Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
2:8 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì ngươi đã bóc lột nhiều nước, nên các nước sẽ bóc lột ngươi để đòi nợ máu, và báo thù những việc tàn ác ngươi đã làm cho thành phố và con dân của họ.
  • 新标点和合本 - 因你抢夺许多的国,杀人流血, 向国内的城并城中一切居民施行强暴, 所以各国剩下的民都必抢夺你。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因你抢夺许多国家, 流人的血,向土地、城镇和全城的居民施行残暴, 各国残存之民都必抢夺你。
  • 和合本2010(神版-简体) - 因你抢夺许多国家, 流人的血,向土地、城镇和全城的居民施行残暴, 各国残存之民都必抢夺你。
  • 当代译本 - 你们从前掳掠许多国家, 杀人流血, 摧毁他们的土地、城市和人民, 所以各国的余民必掠夺你们。
  • 圣经新译本 - 因你抢掠多国,杀人流血, 向全地各城和其中所有居民施行暴力, 所以剩下的人也必抢掠你。
  • 中文标准译本 - 你既然抢夺了许多民族, 他们剩余的国民也都抢夺你, 因为你杀人流血, 向全地各城和其中所有的居民施行残暴。
  • 现代标点和合本 - 因你抢夺许多的国,杀人流血, 向国内的城并城中一切居民施行强暴, 所以各国剩下的民都必抢夺你。
  • 和合本(拼音版) - 因你抢夺许多的国,杀人流血, 向国内的城并城中一切居民施行强暴, 所以各国剩下的民都必抢夺你。
  • New International Version - Because you have plundered many nations, the peoples who are left will plunder you. For you have shed human blood; you have destroyed lands and cities and everyone in them.
  • New International Reader's Version - You have robbed many nations. So the nations that are left will rob you. You have spilled human blood. You have destroyed lands and cities and everyone in them.
  • English Standard Version - Because you have plundered many nations, all the remnant of the peoples shall plunder you, for the blood of man and violence to the earth, to cities and all who dwell in them.
  • New Living Translation - Because you have plundered many nations, now all the survivors will plunder you. You committed murder throughout the countryside and filled the towns with violence.
  • Christian Standard Bible - Since you have plundered many nations, all the peoples who remain will plunder you  — because of human bloodshed and violence against lands, cities, and all who live in them.
  • New American Standard Bible - Since you have looted many nations, All the rest of the peoples will loot you— Because of human bloodshed and violence done to the land, To the town and all its inhabitants.
  • New King James Version - Because you have plundered many nations, All the remnant of the people shall plunder you, Because of men’s blood And the violence of the land and the city, And of all who dwell in it.
  • Amplified Bible - Because you [king of Babylon] have looted many nations, All peoples who are left will loot you— Because of human bloodshed and for the violence done to the land, To the city and all its inhabitants.
  • American Standard Version - Because thou hast plundered many nations, all the remnant of the peoples shall plunder thee, because of men’s blood, and for the violence done to the land, to the city and to all that dwell therein.
  • King James Version - Because thou hast spoiled many nations, all the remnant of the people shall spoil thee; because of men's blood, and for the violence of the land, of the city, and of all that dwell therein.
  • New English Translation - Because you robbed many countries, all who are left among the nations will rob you. You have shed human blood and committed violent acts against lands, cities, and those who live in them.
  • World English Bible - Because you have plundered many nations, all the remnant of the peoples will plunder you, because of men’s blood, and for the violence done to the land, to the city and to all who dwell in it.
  • 新標點和合本 - 因你搶奪許多的國,殺人流血, 向國內的城並城中一切居民施行強暴, 所以各國剩下的民都必搶奪你。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因你搶奪許多國家, 流人的血,向土地、城鎮和全城的居民施行殘暴, 各國殘存之民都必搶奪你。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因你搶奪許多國家, 流人的血,向土地、城鎮和全城的居民施行殘暴, 各國殘存之民都必搶奪你。
  • 當代譯本 - 你們從前擄掠許多國家, 殺人流血, 摧毀他們的土地、城市和人民, 所以各國的餘民必掠奪你們。
  • 聖經新譯本 - 因你搶掠多國,殺人流血, 向全地各城和其中所有居民施行暴力, 所以剩下的人也必搶掠你。
  • 呂振中譯本 - 因你搶奪了許多國 的財物 , 列族之民剩下的人、也都必搶奪你; 因為 你殺了 人 而流其 血, 又向國內、 向都市和其中一切居民 行了 強暴、的緣故。
  • 中文標準譯本 - 你既然搶奪了許多民族, 他們剩餘的國民也都搶奪你, 因為你殺人流血, 向全地各城和其中所有的居民施行殘暴。
  • 現代標點和合本 - 因你搶奪許多的國,殺人流血, 向國內的城並城中一切居民施行強暴, 所以各國剩下的民都必搶奪你。
  • 文理和合譯本 - 因爾刦掠多邦、流人之血、行強暴於其地其邑、及凡居於其中者、諸國之遺民、亦必刦掠爾、○
  • 文理委辦譯本 - 因爾刧掠邦國、不可勝數、殺人強據、害諸邑民、故其餘民、亦將取爾之所藏、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 因爾劫掠多國、殺人流血、在國中、在邑中、行強暴、虐遇居民、故所餘之列國、亦將劫掠爾、
  • Nueva Versión Internacional - Son tantas las naciones que has saqueado que los pueblos que se salven te saquearán a ti; porque es mucha la sangre que has derramado, y mucha tu violencia contra este país, contra esta ciudad y sus habitantes.
