Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
10:32 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy nhớ lại ngày trước, lúc anh chị em mới tiếp nhận ánh sáng Chúa Cứu Thế, dù gặp nhiều gian khổ anh chị em vẫn kiên tâm chiến đấu.
  • 新标点和合本 - 你们要追念往日,蒙了光照以后所忍受大争战的各样苦难:
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们要追念往日;你们蒙了光照以后,忍受了许多痛苦的挣扎:
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们要追念往日;你们蒙了光照以后,忍受了许多痛苦的挣扎:
  • 当代译本 - 你们要回想当初的日子,那时你们蒙了光照以后,忍受了各种苦难的煎熬。
  • 圣经新译本 - 你们要回想从前的日子,那时,你们蒙了光照,忍受了许多痛苦的煎熬;
  • 中文标准译本 - 你们要回想原先的日子:当你们蒙了光照以后,忍受了许多痛苦挣扎;
  • 现代标点和合本 - 你们要追念往日蒙了光照以后,所忍受大争战的各样苦难。
  • 和合本(拼音版) - 你们要追念往日,蒙了光照以后所忍受大争战的各样苦难。
  • New International Version - Remember those earlier days after you had received the light, when you endured in a great conflict full of suffering.
  • New International Reader's Version - Remember those earlier days after you received the light. You remained strong in a great battle that was full of suffering.
  • English Standard Version - But recall the former days when, after you were enlightened, you endured a hard struggle with sufferings,
  • New Living Translation - Think back on those early days when you first learned about Christ. Remember how you remained faithful even though it meant terrible suffering.
  • The Message - Remember those early days after you first saw the light? Those were the hard times! Kicked around in public, targets of every kind of abuse—some days it was you, other days your friends. If some friends went to prison, you stuck by them. If some enemies broke in and seized your goods, you let them go with a smile, knowing they couldn’t touch your real treasure. Nothing they did bothered you, nothing set you back. So don’t throw it all away now. You were sure of yourselves then. It’s still a sure thing! But you need to stick it out, staying with God’s plan so you’ll be there for the promised completion. It won’t be long now, he’s on the way; he’ll show up most any minute. But anyone who is right with me thrives on loyal trust; if he cuts and runs, I won’t be very happy. But we’re not quitters who lose out. Oh, no! We’ll stay with it and survive, trusting all the way.
  • Christian Standard Bible - Remember the earlier days when, after you had been enlightened, you endured a hard struggle with sufferings.
  • New American Standard Bible - But remember the former days, when, after being enlightened, you endured a great conflict of sufferings,
  • New King James Version - But recall the former days in which, after you were illuminated, you endured a great struggle with sufferings:
  • Amplified Bible - But remember the earlier days, when, after being [spiritually] enlightened, you [patiently] endured a great conflict of sufferings,
  • American Standard Version - But call to remembrance the former days, in which, after ye were enlightened, ye endured a great conflict of sufferings;
  • King James Version - But call to remembrance the former days, in which, after ye were illuminated, ye endured a great fight of afflictions;
  • New English Translation - But remember the former days when you endured a harsh conflict of suffering after you were enlightened.
