逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Vì phải chờ đến đúng thời điểm khải tượng mới ứng nghiệm. Nó đang diễn biến nhanh chóng để hoàn tất, không ngoa đâu! Nếu nó chậm trễ, con hãy đợi. Vì nó chắc chắn sẽ đến. Nó không chậm trễ đâu.
- 新标点和合本 - 因为这默示有一定的日期, 快要应验,并不虚谎。 虽然迟延,还要等候; 因为必然临到,不再迟延。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 因为这默示有一定的日期, 论及终局,绝不落空。 它虽然耽延,你要等候; 因为它必临到,不再迟延。
- 和合本2010(神版-简体) - 因为这默示有一定的日期, 论及终局,绝不落空。 它虽然耽延,你要等候; 因为它必临到,不再迟延。
- 当代译本 - 这启示还未到实现之时, 它关乎结局,没有虚假。 即使缓慢,也要等候, 因为这事终必发生,不再迟延。
- 圣经新译本 - 因这异象关乎一定的日期, 很快就要实现,决不徒然;纵有迟延,仍当等候, 因为它一定会来到,绝不耽误。”
- 中文标准译本 - 因为这异象到所定的日期才发生, 指向结局,绝非谎言。 就算耽延了,也要等候; 它一定来临,不再迟延。
- 现代标点和合本 - 因为这默示有一定的日期, 快要应验,并不虚谎。 虽然迟延,还要等候, 因为必然临到,不再迟延。
- 和合本(拼音版) - 因为这默示有一定的日期, 快要应验,并不虚谎。 虽然迟延,还要等候; 因为必然临到,不再迟延。”
- New International Version - For the revelation awaits an appointed time; it speaks of the end and will not prove false. Though it linger, wait for it; it will certainly come and will not delay.
- New International Reader's Version - The message I give you waits for the time I have appointed. It speaks about what is going to happen. And all of it will come true. It might take a while. But wait for it. You can be sure it will come. It will happen when I want it to.
- English Standard Version - For still the vision awaits its appointed time; it hastens to the end—it will not lie. If it seems slow, wait for it; it will surely come; it will not delay.
- New Living Translation - This vision is for a future time. It describes the end, and it will be fulfilled. If it seems slow in coming, wait patiently, for it will surely take place. It will not be delayed.
- Christian Standard Bible - For the vision is yet for the appointed time; it testifies about the end and will not lie. Though it delays, wait for it, since it will certainly come and not be late.
- New American Standard Bible - For the vision is yet for the appointed time; It hurries toward the goal and it will not fail. Though it delays, wait for it; For it will certainly come, it will not delay long.
- New King James Version - For the vision is yet for an appointed time; But at the end it will speak, and it will not lie. Though it tarries, wait for it; Because it will surely come, It will not tarry.
- Amplified Bible - For the vision is yet for the appointed [future] time It hurries toward the goal [of fulfillment]; it will not fail. Even though it delays, wait [patiently] for it, Because it will certainly come; it will not delay.
- American Standard Version - For the vision is yet for the appointed time, and it hasteth toward the end, and shall not lie: though it tarry, wait for it; because it will surely come, it will not delay.
- King James Version - For the vision is yet for an appointed time, but at the end it shall speak, and not lie: though it tarry, wait for it; because it will surely come, it will not tarry.
- New English Translation - For the message is a witness to what is decreed; it gives reliable testimony about how matters will turn out. Even if the message is not fulfilled right away, wait patiently; for it will certainly come to pass – it will not arrive late.
- World English Bible - For the vision is yet for the appointed time, and it hurries toward the end, and won’t prove false. Though it takes time, wait for it; because it will surely come. It won’t delay.
