Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
2:7 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Kẻ thù ngươi sẽ bỗng nhiên dấy quân, bất ngờ vùng dậy tiến công tiêu diệt ngươi. Ngươi sẽ thành một chiến lợi phẩm của chúng.
  • 新标点和合本 - 咬伤你的岂不忽然起来, 扰害你的岂不兴起, 你就作他们的掳物吗?
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 咬伤你的 岂不忽然兴起, 扰害你的岂不突然崛起, 你就成为他们的掳物吗?
  • 和合本2010(神版-简体) - 咬伤你的 岂不忽然兴起, 扰害你的岂不突然崛起, 你就成为他们的掳物吗?
  • 当代译本 - 你们的债主必突然行动, 使你们战战兢兢, 沦为他们的俘虏。
  • 圣经新译本 - 你的债主(“你的债主”或译:“咬你的”)岂不忽然起来? 扰乱你的岂不醒起? 你就成了他们的掳物。
  • 中文标准译本 - 收取你利息的人,难道不会突然起来吗? 使你颤抖的人,难道不会醒过来吗? 那时,你必成为他们的掳物。
  • 现代标点和合本 - 咬伤你的岂不忽然起来, 扰害你的岂不兴起, 你就做他们的掳物吗?
  • 和合本(拼音版) - 咬伤你的岂不忽然起来, 扰害你的岂不兴起, 你就作他们的掳物吗?
  • New International Version - Will not your creditors suddenly arise? Will they not wake up and make you tremble? Then you will become their prey.
  • New International Reader's Version - Those you owe money to will suddenly rise up. They will wake up and make you tremble with fear. Then they will take away everything you have.
  • English Standard Version - Will not your debtors suddenly arise, and those awake who will make you tremble? Then you will be spoil for them.
  • New Living Translation - Suddenly, your debtors will take action. They will turn on you and take all you have, while you stand trembling and helpless.
  • Christian Standard Bible - Won’t your creditors suddenly arise, and those who disturb you wake up? Then you will become spoil for them.
  • New American Standard Bible - Will your creditors not rise up suddenly, And those who collect from you awaken? Indeed, you will become plunder for them.
  • New King James Version - Will not your creditors rise up suddenly? Will they not awaken who oppress you? And you will become their booty.
  • Amplified Bible - Will your creditors not rise up suddenly, And those who collect from you awaken? Then you will become plunder for them.
  • American Standard Version - Shall they not rise up suddenly that shall bite thee, and awake that shall vex thee, and thou shalt be for booty unto them?
  • King James Version - Shall they not rise up suddenly that shall bite thee, and awake that shall vex thee, and thou shalt be for booties unto them?
  • New English Translation - Your creditors will suddenly attack; those who terrify you will spring into action, and they will rob you.
  • World English Bible - Won’t your debtors rise up suddenly, and wake up those who make you tremble, and you will be their victim?
  • 新標點和合本 - 咬傷你的豈不忽然起來, 擾害你的豈不興起, 你就作他們的擄物嗎?
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 咬傷你的 豈不忽然興起, 擾害你的豈不突然崛起, 你就成為他們的擄物嗎?
  • 和合本2010(神版-繁體) - 咬傷你的 豈不忽然興起, 擾害你的豈不突然崛起, 你就成為他們的擄物嗎?
  • 當代譯本 - 你們的債主必突然行動, 使你們戰戰兢兢, 淪為他們的俘虜。
  • 聖經新譯本 - 你的債主(“你的債主”或譯:“咬你的”)豈不忽然起來? 擾亂你的豈不醒起? 你就成了他們的擄物。
  • 呂振中譯本 - 那被你索取利息的 、豈不忽然起來? 那要大大攪動你的、豈不醒起? 那你就做他們的擄物了!
  • 中文標準譯本 - 收取你利息的人,難道不會突然起來嗎? 使你顫抖的人,難道不會醒過來嗎? 那時,你必成為他們的擄物。
  • 現代標點和合本 - 咬傷你的豈不忽然起來, 擾害你的豈不興起, 你就做他們的擄物嗎?
  • 文理和合譯本 - 剝削爾者、豈不勃興乎、窘迫爾者、豈不亟起乎、爾必為其所虜之物、
  • 文理委辦譯本 - 困爾者勃興、撼爾者亟起、攘奪爾之所有、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 困 困原文作噬 爾者突起、逐 逐或作撼 爾者忽醒、攘奪爾之所有、
  • Nueva Versión Internacional - ¿No se levantarán de repente tus acreedores? ¿No se despertarán para sacudirte y despojarte con violencia?
  • 현대인의 성경 - 너의 채무자들이 갑자기 일어나서 화를 내며 너에게 달려들어 너를 떨게 하지 않겠느냐? 그들이 너를 약탈하지 않겠느냐?
  • Новый Русский Перевод - Не поднимутся ли нежданно твои заимодавцы , не проснутся ли те, кто тебя трепетать заставит? Ты станешь для них добычей.
