逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Đừng quên làm việc thiện và chia sớt của cải cho người nghèo khổ, đó là những tế lễ vui lòng Đức Chúa Trời.
- 新标点和合本 - 只是不可忘记行善和捐输的事,因为这样的祭是 神所喜悦的。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 只是不可忘记行善和分享,因为这样的祭物是上帝所喜悦的。
- 和合本2010(神版-简体) - 只是不可忘记行善和分享,因为这样的祭物是 神所喜悦的。
- 当代译本 - 不可忘记行善和帮补别人,因为这样的祭是上帝所喜悦的。
- 圣经新译本 - 你们也不要忘记行善和捐输,这样的祭是 神所喜悦的。
- 中文标准译本 - 你们不可忘记行善和分享 ,因为这样的祭物是蒙神喜悦的。
- 现代标点和合本 - 只是不可忘记行善和捐输的事,因为这样的祭是神所喜悦的。
- 和合本(拼音版) - 只是不可忘记行善和捐输的事,因为这样的祭是上帝所喜悦的。
- New International Version - And do not forget to do good and to share with others, for with such sacrifices God is pleased.
- New International Reader's Version - Don’t forget to do good. Don’t forget to share with others. God is pleased with those kinds of offerings.
- English Standard Version - Do not neglect to do good and to share what you have, for such sacrifices are pleasing to God.
- New Living Translation - And don’t forget to do good and to share with those in need. These are the sacrifices that please God.
- The Message - Make sure you don’t take things for granted and go slack in working for the common good; share what you have with others. God takes particular pleasure in acts of worship—a different kind of “sacrifice”—that take place in kitchen and workplace and on the streets.
- Christian Standard Bible - Don’t neglect to do what is good and to share, for God is pleased with such sacrifices.
- New American Standard Bible - And do not neglect doing good and sharing, for with such sacrifices God is pleased.
- New King James Version - But do not forget to do good and to share, for with such sacrifices God is well pleased.
- Amplified Bible - Do not neglect to do good, to contribute [to the needy of the church as an expression of fellowship], for such sacrifices are always pleasing to God.
- American Standard Version - But to do good and to communicate forget not: for with such sacrifices God is well pleased.
- King James Version - But to do good and to communicate forget not: for with such sacrifices God is well pleased.
- New English Translation - And do not neglect to do good and to share what you have, for God is pleased with such sacrifices.
- World English Bible - But don’t forget to be doing good and sharing, for with such sacrifices God is well pleased.
- 新標點和合本 - 只是不可忘記行善和捐輸的事,因為這樣的祭是神所喜悅的。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 只是不可忘記行善和分享,因為這樣的祭物是上帝所喜悅的。
- 和合本2010(神版-繁體) - 只是不可忘記行善和分享,因為這樣的祭物是 神所喜悅的。
- 當代譯本 - 不可忘記行善和幫補別人,因為這樣的祭是上帝所喜悅的。
- 聖經新譯本 - 你們也不要忘記行善和捐輸,這樣的祭是 神所喜悅的。
- 呂振中譯本 - 至於行善與團契捐、你們也別忘了,因為這樣的祭是上帝所喜歡的。
- 中文標準譯本 - 你們不可忘記行善和分享 ,因為這樣的祭物是蒙神喜悅的。
- 現代標點和合本 - 只是不可忘記行善和捐輸的事,因為這樣的祭是神所喜悅的。
- 文理和合譯本 - 勿忘為善、供人所需、如此之祭、乃上帝所悅者、
- 文理委辦譯本 - 亦務為善、供人所需、此乃上帝所悅之祭、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 勿忘行善、供人之所需、此乃天主所悅之祭、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 同時亦毋忘樂善助人、斯亦祭也;欲慰悅天心、莫善於此矣。
- Nueva Versión Internacional - No se olviden de hacer el bien y de compartir con otros lo que tienen, porque esos son los sacrificios que agradan a Dios.
- 현대인의 성경 - 그리고 선을 행하는 일과 서로 나눠 주는 것을 잊지 마십시오. 이런 제사는 하나님이 기뻐하십니다.
- Новый Русский Перевод - Не забывайте делать добро и делиться с теми, кто в нужде, – такие жертвы приятны Богу.