  • World English Bible - But remember the former days, in which, after you were enlightened, you endured a great struggle with sufferings;
  • 新標點和合本 - 你們要追念往日,蒙了光照以後所忍受大爭戰的各樣苦難:
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們要追念往日;你們蒙了光照以後,忍受了許多痛苦的掙扎:
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們要追念往日;你們蒙了光照以後,忍受了許多痛苦的掙扎:
  • 當代譯本 - 你們要回想當初的日子,那時你們蒙了光照以後,忍受了各種苦難的煎熬。
  • 聖經新譯本 - 你們要回想從前的日子,那時,你們蒙了光照,忍受了許多痛苦的煎熬;
  • 呂振中譯本 - 你們要回想回想先前的日子;當時你們剛蒙了光照,就堅忍着受苦的大競鬥。
  • 中文標準譯本 - 你們要回想原先的日子:當你們蒙了光照以後,忍受了許多痛苦掙扎;
  • 現代標點和合本 - 你們要追念往日蒙了光照以後,所忍受大爭戰的各樣苦難。
  • 文理和合譯本 - 爾當憶曩日蒙光照後、所忍諸難之大戰、
  • 文理委辦譯本 - 當憶曩曰、爾明道之始、屢忍患難、譬之戰爭、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 當追憶前日、爾蒙光照之後、爾忍受多難、譬之戰爭、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 爾等當一憶曩昔初蒙光照之日、爾等如何備嘗艱苦、頻遭橫逆、
  • Nueva Versión Internacional - Recuerden aquellos días pasados cuando ustedes, después de haber sido iluminados, sostuvieron una dura lucha y soportaron mucho sufrimiento.
  • 현대인의 성경 - 여러분이 하나님의 빛을 받은 후에 심한 고난과 싸우며 견디던 그 때를 생각해 보십시오.
  • Новый Русский Перевод - Вспомните прежние дни, когда после того, как были просвещены, вы выдержали тяжелые страдания.
  • Восточный перевод - Вспомните прежние дни, когда, после того как были просвещены, вы выдержали тяжёлые страдания.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вспомните прежние дни, когда, после того как были просвещены, вы выдержали тяжёлые страдания.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вспомните прежние дни, когда, после того как были просвещены, вы выдержали тяжёлые страдания.
  • La Bible du Semeur 2015 - Rappelez-vous au contraire les premiers temps où, après avoir été éclairés par Dieu, vous avez enduré les souffrances d’un rude combat.
  • リビングバイブル - あなたがたは、初めてキリストを知った時の祝福された日々を、いつまでも忘れないようにしなさい。また、死ぬほどの苦しみに会いながらも、主と共に戦い抜いてきたことを、いつも心にとめていなさい。
  • Nestle Aland 28 - Ἀναμιμνῄσκεσθε δὲ τὰς πρότερον ἡμέρας, ἐν αἷς φωτισθέντες πολλὴν ἄθλησιν ὑπεμείνατε παθημάτων,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἀναμιμνῄσκεσθε δὲ τὰς πρότερον ἡμέρας, ἐν αἷς φωτισθέντες πολλὴν ἄθλησιν ὑπεμείνατε παθημάτων;
  • Nova Versão Internacional - Lembrem-se dos primeiros dias, depois que vocês foram iluminados, quando suportaram muita luta e muito sofrimento.
  • Hoffnung für alle - Erinnert euch nur einmal an die Zeit, kurz nachdem ihr die Wahrheit kennen gelernt habt und Christen geworden seid. Damals musstet ihr euch in einem schweren und leidvollen Kampf bewähren.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงระลึกถึงวันก่อนๆ หลังจากท่านได้รับความสว่าง เมื่อท่านยืนหยัดมั่นคงยามถูกต่อต้านอย่างหนักในท่ามกลางความทุกข์ยาก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​จง​นึก​ถึง​สมัย​ก่อน เมื่อ​ท่าน​เพิ่ง​สัมผัส​กับ​ความ​สว่าง​จาก​พระ​เจ้า ท่าน​ทน​สู้​ต่อ​ความ​ยาก​ลำบาก​มาก
交叉引用
  • 2 Cô-rinh-tô 4:6 - Đức Chúa Trời đã truyền bảo ánh sáng phải soi chiếu trong cõi tối tăm, nên Ngài soi sáng lòng chúng tôi, giúp chúng tôi hiểu được vinh quang Đức Chúa Trời hằng sáng rực trên gương mặt Chúa Cứu Thế.