  • Восточный перевод - Не поднимутся ли нежданно твои заимодавцы , не проснутся ли те, кто тебя трепетать заставит? Ты станешь для них добычей.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Не поднимутся ли нежданно твои заимодавцы , не проснутся ли те, кто тебя трепетать заставит? Ты станешь для них добычей.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Не поднимутся ли нежданно твои заимодавцы , не проснутся ли те, кто тебя трепетать заставит? Ты станешь для них добычей.
  • La Bible du Semeur 2015 - Tes créanciers ╵ne surgiront-ils pas soudain ? Ils se réveilleront ╵pour te faire trembler et ils feront de toi leur proie.
  • リビングバイブル - 「突然、おまえに借りのある者たちが怒って刃向かい、 おまえの持ち物を奪い取る。 その時、おまえはなすすべもなく立ち尽くし、 震える。
  • Nova Versão Internacional - Não se levantarão de repente os seus credores? Não se despertarão os que o fazem tremer? Agora você se tornará vítima deles.
  • Hoffnung für alle - Doch mit einem Mal werden sie alles mit Zinsen von dir zurückfordern. Du wirst vor ihnen zittern – so wird der Räuber selbst zur Beute!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เจ้าหนี้ของเจ้าจะไม่ลุกฮือขึ้นในทันทีทันใดหรือ? เขาจะไม่ตื่นขึ้นและทำให้เจ้าตัวสั่นงันงกหรือ? เมื่อนั้นเจ้าจะตกเป็นเหยื่อของเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บรรดา​เจ้าหนี้​ของ​เจ้า​จะ​ไม่​ลุก​ขึ้น​มา​อย่าง​ฉับพลัน​หรอก​หรือ พวก​เขา​จะ​ไม่​ตื่น​ขึ้น​และ​ทำ​ให้​เจ้า​สั่น​สะท้าน​หรือ แล้ว​เจ้า​ก็​จะ​กลายเป็น​เหยื่อ​ของ​พวก​เขา
交叉引用
  • Y-sai 21:2 - Tôi thấy một khải tượng khủng khiếp: Tôi thấy bọn phản trắc bị phản bội, và bọn hủy diệt bị hủy diệt. Ê-lam, hãy tiến công! Mê-đi, hãy bao vây! Ta đã chấm dứt tiếng rên la do Ba-by-lôn gây ra.
  • Y-sai 21:3 - Sự việc này làm tôi đau thắt như đàn bà sinh nở. Tôi ngã quỵ khi nghe chương trình của Đức Chúa Trời; tôi kinh hãi khi thấy cảnh ấy.
  • Y-sai 21:4 - Tâm trí tôi hoang mang và lòng đầy kinh sợ. Tôi trông mong ánh hoàng hôn đến nhưng nay tôi lại sợ hãi bóng đêm.
  • Y-sai 21:5 - Kìa! Chúng đang dọn tiệc lớn. Chúng đang trải thảm cho người ta ngồi lên đó. Mọi người đều ăn và uống. Nhanh lên! Mau lấy khiên chuẩn bị chiến đấu Hỡi chiến sĩ hãy chỗi dậy!
  • Y-sai 21:6 - Trong khi ấy, Chúa phán bảo tôi: “Hãy đi đặt người canh gác trên tường thành. Để khi thấy gì, người ấy sẽ la to.
  • Y-sai 21:7 - Nếu thấy các chiến xa được kéo bởi cặp kỵ binh, và những người cỡi lừa và lạc đà. Thì người canh gác phải báo động.”
  • Y-sai 21:8 - Khi người canh la lên: “Ngày qua ngày tôi đứng trên tháp canh, chúa tôi ơi. Đêm qua đêm tôi liên tục trực gác.
  • Y-sai 21:9 - Cuối cùng—nhìn kìa! Lính cưỡi chiến xa với cặp ngựa đã đến!” Người canh gác kêu lên: “Ba-by-lôn sụp đổ, sụp đổ rồi! Các thần tượng của Ba-by-lôn cũng đổ nằm la liệt dưới đất!”
  • Giê-rê-mi 51:27 - Hãy giương cờ trong xứ. Hãy thổi kèn khắp các nước! Chuẩn bị các nước để chiến tranh với Ba-by-lôn. Hãy triệu tập các đội quân A-ra-rát, Minh-ni, và Ách-kê-na. Hãy cử một tướng chỉ huy, và sai ngựa chiến ra trận như châu chấu!
  • Giê-rê-mi 51:28 - Hãy điều động đội quân từ các nước— dẫn đầu bởi vua Mê-đi và tất cả thủ lĩnh và quan cai trị trong xứ đánh nó.
  • Giê-rê-mi 8:17 - Ta sẽ sai nhiều đội quân thù đến giữa ngươi như rắn độc, ngươi không tài nào ếm chú được. Chúng sẽ cắn ngươi, và ngươi sẽ chết. Ta, là Chúa, phán vậy!”
