Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
10:3 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Trái lại, tội lỗi của họ vẫn được nhắc nhở hằng năm mỗi khi dâng tế lễ,
  • 新标点和合本 - 但这些祭物是叫人每年想起罪来;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 但是这些祭物使人每年都想起罪来,
  • 和合本2010(神版-简体) - 但是这些祭物使人每年都想起罪来,
  • 当代译本 - 然而,每年献祭,都会使人想起自己的罪来,
  • 圣经新译本 - 可是那些祭品,却使人每年都想起罪来,
  • 中文标准译本 - 然而这些祭物使人年年都想起罪孽来,
  • 现代标点和合本 - 但这些祭物是叫人每年想起罪来,
  • 和合本(拼音版) - 但这些祭物是叫人每年想起罪来,
  • New International Version - But those sacrifices are an annual reminder of sins.
  • New International Reader's Version - But those offerings remind people of their sins every year.
  • English Standard Version - But in these sacrifices there is a reminder of sins every year.
  • New Living Translation - But instead, those sacrifices actually reminded them of their sins year after year.
  • Christian Standard Bible - But in the sacrifices there is a reminder of sins year after year.
  • New American Standard Bible - But in those sacrifices there is a reminder of sins every year.
  • New King James Version - But in those sacrifices there is a reminder of sins every year.
  • Amplified Bible - But [as it is] these [continual] sacrifices bring a fresh reminder of sins [to be atoned for] year after year,
  • American Standard Version - But in those sacrifices there is a remembrance made of sins year by year.
  • King James Version - But in those sacrifices there is a remembrance again made of sins every year.
  • New English Translation - But in those sacrifices there is a reminder of sins year after year.
  • World English Bible - But in those sacrifices there is a yearly reminder of sins.
  • 新標點和合本 - 但這些祭物是叫人每年想起罪來;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 但是這些祭物使人每年都想起罪來,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 但是這些祭物使人每年都想起罪來,
  • 當代譯本 - 然而,每年獻祭,都會使人想起自己的罪來,
  • 聖經新譯本 - 可是那些祭品,卻使人每年都想起罪來,
  • 呂振中譯本 - 其實在這些事上、每年反而 使 人記起罪來呢;
  • 中文標準譯本 - 然而這些祭物使人年年都想起罪孽來,
  • 現代標點和合本 - 但這些祭物是叫人每年想起罪來,
  • 文理和合譯本 - 惟歷年獻祭、使人憶罪耳、
  • 文理委辦譯本 - 歲一獻祭、惟使人憶其罪、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 但此祭、使人每年記憶其罪耳、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 然稽諸事實、則歲歲獻祭、年年懷罪。
  • Nueva Versión Internacional - Pero esos sacrificios son un recordatorio anual de los pecados,
  • 현대인의 성경 - 그러나 그 제사는 해마다 죄를 생각나게 할 뿐입니다.
  • Новый Русский Перевод - Но эти жертвы служат для того, чтобы из года в год напоминать о грехе,
  • Восточный перевод - Но эти жертвы служат для того, чтобы из года в год напоминать о грехе,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но эти жертвы служат для того, чтобы из года в год напоминать о грехе,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но эти жертвы служат для того, чтобы из года в год напоминать о грехе,
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais, en fait, ces sacrifices rappellent chaque année le souvenir des péchés.
  • リビングバイブル - ところが、年ごとのいけにえは、かえって不従順と罪とを思い起こさせました。
  • Nestle Aland 28 - ἀλλ’ ἐν αὐταῖς ἀνάμνησις ἁμαρτιῶν κατ’ ἐνιαυτόν·
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἀλλ’ ἐν αὐταῖς ἀνάμνησις ἁμαρτιῶν κατ’ ἐνιαυτόν.
  • Nova Versão Internacional - Contudo, esses sacrifícios são uma recordação anual dos pecados,
  • Hoffnung für alle - Stattdessen werden sie durch diese Opfer Jahr für Jahr aufs Neue an ihre Sünde und Schuld erinnert.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่เครื่องบูชาเหล่านั้นเป็นสิ่งเตือนให้สำนึกบาปทุกปี
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​การ​ถวาย​เครื่อง​สักการะ​ก็​เพื่อ​เตือน​ให้​ระลึก​ถึง​บาป​ทุก​ปี
交叉引用
  • Ma-thi-ơ 26:28 - “Các con hãy uống vì đây là máu Ta, máu đổ ra cho nhiều người được tha tội, ấn chứng Giao Ước mới giữa Đức Chúa Trời và nhân loại.
  • 1 Các Vua 17:18 - Góa phụ hỏi Ê-li: “Người của Đức Chúa Trời ơi! Sao ông hại tôi? Ông đến để bới tội tôi rồi giết con tôi phải không?”
