简略地写给你们。
  • 中文标准译本 - 弟兄们,我恳求你们容忍我这劝勉的话,因为我只是简略地写信给你们。
  • 现代标点和合本 - 弟兄们,我略略写信给你们,望你们听我劝勉的话。
  • 和合本(拼音版) - 弟兄们,我略略写信给你们,望你们听我劝勉的话。
  • New International Version - Brothers and sisters, I urge you to bear with my word of exhortation, for in fact I have written to you quite briefly.
  • New International Reader's Version - Brothers and sisters, I beg you to accept my word. It tells you to be faithful. Accept my word because I have written to you only a short letter.
  • English Standard Version - I appeal to you, brothers, bear with my word of exhortation, for I have written to you briefly.
  • New Living Translation - I urge you, dear brothers and sisters, to pay attention to what I have written in this brief exhortation.
  • The Message - Friends, please take what I’ve written most seriously. I’ve kept this as brief as possible; I haven’t piled on a lot of extras. You’ll be glad to know that Timothy has been let out of prison. If he leaves soon, I’ll come with him and get to see you myself.
  • Christian Standard Bible - Brothers and sisters, I urge you to receive this message of exhortation, for I have written to you briefly.
  • New American Standard Bible - But I urge you, brothers and sisters, listen patiently to this word of exhortation, for I have written to you briefly.
  • New King James Version - And I appeal to you, brethren, bear with the word of exhortation, for I have written to you in few words.
  • Amplified Bible - I call on you, brothers and sisters, listen [patiently] to this message of exhortation and encouragement, for I have written to you briefly.
  • American Standard Version - But I exhort you, brethren, bear with the word of exhortation: for I have written unto you in few words.
  • King James Version - And I beseech you, brethren, suffer the word of exhortation: for I have written a letter unto you in few words.
  • New English Translation - Now I urge you, brothers and sisters, bear with my message of exhortation, for in fact I have written to you briefly.
  • World English Bible - But I exhort you, brothers, endure the word of exhortation; for I have written to you in few words.
  • 新標點和合本 - 弟兄們,我略略寫信給你們,望你們聽我勸勉的話。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 弟兄們,我簡略地寫信給你們,希望你們聽我勸勉的話。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 弟兄們,我簡略地寫信給你們,希望你們聽我勸勉的話。
  • 當代譯本 - 弟兄姊妹,我簡短地寫信給你們,希望你們聽我勸勉的話。
  • 聖經新譯本 - 弟兄們,我勸你們耐心接受我這勸勉的話,因為我只是簡略地寫給你們。
  • 呂振中譯本 - 弟兄們,我求你們要容納這勸勉的話;因為我給你們寫信、也只是簡略罷了。
  • 中文標準譯本 - 弟兄們,我懇求你們容忍我這勸勉的話,因為我只是簡略地寫信給你們。
  • 現代標點和合本 - 弟兄們,我略略寫信給你們,望你們聽我勸勉的話。
  • 文理和合譯本 - 兄弟乎、我今畧書達爾、請容我勸勉之言、
  • 文理委辦譯本 - 吾以尺素遺兄弟、請聽我勸勉、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 兄弟乎、我畧書此達爾、求爾聽我勸勉、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 兄弟乎、予匆匆作書、書不盡意;勸勉之言、幸勿見罪。
  • Nueva Versión Internacional - Hermanos, les ruego que reciban bien estas palabras de exhortación, ya que les he escrito brevemente.
  • 현대인의 성경 - 형제 여러분, 몇 마디의 짧은 편지를 써서 보내지만 내가 권면한 말을 명심하기 바랍니다.
  • Новый Русский Перевод - Братья, я убедительно прошу вас терпеливо отнестись к этим словам увещевания, ведь мое послание достаточно коротко.
  • Восточный перевод - Братья, я убедительно прошу вас терпеливо отнестись к этим словам увещевания, ведь моё послание достаточно коротко.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Братья, я убедительно прошу вас терпеливо отнестись к этим словам увещевания, ведь моё послание достаточно коротко.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Братья, я убедительно прошу вас терпеливо отнестись к этим словам увещевания, ведь моё послание достаточно коротко.
  • La Bible du Semeur 2015 - Je vous le demande, frères et sœurs, accueillez avec patience la parole d’encouragement que je vous adresse. Je vous ai d’ailleurs écrit brièvement.