- 新標點和合本 - 因為這默示有一定的日期, 快要應驗,並不虛謊。 雖然遲延,還要等候; 因為必然臨到,不再遲延。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為這默示有一定的日期, 論及終局,絕不落空。 它雖然躭延,你要等候; 因為它必臨到,不再遲延。
- 和合本2010(神版-繁體) - 因為這默示有一定的日期, 論及終局,絕不落空。 它雖然躭延,你要等候; 因為它必臨到,不再遲延。
- 當代譯本 - 這啟示還未到實現之時, 它關乎結局,沒有虛假。 即使緩慢,也要等候, 因為這事終必發生,不再遲延。
- 聖經新譯本 - 因這異象關乎一定的日期, 很快就要實現,決不徒然;縱有遲延,仍當等候, 因為它一定會來到,絕不耽誤。”
- 呂振中譯本 - 因為異象還在等候它的定期; 它向着結局喘吁吁地急進, 必不令人失望。 就使它躭延,你還要等候; 因為它一定臨到,必不遲延。』
- 中文標準譯本 - 因為這異象到所定的日期才發生, 指向結局,絕非謊言。 就算耽延了,也要等候; 它一定來臨,不再遲延。
- 現代標點和合本 - 因為這默示有一定的日期, 快要應驗,並不虛謊。 雖然遲延,還要等候, 因為必然臨到,不再遲延。
- 文理和合譯本 - 蓋此啟示、有定期焉、其終極必速至、決不虛誑、雖則遲延、爾其待之、因其必臨、不濡滯也、
- 文理委辦譯本 - 默示之事、屆期必成、終有效驗、不辜所望、歷時雖久、終當靜俟、是事必應、不復濡滯、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 此默示、屆期必應、末日必驗、決不虛誑、雖遲延亦當俟候、因必臨至、不致永久遲延、
- Nueva Versión Internacional - Pues la visión se realizará en el tiempo señalado; marcha hacia su cumplimiento, y no dejará de cumplirse. Aunque parezca tardar, espérala; porque sin falta vendrá.
- 현대인의 성경 - 이것이 지금 당장 이루어질 것은 아니지만 이루어질 때가 정해져 있으니 그 때가 분명히 올 것이며 반드시 이루어질 것이다. 비록 더딜지라도 기다려라. 지체되지 않고 그 때가 올 것이다.
- Новый Русский Перевод - Ведь еще не время ему исполниться, оно говорит о конце и не обманет. Если покажется, что медлит – жди: оно сбудется, не задержится.
- Восточный перевод - Ведь ещё не время ему исполниться; оно говорит о конце и не обманет. Если покажется, что медлит – жди: оно сбудется, не задержится.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ведь ещё не время ему исполниться; оно говорит о конце и не обманет. Если покажется, что медлит – жди: оно сбудется, не задержится.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ведь ещё не время ему исполниться; оно говорит о конце и не обманет. Если покажется, что медлит – жди: оно сбудется, не задержится.
- La Bible du Semeur 2015 - Car c’est une révélation ╵qui porte sur un temps fixé, qui parle de la fin et n’est pas mensongère. Si l’Eternel paraît tarder , ╵attends-le patiemment, car il vient sûrement, il ne tardera pas.
- リビングバイブル - だが、わたしが計画しているこのことは、 今すぐには起こらない。 ゆっくりと、着実に、確かに、 幻が実現する時が近づいている。 遅いように思えても、失望してはならない。 これらのことは必ず起こる。 忍耐していなさい。 ただの一日も遅れることはない。
- Nova Versão Internacional - Pois a visão aguarda um tempo designado; ela fala do fim e não falhará . Ainda que demore, espere-a; porque ela certamente virá e não se atrasará.
- Hoffnung für alle - Denn was ich dir jetzt offenbare, wird nicht sofort eintreffen, sondern erst zur festgesetzten Zeit. Aber es wird sich ganz bestimmt erfüllen, darauf kannst du dich verlassen. Warte geduldig, selbst wenn es noch eine Weile dauert! Dies ist, was du schreiben sollst:
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะสิ่งที่เราจะเปิดเผยแก่เจ้านั้นยังรอกำหนดเวลาอยู่ เป็นเรื่องวาระสุดท้าย และจะพิสูจน์ได้ว่าไม่ใช่เรื่องเท็จ แม้จะเนิ่นช้าอยู่ ก็จงอดใจรอ มันจะมาถึงอย่างแน่นอนและจะไม่ล่าช้า
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะภาพนิมิตยังรอให้ถึงกำหนดเวลา ภาพนิมิตพูดถึงบั้นปลาย จะพิสูจน์ได้ว่าไม่ใช่ความเท็จ แม้จะดูเหมือนว่าเชื่องช้า แต่จงรอ สิ่งนั้นจะเกิดขึ้นอย่างแน่นอน และจะไม่ล่าช้า
交叉引用
- Giê-rê-mi 27:7 - Tất cả dân tộc này phải phục dịch người, con trai người, và cháu người cho đến hết thời hạn Ta đã định. Rồi nhiều dân tộc và các đại đế sẽ xâm chiếm và cai trị Ba-by-lôn.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 17:26 - Chúa tạo nên loài người, sinh thành mọi chủng tộc khắp mặt đất cùng một dòng máu, ấn định thời gian và ranh giới lãnh thổ cho họ sinh hoạt.