  • Lê-vi Ký 23:27 - “Ngày mồng mười tháng bảy là Ngày Chuộc Tội. Toàn dân phải họp lại trong ngày thánh này, để ăn năn hối lỗi và dâng tế lễ thiêu lên Chúa Hằng Hữu.
  • Lê-vi Ký 23:28 - Không ai làm việc trong Ngày Chuộc Tội, chỉ lo chuộc tội mình trước mặt Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi.
  • Lê-vi Ký 16:21 - Người đặt tay mình lên đầu nó, xưng tất cả tội của người Ít-ra-ên trên đầu nó để nó mang tội của toàn dân, và một người được chỉ định sẵn sẽ đem nó vào hoang mạc.
  • Lê-vi Ký 16:22 - Người ấy sẽ thả nó ra, con dê sẽ mang tất cả tội lỗi của dân đi vào nơi vắng vẻ, trong hoang mạc.
  • Lê-vi Ký 16:29 - Luật sau đây có tính cách vĩnh viễn: Ngày mồng mười tháng bảy, mọi người phải hạ mình tĩnh tâm, nghỉ mọi công việc. Luật này áp dụng cho người dân bản xứ lẫn ngoại kiều.
  • Lê-vi Ký 16:30 - Vì trong ngày hôm ấy, các ngươi được chuộc tội, tẩy sạch lỗi trước mặt Chúa Hằng Hữu.
  • Dân Số Ký 29:7 - “Vào ngày mồng mười tháng bảy, lại sẽ có một cuộc họp thánh. Mọi người phải hạ mình hối lỗi và không làm việc gì cả.
  • Dân Số Ký 29:8 - Lễ thiêu dâng hôm ấy gồm bò tơ đực, chiên đực, và bảy chiên con đực một tuổi không tì vít, dùng lửa dâng hương thơm lên Chúa Hằng Hữu.
  • Dân Số Ký 29:9 - Cũng dâng lễ vật ngũ cốc gồm bột mịn trộn dầu: 6,6 lít bột mịn trộn dầu chung với con bò, 4,4 lít bột mịn trộn dầu chung với chiên đực,
  • Dân Số Ký 29:10 - và 2,2 lít bột mịn trộn dầu chung với mỗi chiên con.
  • Dân Số Ký 29:11 - Ngoài ra, cũng dâng một con dê đực làm lễ chuộc tội. Lễ vật này được dâng cùng với lễ chuộc tội dâng trong ngày chuộc tội, lễ thiêu dâng hằng ngày, ngũ cốc, và rượu.”
  • Lê-vi Ký 16:34 - Luật này không thay đổi qua các thời đại, liên hệ đến việc chuộc tội cho người dân Ít-ra-ên hằng năm, vì tội họ phạm.” Môi-se tuân theo mọi lời Chúa Hằng Hữu phán dạy.
  • Lê-vi Ký 16:6 - A-rôn phải dâng con bò đực làm tế lễ chuộc tội cho chính mình và cho nhà mình.
  • Lê-vi Ký 16:7 - Sau đó, người sẽ đem hai con dê đực đến cửa Đền Tạm, trước mặt Chúa Hằng Hữu.
  • Lê-vi Ký 16:8 - Người sẽ rút thăm xem con dê nào thuộc về Chúa Hằng Hữu, con nào thuộc về A-xa-sên.
  • Lê-vi Ký 16:9 - Con dê rút thăm về phần Chúa Hằng Hữu sẽ được A-rôn dâng lên Ngài để làm sinh tế chuộc tội.
  • Lê-vi Ký 16:10 - Còn con dê rút thăm để gánh tội sẽ được A-rôn đem trình lên Chúa Hằng Hữu, còn sống, để chuộc tội. Sau đó, nó sẽ được thả vào hoang mạc, mang theo tội của dân.
  • Lê-vi Ký 16:11 - Sau khi dâng con bò đực làm lễ chuộc tội cho chính mình và nhà mình,
  • Xuất Ai Cập 30:10 - Hằng năm, A-rôn phải làm lễ chuộc tội tại bàn thờ, lấy máu con sinh tế chuộc tội bôi trên sừng bàn thờ. Lễ này phải làm mỗi năm, từ thế hệ này sang thế hệ khác, vì đây là một bàn thờ Chúa Hằng Hữu rất thánh.”