  • Khải Huyền 2:5 - Hãy nhớ lại con đã sa sút từ đâu! Phải ăn năn và làm những việc con đã làm ban đầu. Nếu không, Ta sẽ sớm đến, cất bỏ giá đèn con khỏi chỗ nó.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:18 - để mở mắt họ, dìu dắt họ từ tối tăm qua sáng láng, từ quyền lực Sa-tan quay về Đức Chúa Trời. Nhờ niềm tin nơi Ta, họ sẽ được tha tội và hưởng cơ nghiệp với các thánh đồ.’
  • Khải Huyền 3:3 - Vậy, hãy nhớ những điều con đã nghe và tin nhận. Hãy vâng phục và ăn năn. Nếu con không thức tỉnh, Ta sẽ đến bất ngờ như kẻ trộm, con chẳng biết trước được.
  • Ga-la-ti 3:3 - Sao anh chị em dại dột thế? Đã bắt đầu nhờ Chúa Thánh Linh, nay anh chị em quay lại dùng sức riêng để trở thành người hoàn hảo hay sao?
  • Ga-la-ti 3:4 - Anh chị em chịu bao nhiêu gian khổ chỉ để múc nước đổ biển sao? Việc ấy có thật là vô ích không?
  • 2 Ti-mô-thê 4:7 - Ta đã chiến đấu anh dũng, chạy xong cuộc đua, giữ vững niềm tin.
  • 2 Ti-mô-thê 4:8 - Từ đây, mão miện công chính đã dành sẵn cho ta; Chúa là Quan Án công bằng sẽ ban cho ta trong ngày Ngài trở lại, cũng như cho tất cả những người yêu mến, trông đợi Ngài.
  • Cô-lô-se 2:1 - Tôi mong anh chị em biết rõ: Tôi đã nỗ lực đấu tranh cho anh chị em, cho người Lao-đi-xê cũng như cho các anh chị em khác chưa từng gặp mặt.
  • 2 Ti-mô-thê 2:3 - Hãy chịu đựng gian khổ như một chiến sĩ anh dũng của Chúa Cứu Thế.
  • 2 Ti-mô-thê 2:4 - Người vào quân ngũ không còn vấn vương với đời sống dân sự, họ chỉ muốn làm đẹp lòng cấp chỉ huy.
  • 2 Ti-mô-thê 2:5 - Lực sĩ đang tranh tài nếu phạm kỷ luật cũng không thể đoạt huy chương.
  • 2 Ti-mô-thê 2:6 - Bác nông phu cày sâu cuốc bẩm được hưởng hoa lợi trước nhất.
  • 2 Ti-mô-thê 2:7 - Hãy suy xét điều ta nói vì Chúa sẽ cho con hiểu rõ mọi việc.
  • 2 Ti-mô-thê 2:8 - Con hãy nhớ: Chúa Cứu Thế, thuộc dòng dõi Đa-vít, đã sống lại sau khi chịu chết.
  • 2 Ti-mô-thê 2:9 - Chính vì công bố Phúc Âm mà ta chịu khốn khổ xiềng xích như một tử tội, nhưng đạo Chúa không ai trói cột nổi.
  • 2 Ti-mô-thê 2:10 - Vì thế, ta chịu đựng mọi gian khổ để những người được Chúa lựa chọn có cơ hội tiếp nhận ơn cứu rỗi và được vinh quang vĩnh cửu trong Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • 2 Ti-mô-thê 2:11 - Đây là lời chân thật: Nếu chúng ta chịu chết với Chúa, sẽ được sống với Ngài.
  • 2 Ti-mô-thê 2:12 - Nếu chúng ta chịu đựng mọi thử thách, sẽ được cai trị với Chúa. Nếu chúng ta chối Chúa, Ngài cũng sẽ chối chúng ta.
  • 2 Ti-mô-thê 2:13 - Dù chúng ta thất tín, Chúa vẫn thành tín, vì Ngài không thể từ chối chính mình.
