逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng ta chẳng bao giờ thối lui, bỏ cuộc, để rồi bị hủy diệt. Trái lại, ta giữ vững đức tin để linh hồn được cứu rỗi.
- 新标点和合本 - 我们却不是退后入沉沦的那等人,乃是有信心以致灵魂得救的人。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我们却不是退缩以致沉沦的那等人,而是有信心以致得生命的人。
- 和合本2010(神版-简体) - 我们却不是退缩以致沉沦的那等人,而是有信心以致得生命的人。
- 当代译本 - 但我们都不是退后走向灭亡的人,而是因为有信心而灵魂得救的人。
- 圣经新译本 - 但我们不是那些后退以致灭亡的人,而是有信心以致保全生命的人。
- 中文标准译本 - 然而,我们不是退缩以致灭亡 的人,而是有信仰以致保全灵魂 的人。
- 现代标点和合本 - 我们却不是退后入沉沦的那等人,乃是有信心以致灵魂得救的人。
- 和合本(拼音版) - 我们却不是退后入沉沦的那等人,乃是有信心以致灵魂得救的人。
- New International Version - But we do not belong to those who shrink back and are destroyed, but to those who have faith and are saved.
- New International Reader's Version - But we don’t belong to the people who pull back and are destroyed. We belong to the people who believe and are saved.
- English Standard Version - But we are not of those who shrink back and are destroyed, but of those who have faith and preserve their souls.
- New Living Translation - But we are not like those who turn away from God to their own destruction. We are the faithful ones, whose souls will be saved.
- Christian Standard Bible - But we are not those who draw back and are destroyed, but those who have faith and are saved.
- New American Standard Bible - But we are not among those who shrink back to destruction, but of those who have faith for the safekeeping of the soul.
- New King James Version - But we are not of those who draw back to perdition, but of those who believe to the saving of the soul.
- Amplified Bible - But our way is not that of those who shrink back to destruction, but [we are] of those who believe [relying on God through faith in Jesus Christ, the Messiah] and by this confident faith preserve the soul.
- American Standard Version - But we are not of them that shrink back unto perdition; but of them that have faith unto the saving of the soul.
- King James Version - But we are not of them who draw back unto perdition; but of them that believe to the saving of the soul.
- New English Translation - But we are not among those who shrink back and thus perish, but are among those who have faith and preserve their souls.
- World English Bible - But we are not of those who shrink back to destruction, but of those who have faith to the saving of the soul.
- 新標點和合本 - 我們卻不是退後入沉淪的那等人,乃是有信心以致靈魂得救的人。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我們卻不是退縮以致沉淪的那等人,而是有信心以致得生命的人。
- 和合本2010(神版-繁體) - 我們卻不是退縮以致沉淪的那等人,而是有信心以致得生命的人。
- 當代譯本 - 但我們都不是退後走向滅亡的人,而是因為有信心而靈魂得救的人。
- 聖經新譯本 - 但我們不是那些後退以致滅亡的人,而是有信心以致保全生命的人。
- 呂振中譯本 - 我們呢、可不是好退縮以至於滅亡的,我們乃是有信心以保全性命的。
- 中文標準譯本 - 然而,我們不是退縮以致滅亡 的人,而是有信仰以致保全靈魂 的人。
- 現代標點和合本 - 我們卻不是退後入沉淪的那等人,乃是有信心以致靈魂得救的人。
- 文理和合譯本 - 然我儕非屬退縮而致淪亡者、乃屬信而致靈之得救者也、
- 文理委辦譯本 - 然吾儕惟信主以得救、非若背道者、至於沉淪、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 然我儕不屬退後而淪亡者、乃屬信主而靈魂得救者也、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 吾人則非畏首畏尾、終致淪亡之徒也;乃浩然不疑、自求靈祉之人也。
- Nueva Versión Internacional - Pero nosotros no somos de los que se vuelven atrás y acaban por perderse, sino de los que tienen fe y preservan su vida.
- 현대인의 성경 - 우리는 뒤로 물러나 멸망할 사람들이 아니라 믿고 구원을 받을 사람들입니다. 믿음의 위력
- Новый Русский Перевод - Но мы не из тех, кто отступает и гибнет; нет, мы верим и получаем спасение.
- Восточный перевод - Но мы не из тех, кто отступает и гибнет; нет, мы верим и получаем спасение!
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но мы не из тех, кто отступает и гибнет; нет, мы верим и получаем спасение!
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но мы не из тех, кто отступает и гибнет; нет, мы верим и получаем спасение!
- La Bible du Semeur 2015 - Quant à nous, nous ne sommes pas de ceux qui retournent en arrière pour aller se perdre, mais de ceux qui ont la foi pour être sauvés.
- リビングバイブル - 私たちは、神に背を向けて滅びる者ではなく、信じていのちを得る者なのです。
- Nestle Aland 28 - ἡμεῖς δὲ οὐκ ἐσμὲν ὑποστολῆς εἰς ἀπώλειαν ἀλλὰ πίστεως εἰς περιποίησιν ψυχῆς.