  • Hê-bơ-rơ 9:7 - Nhưng chỉ có thầy thượng tế mới được vào Nơi Chí Thánh mỗi năm một lần, và phải đem máu dâng lên Đức Chúa Trời vì tội lầm lỡ của chính mình và của toàn dân.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Trái lại, tội lỗi của họ vẫn được nhắc nhở hằng năm mỗi khi dâng tế lễ,
  • 新标点和合本 - 但这些祭物是叫人每年想起罪来;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 但是这些祭物使人每年都想起罪来,
  • 和合本2010(神版-简体) - 但是这些祭物使人每年都想起罪来,
  • 当代译本 - 然而,每年献祭,都会使人想起自己的罪来,
  • 圣经新译本 - 可是那些祭品,却使人每年都想起罪来,
  • 中文标准译本 - 然而这些祭物使人年年都想起罪孽来,
  • 现代标点和合本 - 但这些祭物是叫人每年想起罪来,
  • 和合本(拼音版) - 但这些祭物是叫人每年想起罪来,
  • New International Version - But those sacrifices are an annual reminder of sins.
  • New International Reader's Version - But those offerings remind people of their sins every year.
  • English Standard Version - But in these sacrifices there is a reminder of sins every year.
  • New Living Translation - But instead, those sacrifices actually reminded them of their sins year after year.
  • Christian Standard Bible - But in the sacrifices there is a reminder of sins year after year.
  • New American Standard Bible - But in those sacrifices there is a reminder of sins every year.
  • New King James Version - But in those sacrifices there is a reminder of sins every year.
  • Amplified Bible - But [as it is] these [continual] sacrifices bring a fresh reminder of sins [to be atoned for] year after year,
  • American Standard Version - But in those sacrifices there is a remembrance made of sins year by year.
  • King James Version - But in those sacrifices there is a remembrance again made of sins every year.
  • New English Translation - But in those sacrifices there is a reminder of sins year after year.
  • World English Bible - But in those sacrifices there is a yearly reminder of sins.
  • 新標點和合本 - 但這些祭物是叫人每年想起罪來;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 但是這些祭物使人每年都想起罪來,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 但是這些祭物使人每年都想起罪來,
  • 當代譯本 - 然而,每年獻祭,都會使人想起自己的罪來,
  • 聖經新譯本 - 可是那些祭品,卻使人每年都想起罪來,
  • 呂振中譯本 - 其實在這些事上、每年反而 使 人記起罪來呢;
  • 中文標準譯本 - 然而這些祭物使人年年都想起罪孽來,
  • 現代標點和合本 - 但這些祭物是叫人每年想起罪來,
  • 文理和合譯本 - 惟歷年獻祭、使人憶罪耳、
  • 文理委辦譯本 - 歲一獻祭、惟使人憶其罪、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 但此祭、使人每年記憶其罪耳、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 然稽諸事實、則歲歲獻祭、年年懷罪。
  • Nueva Versión Internacional - Pero esos sacrificios son un recordatorio anual de los pecados,
  • 현대인의 성경 - 그러나 그 제사는 해마다 죄를 생각나게 할 뿐입니다.
  • Новый Русский Перевод - Но эти жертвы служат для того, чтобы из года в год напоминать о грехе,
  • Восточный перевод - Но эти жертвы служат для того, чтобы из года в год напоминать о грехе,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но эти жертвы служат для того, чтобы из года в год напоминать о грехе,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но эти жертвы служат для того, чтобы из года в год напоминать о грехе,
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais, en fait, ces sacrifices rappellent chaque année le souvenir des péchés.
  • リビングバイブル - ところが、年ごとのいけにえは、かえって不従順と罪とを思い起こさせました。
  • Nestle Aland 28 - ἀλλ’ ἐν αὐταῖς ἀνάμνησις ἁμαρτιῶν κατ’ ἐνιαυτόν·
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἀλλ’ ἐν αὐταῖς ἀνάμνησις ἁμαρτιῶν κατ’ ἐνιαυτόν.
  • Nova Versão Internacional - Contudo, esses sacrifícios são uma recordação anual dos pecados,
  • Hoffnung für alle - Stattdessen werden sie durch diese Opfer Jahr für Jahr aufs Neue an ihre Sünde und Schuld erinnert.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่เครื่องบูชาเหล่านั้นเป็นสิ่งเตือนให้สำนึกบาปทุกปี
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​การ​ถวาย​เครื่อง​สักการะ​ก็​เพื่อ​เตือน​ให้​ระลึก​ถึง​บาป​ทุก​ปี
  • Ma-thi-ơ 26:28 - “Các con hãy uống vì đây là máu Ta, máu đổ ra cho nhiều người được tha tội, ấn chứng Giao Ước mới giữa Đức Chúa Trời và nhân loại.
  • 1 Các Vua 17:18 - Góa phụ hỏi Ê-li: “Người của Đức Chúa Trời ơi! Sao ông hại tôi? Ông đến để bới tội tôi rồi giết con tôi phải không?”