  • Đa-ni-ên 5:25 - MÊ-NÊ, MÊ-NÊ, TÊ-KEN, PHÁC-SIN.
  • Đa-ni-ên 5:26 - Và đây là ý nghĩa: MÊ-NÊ nghĩa là ‘đếm’—Đức Chúa Trời đã đếm các ngày vua trị vì và chấm dứt các ngày đó.
  • Đa-ni-ên 5:27 - TÊ-KEN nghĩa là ‘cân’—vua đã bị đem cân và thấy là thiếu.
  • Đa-ni-ên 5:28 - PHÁC-SIN nghĩa là ‘bị chia đôi’—nước vua sẽ bị chia đôi, giao cho người Mê-đi và người Ba Tư.”
  • Đa-ni-ên 5:29 - Theo lệnh vua Bên-xát-sa, người ta mặc cho Đa-ni-ên chiếc áo bào đỏ thẫm, đeo vào cổ vòng vàng và công bố rằng: Đa-ni-ên được cử làm tể tướng.
  • Đa-ni-ên 5:30 - Ngay đêm ấy, Bên-xát-sa, vua nước Canh-đê bị giết.
  • Đa-ni-ên 5:31 - Đa-ri-út, người Mê-đi, chiếm lãnh đế quốc lúc người sáu mươi hai tuổi.
  • Na-hum 1:9 - Tại sao các ngươi âm mưu chống lại Chúa Hằng Hữu? Chúa sẽ tận diệt ngươi chỉ trong một trận; không cần đến trận thứ hai!
  • Na-hum 1:10 - Vì chúng vướng vào gai nhọn, say sưa như lũ nghiện rượu, nên sẽ bị thiêu hủy như rơm khô.
  • Giê-rê-mi 51:11 - Hãy chuốt mũi tên cho nhọn! Hãy đưa khiên lên cho cao! Vì Chúa Hằng Hữu đã giục lòng các vua Mê-đi thi hành kế hoạch tấn công và tiêu diệt Ba-by-lôn. Đây là sự báo trả của Chúa, báo trả cho Đền Thờ của Ngài.
  • Giê-rê-mi 51:57 - Ta sẽ làm cho các vua chúa và những người khôn ngoan say túy lúy, cùng với các thủ lĩnh, quan chức, và binh lính. Chúng sẽ ngủ một giấc dài và không bao giờ tỉnh dậy!” Vua là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • Y-sai 13:1 - Y-sai, con A-mốt nhận được sứ điệp về sự suy vong của Ba-by-lôn:
  • Y-sai 13:2 - “Hãy dựng trụ cờ trên đỉnh núi trọi. Hãy kêu gọi đội quân chống lại Ba-by-lôn. Vẫy tay gọi chúng vào nơi giành cho người quyền quý.
  • Y-sai 13:3 - Ta, Chúa Hằng Hữu, đã dành riêng những chiến sĩ cho nhiệm vụ này. Phải, Ta đã gọi những quân nhân mạnh mẽ thi hành cơn thịnh nộ của Ta, và họ sẽ hân hoan trong chiến thắng.”
  • Y-sai 13:4 - Hãy nghe tiếng ồn ào trên các núi! Hãy lắng nghe, như tiếng một đoàn quân đông đảo. Đó là tiếng ồn ào và gào thét của các nước. Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã gọi đội quân này hợp lại.
  • Y-sai 13:5 - Chúng kéo đến từ những nước xa xôi, từ tận cuối chân trời. Chúng là vũ khí của Chúa Hằng Hữu và cơn giận của Ngài. Với chúng Ngài sẽ hủy diệt cả trái đất.
  • Y-sai 13:16 - Con cái họ sẽ bị đánh chết trước mắt họ. Nhà cửa bị cướp, vợ họ bị hãm hiếp.
  • Y-sai 13:17 - “Này, Ta sẽ khiến người Mê-đi chống lại Ba-by-lôn. Chúng không bị quyến dụ bởi bạc cũng không thiết đến vàng.
  • Y-sai 13:18 - Cung tên chúng sẽ đập nát người trai trẻ. Chúng sẽ không xót thương hài nhi, và cũng không dung mạng trẻ con.”
  • Giê-rê-mi 50:21 - “Hỡi các chiến sĩ, hãy tấn công Mê-ra-tha-im và chống lại người Phê-cốt. Hãy truy nã, giết, và tiêu diệt nó, như Ta đã truyền lệnh,” Chúa Hằng Hữu phán.
  • Giê-rê-mi 50:22 - “Có tiếng reo hò xung phong và tiếng tàn phá vô cùng dữ dội.
  • Giê-rê-mi 50:23 - Ba-by-lôn, cây búa đáng sợ nhất thế giới, đã bị gãy tan tành. Ba-by-lôn đã trở thành một nơi đổ nát giữa các nước!
  • Giê-rê-mi 50:24 - Hỡi Ba-by-lôn, Ta đã xếp đặt cho ngươi bị sập bẫy. Ngươi bị bắt vì ngươi chống lại Chúa Hằng Hữu.