  • リビングバイブル - 皆さん。私がこの手紙で語ってきたことを、どうか忍耐して聞いてください。これらは要点だけを手短に書いたものです。
  • Nestle Aland 28 - Παρακαλῶ δὲ ὑμᾶς, ἀδελφοί, ἀνέχεσθε τοῦ λόγου τῆς παρακλήσεως, καὶ γὰρ διὰ βραχέων ἐπέστειλα ὑμῖν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - παρακαλῶ δὲ ὑμᾶς, ἀδελφοί, ἀνέχεσθε τοῦ λόγου τῆς παρακλήσεως, καὶ γὰρ διὰ βραχέων ἐπέστειλα ὑμῖν.
  • Nova Versão Internacional - Irmãos, peço que suportem a minha palavra de exortação; na verdade o que eu escrevi é pouco.
  • Hoffnung für alle - Ich bitte euch, liebe Brüder und Schwestern: Lasst euch von meinem Brief ermahnen und ermutigen! Ich habe euch ja nur kurz geschrieben.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พี่น้องทั้งหลาย ข้าพเจ้าขอให้ท่านอดทนรับฟังคำเตือนสติของข้าพเจ้าเพราะข้าพเจ้าเขียนจดหมายเพียงสั้นๆ มาถึงท่าน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พี่​น้อง​ทั้ง​หลาย ข้าพเจ้า​ขอร้อง​ให้​ท่าน​อดทน​ฟัง​คำเตือน​ที่​ให้​กำลังใจ​ท่าน ด้วย​ว่า​ข้าพเจ้า​เขียน​ถึง​ท่าน​อย่าง​สั้นๆ เท่า​นั้น
  • Hê-bơ-rơ 3:12 - Thưa anh chị em, hãy thận trọng để khỏi có ai sinh lòng gian ác, hoài nghi mà xoay lưng khước từ Đức Chúa Trời Hằng Sống.
  • Hê-bơ-rơ 3:13 - Nhưng hằng ngày, hãy khích lệ nhau—trong thời gian gọi là “ngày nay”—để không ai bị tội lỗi quyến rũ mà ngoan cố, cứng lòng.
  • 2 Cô-rinh-tô 6:1 - Nhân danh người cộng sự với Chúa, chúng tôi nài xin anh chị em chớ tiếp nhận ơn phước Ngài cách vô ích.
  • 2 Cô-rinh-tô 10:1 - Tôi, Phao-lô nài khuyên anh chị em, theo đức khiêm tốn hiền hòa của Chúa Cứu Thế (có người bảo tôi rất nhút nhát khi gặp mặt anh chị em, chỉ bạo dạn khi vắng mặt).
  • Hê-bơ-rơ 12:1 - Như thế, vì chung quanh ta có những rừng người chứng kiến, chúng ta hãy kiên nhẫn chạy xong cuộc đua đang tham dự, sau khi cất bỏ các chướng ngại và tội lỗi dễ vướng chân.
  • Hê-bơ-rơ 12:2 - Chúng ta cứ nhìn chăm Chúa Giê-xu, là căn nguyên và cứu cánh của đức tin. Nhằm vào niềm vui tối hậu, Chúa đã kiên nhẫn vác cây thập tự, xem thường sỉ nhục và hiện nay ngồi bên phải ngai Đức Chúa Trời.
  • Ga-la-ti 6:11 - Chính tay tôi viết những dòng cuối thư này cho anh chị em, chữ nào cũng lớn.
  • Hê-bơ-rơ 10:19 - Do đó, thưa anh chị em, chúng ta được dạn dĩ vào Nơi Chí Thánh nhờ máu Chúa Giê-xu.
  • Hê-bơ-rơ 10:20 - Vì Ngài đã mở cho ta con đường sống mới mẻ xuyên qua bức màn, tức là thân xác Ngài.
  • Hê-bơ-rơ 10:21 - Ta đã có Thầy Thượng Tế quản trị cả nhà Đức Chúa Trời.
  • Hê-bơ-rơ 10:22 - Vậy, với tấm lòng thành và niềm tin vững chắc, ta hãy bước đến gần Đức Chúa Trời, vì tâm hồn được tẩy sạch khỏi lương tâm xấu và thân thể được tắm bằng nước tinh khiết.
  • Hê-bơ-rơ 10:23 - Chúng ta hy vọng chắc chắn nơi lời hứa của Chúa, vì Ngài luôn luôn thành tín.
  • Hê-bơ-rơ 10:24 - Cũng hãy lưu ý khích lệ nhau trong việc yêu thương, tương trợ và làm đủ các việc lành.
  • Hê-bơ-rơ 10:25 - Đừng xao lãng việc nhóm họp như một số người thường làm, nhưng hãy khích lệ nhau, nhất là lúc này, vì Chúa gần trở lại.
