Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
13:11 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Theo luật pháp Do Thái, thầy thượng tế đem máu con sinh tế vào Nơi Chí Thánh để làm lễ chuộc tội, còn xác nó phải đốt bên ngoài thành.
  • 新标点和合本 - 原来牲畜的血被大祭司带入圣所作赎罪祭;牲畜的身子被烧在营外。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因为牲畜的血被大祭司带入至圣所作赎罪祭,牲畜的体却在营外烧掉。
  • 和合本2010(神版-简体) - 因为牲畜的血被大祭司带入至圣所作赎罪祭,牲畜的体却在营外烧掉。
  • 当代译本 - 大祭司把祭牲的血带进至圣所作赎罪祭,而祭牲的身体则在营外烧掉。
  • 圣经新译本 - 那些祭牲的血,由大祭司带进圣所作赎罪祭,祭牲的身体却要在营外焚烧。
  • 中文标准译本 - 原来动物的血由大祭司带进圣所,是为了赎罪,而动物的身体却在营地外面被烧掉;
  • 现代标点和合本 - 原来牲畜的血被大祭司带入圣所做赎罪祭,牲畜的身子被烧在营外。
  • 和合本(拼音版) - 原来牲畜的血被大祭司带入圣所作赎罪祭,牲畜的身子被烧在营外。
  • New International Version - The high priest carries the blood of animals into the Most Holy Place as a sin offering, but the bodies are burned outside the camp.
  • New International Reader's Version - The high priest carries the blood of animals into the Most Holy Room. He brings their blood as a sin offering. But the bodies are burned outside the camp.
  • English Standard Version - For the bodies of those animals whose blood is brought into the holy places by the high priest as a sacrifice for sin are burned outside the camp.
  • New Living Translation - Under the old system, the high priest brought the blood of animals into the Holy Place as a sacrifice for sin, and the bodies of the animals were burned outside the camp.
  • Christian Standard Bible - For the bodies of those animals whose blood is brought into the most holy place by the high priest as a sin offering are burned outside the camp.
  • New American Standard Bible - For the bodies of those animals whose blood is brought into the Holy Place by the high priest as an offering for sin are burned outside the camp.
  • New King James Version - For the bodies of those animals, whose blood is brought into the sanctuary by the high priest for sin, are burned outside the camp.
  • Amplified Bible - For the bodies of those animals whose blood is brought into the sanctuary by the high priest as an offering for sin, are burned outside the camp.
  • American Standard Version - For the bodies of those beasts whose blood is brought into the holy place by the high priest as an offering for sin, are burned without the camp.
  • King James Version - For the bodies of those beasts, whose blood is brought into the sanctuary by the high priest for sin, are burned without the camp.
  • New English Translation - For the bodies of those animals whose blood the high priest brings into the sanctuary as an offering for sin are burned outside the camp.
  • World English Bible - For the bodies of those animals, whose blood is brought into the holy place by the high priest as an offering for sin, are burned outside of the camp.
  • 新標點和合本 - 原來牲畜的血被大祭司帶入聖所作贖罪祭;牲畜的身子被燒在營外。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為牲畜的血被大祭司帶入至聖所作贖罪祭,牲畜的體卻在營外燒掉。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因為牲畜的血被大祭司帶入至聖所作贖罪祭,牲畜的體卻在營外燒掉。
  • 當代譯本 - 大祭司把祭牲的血帶進至聖所作贖罪祭,而祭牲的身體則在營外燒掉。
  • 聖經新譯本 - 那些祭牲的血,由大祭司帶進聖所作贖罪祭,祭牲的身體卻要在營外焚燒。
  • 呂振中譯本 - 因為牲畜的血由大祭司帶進聖所做為罪獻的祭,牲畜的身體卻在營外燒掉。
  • 中文標準譯本 - 原來動物的血由大祭司帶進聖所,是為了贖罪,而動物的身體卻在營地外面被燒掉;
  • 現代標點和合本 - 原來牲畜的血被大祭司帶入聖所做贖罪祭,牲畜的身子被燒在營外。
  • 文理和合譯本 - 夫犧牲之血、大祭司為罪、攜入聖所、其體則焚於營外、
  • 文理委辦譯本 - 昔祭司長、殺牲以贖罪、攜血入聖所、焚牲於營外、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 犧牲之血、被大祭司奉入聖所贖罪後、犧牲之體、遂焚於營外、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 正如若輩行贖罪祭時、大司祭將牲牷之血、攜入聖所、而以牲牷之身、焚於營外;
  • Nueva Versión Internacional - Porque el sumo sacerdote introduce la sangre de los animales en el Lugar Santísimo como sacrificio por el pecado, pero los cuerpos de esos animales se queman fuera del campamento.