- Восточный перевод - Не забывайте делать добро и делиться с теми, кто в нужде, – такие жертвы приятны Всевышнему.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Не забывайте делать добро и делиться с теми, кто в нужде, – такие жертвы приятны Аллаху.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Не забывайте делать добро и делиться с теми, кто в нужде, – такие жертвы приятны Всевышнему.
- La Bible du Semeur 2015 - Ne négligez pas de pratiquer la bienfaisance et l’entraide : voilà les sacrifices auxquels Dieu prend plaisir.
- リビングバイブル - 良い行いをすることと、困っている人たちに持ち物を分けることを心がけなさい。神はこのような供え物を、とても喜んでくださるのです。
- Nestle Aland 28 - τῆς δὲ εὐποιΐας καὶ κοινωνίας μὴ ἐπιλανθάνεσθε· τοιαύταις γὰρ θυσίαις εὐαρεστεῖται ὁ θεός.
- unfoldingWord® Greek New Testament - τῆς δὲ εὐποιΐας καὶ κοινωνίας μὴ ἐπιλανθάνεσθε; τοιαύταις γὰρ θυσίαις εὐαρεστεῖται ὁ Θεός.
- Nova Versão Internacional - Não se esqueçam de fazer o bem e de repartir com os outros o que vocês têm, pois de tais sacrifícios Deus se agrada.
- Hoffnung für alle - Und vergesst nicht, Gutes zu tun und mit anderen zu teilen. An solchen Opfern hat Gott Freude.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - อย่าลืมที่จะทำความดีและแบ่งปันร่วมกับผู้อื่นเพราะพระเจ้าพอพระทัยเครื่องบูชาเช่นนี้
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อย่าลืมกระทำความดีและแบ่งปันให้แก่กันและกัน เพราะพระเจ้าพอใจกับเครื่องสักการะแบบนั้น
交叉引用
- Phi-líp 4:14 - Tuy nhiên, nghĩa cử của anh chị em càng nổi bật vì anh chị em đã chia sẻ cảnh hoạn nạn với tôi.
- Thi Thiên 51:19 - Khi ấy, Chúa mới nhậm tế lễ công chính, cùng sinh tế thiêu và các sinh tế. Rồi người ta sẽ dâng bò đực trên bàn thờ của Chúa.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 9:36 - Tại Gia-pha có một nữ tín hữu tên Ta-bi-tha (tiếng Hy Lạp là Đô-ca ) chuyên làm việc cứu tế, từ thiện.
- Lu-ca 6:35 - Phải yêu kẻ thù! Làm ơn cho họ. Cứ cho mượn, đừng đòi lại. Như thế, phần thưởng các con trên trời sẽ rất lớn. Các con sẽ được làm con Đấng Chí Cao, vì chính Ngài ban ơn cho người bội bạc và người gian ác.
- Lu-ca 6:36 - Phải có lòng thương người như Cha của các con đầy lòng thương.”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 10:38 - Đức Chúa Trời đã cho Chúa Giê-xu người Na-xa-rét đầy dẫy Chúa Thánh Linh và quyền năng. Chúa Giê-xu đi khắp nơi làm việc thiện và chữa lành những người bị quỷ áp bức, vì Đức Chúa Trời ở với Ngài.
- Thi Thiên 37:3 - Hãy tin cậy Chúa Hằng Hữu và làm điều thiện. Hãy ở trong xứ và vui hưởng cỏ xanh yên lành.
- Lu-ca 18:22 - Chúa Giê-xu khuyên: “Ông còn thiếu một điều. Bán hết tài sản lấy tiền phân phát cho người nghèo để chứa của cải trên trời, rồi theo làm môn đệ Ta.”
- Ga-la-ti 6:6 - Người học Đạo Chúa phải chia sẻ tài sản, lợi tức cho người dạy dỗ mình.
- 2 Cô-rinh-tô 9:12 - Vì công cuộc lạc quyên tương trợ này, ngoài mục đích thỏa mãn nhu cầu các tín hữu, còn giúp nhiều người lớn tiếng tạ ơn Đức Chúa Trời.