  • 현대인의 성경 - 네가 여러 나라를 약탈하였으므로 살아 남은 백성들이 너를 약탈할 것이다. 이것은 네가 수많은 사람을 죽이고 그들의 땅과 성을 파멸시켰기 때문이다.
  • Новый Русский Перевод - За то, что ограбил ты много народов, те из них, что остались, тебя ограбят, потому что ты проливал кровь, совершал насилие на земле, в городах и над всеми их жителями.
  • Восточный перевод - За то, что ограбил ты много народов, те из них, что остались, тебя ограбят, потому что ты проливал кровь, совершал насилие на земле, в городах и над всеми их жителями.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - За то, что ограбил ты много народов, те из них, что остались, тебя ограбят, потому что ты проливал кровь, совершал насилие на земле, в городах и над всеми их жителями.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - За то, что ограбил ты много народов, те из них, что остались, тебя ограбят, потому что ты проливал кровь, совершал насилие на земле, в городах и над всеми их жителями.
  • La Bible du Semeur 2015 - Toi qui as dépouillé ╵des peuples innombrables, tu seras dépouillé ╵par le reste de tous les peuples. Pour avoir répandu ╵le sang humain, et pour avoir commis ╵des actes de violence contre le pays de Juda, ╵sa ville et tous ses habitants .
  • リビングバイブル - おまえは多くの国を破滅させた。 今度はおまえが破滅する番だ。 人殺しめ。 おまえは田舎とすべての町を無法状態にした。
  • Nova Versão Internacional - Porque você saqueou muitas nações, todos os povos que restaram o saquearão. Pois você derramou muito sangue e cometeu violência contra terras, cidades e seus habitantes.
  • Hoffnung für alle - Wie du ganze Völker ausgeraubt hast, so rauben sie dich dann aus. Sie zahlen dir heim, dass du so viele Menschen umgebracht und all ihre Städte und Länder verwüstet hast.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะเจ้าได้ปล้นชิงมาหลายชาติ ชนชาติที่เหลืออยู่จะปล้นเจ้า เพราะเจ้าทำให้คนต้องหลั่งเลือด เจ้าได้ทำลายดินแดนและเมืองต่างๆ ตลอดจนทุกคนในนั้น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะ​เจ้า​ได้​ปล้น​สะดม​ประชา​ชาติ​จำนวน​มาก บรรดา​ชน​ชาติ​ที่​เหลือ​อยู่​จะ​ปล้น​สะดม​เจ้า เพราะ​การ​นอง​เลือด​และ​ความ​รุนแรง​ที่​เจ้า​ได้​กระทำ​แก่​แผ่นดิน แก่​เมือง​ต่างๆ และ​แก่​ชาว​เมือง​ทั้ง​หลาย
交叉引用
  • Xa-cha-ri 1:15 - Ta giận vì những dân tộc ngoại đạo đang sống an ổn, vì trong khi Ta chỉ hơi giận dân Ta thì các dân tộc ngoại đạo đã ra tay vượt quá ý định của Ta.’
  • Giê-rê-mi 50:28 - Hãy nghe những người trốn thoát từ Ba-by-lôn, họ sẽ thuật lại trong Giê-ru-sa-lem rằng Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta đã báo trả trên bọn người đã phá Đền Thờ của Ngài.
  • Xa-cha-ri 14:12 - Đây là tai họa Chúa Hằng Hữu sẽ giáng trên các dân tộc tranh chiến với Giê-ru-sa-lem: Khi họ đang đứng, thịt sẽ rữa ra, mắt sẽ mục ngay trong hốc mắt, lưỡi sẽ nát ra trong miệng.
  • Y-sai 33:4 - Như sâu bọ và cào cào hủy phá ruộng và dây nho, quân bại trận A-sy-ri cũng sẽ bị hủy diệt như vậy.
  • Xa-cha-ri 2:8 - Sau khi bày tỏ vinh quang, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sai tôi đến những quốc gia đã cướp bóc anh em. Vì Chúa phán: “Ai đụng đến các ngươi tức đụng đến con ngươi mắt Ngài.