  • 현대인의 성경 - 짐승의 피는 죄를 없애기 위한 제물로서 대제사장이 지성소 안으로 가지고 들어가지만 그 몸은 진영 밖에서 태우게 되어 있었습니다.
  • Новый Русский Перевод - Первосвященник вносит кровь животных в Святое Святых – это жертва за грех, а сами тела жертв сжигаются за пределами лагеря .
  • Восточный перевод - Верховный священнослужитель ежегодно вносит кровь животных в Святая Святых – это жертва за грех, а сами тела жертв сжигаются за пределами лагеря .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Верховный священнослужитель ежегодно вносит кровь животных в Святая Святых – это жертва за грех, а сами тела жертв сжигаются за пределами лагеря .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Верховный священнослужитель ежегодно вносит кровь животных в Святая Святых – это жертва за грех, а сами тела жертв сжигаются за пределами лагеря .
  • La Bible du Semeur 2015 - En effet, le sang des animaux offerts en sacrifice pour le péché est apporté dans le sanctuaire par le grand-prêtre, mais leurs corps sont brûlés à l’extérieur du camp .
  • リビングバイブル - 律法によると、大祭司は罪のためのいけにえとして、殺された動物の血を携えて聖所に入りますが、動物の体は町の外で焼かれることになっています。
  • Nestle Aland 28 - ὧν γὰρ εἰσφέρεται ζῴων τὸ αἷμα περὶ ἁμαρτίας εἰς τὰ ἅγια διὰ τοῦ ἀρχιερέως, τούτων τὰ σώματα κατακαίεται ἔξω τῆς παρεμβολῆς.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὧν γὰρ εἰσφέρεται ζῴων τὸ αἷμα περὶ ἁμαρτίας εἰς τὰ ἅγια διὰ τοῦ ἀρχιερέως, τούτων τὰ σώματα κατακαίεται ἔξω τῆς παρεμβολῆς.
  • Nova Versão Internacional - O sumo sacerdote leva sangue de animais até o Lugar Santíssimo como oferta pelo pecado, mas os corpos dos animais são queimados fora do acampamento.
  • Hoffnung für alle - Einmal im Jahr – am großen Versöhnungstag – bringt der Hohepriester das Blut von Opfertieren in das Allerheiligste, um die Sünden des Volkes zu sühnen. Die Tiere selbst werden aber außerhalb der Stadt verbrannt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - มหาปุโรหิตนำเลือดของสัตว์ต่างๆ เข้าไปในอภิสุทธิสถานเป็นเครื่องบูชาไถ่บาป แต่ร่างของสัตว์เหล่านั้นถูกนำไปเผานอกค่ายพัก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - หัวหน้า​มหา​ปุโรหิต​นำ​เลือด​สัตว์​เข้า​ไป​ใน​อภิสุทธิ​สถาน​เป็น​เครื่อง​สักการะ​เพื่อ​ลบล้าง​บาป แต่​ร่าง​ของ​สัตว์​ถูก​เผา​ที่​นอก​ค่าย
交叉引用
  • Lê-vi Ký 4:16 - Thầy tế lễ sẽ lấy một phần máu bò đem vào Đền Tạm,
  • Lê-vi Ký 4:17 - nhúng ngón tay vào máu, rảy bảy lần trước mặt Chúa Hằng Hữu, phía trước bức màn ngăn cách Nơi Chí Thánh.
  • Lê-vi Ký 4:18 - Thầy tế lễ cũng sẽ bôi máu trên các sừng bàn thờ xông hương trước mặt Chúa Hằng Hữu trong Đền Tạm. Máu còn lại đem đổ dưới chân bàn thờ dâng lễ thiêu, tại cửa Đền Tạm.
  • Lê-vi Ký 4:19 - Thầy tế lễ cũng lấy tất cả mỡ bò đem đốt trên bàn thờ.
  • Lê-vi Ký 4:20 - Nếu thầy tế lễ làm lễ chuộc tội cho dân đúng theo thủ tục, thì lỗi họ sẽ được tha.
