逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Dân này nói: ‘Chưa đến lúc xây lại nhà của Chúa Hằng Hữu.’ ”
- 新标点和合本 - 万军之耶和华如此说:“这百姓说,建造耶和华殿的时候尚未来到。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - “万军之耶和华如此说,这百姓说,建造耶和华殿的时候还没有到 。”
- 和合本2010(神版-简体) - “万军之耶和华如此说,这百姓说,建造耶和华殿的时候还没有到 。”
- 当代译本 - “万军之耶和华说,‘这些百姓说,重建耶和华殿的时候还没到。’”
- 圣经新译本 - “万军之耶和华这样说:‘这民说,重建耶和华殿宇的时候还没有到。’”
- 中文标准译本 - 万军之耶和华如此说:“这子民说,建造耶和华殿宇的时候还没有到。”
- 现代标点和合本 - “万军之耶和华如此说:这百姓说,建造耶和华殿的时候尚未来到。”
- 和合本(拼音版) - 万军之耶和华如此说:“这百姓说,建造耶和华殿的时候尚未来到。”
- New International Version - This is what the Lord Almighty says: “These people say, ‘The time has not yet come to rebuild the Lord’s house.’ ”
- New International Reader's Version - Here is what the Lord who rules over all says. “The people of Judah say, ‘It’s not yet time to rebuild the Lord’s temple.’ ”
- English Standard Version - “Thus says the Lord of hosts: These people say the time has not yet come to rebuild the house of the Lord.”
- New Living Translation - “This is what the Lord of Heaven’s Armies says: The people are saying, ‘The time has not yet come to rebuild the house of the Lord.’”
- The Message - A Message from God-of-the-Angel-Armies: “The people procrastinate. They say this isn’t the right time to rebuild my Temple, the Temple of God.”
- Christian Standard Bible - “The Lord of Armies says this: These people say: The time has not come for the house of the Lord to be rebuilt.”
- New American Standard Bible - “This is what the Lord of armies says: ‘This people says, “The time has not come, the time for the house of the Lord to be rebuilt.” ’ ”
- New King James Version - “Thus speaks the Lord of hosts, saying: ‘This people says, “The time has not come, the time that the Lord’s house should be built.” ’ ”
- Amplified Bible - “Thus says the Lord of hosts: ‘These people say, “The time has not come that the Lord’s house (temple) should be rebuilt.” ’ ”
- American Standard Version - Thus speaketh Jehovah of hosts, saying, This people say, It is not the time for us to come, the time for Jehovah’s house to be built.
- King James Version - Thus speaketh the Lord of hosts, saying, This people say, The time is not come, the time that the Lord's house should be built.
- New English Translation - The Lord who rules over all says this: “These people have said, ‘The time for rebuilding the Lord’s temple has not yet come.’”
- World English Bible - “This is what Yahweh of Armies says: These people say, ‘The time hasn’t yet come, the time for Yahweh’s house to be built.’”
- 新標點和合本 - 萬軍之耶和華如此說:「這百姓說,建造耶和華殿的時候尚未來到。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 「萬軍之耶和華如此說,這百姓說,建造耶和華殿的時候還沒有到 。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 「萬軍之耶和華如此說,這百姓說,建造耶和華殿的時候還沒有到 。」
- 當代譯本 - 「萬軍之耶和華說,『這些百姓說,重建耶和華殿的時候還沒到。』」
- 聖經新譯本 - “萬軍之耶和華這樣說:‘這民說,重建耶和華殿宇的時候還沒有到。’”
- 呂振中譯本 - 『萬軍之永恆主這麼說:這人民說:重建永恆主之殿的時候還沒有到 。』
- 中文標準譯本 - 萬軍之耶和華如此說:「這子民說,建造耶和華殿宇的時候還沒有到。」
- 現代標點和合本 - 「萬軍之耶和華如此說:這百姓說,建造耶和華殿的時候尚未來到。」
- 文理和合譯本 - 萬軍之耶和華曰、斯民云、建耶和華之室、其時未至、
- 文理委辦譯本 - 萬有之主耶和華云、斯民自謂建耶和華殿、其期未屆、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 萬有之主如是云、斯民自謂建主之殿、其期未至、
- Nueva Versión Internacional - «Así dice el Señor Todopoderoso: “Este pueblo alega que todavía no es el momento apropiado para ir a reconstruir la casa del Señor”».