  • Hê-bơ-rơ 12:4 - Anh chị em chiến đấu với tội ác dù gian khổ đến đâu cũng chưa phải đổ máu như Ngài.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:1 - Sau-lơ vẫn tiếp tục đe dọa giết hại các tín hữu của Chúa. Nên ông đến cùng thầy thượng tế.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:2 - Ông xin người viết thư gửi cho các hội đường tại Đa-mách, yêu cầu giúp ông lùng bắt những ai theo Đạo—cả nam lẫn nữ—trói lại giải về Giê-ru-sa-lem.
  • Phi-líp 3:16 - Dù sao, chúng ta cứ tiến bước theo nguyên tắc đã tiếp thu.
  • Phi-líp 1:29 - Vì anh chị em chẳng những tin Chúa Cứu Thế nhưng còn được vinh dự chịu gian khổ vì Ngài nữa.
  • Phi-líp 1:30 - Anh chị em cũng hăng say chiến đấu bên cạnh chúng tôi: Như anh chị em đã thấy tôi từng chịu bao gian khổ vì Chúa, nay tôi vẫn tiếp tục đấu tranh quyết liệt cho Ngài.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:1 - Sau-lơ là một trong các nhân chứng, và ông hết sức tán thành việc giết Ê-tiên. Lúc ấy, Hội Thánh tại Giê-ru-sa-lem bị bức hại dữ dội. Trừ các sứ đồ, mọi người đều đi tản mác các nơi trong xứ Giu-đê và Sa-ma-ri.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:2 - Tuy nhiên, có mấy người mộ đạo lo chôn cất Ê-tiên và than khóc ông rất nhiều.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:3 - Còn Sau-lơ phá hoại Hội Thánh, đi từng nhà lùng bắt các tín hữu nam nữ, dùng bạo lực giam vào ngục.
  • Hê-bơ-rơ 6:4 - Người đã được Chúa khai trí, từng nếm biết ân tứ thiên thượng, nhận lãnh Chúa Thánh Linh,
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy nhớ lại ngày trước, lúc anh chị em mới tiếp nhận ánh sáng Chúa Cứu Thế, dù gặp nhiều gian khổ anh chị em vẫn kiên tâm chiến đấu.
  • 新标点和合本 - 你们要追念往日,蒙了光照以后所忍受大争战的各样苦难:
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们要追念往日;你们蒙了光照以后,忍受了许多痛苦的挣扎:
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们要追念往日;你们蒙了光照以后,忍受了许多痛苦的挣扎:
  • 当代译本 - 你们要回想当初的日子,那时你们蒙了光照以后,忍受了各种苦难的煎熬。
  • 圣经新译本 - 你们要回想从前的日子,那时,你们蒙了光照,忍受了许多痛苦的煎熬;
  • 中文标准译本 - 你们要回想原先的日子:当你们蒙了光照以后,忍受了许多痛苦挣扎;
  • 现代标点和合本 - 你们要追念往日蒙了光照以后,所忍受大争战的各样苦难。
  • 和合本(拼音版) - 你们要追念往日,蒙了光照以后所忍受大争战的各样苦难。
  • New International Version - Remember those earlier days after you had received the light, when you endured in a great conflict full of suffering.
  • New International Reader's Version - Remember those earlier days after you received the light. You remained strong in a great battle that was full of suffering.
  • English Standard Version - But recall the former days when, after you were enlightened, you endured a hard struggle with sufferings,
  • New Living Translation - Think back on those early days when you first learned about Christ. Remember how you remained faithful even though it meant terrible suffering.
  • The Message - Remember those early days after you first saw the light? Those were the hard times! Kicked around in public, targets of every kind of abuse—some days it was you, other days your friends. If some friends went to prison, you stuck by them. If some enemies broke in and seized your goods, you let them go with a smile, knowing they couldn’t touch your real treasure. Nothing they did bothered you, nothing set you back. So don’t throw it all away now. You were sure of yourselves then. It’s still a sure thing! But you need to stick it out, staying with God’s plan so you’ll be there for the promised completion. It won’t be long now, he’s on the way; he’ll show up most any minute. But anyone who is right with me thrives on loyal trust; if he cuts and runs, I won’t be very happy. But we’re not quitters who lose out. Oh, no! We’ll stay with it and survive, trusting all the way.