  • Xa-cha-ri 2:9 - Ta sẽ ra tay trừng trị các nước ấy. Hàng đầy tớ sẽ đứng lên bóc lột chủ.” Lúc ấy, anh em sẽ biết chính Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã sai tôi.
  • Giê-rê-mi 50:37 - Gươm sẽ đánh tan các đoàn kỵ mã, chiến xa, và quân đồng minh từ xứ xa xôi, tất cả chúng sẽ thành đàn bà. Gươm sẽ tàn phá các kho châu báu và chúng sẽ bị cướp sạch.
  • Giê-rê-mi 51:34 - “Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, đã ăn và nghiền nát chúng con và uống cạn sức mạnh của chúng con. Vua nuốt chửng chúng con như quái vật nuốt mồi, làm cho bụng vua đầy của cải châu báu của chúng con. Rồi vua ném chúng con ra khỏi thành mình.
  • Giê-rê-mi 51:35 - Xin khiến Ba-by-lôn đau như nó đã khiến chúng con đau,” dân cư Si-ôn nói. “Nguyện máu của chúng con đổ lại trên người Ba-by-lôn,” Giê-ru-sa-lem nói.
  • Giê-rê-mi 51:8 - Nhưng Ba-by-lôn sẽ thình lình sụp đổ. Hãy khóc than nó. Cho nó thuốc men. May ra nó có thể được chữa lành.
  • Giê-rê-mi 50:17 - “Ít-ra-ên như đàn chiên bị sư tử đuổi chạy tán loạn. Trước hết, vua A-sy-ri cắn xé chúng. Sau đến Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, nhai xương chúng.”
  • Giê-rê-mi 50:18 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: “Bây giờ, Ta sẽ hình phạt vua Ba-by-lôn và dân tộc nó, như Ta đã hình phạt vua A-sy-ri.
  • Giê-rê-mi 51:55 - Vì Chúa Hằng Hữu sẽ tàn phá Ba-by-lôn. Chúa bắt nó câm miệng. Các lượn sóng kẻ thù như nước lũ gào thét át mất tiếng kêu của Ba-by-lôn.
  • Giê-rê-mi 51:56 - Kẻ hủy diệt tiến đánh Ba-by-lôn. Các chiến sĩ cường bạo nó sẽ bị bắt, các vũ khí của chúng nó sẽ bị bẻ gãy. Vì Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời hình phạt công minh; Ngài luôn báo trả xứng đáng.
  • Mi-ca 4:11 - Bây giờ, nhiều dân tộc liên minh chống lại ngươi và bảo: “Hãy để cho nó bị nhơ bẩn. Nguyện mắt chúng ta thấy sự hủy diệt của Giê-ru-sa-lem.”
  • Mi-ca 4:12 - Nhưng họ không biết chương trình của Chúa Hằng Hữu, cũng không hiểu ý định của Ngài, vì Ngài gom họ như người ta gom các bó lúa vào sân đạp lúa.
  • Mi-ca 4:13 - Chúa Hằng Hữu phán: “Hãy vùng dậy đạp lúa, hỡi Giê-ru-sa-lem! Ta sẽ ban cho ngươi sừng bằng sắt và vó bằng đồng, ngươi sẽ đánh tan nhiều dân tộc. Ngươi sẽ đem chiến lợi phẩm dâng lên Chúa Hằng Hữu, và của cải họ cho Chúa Hằng Hữu của cả hoàn vũ.”
  • Giê-rê-mi 51:24 - Ta sẽ báo trả Ba-by-lôn và tất cả người Canh-đê vì các việc ác chúng đã làm cho dân Ta tại Giê-ru-sa-lem,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Ha-ba-cúc 2:10 - Tiêu diệt nhiều dân tộc, ngươi đã mắc tội với lương tâm và chuốc lấy sỉ nhục cho nhà mình.
  • Thi Thiên 137:8 - Hỡi con gái Ba-by-lôn, các ngươi đã bị định cho diệt vong. Phước cho người báo phạt Ba-by-lôn, vì những gì các ngươi đã làm cho chúng ta.
  • Giê-rê-mi 51:44 - Ta sẽ đoán phạt Bên, là thần của Ba-by-lôn, và rứt ra khỏi miệng nó những con mồi nó đã cắn. Các nước không còn kéo lên thờ phượng nó nữa. Thành lũy Ba-by-lôn sẽ sụp đổ!”
  • Giê-rê-mi 50:33 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Dân tộc Ít-ra-ên và dân tộc Giu-đa đã bị áp bức. Những kẻ bắt chúng cứ giữ chặt, không chịu thả chúng ra.
  • Giê-rê-mi 50:34 - Nhưng Đấng Cứu Chuộc chúng thật là mạnh mẽ. Danh Ngài là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân. Ngài sẽ bênh vực chúng, cho chúng được nghỉ ngơi trong Ít-ra-ên. Nhưng người Ba-by-lôn sẽ không được yên nghỉ!