  • Hê-bơ-rơ 10:26 - Một khi đã biết rõ chân lý, nếu chúng ta còn cố ý phạm tội sẽ chẳng còn sinh tế nào chuộc tội được nữa,
  • Hê-bơ-rơ 10:27 - nhưng phải đợi chờ ngày phán xét kinh khiếp của Chúa và lửa hừng sẽ thiêu đốt người phản nghịch.
  • Hê-bơ-rơ 10:28 - Người phạm luật Môi-se phải bị xử tử không thương xót, nếu có hai, ba nhân chứng xác nhận.
  • Hê-bơ-rơ 10:29 - Vậy, hãy nghĩ xem, có hình phạt thảm khốc nào tương xứng với người giày đạp Con Đức Chúa Trời, coi thường máu giao ước đã tẩy sạch tội mình và sỉ nhục Chúa Thánh Linh là Đấng hằng ban ân cho con cái Ngài?
  • Hê-bơ-rơ 10:30 - Vì chúng ta biết Chúa dạy: “Xét xử là phần việc Ta. Ta sẽ báo ứng.” Ngài phán tiếp: “Chúa Hằng Hữu sẽ xét xử dân Ngài.”
  • Hê-bơ-rơ 10:31 - Sa vào tay Đức Chúa Trời Hằng Sống thật là kinh khiếp.
  • Hê-bơ-rơ 10:32 - Hãy nhớ lại ngày trước, lúc anh chị em mới tiếp nhận ánh sáng Chúa Cứu Thế, dù gặp nhiều gian khổ anh chị em vẫn kiên tâm chiến đấu.
  • Hê-bơ-rơ 10:33 - Có lúc anh chị em công khai chịu sỉ nhục, hoạn nạn; đến khi người khác phải chịu, anh chị em cũng vui lòng chia sẻ.
  • Hê-bơ-rơ 10:34 - Anh chị em cùng chịu gian khổ với người bị lao tù, vui lòng bị tước đoạt của cải, vì biết mình còn của cải vĩnh viễn tốt đẹp hơn.
  • Hê-bơ-rơ 10:35 - Đừng bỏ lòng tin quyết trong Chúa, vì nhờ đó anh chị em sẽ được phần thưởng lớn.
  • Hê-bơ-rơ 10:36 - Anh chị em phải kiên nhẫn làm trọn ý muốn của Đức Chúa Trời, rồi Ngài sẽ ban cho anh chị em mọi điều Ngài hứa.
  • Hê-bơ-rơ 10:37 - “Chẳng còn bao lâu nữa, Đấng chúng ta chờ mong sẽ trở lại không chậm trễ đâu.
  • Hê-bơ-rơ 10:38 - Người công chính sẽ sống bởi đức tin. Nếu ta thối lui, Chúa chẳng hài lòng.”
  • Hê-bơ-rơ 10:39 - Nhưng ta chẳng bao giờ thối lui, bỏ cuộc, để rồi bị hủy diệt. Trái lại, ta giữ vững đức tin để linh hồn được cứu rỗi.
  • 2 Cô-rinh-tô 5:20 - Chúng tôi là sứ giả của Chúa Cứu Thế. Đức Chúa Trời dùng chúng tôi kêu gọi anh chị em. Chúng tôi nài xin anh chị em, vì Danh Chúa Cứu Thế, hãy phục hòa với Đức Chúa Trời.
  • Hê-bơ-rơ 4:11 - Vậy chúng ta hãy cố gắng vào nơi an nghỉ đó, để không một ai bị loại trừ vì theo gương những người ngoan cố không tin.
  • Hê-bơ-rơ 2:1 - Vậy, chúng ta phải giữ vững những chân lý đã nghe để khỏi bị lôi cuốn, trôi giạt.
  • Hê-bơ-rơ 13:12 - Chúa Giê-xu cũng đã chịu khổ và hy sinh bên ngoài thành, lấy máu Ngài rửa sạch tội lỗi làm chúng ta nên thánh.
  • Hê-bơ-rơ 13:13 - Vậy hãy ra ngoài vách thành với Chúa (tức là ra ngoài vòng danh lợi của thế gian này) để chia sẻ khổ nhục với Ngài.
  • Hê-bơ-rơ 13:14 - Vì thế giới này chỉ là nơi tạm trú, nên chúng ta tìm về quê hương vĩnh cửu trên trời.
  • Hê-bơ-rơ 13:15 - Vậy nhờ Chúa Giê-xu, chúng ta hãy liên tục dâng “tế lễ ca ngợi” Đức Chúa Trời bằng cách nói cho người khác biết vinh quang Danh Ngài.