  • Christian Standard Bible - Remember the earlier days when, after you had been enlightened, you endured a hard struggle with sufferings.
  • New American Standard Bible - But remember the former days, when, after being enlightened, you endured a great conflict of sufferings,
  • New King James Version - But recall the former days in which, after you were illuminated, you endured a great struggle with sufferings:
  • Amplified Bible - But remember the earlier days, when, after being [spiritually] enlightened, you [patiently] endured a great conflict of sufferings,
  • American Standard Version - But call to remembrance the former days, in which, after ye were enlightened, ye endured a great conflict of sufferings;
  • King James Version - But call to remembrance the former days, in which, after ye were illuminated, ye endured a great fight of afflictions;
  • New English Translation - But remember the former days when you endured a harsh conflict of suffering after you were enlightened.
  • World English Bible - But remember the former days, in which, after you were enlightened, you endured a great struggle with sufferings;
  • 新標點和合本 - 你們要追念往日,蒙了光照以後所忍受大爭戰的各樣苦難:
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們要追念往日;你們蒙了光照以後,忍受了許多痛苦的掙扎:
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們要追念往日;你們蒙了光照以後,忍受了許多痛苦的掙扎:
  • 當代譯本 - 你們要回想當初的日子,那時你們蒙了光照以後,忍受了各種苦難的煎熬。
  • 聖經新譯本 - 你們要回想從前的日子,那時,你們蒙了光照,忍受了許多痛苦的煎熬;
  • 呂振中譯本 - 你們要回想回想先前的日子;當時你們剛蒙了光照,就堅忍着受苦的大競鬥。
  • 中文標準譯本 - 你們要回想原先的日子:當你們蒙了光照以後,忍受了許多痛苦掙扎;
  • 現代標點和合本 - 你們要追念往日蒙了光照以後,所忍受大爭戰的各樣苦難。
  • 文理和合譯本 - 爾當憶曩日蒙光照後、所忍諸難之大戰、
  • 文理委辦譯本 - 當憶曩曰、爾明道之始、屢忍患難、譬之戰爭、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 當追憶前日、爾蒙光照之後、爾忍受多難、譬之戰爭、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 爾等當一憶曩昔初蒙光照之日、爾等如何備嘗艱苦、頻遭橫逆、
  • Nueva Versión Internacional - Recuerden aquellos días pasados cuando ustedes, después de haber sido iluminados, sostuvieron una dura lucha y soportaron mucho sufrimiento.
  • 현대인의 성경 - 여러분이 하나님의 빛을 받은 후에 심한 고난과 싸우며 견디던 그 때를 생각해 보십시오.
  • Новый Русский Перевод - Вспомните прежние дни, когда после того, как были просвещены, вы выдержали тяжелые страдания.
  • Восточный перевод - Вспомните прежние дни, когда, после того как были просвещены, вы выдержали тяжёлые страдания.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вспомните прежние дни, когда, после того как были просвещены, вы выдержали тяжёлые страдания.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вспомните прежние дни, когда, после того как были просвещены, вы выдержали тяжёлые страдания.
  • La Bible du Semeur 2015 - Rappelez-vous au contraire les premiers temps où, après avoir été éclairés par Dieu, vous avez enduré les souffrances d’un rude combat.