- unfoldingWord® Greek New Testament - ἡμεῖς δὲ οὐκ ἐσμὲν ὑποστολῆς εἰς ἀπώλειαν, ἀλλὰ πίστεως εἰς περιποίησιν ψυχῆς.
- Nova Versão Internacional - Nós, porém, não somos dos que retrocedem e são destruídos, mas dos que creem e são salvos.
- Hoffnung für alle - Doch wir gehören nicht zu denen, die zurückweichen und verloren gehen. Wir gehören zu denen, die am Glauben festhalten und das ewige Leben gewinnen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ส่วนพวกเราไม่ใช่ผู้ที่เสื่อมถอยและถูกทำลาย แต่เป็นผู้ที่เชื่อและได้รับการช่วยให้รอด
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่เราไม่ใช่พวกที่ถอยกลับไปสู่ความพินาศ แต่เป็นพวกที่มีความเชื่อเพื่อความรอดพ้นของจิตวิญญาณ
交叉引用
- Khải Huyền 17:11 - Còn con thú đã tung hoành trước kia nay không còn nữa là vua thứ tám. Nó vốn là một trong bảy vua kia, và sẽ đi vào chốn hủy diệt.
- Giu-đe 1:12 - Những người này ngồi dự tiệc yêu thương với anh chị em trong Hội Thánh, như một vết nhơ giữa anh chị em, chỉ lo đùa giỡn cười cợt và ăn cho đầy bụng, chứ chẳng để ý gì đến người khác. Bọn họ cũng như đám mây bạt theo chiều gió không thể đổ mưa, hứa hẹn nhiều mà đem lại chẳng bao nhiêu, như cây ăn trái mà đến mùa lại không ra trái. Họ chẳng những hư vong, mà còn chết tới hai lần, đã bật rễ mất gốc, lại còn bị thiêu đốt.
- Giu-đe 1:13 - Họ để lại phía sau những tủi nhục nhuốc nhơ như đám bọt biển bẩn thỉu trôi bập bềnh theo những lượn sóng tấp vào bờ. Họ vụt sáng như mảnh sao băng, để rồi vĩnh viễn rơi vào vùng tối tăm mù mịt.
- Khải Huyền 17:8 - Con thú ông thấy xuất hiện trước đây bây giờ không còn nữa. Nhưng nó sẽ từ vực thẳm lên, để đi vào chốn hủy diệt vĩnh viễn. Những người trên thế gian không được ghi tên trong Sách Sự Sống từ khi sáng tạo trời đất, lúc nhìn thấy con thú đều kinh ngạc, vì nó đã mất rồi mà nay xuất hiện trở lại.
- Giăng 5:24 - Ta quả quyết với các ông, ai nghe lời Ta mà tin Đức Chúa Trời, Đấng đã sai Ta thì được sự sống vĩnh cửu. Người ấy không bị kết tội, nhưng đã thoát chết mà vào cõi sống.
- Giăng 20:31 - Nhưng chỉ xin ghi lại một số phép lạ để giúp người đọc tin nhận Chúa Giê-xu là Đấng Mết-si-a, là Con Đức Chúa Trời, và nhờ niềm tin đó, chúng ta hưởng được sự sống vĩnh viễn trong Danh Chúa.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 16:30 - Ông đưa hai người ra ngoài, rồi hỏi: “Thưa các ông, tôi phải làm gì để được cứu rỗi?”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 16:31 - Họ đáp: “Tin Chúa Giê-xu thì ông và cả nhà ông sẽ được cứu!”
- Giăng 6:40 - Vì ý muốn của Cha Ta là những người thấy Con và tin Ngài đều được sự sống vĩnh cửu và được sống lại trong ngày cuối cùng.”
- Giăng 3:15 - để bất cứ người nào tin Ngài đều được sự sống vĩnh cửu.
- Giăng 3:16 - Vì Đức Chúa Trời yêu thương nhân loại đến nỗi hy sinh Con Một của Ngài, để tất cả những người tin nhận Con đều không bị hư vong nhưng được sự sống vĩnh cửu.
- Hê-bơ-rơ 10:26 - Một khi đã biết rõ chân lý, nếu chúng ta còn cố ý phạm tội sẽ chẳng còn sinh tế nào chuộc tội được nữa,
- Châm Ngôn 1:32 - Người ngây thơ chết vì lầm đường lạc lối. Người dại dột bị diệt vì tự thị tự mãn.
- 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:3 - Dù ai dùng cách nào, anh chị em đừng để họ lừa gạt; vì trước ngày Chúa đến, phải có thời kỳ bội đạo, và người vô luật pháp (hiện thân của sự hư vong) xuất hiện.