  • Lê-vi Ký 23:27 - “Ngày mồng mười tháng bảy là Ngày Chuộc Tội. Toàn dân phải họp lại trong ngày thánh này, để ăn năn hối lỗi và dâng tế lễ thiêu lên Chúa Hằng Hữu.
  • Lê-vi Ký 23:28 - Không ai làm việc trong Ngày Chuộc Tội, chỉ lo chuộc tội mình trước mặt Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi.
  • Lê-vi Ký 16:21 - Người đặt tay mình lên đầu nó, xưng tất cả tội của người Ít-ra-ên trên đầu nó để nó mang tội của toàn dân, và một người được chỉ định sẵn sẽ đem nó vào hoang mạc.
  • Lê-vi Ký 16:22 - Người ấy sẽ thả nó ra, con dê sẽ mang tất cả tội lỗi của dân đi vào nơi vắng vẻ, trong hoang mạc.
  • Lê-vi Ký 16:29 - Luật sau đây có tính cách vĩnh viễn: Ngày mồng mười tháng bảy, mọi người phải hạ mình tĩnh tâm, nghỉ mọi công việc. Luật này áp dụng cho người dân bản xứ lẫn ngoại kiều.
  • Lê-vi Ký 16:30 - Vì trong ngày hôm ấy, các ngươi được chuộc tội, tẩy sạch lỗi trước mặt Chúa Hằng Hữu.
  • Dân Số Ký 29:7 - “Vào ngày mồng mười tháng bảy, lại sẽ có một cuộc họp thánh. Mọi người phải hạ mình hối lỗi và không làm việc gì cả.
  • Dân Số Ký 29:8 - Lễ thiêu dâng hôm ấy gồm bò tơ đực, chiên đực, và bảy chiên con đực một tuổi không tì vít, dùng lửa dâng hương thơm lên Chúa Hằng Hữu.
  • Dân Số Ký 29:9 - Cũng dâng lễ vật ngũ cốc gồm bột mịn trộn dầu: 6,6 lít bột mịn trộn dầu chung với con bò, 4,4 lít bột mịn trộn dầu chung với chiên đực,
  • Dân Số Ký 29:10 - và 2,2 lít bột mịn trộn dầu chung với mỗi chiên con.
  • Dân Số Ký 29:11 - Ngoài ra, cũng dâng một con dê đực làm lễ chuộc tội. Lễ vật này được dâng cùng với lễ chuộc tội dâng trong ngày chuộc tội, lễ thiêu dâng hằng ngày, ngũ cốc, và rượu.”
  • Lê-vi Ký 16:34 - Luật này không thay đổi qua các thời đại, liên hệ đến việc chuộc tội cho người dân Ít-ra-ên hằng năm, vì tội họ phạm.” Môi-se tuân theo mọi lời Chúa Hằng Hữu phán dạy.
  • Lê-vi Ký 16:6 - A-rôn phải dâng con bò đực làm tế lễ chuộc tội cho chính mình và cho nhà mình.
  • Lê-vi Ký 16:7 - Sau đó, người sẽ đem hai con dê đực đến cửa Đền Tạm, trước mặt Chúa Hằng Hữu.
  • Lê-vi Ký 16:8 - Người sẽ rút thăm xem con dê nào thuộc về Chúa Hằng Hữu, con nào thuộc về A-xa-sên.
  • Lê-vi Ký 16:9 - Con dê rút thăm về phần Chúa Hằng Hữu sẽ được A-rôn dâng lên Ngài để làm sinh tế chuộc tội.
  • Lê-vi Ký 16:10 - Còn con dê rút thăm để gánh tội sẽ được A-rôn đem trình lên Chúa Hằng Hữu, còn sống, để chuộc tội. Sau đó, nó sẽ được thả vào hoang mạc, mang theo tội của dân.
  • Lê-vi Ký 16:11 - Sau khi dâng con bò đực làm lễ chuộc tội cho chính mình và nhà mình,
  • Xuất Ai Cập 30:10 - Hằng năm, A-rôn phải làm lễ chuộc tội tại bàn thờ, lấy máu con sinh tế chuộc tội bôi trên sừng bàn thờ. Lễ này phải làm mỗi năm, từ thế hệ này sang thế hệ khác, vì đây là một bàn thờ Chúa Hằng Hữu rất thánh.”
  • Hê-bơ-rơ 9:7 - Nhưng chỉ có thầy thượng tế mới được vào Nơi Chí Thánh mỗi năm một lần, và phải đem máu dâng lên Đức Chúa Trời vì tội lầm lỡ của chính mình và của toàn dân.
圣经
资源
计划
奉献