  • Giê-rê-mi 50:25 - Chúa đã mở kho và phân phát khí giới để đoán phạt quân thù trong cơn thịnh nộ. Khủng bố giáng trên Ba-by-lôn là do bàn tay của Đấng Chí Cao, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân.
  • Giê-rê-mi 50:26 - Phải, từ các xứ xa xôi, hãy kéo đến tấn công nó. Hãy mở các kho lúa của nó. Nghiền nát các thành lũy và nhà cửa nó thành một đống hoang tàn. Hãy tận diệt nó, đừng chừa lại gì!
  • Giê-rê-mi 50:27 - Hãy tiêu diệt cả bầy nghé nó— đó sẽ là điều kinh hãi cho nó! Khốn cho chúng nó! Vì đã đến lúc Ba-by-lôn bị đoán phạt.
  • Giê-rê-mi 50:28 - Hãy nghe những người trốn thoát từ Ba-by-lôn, họ sẽ thuật lại trong Giê-ru-sa-lem rằng Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta đã báo trả trên bọn người đã phá Đền Thờ của Ngài.
  • Giê-rê-mi 50:29 - Hãy tập họp các xạ thủ đến Ba-by-lôn. Bao vây thành, không để ai chạy thoát. Hãy báo lại nó những việc ác nó làm cho các nước, vì nó đã kiêu căng thách thức Chúa Hằng Hữu, là Đấng Thánh của Ít-ra-ên.
  • Giê-rê-mi 50:30 - Các trai tráng của nó sẽ ngã chết trong các đường phố. Các chiến sĩ nó sẽ bị tàn sát,” Chúa Hằng Hữu phán.
  • Giê-rê-mi 50:31 - “Này, Ta chống lại ngươi, hỡi dân tộc kiêu căng,” Chúa, là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán. “Ngày đoán phạt ngươi đã đến— là ngày Ta sẽ hình phạt ngươi.
  • Giê-rê-mi 50:32 - Hỡi xứ kiêu ngạo, ngươi sẽ vấp té và ngã quỵ, không ai đỡ ngươi đứng lên. Vì Ta sẽ nhóm lửa trong các thành Ba-by-lôn và thiêu rụi mọi vật chung quanh nó.”
  • Truyền Đạo 10:8 - Ai đào hố phải sa xuống hố. Ai phá vách nhà cũ sẽ bị rắn rết cắn.
  • Y-sai 45:1 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán về Si-ru, người được Ngài xức dầu, Chúa sẽ trao quyền vào tay phải người. Trước mặt người, các vua hùng mạnh sẽ tê liệt vì sợ. Các cổng thành của họ sẽ mở, không bao giờ đóng lại.
  • Y-sai 45:2 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Ta sẽ đi trước con, Si-ru, và san bằng các núi. Ta sẽ phá vỡ các cửa đồng và bẻ gãy then sắt.
  • Y-sai 45:3 - Ta sẽ cho con các kho tàng châu báu giấu trong hang sâu bí mật. Ta sẽ làm điều này để con biết Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, Đấng đã gọi đích danh con.”
  • Y-sai 47:11 - Vì thế, thảm họa sẽ ập đến ngươi, mà ngươi không biết nó từ đâu đến. Hoạn nạn sẽ đổ xuống đầu ngươi, mà ngươi không tìm được đường chạy thoát. Sự hủy diệt sẽ đập ngươi thình lình, mà ngươi không liệu trước được.
  • Y-sai 46:11 - Ta sẽ gọi chim săn mồi từ phương đông— một người từ vùng đất xa xôi đến và thực hiện ý định của Ta. Những gì Ta nói, Ta sẽ thực hiện, điều Ta hoạch định, Ta sẽ hoàn thành.
  • Y-sai 48:14 - Có thần nào của các ngươi từng nói việc này? Chúng dân! Hãy đến đây và lắng nghe: Chúa Hằng Hữu đã chọn Si-ru làm đồng minh của Ngài. Chúa sẽ dùng người để kết thúc đế quốc Ba-by-lôn và hủy diệt quân đội Ba-by-lôn.
  • Y-sai 48:15 - “Ta đã báo trước: Chính Ta đã gọi Si-ru! Ta sẽ sai người làm nhiệm vụ này và sẽ giúp người thành công.
  • Y-sai 41:25 - Ta đã dấy lên một lãnh đạo đến từ phương bắc. Từ phương đông, Người sẽ kêu cầu Danh Ta. Ta sẽ cho Người nắm quyền trên các vua và hoàng tử. Người sẽ giẫm đạp chúng như thợ gốm giẫm lên đất sét.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:3 - Khi người ta nói: “Hòa bình và an ninh” thì hủy diệt xảy đến bất ngờ như sản phụ bị quặn đau trước giờ sinh nở; họ không thể nào tránh thoát.