  • Giê-rê-mi 51:48 - Rồi các tầng trời và đất sẽ vui mừng, vì quân xuất phát từ phương bắc sẽ tấn công và tiêu diệt Ba-by-lôn,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Khải Huyền 6:10 - Họ kêu lớn: “Lạy Chúa Chí Cao, là Đấng Thánh và chân thật, đến bao giờ Chúa mới xét xử và báo ứng những người trên mặt đất đã sát hại chúng con?”
  • Y-sai 47:6 - Vì Ta giận dân Ta đã chọn, nên sẽ hình phạt họ bằng cách nạp họ vào tay ngươi. Nhưng ngươi, Ba-by-lôn, chẳng tỏ lòng thương xót họ, ngươi đã áp bức họ quá sức ngay cả người già.
  • Khải Huyền 18:20 - Hãy vui mừng về nó, hỡi bầu trời, cùng các thánh đồ, các sứ đồ, và các tiên tri! Vì Đức Chúa Trời đã xét xử nó theo cách nó đã xét xử các ngươi.
  • Khải Huyền 18:21 - Một thiên sứ uy dũng nhấc một tảng đá như cối xay lớn quăng xuống biển, và tuyên bố: “Thành Ba-by-lôn lớn sẽ bị quăng xuống như thế, chẳng còn ai trông thấy nữa.
  • Khải Huyền 18:22 - Tiếng hát ca, tiếng đàn hạc, tiếng sáo, hay tiếng kèn sẽ không được nghe từ thành này nữa. Chẳng tìm thấy thợ thủ công hay kỹ nghệ nào. Cả tiếng cối xay cũng im bặt trong thành này.
  • Khải Huyền 18:23 - Không còn thấy ánh đèn, Không còn nghe tiếng cô dâu chú rể nơi đó nữa. Các nhà buôn của nó từng nổi tiếng khắp thế giới, và nó dùng tà thuật lừa gạt mọi quốc gia.
  • Khải Huyền 18:24 - Máu của các tiên tri và thánh đồ, cùng máu của mọi người bị giết trên thế giới cũng tìm thấy tại thành này.”
  • Giê-rê-mi 51:13 - Ngươi là thành sống giữa các dòng sông, là trung tâm giao thương lớn, nhưng ngươi đã đến ngày tận số. Dòng đời ngươi đã chấm dứt.
  • Xa-cha-ri 12:2 - Ta sẽ khiến Giê-ru-sa-lem thành một chén để làm các nước chung quanh kéo đến vây Giê-ru-sa-lem và Giu-đa bị quay cuồng điên đảo.
  • Xa-cha-ri 12:3 - Ngày ấy, Ta sẽ làm cho Giê-ru-sa-lem thành một tảng đá, một gánh nặng nề cho các dân tộc. Các nước khắp thế giới cố gắng di chuyển tảng đá, nhưng họ phải mang thương tích nặng nề.
  • Xa-cha-ri 12:4 - Ngày ấy, Ta sẽ làm cho ngựa hoảng sợ, người cưỡi điên cuồng. Ta sẽ chăm sóc nhà Giu-đa, và làm mù mắt ngựa quân thù.
  • Giê-rê-mi 30:16 - Nhưng tất cả những ai ăn nuốt các con thì chính họ sẽ bị ăn nuốt, tất cả quân thù các con sẽ bị bắt lưu đày. Những ai cướp giật các con sẽ bị cướp giật, và những ai tấn công các con sẽ bị tấn công.
  • Giê-rê-mi 50:10 - Canh-đê sẽ bị cướp phá cho đến khi quân xâm lăng no nê của cướp. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!”
  • Giê-rê-mi 50:11 - “Các ngươi vui mừng và hớn hở vì các ngươi đã cướp bóc dân tuyển chọn của Ta. Các ngươi nhảy nhót như bò cái tơ đạp lúa và hí lên như ngựa giống.
  • Giê-rê-mi 27:7 - Tất cả dân tộc này phải phục dịch người, con trai người, và cháu người cho đến hết thời hạn Ta đã định. Rồi nhiều dân tộc và các đại đế sẽ xâm chiếm và cai trị Ba-by-lôn.
  • Ha-ba-cúc 2:17 - Việc tàn bạo ngươi làm cho Li-ban sẽ bao phủ ngươi. Việc ngươi tàn sát các thú vật bây giờ sẽ khiến ngươi khiếp sợ. Vì máu bao người đã đổ và vì ngươi đã làm những việc tàn ác cho đất nước, thành phố, và cho người dân.
  • Y-sai 33:1 - Khốn cho ngươi là người A-sy-ri, ngươi hủy diệt người khác nhưng chính ngươi chưa bị hủy diệt. Ngươi phản bội người khác, nhưng ngươi chưa bị phản bội. Khi ngươi ngừng hủy diệt, ngươi sẽ nếm mùi hủy diệt. Khi ngươi ngừng phản bội ngươi sẽ bị phản bội!