- 2 Cô-rinh-tô 9:13 - Họ ca ngợi Đức Chúa Trời vì nghĩa cử này minh chứng hùng hồn rằng anh chị em thật lòng tin nhận Phúc Âm của Chúa Cứu Thế. Họ tôn vinh Chúa vì anh chị em rộng lòng giúp đỡ họ và mọi người.
- Ma-thi-ơ 25:35 - Vì lúc Ta đói, các con cho Ta ăn. Ta khát, các con cho Ta uống. Ta là khách lạ, các con tiếp rước Ta về nhà.
- Ma-thi-ơ 25:36 - Ta trần truồng, các con mặc áo cho Ta. Ta đau yếu, các con chăm sóc Ta. Ta bị tù, các con thăm viếng Ta.’
- Ma-thi-ơ 25:37 - Lúc ấy, những người công chính sẽ ngạc nhiên: ‘Thưa Chúa, có khi nào chúng con thấy Chúa đói mà mời ăn? Hay thấy Chúa khát mà mời uống?
- Ma-thi-ơ 25:38 - Hoặc gặp Chúa là khách lạ mà tiếp đãi? Thấy Chúa trần truồng mà mặc quần áo?
- Ma-thi-ơ 25:39 - Hay biết Chúa đau ốm và bị tù mà thăm viếng đâu?’
- Ma-thi-ơ 25:40 - Và Vua giải thích: ‘Ta quả quyết với các con, khi các con tiếp đãi anh em và chị em Ta tức là tiếp đãi Ta!’
- Phi-lê-môn 1:6 - Mỗi khi anh chia sẻ đức tin với người khác, cầu Chúa cho lời nói anh tác động sâu xa trong lòng họ, khi họ thấy những điều tốt đẹp do Chúa Cứu Thế Giê-xu thực hiện trong đời sống anh.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:15 - Đừng lấy ác báo ác, nhưng luôn luôn làm điều thiện cho nhau và cho mọi người.
- Mi-ca 6:7 - Chúng ta có thể dâng lên Ngài hàng nghìn chiên đực hay hàng vạn suối dầu ô-liu không? Chúng ta có thể dâng con trưởng nam hoặc tế lễ bằng sinh mạng con cái để chuộc tội không?
- Mi-ca 6:8 - Không, hỡi con dân, Chúa Hằng Hữu đã dạy ngươi điều thiện, và đây là điều Ngài yêu cầu: Hãy làm điều công chính, yêu mến sự nhân từ, và bước đi cách khiêm nhường với Đức Chúa Trời ngươi.
- Ê-phê-sô 4:28 - Người hay trộm cắp phải bỏ thói xấu ấy, dùng tay mình làm việc lương thiện để giúp đỡ người khác khi có cần.
- 1 Ti-mô-thê 6:18 - Hãy khuyên họ làm điều lành, chuyên lo việc từ thiện, mở lòng rộng rãi và sẵn sàng cứu trợ,
- Hê-bơ-rơ 13:1 - Hãy yêu thương nhau như anh chị em ruột thịt.
- Hê-bơ-rơ 13:2 - Đừng quên tiếp đãi khách, có người vì hiếu khách đã tiếp rước thiên sứ mà không biết.
- Phi-líp 4:18 - Tôi đã nhận đủ các món quà anh chị em gửi—thật là trọng hậu! Khi Ê-ba-phô-đi mang tặng phẩm của anh chị em đến đây, tôi không còn thiếu thốn gì nữa. Thật là một lễ vật tỏa hương thơm ngào ngạt, một sinh tế làm vui lòng Đức Chúa Trời—
- Ga-la-ti 6:10 - Vậy, hãy nắm ngay cơ hội để làm việc thiện cho mọi người, nhất là cho anh chị em tín hữu.
- 2 Tê-sa-lô-ni-ca 3:13 - Phần anh chị em, đừng bao giờ nản lòng khi làm điều thiện.
- Hê-bơ-rơ 6:10 - Đức Chúa Trời chẳng bao giờ bất công; Ngài không quên công việc của anh chị em và tình yêu thương anh chị em thể hiện vì Danh Ngài: Anh chị em đã liên tục giúp đỡ các tín hữu.
- Rô-ma 12:13 - Hãy chia cơm sẻ áo cho các tín hữu, hãy ân cần tiếp khách.