  • Châm Ngôn 29:1 - Người cứng lòng cứng cổ trước lời răn dạy sẽ suy sụp thình lình không phương chữa chạy.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Kẻ thù ngươi sẽ bỗng nhiên dấy quân, bất ngờ vùng dậy tiến công tiêu diệt ngươi. Ngươi sẽ thành một chiến lợi phẩm của chúng.
  • 新标点和合本 - 咬伤你的岂不忽然起来, 扰害你的岂不兴起, 你就作他们的掳物吗?
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 咬伤你的 岂不忽然兴起, 扰害你的岂不突然崛起, 你就成为他们的掳物吗?
  • 和合本2010(神版-简体) - 咬伤你的 岂不忽然兴起, 扰害你的岂不突然崛起, 你就成为他们的掳物吗?
  • 当代译本 - 你们的债主必突然行动, 使你们战战兢兢, 沦为他们的俘虏。
  • 圣经新译本 - 你的债主(“你的债主”或译:“咬你的”)岂不忽然起来? 扰乱你的岂不醒起? 你就成了他们的掳物。
  • 中文标准译本 - 收取你利息的人,难道不会突然起来吗? 使你颤抖的人,难道不会醒过来吗? 那时,你必成为他们的掳物。
  • 现代标点和合本 - 咬伤你的岂不忽然起来, 扰害你的岂不兴起, 你就做他们的掳物吗?
  • 和合本(拼音版) - 咬伤你的岂不忽然起来, 扰害你的岂不兴起, 你就作他们的掳物吗?
  • New International Version - Will not your creditors suddenly arise? Will they not wake up and make you tremble? Then you will become their prey.
  • New International Reader's Version - Those you owe money to will suddenly rise up. They will wake up and make you tremble with fear. Then they will take away everything you have.
  • English Standard Version - Will not your debtors suddenly arise, and those awake who will make you tremble? Then you will be spoil for them.
  • New Living Translation - Suddenly, your debtors will take action. They will turn on you and take all you have, while you stand trembling and helpless.
  • Christian Standard Bible - Won’t your creditors suddenly arise, and those who disturb you wake up? Then you will become spoil for them.
  • New American Standard Bible - Will your creditors not rise up suddenly, And those who collect from you awaken? Indeed, you will become plunder for them.
  • New King James Version - Will not your creditors rise up suddenly? Will they not awaken who oppress you? And you will become their booty.
  • Amplified Bible - Will your creditors not rise up suddenly, And those who collect from you awaken? Then you will become plunder for them.
  • American Standard Version - Shall they not rise up suddenly that shall bite thee, and awake that shall vex thee, and thou shalt be for booty unto them?
  • King James Version - Shall they not rise up suddenly that shall bite thee, and awake that shall vex thee, and thou shalt be for booties unto them?
  • New English Translation - Your creditors will suddenly attack; those who terrify you will spring into action, and they will rob you.
  • World English Bible - Won’t your debtors rise up suddenly, and wake up those who make you tremble, and you will be their victim?
  • 新標點和合本 - 咬傷你的豈不忽然起來, 擾害你的豈不興起, 你就作他們的擄物嗎?
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 咬傷你的 豈不忽然興起, 擾害你的豈不突然崛起, 你就成為他們的擄物嗎?
  • 和合本2010(神版-繁體) - 咬傷你的 豈不忽然興起, 擾害你的豈不突然崛起, 你就成為他們的擄物嗎?
  • 當代譯本 - 你們的債主必突然行動, 使你們戰戰兢兢, 淪為他們的俘虜。
  • 聖經新譯本 - 你的債主(“你的債主”或譯:“咬你的”)豈不忽然起來? 擾亂你的豈不醒起? 你就成了他們的擄物。
  • 呂振中譯本 - 那被你索取利息的 、豈不忽然起來? 那要大大攪動你的、豈不醒起? 那你就做他們的擄物了!
  • 中文標準譯本 - 收取你利息的人,難道不會突然起來嗎? 使你顫抖的人,難道不會醒過來嗎? 那時,你必成為他們的擄物。
  • 現代標點和合本 - 咬傷你的豈不忽然起來, 擾害你的豈不興起, 你就做他們的擄物嗎?
  • 文理和合譯本 - 剝削爾者、豈不勃興乎、窘迫爾者、豈不亟起乎、爾必為其所虜之物、
  • 文理委辦譯本 - 困爾者勃興、撼爾者亟起、攘奪爾之所有、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 困 困原文作噬 爾者突起、逐 逐或作撼 爾者忽醒、攘奪爾之所有、
  • Nueva Versión Internacional - ¿No se levantarán de repente tus acreedores? ¿No se despertarán para sacudirte y despojarte con violencia?
  • 현대인의 성경 - 너의 채무자들이 갑자기 일어나서 화를 내며 너에게 달려들어 너를 떨게 하지 않겠느냐? 그들이 너를 약탈하지 않겠느냐?
  • Новый Русский Перевод - Не поднимутся ли нежданно твои заимодавцы , не проснутся ли те, кто тебя трепетать заставит? Ты станешь для них добычей.