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì ngươi đã bóc lột nhiều nước, nên các nước sẽ bóc lột ngươi để đòi nợ máu, và báo thù những việc tàn ác ngươi đã làm cho thành phố và con dân của họ.
  • 新标点和合本 - 因你抢夺许多的国,杀人流血, 向国内的城并城中一切居民施行强暴, 所以各国剩下的民都必抢夺你。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因你抢夺许多国家, 流人的血,向土地、城镇和全城的居民施行残暴, 各国残存之民都必抢夺你。
  • 和合本2010(神版-简体) - 因你抢夺许多国家, 流人的血,向土地、城镇和全城的居民施行残暴, 各国残存之民都必抢夺你。
  • 当代译本 - 你们从前掳掠许多国家, 杀人流血, 摧毁他们的土地、城市和人民, 所以各国的余民必掠夺你们。
  • 圣经新译本 - 因你抢掠多国,杀人流血, 向全地各城和其中所有居民施行暴力, 所以剩下的人也必抢掠你。
  • 中文标准译本 - 你既然抢夺了许多民族, 他们剩余的国民也都抢夺你, 因为你杀人流血, 向全地各城和其中所有的居民施行残暴。
  • 现代标点和合本 - 因你抢夺许多的国,杀人流血, 向国内的城并城中一切居民施行强暴, 所以各国剩下的民都必抢夺你。
  • 和合本(拼音版) - 因你抢夺许多的国,杀人流血, 向国内的城并城中一切居民施行强暴, 所以各国剩下的民都必抢夺你。
  • New International Version - Because you have plundered many nations, the peoples who are left will plunder you. For you have shed human blood; you have destroyed lands and cities and everyone in them.
  • New International Reader's Version - You have robbed many nations. So the nations that are left will rob you. You have spilled human blood. You have destroyed lands and cities and everyone in them.
  • English Standard Version - Because you have plundered many nations, all the remnant of the peoples shall plunder you, for the blood of man and violence to the earth, to cities and all who dwell in them.
  • New Living Translation - Because you have plundered many nations, now all the survivors will plunder you. You committed murder throughout the countryside and filled the towns with violence.
  • Christian Standard Bible - Since you have plundered many nations, all the peoples who remain will plunder you  — because of human bloodshed and violence against lands, cities, and all who live in them.
  • New American Standard Bible - Since you have looted many nations, All the rest of the peoples will loot you— Because of human bloodshed and violence done to the land, To the town and all its inhabitants.
  • New King James Version - Because you have plundered many nations, All the remnant of the people shall plunder you, Because of men’s blood And the violence of the land and the city, And of all who dwell in it.
  • Amplified Bible - Because you [king of Babylon] have looted many nations, All peoples who are left will loot you— Because of human bloodshed and for the violence done to the land, To the city and all its inhabitants.
  • American Standard Version - Because thou hast plundered many nations, all the remnant of the peoples shall plunder thee, because of men’s blood, and for the violence done to the land, to the city and to all that dwell therein.
  • King James Version - Because thou hast spoiled many nations, all the remnant of the people shall spoil thee; because of men's blood, and for the violence of the land, of the city, and of all that dwell therein.
  • New English Translation - Because you robbed many countries, all who are left among the nations will rob you. You have shed human blood and committed violent acts against lands, cities, and those who live in them.
  • World English Bible - Because you have plundered many nations, all the remnant of the peoples will plunder you, because of men’s blood, and for the violence done to the land, to the city and to all who dwell in it.
  • 新標點和合本 - 因你搶奪許多的國,殺人流血, 向國內的城並城中一切居民施行強暴, 所以各國剩下的民都必搶奪你。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因你搶奪許多國家, 流人的血,向土地、城鎮和全城的居民施行殘暴, 各國殘存之民都必搶奪你。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因你搶奪許多國家, 流人的血,向土地、城鎮和全城的居民施行殘暴, 各國殘存之民都必搶奪你。
  • 當代譯本 - 你們從前擄掠許多國家, 殺人流血, 摧毀他們的土地、城市和人民, 所以各國的餘民必掠奪你們。
  • 聖經新譯本 - 因你搶掠多國,殺人流血, 向全地各城和其中所有居民施行暴力, 所以剩下的人也必搶掠你。
  • 呂振中譯本 - 因你搶奪了許多國 的財物 , 列族之民剩下的人、也都必搶奪你; 因為 你殺了 人 而流其 血, 又向國內、 向都市和其中一切居民 行了 強暴、的緣故。
  • 中文標準譯本 - 你既然搶奪了許多民族, 他們剩餘的國民也都搶奪你, 因為你殺人流血, 向全地各城和其中所有的居民施行殘暴。
  • 現代標點和合本 - 因你搶奪許多的國,殺人流血, 向國內的城並城中一切居民施行強暴, 所以各國剩下的民都必搶奪你。
  • 文理和合譯本 - 因爾刦掠多邦、流人之血、行強暴於其地其邑、及凡居於其中者、諸國之遺民、亦必刦掠爾、○
  • 文理委辦譯本 - 因爾刧掠邦國、不可勝數、殺人強據、害諸邑民、故其餘民、亦將取爾之所藏、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 因爾劫掠多國、殺人流血、在國中、在邑中、行強暴、虐遇居民、故所餘之列國、亦將劫掠爾、
  • Nueva Versión Internacional - Son tantas las naciones que has saqueado que los pueblos que se salven te saquearán a ti; porque es mucha la sangre que has derramado, y mucha tu violencia contra este país, contra esta ciudad y sus habitantes.