- 현대인의 성경 - “전능한 나 여호와가 말한다. 이 백성들이 성전을 건축할 때가 아직 되지 않았다고 말하고 있다.
- Новый Русский Перевод - – Так говорит Господь Сил: «Этот народ говорит: „Еще не настало время строить дом Господа“».
- Восточный перевод - – Так говорит Вечный, Повелитель Сил: Этот народ говорит: «Ещё не настало время строить дом Вечного».
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Так говорит Вечный, Повелитель Сил: Этот народ говорит: «Ещё не настало время строить дом Вечного».
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Так говорит Вечный, Повелитель Сил: Этот народ говорит: «Ещё не настало время строить дом Вечного».
- La Bible du Semeur 2015 - Voici ce que déclare le Seigneur des armées célestes : Les gens de ce peuple prétendent : « Le temps n’est pas venu encore, le temps de rebâtir le temple de l’Eternel . »
- リビングバイブル - 「なぜ、今はわたしの神殿を再建するのにふさわしい時ではないと、だれもが言うのか」と主は尋ねます。
- Nova Versão Internacional - “Assim diz o Senhor dos Exércitos: Este povo afirma: ‘Ainda não chegou o tempo de reconstruir a casa do Senhor’ ”.
- Hoffnung für alle - Im Auftrag des Herrn sollte Haggai verkünden: »So spricht der Herr, der allmächtige Gott: Dieses Volk behauptet, die Zeit sei noch nicht gekommen, den Tempel des Herrn wieder aufzubauen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระยาห์เวห์ผู้ทรงฤทธิ์ตรัสว่า “ประชากรเหล่านี้พูดว่า ‘ยังไม่ถึงเวลาที่จะสร้างพระนิเวศขององค์พระผู้เป็นเจ้า’ ”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระผู้เป็นเจ้าจอมโยธากล่าวดังนี้ว่า “คนเหล่านี้พูดว่า ‘ยังไม่ถึงเวลาที่จะสร้างพระตำหนักของพระผู้เป็นเจ้า’”
交叉引用
- Châm Ngôn 26:13 - Người lười biếng nói rằng: “Có con sư tử ngoài đường! Một con sư tử gầm thét ngoài phố!”
- Châm Ngôn 26:14 - Cửa xoay trên bản lề thể nào, người lười biếng cũng xoay trở trên giường thể ấy.
- Châm Ngôn 26:15 - Người biếng nhác đặt tay mình vào đĩa, nhưng rồi thôi, không đưa lên miệng mình.
- Châm Ngôn 26:16 - Tuy nhiên, hắn tự cho rằng mình khôn ngoan hơn bảy người thông sáng khác.
- Truyền Đạo 11:4 - Ai lo xem gió sẽ không bao giờ gieo. Ai mãi ngắm mây sẽ không bao giờ gặt.
- Châm Ngôn 22:13 - Người lười nói: “Sư tử ngoài kia! Nếu ra ngoài, ta sẽ bị giết!”
- Truyền Đạo 9:10 - Bất cứ điều gì con làm, hãy làm hết sức mình. Vì khi con đến trong cõi chết, sẽ không có công việc, kế hoạch, tri thức, hay khôn ngoan.
- Châm Ngôn 29:25 - Lo sợ người phàm là một cạm bẫy, tin cậy Chúa sẽ được an toàn.
- Nhã Ca 5:2 - Em đã ngủ, nhưng tim em vẫn thức, khi nghe tiếng người yêu em gõ cửa gọi mời: “Hãy mở cho anh, em gái anh, người yêu dấu của anh! Bồ câu của anh, người tuyệt hảo của anh ơi. Đầu anh ướt đẫm sương móc, mái tóc anh thấm giọt sương đêm.”
- Nhã Ca 5:3 - Nhưng em cất tiếng đáp lời: “Em đã cởi áo dài của em. Chẳng lẽ lại mặc vào lần nữa? Chân em cũng đã rửa sạch rồi. Lẽ nào lại chịu lấm chân sao?”
- Dân Số Ký 13:31 - Nhưng các thám tử khác nói: “Chúng ta không đủ sức đâu, vì họ mạnh hơn chúng ta.”
- Nê-hê-mi 4:10 - Giữa lúc ấy, có người Giu-đa báo: “Những người khuân vác đều mỏi mệt. Chúng tôi chưa bắt tay vào việc xây thành được vì còn quá nhiều đá gạch vụn phải được dọn dẹp.”