  • リビングバイブル - あなたがたは、初めてキリストを知った時の祝福された日々を、いつまでも忘れないようにしなさい。また、死ぬほどの苦しみに会いながらも、主と共に戦い抜いてきたことを、いつも心にとめていなさい。
  • Nestle Aland 28 - Ἀναμιμνῄσκεσθε δὲ τὰς πρότερον ἡμέρας, ἐν αἷς φωτισθέντες πολλὴν ἄθλησιν ὑπεμείνατε παθημάτων,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἀναμιμνῄσκεσθε δὲ τὰς πρότερον ἡμέρας, ἐν αἷς φωτισθέντες πολλὴν ἄθλησιν ὑπεμείνατε παθημάτων;
  • Nova Versão Internacional - Lembrem-se dos primeiros dias, depois que vocês foram iluminados, quando suportaram muita luta e muito sofrimento.
  • Hoffnung für alle - Erinnert euch nur einmal an die Zeit, kurz nachdem ihr die Wahrheit kennen gelernt habt und Christen geworden seid. Damals musstet ihr euch in einem schweren und leidvollen Kampf bewähren.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงระลึกถึงวันก่อนๆ หลังจากท่านได้รับความสว่าง เมื่อท่านยืนหยัดมั่นคงยามถูกต่อต้านอย่างหนักในท่ามกลางความทุกข์ยาก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​จง​นึก​ถึง​สมัย​ก่อน เมื่อ​ท่าน​เพิ่ง​สัมผัส​กับ​ความ​สว่าง​จาก​พระ​เจ้า ท่าน​ทน​สู้​ต่อ​ความ​ยาก​ลำบาก​มาก
  • 2 Cô-rinh-tô 4:6 - Đức Chúa Trời đã truyền bảo ánh sáng phải soi chiếu trong cõi tối tăm, nên Ngài soi sáng lòng chúng tôi, giúp chúng tôi hiểu được vinh quang Đức Chúa Trời hằng sáng rực trên gương mặt Chúa Cứu Thế.
  • Khải Huyền 2:5 - Hãy nhớ lại con đã sa sút từ đâu! Phải ăn năn và làm những việc con đã làm ban đầu. Nếu không, Ta sẽ sớm đến, cất bỏ giá đèn con khỏi chỗ nó.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:18 - để mở mắt họ, dìu dắt họ từ tối tăm qua sáng láng, từ quyền lực Sa-tan quay về Đức Chúa Trời. Nhờ niềm tin nơi Ta, họ sẽ được tha tội và hưởng cơ nghiệp với các thánh đồ.’
  • Khải Huyền 3:3 - Vậy, hãy nhớ những điều con đã nghe và tin nhận. Hãy vâng phục và ăn năn. Nếu con không thức tỉnh, Ta sẽ đến bất ngờ như kẻ trộm, con chẳng biết trước được.
  • Ga-la-ti 3:3 - Sao anh chị em dại dột thế? Đã bắt đầu nhờ Chúa Thánh Linh, nay anh chị em quay lại dùng sức riêng để trở thành người hoàn hảo hay sao?
  • Ga-la-ti 3:4 - Anh chị em chịu bao nhiêu gian khổ chỉ để múc nước đổ biển sao? Việc ấy có thật là vô ích không?
  • 2 Ti-mô-thê 4:7 - Ta đã chiến đấu anh dũng, chạy xong cuộc đua, giữ vững niềm tin.
  • 2 Ti-mô-thê 4:8 - Từ đây, mão miện công chính đã dành sẵn cho ta; Chúa là Quan Án công bằng sẽ ban cho ta trong ngày Ngài trở lại, cũng như cho tất cả những người yêu mến, trông đợi Ngài.
  • Cô-lô-se 2:1 - Tôi mong anh chị em biết rõ: Tôi đã nỗ lực đấu tranh cho anh chị em, cho người Lao-đi-xê cũng như cho các anh chị em khác chưa từng gặp mặt.
  • 2 Ti-mô-thê 2:3 - Hãy chịu đựng gian khổ như một chiến sĩ anh dũng của Chúa Cứu Thế.