  • 현대인의 성경 - 네가 여러 나라를 약탈하였으므로 살아 남은 백성들이 너를 약탈할 것이다. 이것은 네가 수많은 사람을 죽이고 그들의 땅과 성을 파멸시켰기 때문이다.
  • Новый Русский Перевод - За то, что ограбил ты много народов, те из них, что остались, тебя ограбят, потому что ты проливал кровь, совершал насилие на земле, в городах и над всеми их жителями.
  • Восточный перевод - За то, что ограбил ты много народов, те из них, что остались, тебя ограбят, потому что ты проливал кровь, совершал насилие на земле, в городах и над всеми их жителями.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - За то, что ограбил ты много народов, те из них, что остались, тебя ограбят, потому что ты проливал кровь, совершал насилие на земле, в городах и над всеми их жителями.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - За то, что ограбил ты много народов, те из них, что остались, тебя ограбят, потому что ты проливал кровь, совершал насилие на земле, в городах и над всеми их жителями.
  • La Bible du Semeur 2015 - Toi qui as dépouillé ╵des peuples innombrables, tu seras dépouillé ╵par le reste de tous les peuples. Pour avoir répandu ╵le sang humain, et pour avoir commis ╵des actes de violence contre le pays de Juda, ╵sa ville et tous ses habitants .
  • リビングバイブル - おまえは多くの国を破滅させた。 今度はおまえが破滅する番だ。 人殺しめ。 おまえは田舎とすべての町を無法状態にした。
  • Nova Versão Internacional - Porque você saqueou muitas nações, todos os povos que restaram o saquearão. Pois você derramou muito sangue e cometeu violência contra terras, cidades e seus habitantes.
  • Hoffnung für alle - Wie du ganze Völker ausgeraubt hast, so rauben sie dich dann aus. Sie zahlen dir heim, dass du so viele Menschen umgebracht und all ihre Städte und Länder verwüstet hast.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะเจ้าได้ปล้นชิงมาหลายชาติ ชนชาติที่เหลืออยู่จะปล้นเจ้า เพราะเจ้าทำให้คนต้องหลั่งเลือด เจ้าได้ทำลายดินแดนและเมืองต่างๆ ตลอดจนทุกคนในนั้น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะ​เจ้า​ได้​ปล้น​สะดม​ประชา​ชาติ​จำนวน​มาก บรรดา​ชน​ชาติ​ที่​เหลือ​อยู่​จะ​ปล้น​สะดม​เจ้า เพราะ​การ​นอง​เลือด​และ​ความ​รุนแรง​ที่​เจ้า​ได้​กระทำ​แก่​แผ่นดิน แก่​เมือง​ต่างๆ และ​แก่​ชาว​เมือง​ทั้ง​หลาย
  • Xa-cha-ri 1:15 - Ta giận vì những dân tộc ngoại đạo đang sống an ổn, vì trong khi Ta chỉ hơi giận dân Ta thì các dân tộc ngoại đạo đã ra tay vượt quá ý định của Ta.’
  • Giê-rê-mi 50:28 - Hãy nghe những người trốn thoát từ Ba-by-lôn, họ sẽ thuật lại trong Giê-ru-sa-lem rằng Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta đã báo trả trên bọn người đã phá Đền Thờ của Ngài.
  • Xa-cha-ri 14:12 - Đây là tai họa Chúa Hằng Hữu sẽ giáng trên các dân tộc tranh chiến với Giê-ru-sa-lem: Khi họ đang đứng, thịt sẽ rữa ra, mắt sẽ mục ngay trong hốc mắt, lưỡi sẽ nát ra trong miệng.
  • Y-sai 33:4 - Như sâu bọ và cào cào hủy phá ruộng và dây nho, quân bại trận A-sy-ri cũng sẽ bị hủy diệt như vậy.
  • Xa-cha-ri 2:8 - Sau khi bày tỏ vinh quang, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sai tôi đến những quốc gia đã cướp bóc anh em. Vì Chúa phán: “Ai đụng đến các ngươi tức đụng đến con ngươi mắt Ngài.
  • Xa-cha-ri 2:9 - Ta sẽ ra tay trừng trị các nước ấy. Hàng đầy tớ sẽ đứng lên bóc lột chủ.” Lúc ấy, anh em sẽ biết chính Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã sai tôi.