  • Lê-vi Ký 4:21 - Sau đó, thầy tế lễ đem con bò ra khỏi nơi đóng trại để thiêu như trường hợp tế lễ thiêu chuộc tội cho cá nhân. Đây là lễ chuộc tội cho toàn dân Ít-ra-ên.
  • Lê-vi Ký 9:9 - Sau khi các con A-rôn lấy máu bò, A-rôn nhúng ngón tay trong máu bôi lên các sừng bàn thờ, rồi đổ phần còn lại dưới chân bàn thờ.
  • Lê-vi Ký 4:11 - Nhưng phần còn lại gồm da, thịt, đầu, chân, bộ lòng, phân bò,
  • Lê-vi Ký 4:12 - nghĩa là tất cả phần còn lại của nó, thầy tế lễ sẽ đem ra khỏi nơi đóng trại, tại một nơi sạch sẽ, là nơi đổ tro bàn thờ, xếp tất cả trên củi mà đốt đi.
  • Lê-vi Ký 6:30 - Nhưng nếu máu của sinh tế chuộc tội được đem vào Đền Tạm để làm lễ chuộc tội trong Nơi Thánh, thì sinh tế này phải được thiêu rụi bằng lửa, không được ăn.”
  • Lê-vi Ký 16:14 - A-rôn sẽ lấy một ít máu bò đực, dùng ngón tay rảy lên đầu hướng về phía đông của nắp chuộc tội, rồi rảy phía trước nắp này bảy lần.
  • Lê-vi Ký 16:15 - Sau đó, A-rôn giết con dê đực làm lễ chuộc tội cho dân, đem máu vào trong màn, rảy bên trên và phía trước nắp chuộc tội như đã rảy máu bò đực trước đây.
  • Lê-vi Ký 16:16 - Như vậy, người làm lễ chuộc tội cho Nơi Chí Thánh đã bị tội lỗi của người Ít-ra-ên làm cho ô uế; người cũng chuộc tội cho Đền Tạm, vì đền ở ngay giữa quần chúng không sạch.
  • Lê-vi Ký 16:17 - Không một ai được phép ở trong Lều Hội Kiến, trong lúc A-rôn vào Nơi Chí Thánh làm lễ chuộc tội cho mình, nhà mình và cho toàn dân Ít-ra-ên xong, cho đến khi người từ đó đi ra.
  • Lê-vi Ký 16:18 - Sau đó A-rôn sẽ ra đến bàn thờ trước mặt Chúa Hằng Hữu, làm lễ chuộc tội cho bàn thờ, lấy máu bò đực và máu dê đực bôi lên khắp các sừng của bàn thờ.
  • Lê-vi Ký 16:19 - Người cũng lấy ngón tay rảy máu trên bàn thờ bảy lần, tẩy sạch sự ô uế của người Ít-ra-ên, và thánh hóa bàn thờ.
  • Lê-vi Ký 4:5 - Sau đó thầy tế lễ lấy một phần máu bò đem vào Đền Tạm,
  • Lê-vi Ký 4:6 - nhúng ngón tay vào máu, rảy bảy lần trước mặt Chúa Hằng Hữu, phía trước bức màn ngăn cách Nơi Chí Thánh.
  • Lê-vi Ký 4:7 - Xong, thầy tế lễ ấy sẽ bôi máu trên các sừng bàn thờ xông hương trước mặt Chúa Hằng Hữu trong Đền Tạm. Máu còn lại đem đổ dưới chân bàn thờ dâng lễ thiêu, tại cửa Đền Tạm.
  • Lê-vi Ký 9:11 - Còn thịt và da, ông đem ra khỏi nơi đóng trại và đốt đi.
  • Dân Số Ký 19:3 - đem đến cho Thầy Tế lễ Ê-lê-a-sa. Thầy tế lễ sẽ đem con bò ra ngoài trại, và chứng kiến việc người ta giết nó.
  • Xuất Ai Cập 29:14 - Thịt, da, và phân bò đều phải đem ra ngoài trại đốt đi. Đó là của lễ chuộc tội.
  • Lê-vi Ký 16:27 - Về con bò đực và dê đực dùng làm sinh tế chuộc tội, máu của nó sẽ được A-rôn đem vào Nơi Chí Thánh làm lễ chuộc tội; còn da, thịt và phân của nó sẽ được đem ra khỏi nơi đóng trại đốt đi.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Theo luật pháp Do Thái, thầy thượng tế đem máu con sinh tế vào Nơi Chí Thánh để làm lễ chuộc tội, còn xác nó phải đốt bên ngoài thành.