  • Hê-bơ-rơ 13:16 - Đừng quên làm việc thiện và chia sớt của cải cho người nghèo khổ, đó là những tế lễ vui lòng Đức Chúa Trời.
  • Phi-lê-môn 1:8 - Vì thế, dù tôi có quyền nhân danh Chúa Cứu Thế bảo anh làm việc này,
  • Phi-lê-môn 1:9 - nhưng vì tình yêu thương, thiết tưởng tôi yêu cầu anh là hơn. Tôi, Phao-lô—người bạn già của anh đang bị tù vì Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Hê-bơ-rơ 4:1 - Trong thời hạn Đức Chúa Trời dành cho con người vào nơi an nghỉ, chúng ta phải lo sợ giữ mình để khỏi một ai bị loại trừ.
  • Hê-bơ-rơ 12:25 - Anh chị em hãy giữ mình, đừng từ khước tiếng gọi của Chúa. Nếu người xưa khước từ lời cảnh cáo dưới đất còn không thoát khỏi trừng phạt thì chúng ta chạy đâu cho thoát một khi khước từ tiếng cảnh cáo từ trời?
  • Hê-bơ-rơ 12:26 - Lúc ấy, tiếng Chúa trên Núi Si-nai đã làm rúng chuyển cả mặt đất. Ngày nay, Chúa lại hứa: “Lần sau, Ta sẽ làm rúng chuyển cả đất lẫn trời.”
  • Hê-bơ-rơ 12:27 - Câu ấy xác nhận những gì hay rúng chuyển sẽ bị đào thải, và những gì không rúng chuyển sẽ tồn tại.
  • Hê-bơ-rơ 12:28 - Đã thuộc về một nước bền vững, tồn tại đời đời, chúng ta hãy ghi ân, phục vụ Chúa với lòng nhiệt thành, kính sợ để Chúa vui lòng.
  • Hê-bơ-rơ 12:12 - Vậy anh chị em hãy dưới thẳng bàn tay mỏi mệt và đầu gối tê liệt.
  • Hê-bơ-rơ 12:13 - Hãy làm đường thẳng cho chân anh chị em đi để người què khỏi lạc đường, lại còn được chữa lành.
  • Hê-bơ-rơ 12:14 - Hãy cố gắng sống hòa hảo với mọi người và đeo đuổi con đường thánh hóa vì nếu không thánh hóa không ai được thấy Đức Chúa Trời.
  • Hê-bơ-rơ 12:15 - Hãy đề cao cảnh giác để khỏi trật phần ơn phước của Đức Chúa Trời. Đừng để điều cay đắng đâm rễ trong anh chị em, gây trở ngại và làm hoen ố nhiều người.
  • Hê-bơ-rơ 12:16 - Đừng ai gian dâm, hoặc phàm tục như Ê-sau, người đã bán quyền trưởng nam chỉ vì miếng ăn.
  • Hê-bơ-rơ 6:11 - Chúng tôi ước mong mỗi người cứ nhiệt thành như thế đến trọn đời để được Chúa ban thưởng.
  • Hê-bơ-rơ 6:12 - Chúng tôi không muốn anh chị em chán nản, bỏ cuộc, nhưng cứ noi gương những người đã hưởng được điều Chúa hứa, nhờ đức tin và nhẫn nại.
  • Hê-bơ-rơ 13:1 - Hãy yêu thương nhau như anh chị em ruột thịt.
  • Hê-bơ-rơ 13:2 - Đừng quên tiếp đãi khách, có người vì hiếu khách đã tiếp rước thiên sứ mà không biết.
  • Hê-bơ-rơ 13:3 - Anh chị em hãy nhớ những người bị lao tù và chia sẻ nỗi khổ đau của họ. Hãy gánh bớt đau buồn cho những người bị bạc đãi, như người cùng cảnh ngộ.
  • Hê-bơ-rơ 3:1 - Thưa anh chị em, là những người dự phần ơn cứu rỗi, hãy tập trung tư tưởng vào Chúa Cứu Thế Giê-xu, là Sứ Giả của Đức Chúa Trời và Thầy Thượng Tế mà chúng ta tin cậy.
  • 1 Phi-e-rơ 5:12 - Nhờ sự giúp đỡ của Si-la, người bạn thân tín trong Chúa, tôi viết thư này gửi đến anh chị em. Tôi mong anh chị em được khích lệ qua những lời tôi viết trong thư về ơn phước thật của Đức Chúa Trời. Anh chị em cứ đứng vững trong ơn phước đó.
圣经
资源
计划
奉献