  • Giê-rê-mi 50:37 - Gươm sẽ đánh tan các đoàn kỵ mã, chiến xa, và quân đồng minh từ xứ xa xôi, tất cả chúng sẽ thành đàn bà. Gươm sẽ tàn phá các kho châu báu và chúng sẽ bị cướp sạch.
  • Giê-rê-mi 51:34 - “Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, đã ăn và nghiền nát chúng con và uống cạn sức mạnh của chúng con. Vua nuốt chửng chúng con như quái vật nuốt mồi, làm cho bụng vua đầy của cải châu báu của chúng con. Rồi vua ném chúng con ra khỏi thành mình.
  • Giê-rê-mi 51:35 - Xin khiến Ba-by-lôn đau như nó đã khiến chúng con đau,” dân cư Si-ôn nói. “Nguyện máu của chúng con đổ lại trên người Ba-by-lôn,” Giê-ru-sa-lem nói.
  • Giê-rê-mi 51:8 - Nhưng Ba-by-lôn sẽ thình lình sụp đổ. Hãy khóc than nó. Cho nó thuốc men. May ra nó có thể được chữa lành.
  • Giê-rê-mi 50:17 - “Ít-ra-ên như đàn chiên bị sư tử đuổi chạy tán loạn. Trước hết, vua A-sy-ri cắn xé chúng. Sau đến Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, nhai xương chúng.”
  • Giê-rê-mi 50:18 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: “Bây giờ, Ta sẽ hình phạt vua Ba-by-lôn và dân tộc nó, như Ta đã hình phạt vua A-sy-ri.
  • Giê-rê-mi 51:55 - Vì Chúa Hằng Hữu sẽ tàn phá Ba-by-lôn. Chúa bắt nó câm miệng. Các lượn sóng kẻ thù như nước lũ gào thét át mất tiếng kêu của Ba-by-lôn.
  • Giê-rê-mi 51:56 - Kẻ hủy diệt tiến đánh Ba-by-lôn. Các chiến sĩ cường bạo nó sẽ bị bắt, các vũ khí của chúng nó sẽ bị bẻ gãy. Vì Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời hình phạt công minh; Ngài luôn báo trả xứng đáng.
  • Mi-ca 4:11 - Bây giờ, nhiều dân tộc liên minh chống lại ngươi và bảo: “Hãy để cho nó bị nhơ bẩn. Nguyện mắt chúng ta thấy sự hủy diệt của Giê-ru-sa-lem.”
  • Mi-ca 4:12 - Nhưng họ không biết chương trình của Chúa Hằng Hữu, cũng không hiểu ý định của Ngài, vì Ngài gom họ như người ta gom các bó lúa vào sân đạp lúa.
  • Mi-ca 4:13 - Chúa Hằng Hữu phán: “Hãy vùng dậy đạp lúa, hỡi Giê-ru-sa-lem! Ta sẽ ban cho ngươi sừng bằng sắt và vó bằng đồng, ngươi sẽ đánh tan nhiều dân tộc. Ngươi sẽ đem chiến lợi phẩm dâng lên Chúa Hằng Hữu, và của cải họ cho Chúa Hằng Hữu của cả hoàn vũ.”
  • Giê-rê-mi 51:24 - Ta sẽ báo trả Ba-by-lôn và tất cả người Canh-đê vì các việc ác chúng đã làm cho dân Ta tại Giê-ru-sa-lem,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Ha-ba-cúc 2:10 - Tiêu diệt nhiều dân tộc, ngươi đã mắc tội với lương tâm và chuốc lấy sỉ nhục cho nhà mình.
  • Thi Thiên 137:8 - Hỡi con gái Ba-by-lôn, các ngươi đã bị định cho diệt vong. Phước cho người báo phạt Ba-by-lôn, vì những gì các ngươi đã làm cho chúng ta.
  • Giê-rê-mi 51:44 - Ta sẽ đoán phạt Bên, là thần của Ba-by-lôn, và rứt ra khỏi miệng nó những con mồi nó đã cắn. Các nước không còn kéo lên thờ phượng nó nữa. Thành lũy Ba-by-lôn sẽ sụp đổ!”
  • Giê-rê-mi 50:33 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Dân tộc Ít-ra-ên và dân tộc Giu-đa đã bị áp bức. Những kẻ bắt chúng cứ giữ chặt, không chịu thả chúng ra.
  • Giê-rê-mi 50:34 - Nhưng Đấng Cứu Chuộc chúng thật là mạnh mẽ. Danh Ngài là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân. Ngài sẽ bênh vực chúng, cho chúng được nghỉ ngơi trong Ít-ra-ên. Nhưng người Ba-by-lôn sẽ không được yên nghỉ!