  • 新标点和合本 - 原来牲畜的血被大祭司带入圣所作赎罪祭;牲畜的身子被烧在营外。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因为牲畜的血被大祭司带入至圣所作赎罪祭,牲畜的体却在营外烧掉。
  • 和合本2010(神版-简体) - 因为牲畜的血被大祭司带入至圣所作赎罪祭,牲畜的体却在营外烧掉。
  • 当代译本 - 大祭司把祭牲的血带进至圣所作赎罪祭,而祭牲的身体则在营外烧掉。
  • 圣经新译本 - 那些祭牲的血,由大祭司带进圣所作赎罪祭,祭牲的身体却要在营外焚烧。
  • 中文标准译本 - 原来动物的血由大祭司带进圣所,是为了赎罪,而动物的身体却在营地外面被烧掉;
  • 现代标点和合本 - 原来牲畜的血被大祭司带入圣所做赎罪祭,牲畜的身子被烧在营外。
  • 和合本(拼音版) - 原来牲畜的血被大祭司带入圣所作赎罪祭,牲畜的身子被烧在营外。
  • New International Version - The high priest carries the blood of animals into the Most Holy Place as a sin offering, but the bodies are burned outside the camp.
  • New International Reader's Version - The high priest carries the blood of animals into the Most Holy Room. He brings their blood as a sin offering. But the bodies are burned outside the camp.
  • English Standard Version - For the bodies of those animals whose blood is brought into the holy places by the high priest as a sacrifice for sin are burned outside the camp.
  • New Living Translation - Under the old system, the high priest brought the blood of animals into the Holy Place as a sacrifice for sin, and the bodies of the animals were burned outside the camp.
  • Christian Standard Bible - For the bodies of those animals whose blood is brought into the most holy place by the high priest as a sin offering are burned outside the camp.
  • New American Standard Bible - For the bodies of those animals whose blood is brought into the Holy Place by the high priest as an offering for sin are burned outside the camp.
  • New King James Version - For the bodies of those animals, whose blood is brought into the sanctuary by the high priest for sin, are burned outside the camp.
  • Amplified Bible - For the bodies of those animals whose blood is brought into the sanctuary by the high priest as an offering for sin, are burned outside the camp.
  • American Standard Version - For the bodies of those beasts whose blood is brought into the holy place by the high priest as an offering for sin, are burned without the camp.
  • King James Version - For the bodies of those beasts, whose blood is brought into the sanctuary by the high priest for sin, are burned without the camp.
  • New English Translation - For the bodies of those animals whose blood the high priest brings into the sanctuary as an offering for sin are burned outside the camp.
  • World English Bible - For the bodies of those animals, whose blood is brought into the holy place by the high priest as an offering for sin, are burned outside of the camp.
  • 新標點和合本 - 原來牲畜的血被大祭司帶入聖所作贖罪祭;牲畜的身子被燒在營外。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為牲畜的血被大祭司帶入至聖所作贖罪祭,牲畜的體卻在營外燒掉。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因為牲畜的血被大祭司帶入至聖所作贖罪祭,牲畜的體卻在營外燒掉。
  • 當代譯本 - 大祭司把祭牲的血帶進至聖所作贖罪祭,而祭牲的身體則在營外燒掉。
  • 聖經新譯本 - 那些祭牲的血,由大祭司帶進聖所作贖罪祭,祭牲的身體卻要在營外焚燒。
  • 呂振中譯本 - 因為牲畜的血由大祭司帶進聖所做為罪獻的祭,牲畜的身體卻在營外燒掉。
  • 中文標準譯本 - 原來動物的血由大祭司帶進聖所,是為了贖罪,而動物的身體卻在營地外面被燒掉;
  • 現代標點和合本 - 原來牲畜的血被大祭司帶入聖所做贖罪祭,牲畜的身子被燒在營外。
  • 文理和合譯本 - 夫犧牲之血、大祭司為罪、攜入聖所、其體則焚於營外、
  • 文理委辦譯本 - 昔祭司長、殺牲以贖罪、攜血入聖所、焚牲於營外、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 犧牲之血、被大祭司奉入聖所贖罪後、犧牲之體、遂焚於營外、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 正如若輩行贖罪祭時、大司祭將牲牷之血、攜入聖所、而以牲牷之身、焚於營外;
  • Nueva Versión Internacional - Porque el sumo sacerdote introduce la sangre de los animales en el Lugar Santísimo como sacrificio por el pecado, pero los cuerpos de esos animales se queman fuera del campamento.