  • Восточный перевод - Не поднимутся ли нежданно твои заимодавцы , не проснутся ли те, кто тебя трепетать заставит? Ты станешь для них добычей.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Не поднимутся ли нежданно твои заимодавцы , не проснутся ли те, кто тебя трепетать заставит? Ты станешь для них добычей.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Не поднимутся ли нежданно твои заимодавцы , не проснутся ли те, кто тебя трепетать заставит? Ты станешь для них добычей.
  • La Bible du Semeur 2015 - Tes créanciers ╵ne surgiront-ils pas soudain ? Ils se réveilleront ╵pour te faire trembler et ils feront de toi leur proie.
  • リビングバイブル - 「突然、おまえに借りのある者たちが怒って刃向かい、 おまえの持ち物を奪い取る。 その時、おまえはなすすべもなく立ち尽くし、 震える。
  • Nova Versão Internacional - Não se levantarão de repente os seus credores? Não se despertarão os que o fazem tremer? Agora você se tornará vítima deles.
  • Hoffnung für alle - Doch mit einem Mal werden sie alles mit Zinsen von dir zurückfordern. Du wirst vor ihnen zittern – so wird der Räuber selbst zur Beute!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เจ้าหนี้ของเจ้าจะไม่ลุกฮือขึ้นในทันทีทันใดหรือ? เขาจะไม่ตื่นขึ้นและทำให้เจ้าตัวสั่นงันงกหรือ? เมื่อนั้นเจ้าจะตกเป็นเหยื่อของเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บรรดา​เจ้าหนี้​ของ​เจ้า​จะ​ไม่​ลุก​ขึ้น​มา​อย่าง​ฉับพลัน​หรอก​หรือ พวก​เขา​จะ​ไม่​ตื่น​ขึ้น​และ​ทำ​ให้​เจ้า​สั่น​สะท้าน​หรือ แล้ว​เจ้า​ก็​จะ​กลายเป็น​เหยื่อ​ของ​พวก​เขา
  • Y-sai 21:2 - Tôi thấy một khải tượng khủng khiếp: Tôi thấy bọn phản trắc bị phản bội, và bọn hủy diệt bị hủy diệt. Ê-lam, hãy tiến công! Mê-đi, hãy bao vây! Ta đã chấm dứt tiếng rên la do Ba-by-lôn gây ra.
  • Y-sai 21:3 - Sự việc này làm tôi đau thắt như đàn bà sinh nở. Tôi ngã quỵ khi nghe chương trình của Đức Chúa Trời; tôi kinh hãi khi thấy cảnh ấy.
  • Y-sai 21:4 - Tâm trí tôi hoang mang và lòng đầy kinh sợ. Tôi trông mong ánh hoàng hôn đến nhưng nay tôi lại sợ hãi bóng đêm.
  • Y-sai 21:5 - Kìa! Chúng đang dọn tiệc lớn. Chúng đang trải thảm cho người ta ngồi lên đó. Mọi người đều ăn và uống. Nhanh lên! Mau lấy khiên chuẩn bị chiến đấu Hỡi chiến sĩ hãy chỗi dậy!
  • Y-sai 21:6 - Trong khi ấy, Chúa phán bảo tôi: “Hãy đi đặt người canh gác trên tường thành. Để khi thấy gì, người ấy sẽ la to.
  • Y-sai 21:7 - Nếu thấy các chiến xa được kéo bởi cặp kỵ binh, và những người cỡi lừa và lạc đà. Thì người canh gác phải báo động.”
  • Y-sai 21:8 - Khi người canh la lên: “Ngày qua ngày tôi đứng trên tháp canh, chúa tôi ơi. Đêm qua đêm tôi liên tục trực gác.
  • Y-sai 21:9 - Cuối cùng—nhìn kìa! Lính cưỡi chiến xa với cặp ngựa đã đến!” Người canh gác kêu lên: “Ba-by-lôn sụp đổ, sụp đổ rồi! Các thần tượng của Ba-by-lôn cũng đổ nằm la liệt dưới đất!”
  • Giê-rê-mi 51:27 - Hãy giương cờ trong xứ. Hãy thổi kèn khắp các nước! Chuẩn bị các nước để chiến tranh với Ba-by-lôn. Hãy triệu tập các đội quân A-ra-rát, Minh-ni, và Ách-kê-na. Hãy cử một tướng chỉ huy, và sai ngựa chiến ra trận như châu chấu!
  • Giê-rê-mi 51:28 - Hãy điều động đội quân từ các nước— dẫn đầu bởi vua Mê-đi và tất cả thủ lĩnh và quan cai trị trong xứ đánh nó.
  • Giê-rê-mi 8:17 - Ta sẽ sai nhiều đội quân thù đến giữa ngươi như rắn độc, ngươi không tài nào ếm chú được. Chúng sẽ cắn ngươi, và ngươi sẽ chết. Ta, là Chúa, phán vậy!”
  • Đa-ni-ên 5:25 - MÊ-NÊ, MÊ-NÊ, TÊ-KEN, PHÁC-SIN.