  • Giê-rê-mi 51:48 - Rồi các tầng trời và đất sẽ vui mừng, vì quân xuất phát từ phương bắc sẽ tấn công và tiêu diệt Ba-by-lôn,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Khải Huyền 6:10 - Họ kêu lớn: “Lạy Chúa Chí Cao, là Đấng Thánh và chân thật, đến bao giờ Chúa mới xét xử và báo ứng những người trên mặt đất đã sát hại chúng con?”
  • Y-sai 47:6 - Vì Ta giận dân Ta đã chọn, nên sẽ hình phạt họ bằng cách nạp họ vào tay ngươi. Nhưng ngươi, Ba-by-lôn, chẳng tỏ lòng thương xót họ, ngươi đã áp bức họ quá sức ngay cả người già.
  • Khải Huyền 18:20 - Hãy vui mừng về nó, hỡi bầu trời, cùng các thánh đồ, các sứ đồ, và các tiên tri! Vì Đức Chúa Trời đã xét xử nó theo cách nó đã xét xử các ngươi.
  • Khải Huyền 18:21 - Một thiên sứ uy dũng nhấc một tảng đá như cối xay lớn quăng xuống biển, và tuyên bố: “Thành Ba-by-lôn lớn sẽ bị quăng xuống như thế, chẳng còn ai trông thấy nữa.
  • Khải Huyền 18:22 - Tiếng hát ca, tiếng đàn hạc, tiếng sáo, hay tiếng kèn sẽ không được nghe từ thành này nữa. Chẳng tìm thấy thợ thủ công hay kỹ nghệ nào. Cả tiếng cối xay cũng im bặt trong thành này.
  • Khải Huyền 18:23 - Không còn thấy ánh đèn, Không còn nghe tiếng cô dâu chú rể nơi đó nữa. Các nhà buôn của nó từng nổi tiếng khắp thế giới, và nó dùng tà thuật lừa gạt mọi quốc gia.
  • Khải Huyền 18:24 - Máu của các tiên tri và thánh đồ, cùng máu của mọi người bị giết trên thế giới cũng tìm thấy tại thành này.”
  • Giê-rê-mi 51:13 - Ngươi là thành sống giữa các dòng sông, là trung tâm giao thương lớn, nhưng ngươi đã đến ngày tận số. Dòng đời ngươi đã chấm dứt.
  • Xa-cha-ri 12:2 - Ta sẽ khiến Giê-ru-sa-lem thành một chén để làm các nước chung quanh kéo đến vây Giê-ru-sa-lem và Giu-đa bị quay cuồng điên đảo.
  • Xa-cha-ri 12:3 - Ngày ấy, Ta sẽ làm cho Giê-ru-sa-lem thành một tảng đá, một gánh nặng nề cho các dân tộc. Các nước khắp thế giới cố gắng di chuyển tảng đá, nhưng họ phải mang thương tích nặng nề.
  • Xa-cha-ri 12:4 - Ngày ấy, Ta sẽ làm cho ngựa hoảng sợ, người cưỡi điên cuồng. Ta sẽ chăm sóc nhà Giu-đa, và làm mù mắt ngựa quân thù.
  • Giê-rê-mi 30:16 - Nhưng tất cả những ai ăn nuốt các con thì chính họ sẽ bị ăn nuốt, tất cả quân thù các con sẽ bị bắt lưu đày. Những ai cướp giật các con sẽ bị cướp giật, và những ai tấn công các con sẽ bị tấn công.
  • Giê-rê-mi 50:10 - Canh-đê sẽ bị cướp phá cho đến khi quân xâm lăng no nê của cướp. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!”
  • Giê-rê-mi 50:11 - “Các ngươi vui mừng và hớn hở vì các ngươi đã cướp bóc dân tuyển chọn của Ta. Các ngươi nhảy nhót như bò cái tơ đạp lúa và hí lên như ngựa giống.
  • Giê-rê-mi 27:7 - Tất cả dân tộc này phải phục dịch người, con trai người, và cháu người cho đến hết thời hạn Ta đã định. Rồi nhiều dân tộc và các đại đế sẽ xâm chiếm và cai trị Ba-by-lôn.
  • Ha-ba-cúc 2:17 - Việc tàn bạo ngươi làm cho Li-ban sẽ bao phủ ngươi. Việc ngươi tàn sát các thú vật bây giờ sẽ khiến ngươi khiếp sợ. Vì máu bao người đã đổ và vì ngươi đã làm những việc tàn ác cho đất nước, thành phố, và cho người dân.
  • Y-sai 33:1 - Khốn cho ngươi là người A-sy-ri, ngươi hủy diệt người khác nhưng chính ngươi chưa bị hủy diệt. Ngươi phản bội người khác, nhưng ngươi chưa bị phản bội. Khi ngươi ngừng hủy diệt, ngươi sẽ nếm mùi hủy diệt. Khi ngươi ngừng phản bội ngươi sẽ bị phản bội!
圣经
资源
计划
奉献