  • 현대인의 성경 - 짐승의 피는 죄를 없애기 위한 제물로서 대제사장이 지성소 안으로 가지고 들어가지만 그 몸은 진영 밖에서 태우게 되어 있었습니다.
  • Новый Русский Перевод - Первосвященник вносит кровь животных в Святое Святых – это жертва за грех, а сами тела жертв сжигаются за пределами лагеря .
  • Восточный перевод - Верховный священнослужитель ежегодно вносит кровь животных в Святая Святых – это жертва за грех, а сами тела жертв сжигаются за пределами лагеря .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Верховный священнослужитель ежегодно вносит кровь животных в Святая Святых – это жертва за грех, а сами тела жертв сжигаются за пределами лагеря .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Верховный священнослужитель ежегодно вносит кровь животных в Святая Святых – это жертва за грех, а сами тела жертв сжигаются за пределами лагеря .
  • La Bible du Semeur 2015 - En effet, le sang des animaux offerts en sacrifice pour le péché est apporté dans le sanctuaire par le grand-prêtre, mais leurs corps sont brûlés à l’extérieur du camp .
  • リビングバイブル - 律法によると、大祭司は罪のためのいけにえとして、殺された動物の血を携えて聖所に入りますが、動物の体は町の外で焼かれることになっています。
  • Nestle Aland 28 - ὧν γὰρ εἰσφέρεται ζῴων τὸ αἷμα περὶ ἁμαρτίας εἰς τὰ ἅγια διὰ τοῦ ἀρχιερέως, τούτων τὰ σώματα κατακαίεται ἔξω τῆς παρεμβολῆς.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὧν γὰρ εἰσφέρεται ζῴων τὸ αἷμα περὶ ἁμαρτίας εἰς τὰ ἅγια διὰ τοῦ ἀρχιερέως, τούτων τὰ σώματα κατακαίεται ἔξω τῆς παρεμβολῆς.
  • Nova Versão Internacional - O sumo sacerdote leva sangue de animais até o Lugar Santíssimo como oferta pelo pecado, mas os corpos dos animais são queimados fora do acampamento.
  • Hoffnung für alle - Einmal im Jahr – am großen Versöhnungstag – bringt der Hohepriester das Blut von Opfertieren in das Allerheiligste, um die Sünden des Volkes zu sühnen. Die Tiere selbst werden aber außerhalb der Stadt verbrannt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - มหาปุโรหิตนำเลือดของสัตว์ต่างๆ เข้าไปในอภิสุทธิสถานเป็นเครื่องบูชาไถ่บาป แต่ร่างของสัตว์เหล่านั้นถูกนำไปเผานอกค่ายพัก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - หัวหน้า​มหา​ปุโรหิต​นำ​เลือด​สัตว์​เข้า​ไป​ใน​อภิสุทธิ​สถาน​เป็น​เครื่อง​สักการะ​เพื่อ​ลบล้าง​บาป แต่​ร่าง​ของ​สัตว์​ถูก​เผา​ที่​นอก​ค่าย
  • Lê-vi Ký 4:16 - Thầy tế lễ sẽ lấy một phần máu bò đem vào Đền Tạm,
  • Lê-vi Ký 4:17 - nhúng ngón tay vào máu, rảy bảy lần trước mặt Chúa Hằng Hữu, phía trước bức màn ngăn cách Nơi Chí Thánh.
  • Lê-vi Ký 4:18 - Thầy tế lễ cũng sẽ bôi máu trên các sừng bàn thờ xông hương trước mặt Chúa Hằng Hữu trong Đền Tạm. Máu còn lại đem đổ dưới chân bàn thờ dâng lễ thiêu, tại cửa Đền Tạm.
  • Lê-vi Ký 4:19 - Thầy tế lễ cũng lấy tất cả mỡ bò đem đốt trên bàn thờ.
  • Lê-vi Ký 4:20 - Nếu thầy tế lễ làm lễ chuộc tội cho dân đúng theo thủ tục, thì lỗi họ sẽ được tha.