  • Đa-ni-ên 5:26 - Và đây là ý nghĩa: MÊ-NÊ nghĩa là ‘đếm’—Đức Chúa Trời đã đếm các ngày vua trị vì và chấm dứt các ngày đó.
  • Đa-ni-ên 5:27 - TÊ-KEN nghĩa là ‘cân’—vua đã bị đem cân và thấy là thiếu.
  • Đa-ni-ên 5:28 - PHÁC-SIN nghĩa là ‘bị chia đôi’—nước vua sẽ bị chia đôi, giao cho người Mê-đi và người Ba Tư.”
  • Đa-ni-ên 5:29 - Theo lệnh vua Bên-xát-sa, người ta mặc cho Đa-ni-ên chiếc áo bào đỏ thẫm, đeo vào cổ vòng vàng và công bố rằng: Đa-ni-ên được cử làm tể tướng.
  • Đa-ni-ên 5:30 - Ngay đêm ấy, Bên-xát-sa, vua nước Canh-đê bị giết.
  • Đa-ni-ên 5:31 - Đa-ri-út, người Mê-đi, chiếm lãnh đế quốc lúc người sáu mươi hai tuổi.
  • Na-hum 1:9 - Tại sao các ngươi âm mưu chống lại Chúa Hằng Hữu? Chúa sẽ tận diệt ngươi chỉ trong một trận; không cần đến trận thứ hai!
  • Na-hum 1:10 - Vì chúng vướng vào gai nhọn, say sưa như lũ nghiện rượu, nên sẽ bị thiêu hủy như rơm khô.
  • Giê-rê-mi 51:11 - Hãy chuốt mũi tên cho nhọn! Hãy đưa khiên lên cho cao! Vì Chúa Hằng Hữu đã giục lòng các vua Mê-đi thi hành kế hoạch tấn công và tiêu diệt Ba-by-lôn. Đây là sự báo trả của Chúa, báo trả cho Đền Thờ của Ngài.
  • Giê-rê-mi 51:57 - Ta sẽ làm cho các vua chúa và những người khôn ngoan say túy lúy, cùng với các thủ lĩnh, quan chức, và binh lính. Chúng sẽ ngủ một giấc dài và không bao giờ tỉnh dậy!” Vua là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • Y-sai 13:1 - Y-sai, con A-mốt nhận được sứ điệp về sự suy vong của Ba-by-lôn:
  • Y-sai 13:2 - “Hãy dựng trụ cờ trên đỉnh núi trọi. Hãy kêu gọi đội quân chống lại Ba-by-lôn. Vẫy tay gọi chúng vào nơi giành cho người quyền quý.
  • Y-sai 13:3 - Ta, Chúa Hằng Hữu, đã dành riêng những chiến sĩ cho nhiệm vụ này. Phải, Ta đã gọi những quân nhân mạnh mẽ thi hành cơn thịnh nộ của Ta, và họ sẽ hân hoan trong chiến thắng.”
  • Y-sai 13:4 - Hãy nghe tiếng ồn ào trên các núi! Hãy lắng nghe, như tiếng một đoàn quân đông đảo. Đó là tiếng ồn ào và gào thét của các nước. Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã gọi đội quân này hợp lại.
  • Y-sai 13:5 - Chúng kéo đến từ những nước xa xôi, từ tận cuối chân trời. Chúng là vũ khí của Chúa Hằng Hữu và cơn giận của Ngài. Với chúng Ngài sẽ hủy diệt cả trái đất.
  • Y-sai 13:16 - Con cái họ sẽ bị đánh chết trước mắt họ. Nhà cửa bị cướp, vợ họ bị hãm hiếp.
  • Y-sai 13:17 - “Này, Ta sẽ khiến người Mê-đi chống lại Ba-by-lôn. Chúng không bị quyến dụ bởi bạc cũng không thiết đến vàng.
  • Y-sai 13:18 - Cung tên chúng sẽ đập nát người trai trẻ. Chúng sẽ không xót thương hài nhi, và cũng không dung mạng trẻ con.”
  • Giê-rê-mi 50:21 - “Hỡi các chiến sĩ, hãy tấn công Mê-ra-tha-im và chống lại người Phê-cốt. Hãy truy nã, giết, và tiêu diệt nó, như Ta đã truyền lệnh,” Chúa Hằng Hữu phán.
  • Giê-rê-mi 50:22 - “Có tiếng reo hò xung phong và tiếng tàn phá vô cùng dữ dội.
  • Giê-rê-mi 50:23 - Ba-by-lôn, cây búa đáng sợ nhất thế giới, đã bị gãy tan tành. Ba-by-lôn đã trở thành một nơi đổ nát giữa các nước!
  • Giê-rê-mi 50:24 - Hỡi Ba-by-lôn, Ta đã xếp đặt cho ngươi bị sập bẫy. Ngươi bị bắt vì ngươi chống lại Chúa Hằng Hữu.