- Rô-ma 10:9 - Nếu miệng anh chị em xưng nhận Giê-xu là Chúa, và lòng anh chị em tin Đức Chúa Trời đã khiến Ngài sống lại thì anh chị em được cứu rỗi.
- Rô-ma 10:10 - Vì do lòng tin, anh chị em được kể là người công chính, và do miệng xưng nhận Ngài, anh chị em được cứu rỗi.
- Hê-bơ-rơ 6:6 - nếu lại vấp ngã lìa bỏ Chúa, tất nhiên không thể ăn năn lần nữa vì đã đóng đinh Con Đức Chúa Trời lần thứ hai và công khai sỉ nhục Ngài.
- Hê-bơ-rơ 6:7 - Một thửa đất thấm nhuần mưa móc, sinh sản hoa mầu tốt đẹp cho nhà nông, hẳn được phước lành của Đức Chúa Trời.
- Hê-bơ-rơ 6:8 - Nếu đám đất đó chỉ sinh gai gốc, cỏ dại, tất sẽ bị bỏ hoang và cuối cùng bị đốt sạch.
- Hê-bơ-rơ 6:9 - Thưa anh chị em yêu quý, dù nói thế nhưng chúng tôi biết chắc anh chị em đã được cứu rỗi và có kết quả tốt đẹp.
- 1 Ti-mô-thê 6:9 - Người ham làm giàu thường mắc vào những cám dỗ và cạm bẫy, bị lôi cuốn vào hố sâu tham dục dại dột và tai hại để nhận lấy hư hoại và diệt vong.
- 1 Giăng 5:16 - Nếu anh chị em thấy có tín hữu nào phạm tội không đến nỗi chết, hãy cầu xin Chúa tha thứ người ấy. Chúa sẽ cho người ấy sống, nếu người đó không phạm tội đáng chết. Nhưng cũng có tội đưa tới cái chết, nếu họ phạm tội đó thì cầu nguyện cũng vô ích.
- Châm Ngôn 14:14 - Lòng vô tín lãnh hậu quả đau thương; tâm trong sạch nhận phần thưởng xứng đáng.
- 2 Phi-e-rơ 3:7 - Chính Đức Chúa Trời cũng phán bảo trời đất tồn tại, để dành cho lửa thiêu đốt vào ngày phán xét, và tiêu diệt tất cả những người vô đạo.
- 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:12 - Cuối cùng mọi người không tin chân lý, ưa thích tội lỗi đều bị hình phạt.
- 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:13 - Thưa anh chị em tín hữu thân yêu của Chúa, chúng tôi phải luôn luôn cảm tạ Đức Chúa Trời về anh chị em, vì Chúa đã chọn anh chị em từ đầu để hưởng ơn cứu rỗi, khi anh chị em tin nhận chân lý và được Chúa Thánh Linh thánh hóa.
- 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:14 - Chúa dùng Phúc Âm kêu gọi anh chị em, cho anh chị em chung hưởng vinh quang với Chúa Cứu Thế Giê-xu chúng ta.
- Thi Thiên 44:18 - Lòng chúng con không hề dời đổi, chân chẳng hề tẻ tách đường Ngài.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:9 - Vì Đức Chúa Trời chẳng chọn chúng ta để đoán phạt, nhưng để cứu rỗi do công lao Chúa Cứu Thế Giê-xu.
- Giăng 17:12 - Trong thời gian sống với họ, Con luôn luôn bảo vệ, che chở họ trong Danh Cha. Mọi người Cha giao thác, Con đều bảo vệ an toàn, ngoại trừ một người ngoan cố đi vào con đường chết, đúng như Thánh Kinh đã chép.
- 1 Sa-mu-ên 15:11 - “Ta rất tiếc là đã cho Sau-lơ làm vua, vì người đã không vâng lời Ta.” Sa-mu-ên vô cùng đau buồn khi nghe điều này nên ông đã khóc với Chúa Hằng Hữu suốt đêm.
- Lu-ca 11:26 - quỷ liền rủ bảy quỷ khác độc ác hơn vào chiếm cứ tấm lòng này. Vậy người ấy lâm vào tình trạng bi thảm hơn trước.”
- Hê-bơ-rơ 11:1 - Đức tin là sự xác quyết về những điều chúng ta hy vọng, là bằng chứng của những việc chúng ta chưa thấy.
- Mác 16:16 - Ai tin và chịu báp-tem sẽ được cứu, còn ai không tin sẽ bị kết tội.
- 1 Phi-e-rơ 1:5 - Đức Chúa Trời sẽ dùng quyền năng Ngài bảo vệ anh chị em cho tới khi anh chị em nhận cơ nghiệp đó, vì anh chị em đã tin cậy Ngài. Đến ngày cuối cùng, anh chị em sẽ được “cơ nghiệp cứu rỗi” trước mắt mọi người.
- 1 Giăng 5:5 - Ai có thể chiến thắng thế gian, ngoài những người tin Chúa Giê-xu là Con Đức Chúa Trời?