  • Lê-vi Ký 4:21 - Sau đó, thầy tế lễ đem con bò ra khỏi nơi đóng trại để thiêu như trường hợp tế lễ thiêu chuộc tội cho cá nhân. Đây là lễ chuộc tội cho toàn dân Ít-ra-ên.
  • Lê-vi Ký 9:9 - Sau khi các con A-rôn lấy máu bò, A-rôn nhúng ngón tay trong máu bôi lên các sừng bàn thờ, rồi đổ phần còn lại dưới chân bàn thờ.
  • Lê-vi Ký 4:11 - Nhưng phần còn lại gồm da, thịt, đầu, chân, bộ lòng, phân bò,
  • Lê-vi Ký 4:12 - nghĩa là tất cả phần còn lại của nó, thầy tế lễ sẽ đem ra khỏi nơi đóng trại, tại một nơi sạch sẽ, là nơi đổ tro bàn thờ, xếp tất cả trên củi mà đốt đi.
  • Lê-vi Ký 6:30 - Nhưng nếu máu của sinh tế chuộc tội được đem vào Đền Tạm để làm lễ chuộc tội trong Nơi Thánh, thì sinh tế này phải được thiêu rụi bằng lửa, không được ăn.”
  • Lê-vi Ký 16:14 - A-rôn sẽ lấy một ít máu bò đực, dùng ngón tay rảy lên đầu hướng về phía đông của nắp chuộc tội, rồi rảy phía trước nắp này bảy lần.
  • Lê-vi Ký 16:15 - Sau đó, A-rôn giết con dê đực làm lễ chuộc tội cho dân, đem máu vào trong màn, rảy bên trên và phía trước nắp chuộc tội như đã rảy máu bò đực trước đây.
  • Lê-vi Ký 16:16 - Như vậy, người làm lễ chuộc tội cho Nơi Chí Thánh đã bị tội lỗi của người Ít-ra-ên làm cho ô uế; người cũng chuộc tội cho Đền Tạm, vì đền ở ngay giữa quần chúng không sạch.
  • Lê-vi Ký 16:17 - Không một ai được phép ở trong Lều Hội Kiến, trong lúc A-rôn vào Nơi Chí Thánh làm lễ chuộc tội cho mình, nhà mình và cho toàn dân Ít-ra-ên xong, cho đến khi người từ đó đi ra.
  • Lê-vi Ký 16:18 - Sau đó A-rôn sẽ ra đến bàn thờ trước mặt Chúa Hằng Hữu, làm lễ chuộc tội cho bàn thờ, lấy máu bò đực và máu dê đực bôi lên khắp các sừng của bàn thờ.
  • Lê-vi Ký 16:19 - Người cũng lấy ngón tay rảy máu trên bàn thờ bảy lần, tẩy sạch sự ô uế của người Ít-ra-ên, và thánh hóa bàn thờ.
  • Lê-vi Ký 4:5 - Sau đó thầy tế lễ lấy một phần máu bò đem vào Đền Tạm,
  • Lê-vi Ký 4:6 - nhúng ngón tay vào máu, rảy bảy lần trước mặt Chúa Hằng Hữu, phía trước bức màn ngăn cách Nơi Chí Thánh.
  • Lê-vi Ký 4:7 - Xong, thầy tế lễ ấy sẽ bôi máu trên các sừng bàn thờ xông hương trước mặt Chúa Hằng Hữu trong Đền Tạm. Máu còn lại đem đổ dưới chân bàn thờ dâng lễ thiêu, tại cửa Đền Tạm.
  • Lê-vi Ký 9:11 - Còn thịt và da, ông đem ra khỏi nơi đóng trại và đốt đi.
  • Dân Số Ký 19:3 - đem đến cho Thầy Tế lễ Ê-lê-a-sa. Thầy tế lễ sẽ đem con bò ra ngoài trại, và chứng kiến việc người ta giết nó.
  • Xuất Ai Cập 29:14 - Thịt, da, và phân bò đều phải đem ra ngoài trại đốt đi. Đó là của lễ chuộc tội.
  • Lê-vi Ký 16:27 - Về con bò đực và dê đực dùng làm sinh tế chuộc tội, máu của nó sẽ được A-rôn đem vào Nơi Chí Thánh làm lễ chuộc tội; còn da, thịt và phân của nó sẽ được đem ra khỏi nơi đóng trại đốt đi.
圣经
资源
计划
奉献