  • Giê-rê-mi 50:25 - Chúa đã mở kho và phân phát khí giới để đoán phạt quân thù trong cơn thịnh nộ. Khủng bố giáng trên Ba-by-lôn là do bàn tay của Đấng Chí Cao, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân.
  • Giê-rê-mi 50:26 - Phải, từ các xứ xa xôi, hãy kéo đến tấn công nó. Hãy mở các kho lúa của nó. Nghiền nát các thành lũy và nhà cửa nó thành một đống hoang tàn. Hãy tận diệt nó, đừng chừa lại gì!
  • Giê-rê-mi 50:27 - Hãy tiêu diệt cả bầy nghé nó— đó sẽ là điều kinh hãi cho nó! Khốn cho chúng nó! Vì đã đến lúc Ba-by-lôn bị đoán phạt.
  • Giê-rê-mi 50:28 - Hãy nghe những người trốn thoát từ Ba-by-lôn, họ sẽ thuật lại trong Giê-ru-sa-lem rằng Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta đã báo trả trên bọn người đã phá Đền Thờ của Ngài.
  • Giê-rê-mi 50:29 - Hãy tập họp các xạ thủ đến Ba-by-lôn. Bao vây thành, không để ai chạy thoát. Hãy báo lại nó những việc ác nó làm cho các nước, vì nó đã kiêu căng thách thức Chúa Hằng Hữu, là Đấng Thánh của Ít-ra-ên.
  • Giê-rê-mi 50:30 - Các trai tráng của nó sẽ ngã chết trong các đường phố. Các chiến sĩ nó sẽ bị tàn sát,” Chúa Hằng Hữu phán.
  • Giê-rê-mi 50:31 - “Này, Ta chống lại ngươi, hỡi dân tộc kiêu căng,” Chúa, là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán. “Ngày đoán phạt ngươi đã đến— là ngày Ta sẽ hình phạt ngươi.
  • Giê-rê-mi 50:32 - Hỡi xứ kiêu ngạo, ngươi sẽ vấp té và ngã quỵ, không ai đỡ ngươi đứng lên. Vì Ta sẽ nhóm lửa trong các thành Ba-by-lôn và thiêu rụi mọi vật chung quanh nó.”
  • Truyền Đạo 10:8 - Ai đào hố phải sa xuống hố. Ai phá vách nhà cũ sẽ bị rắn rết cắn.
  • Y-sai 45:1 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán về Si-ru, người được Ngài xức dầu, Chúa sẽ trao quyền vào tay phải người. Trước mặt người, các vua hùng mạnh sẽ tê liệt vì sợ. Các cổng thành của họ sẽ mở, không bao giờ đóng lại.
  • Y-sai 45:2 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Ta sẽ đi trước con, Si-ru, và san bằng các núi. Ta sẽ phá vỡ các cửa đồng và bẻ gãy then sắt.
  • Y-sai 45:3 - Ta sẽ cho con các kho tàng châu báu giấu trong hang sâu bí mật. Ta sẽ làm điều này để con biết Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, Đấng đã gọi đích danh con.”
  • Y-sai 47:11 - Vì thế, thảm họa sẽ ập đến ngươi, mà ngươi không biết nó từ đâu đến. Hoạn nạn sẽ đổ xuống đầu ngươi, mà ngươi không tìm được đường chạy thoát. Sự hủy diệt sẽ đập ngươi thình lình, mà ngươi không liệu trước được.
  • Y-sai 46:11 - Ta sẽ gọi chim săn mồi từ phương đông— một người từ vùng đất xa xôi đến và thực hiện ý định của Ta. Những gì Ta nói, Ta sẽ thực hiện, điều Ta hoạch định, Ta sẽ hoàn thành.
  • Y-sai 48:14 - Có thần nào của các ngươi từng nói việc này? Chúng dân! Hãy đến đây và lắng nghe: Chúa Hằng Hữu đã chọn Si-ru làm đồng minh của Ngài. Chúa sẽ dùng người để kết thúc đế quốc Ba-by-lôn và hủy diệt quân đội Ba-by-lôn.
  • Y-sai 48:15 - “Ta đã báo trước: Chính Ta đã gọi Si-ru! Ta sẽ sai người làm nhiệm vụ này và sẽ giúp người thành công.
  • Y-sai 41:25 - Ta đã dấy lên một lãnh đạo đến từ phương bắc. Từ phương đông, Người sẽ kêu cầu Danh Ta. Ta sẽ cho Người nắm quyền trên các vua và hoàng tử. Người sẽ giẫm đạp chúng như thợ gốm giẫm lên đất sét.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:3 - Khi người ta nói: “Hòa bình và an ninh” thì hủy diệt xảy đến bất ngờ như sản phụ bị quặn đau trước giờ sinh nở; họ không thể nào tránh thoát.
  • Châm Ngôn 29:1 - Người cứng lòng cứng cổ trước lời răn dạy sẽ suy sụp thình lình không phương chữa chạy.
圣经
资源
计划
奉献