  • 2 Ti-mô-thê 2:4 - Người vào quân ngũ không còn vấn vương với đời sống dân sự, họ chỉ muốn làm đẹp lòng cấp chỉ huy.
  • 2 Ti-mô-thê 2:5 - Lực sĩ đang tranh tài nếu phạm kỷ luật cũng không thể đoạt huy chương.
  • 2 Ti-mô-thê 2:6 - Bác nông phu cày sâu cuốc bẩm được hưởng hoa lợi trước nhất.
  • 2 Ti-mô-thê 2:7 - Hãy suy xét điều ta nói vì Chúa sẽ cho con hiểu rõ mọi việc.
  • 2 Ti-mô-thê 2:8 - Con hãy nhớ: Chúa Cứu Thế, thuộc dòng dõi Đa-vít, đã sống lại sau khi chịu chết.
  • 2 Ti-mô-thê 2:9 - Chính vì công bố Phúc Âm mà ta chịu khốn khổ xiềng xích như một tử tội, nhưng đạo Chúa không ai trói cột nổi.
  • 2 Ti-mô-thê 2:10 - Vì thế, ta chịu đựng mọi gian khổ để những người được Chúa lựa chọn có cơ hội tiếp nhận ơn cứu rỗi và được vinh quang vĩnh cửu trong Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • 2 Ti-mô-thê 2:11 - Đây là lời chân thật: Nếu chúng ta chịu chết với Chúa, sẽ được sống với Ngài.
  • 2 Ti-mô-thê 2:12 - Nếu chúng ta chịu đựng mọi thử thách, sẽ được cai trị với Chúa. Nếu chúng ta chối Chúa, Ngài cũng sẽ chối chúng ta.
  • 2 Ti-mô-thê 2:13 - Dù chúng ta thất tín, Chúa vẫn thành tín, vì Ngài không thể từ chối chính mình.
  • Hê-bơ-rơ 12:4 - Anh chị em chiến đấu với tội ác dù gian khổ đến đâu cũng chưa phải đổ máu như Ngài.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:1 - Sau-lơ vẫn tiếp tục đe dọa giết hại các tín hữu của Chúa. Nên ông đến cùng thầy thượng tế.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:2 - Ông xin người viết thư gửi cho các hội đường tại Đa-mách, yêu cầu giúp ông lùng bắt những ai theo Đạo—cả nam lẫn nữ—trói lại giải về Giê-ru-sa-lem.
  • Phi-líp 3:16 - Dù sao, chúng ta cứ tiến bước theo nguyên tắc đã tiếp thu.
  • Phi-líp 1:29 - Vì anh chị em chẳng những tin Chúa Cứu Thế nhưng còn được vinh dự chịu gian khổ vì Ngài nữa.
  • Phi-líp 1:30 - Anh chị em cũng hăng say chiến đấu bên cạnh chúng tôi: Như anh chị em đã thấy tôi từng chịu bao gian khổ vì Chúa, nay tôi vẫn tiếp tục đấu tranh quyết liệt cho Ngài.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:1 - Sau-lơ là một trong các nhân chứng, và ông hết sức tán thành việc giết Ê-tiên. Lúc ấy, Hội Thánh tại Giê-ru-sa-lem bị bức hại dữ dội. Trừ các sứ đồ, mọi người đều đi tản mác các nơi trong xứ Giu-đê và Sa-ma-ri.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:2 - Tuy nhiên, có mấy người mộ đạo lo chôn cất Ê-tiên và than khóc ông rất nhiều.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:3 - Còn Sau-lơ phá hoại Hội Thánh, đi từng nhà lùng bắt các tín hữu nam nữ, dùng bạo lực giam vào ngục.
  • Hê-bơ-rơ 6:4 - Người đã được Chúa khai trí, từng nếm biết ân tứ thiên thượng, nhận lãnh Chúa Thánh Linh,
圣经
资源
计划
奉献