- Ga-la-ti 4:2 - Người ấy vẫn phải ở dưới quyền người giám hộ và quản gia cho đến ngày cha người đã định.
- 2 Phi-e-rơ 2:3 - Các giáo sư giả sẽ bịa đặt nhiều chuyện để trục lợi anh chị em hầu thỏa mãn lòng tham. Nhưng Đức Chúa Trời đã lên án họ từ lâu và họ đang đi đến chỗ bị tiêu diệt.
- Đa-ni-ên 11:27 - Hai phe dù cùng ngồi vào bàn hội nghị hòa bình nhưng vẫn ngấm ngầm âm mưu lừa bịp và tiêu diệt nhau. Tuy nhiên, không một phe nào hoàn toàn thắng thế, cho đến thời điểm Chúa đã ấn định.
- Đa-ni-ên 8:17 - Gáp-ri-ên tiến về phía tôi, nhưng tôi quá khiếp sợ, đứng không nổi, phải ngã nhào, sấp mặt xuống đất. Gáp-ri-ên bảo: “Này, Đa-ni-ên ơi! Anh phải nhận định kỹ càng! Các biến cố anh đã thấy trong khải tượng ấy phải đến, thì thời kỳ cuối cùng mới xảy ra.”
- Xuất Ai Cập 12:41 - Đúng vào ngày cuối của năm thứ 430, toàn thể quân đội của Chúa Hằng Hữu bắt đầu rời Ai Cập.
- 2 Các Vua 6:33 - Khi ông còn đang nói, sứ giả đến, vua cũng đến và than trách: “Chúa Hằng Hữu đã giáng họa này. Ta còn trông đợi Chúa Hằng Hữu làm chi!”
- Đa-ni-ên 11:35 - Một số người khôn sáng ấy sẽ vấp ngã, nhưng lửa hoạn nạn càng thanh lọc, tôi luyện và thánh hóa họ cho đến cuối cùng là thời điểm Chúa đã định.
- Đa-ni-ên 8:19 - “Tôi đến đây để báo cho anh biết các diễn biến trong những ngày cuối cùng của thời kỳ, vì những việc anh thấy sẽ xảy ra trong thời kỳ Chúa đã ấn định.
- Lu-ca 2:25 - Lúc đó, tại Giê-ru-sa-lem có một người tên là Si-mê-ôn. Ông là người công chính, mộ đạo, và ngày đêm trông đợi Đấng Mết-si-a đến để giải cứu Ít-ra-ên. Chúa Thánh Linh ngự trong lòng ông,
- Công Vụ Các Sứ Đồ 1:7 - Chúa đáp: “Các con không nên tìm biết giờ khắc do Cha ấn định; việc đó thuộc quyền của Ngài,
- Giê-rê-mi 25:12 - Chúa Hằng Hữu phán: “Sau bảy mươi năm ấy, Ta sẽ hình phạt vua và người Ba-by-lôn về tội ác chúng. Ta sẽ khiến đất nước Ba-by-lôn đổ nát và điêu tàn vĩnh viễn.
- Giê-rê-mi 25:13 - Ta sẽ thực hiện những lời Ta đã phán về sự đoán phạt các dân tộc mà Tiên tri Giê-rê-mi đã ghi chép trong cuộn sách này.
- Giê-rê-mi 25:14 - Vì nhiều đại đế và nhiều nước sẽ bắt người Ba-by-lôn làm nô lệ. Ta sẽ báo trả xứng đáng với việc ác chúng đã làm với dân Ta.”
- Gia-cơ 5:7 - Về phần anh chị em là người đang trông đợi Chúa trở lại, hãy kiên nhẫn như người làm ruộng chờ đợi mùa lúa chín.
- Gia-cơ 5:8 - Phải, anh chị em hãy nhẫn nại, vững lòng vì Chúa gần đến.
- Mi-ca 7:7 - Riêng tôi, tôi ngưỡng vọng Chúa Hằng Hữu. Tôi chờ đợi Đức Chúa Trời giải cứu tôi, Đức Chúa Trời tôi sẽ nghe tôi.
- Y-sai 30:18 - Chúa Hằng Hữu vẫn chờ đợi các ngươi đến với Ngài để Chúa tỏ tình yêu và lòng thương xót của Ngài. Vì Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời trung tín. Phước cho ai trông chờ sự trợ giúp của Ngài.
- Lu-ca 18:7 - Lẽ nào Đức Chúa Trời lại không xem xét bênh vực những đứa con yêu ngày đêm kêu xin Ngài mà lại chậm đến giải cứu họ sao?
- Lu-ca 18:8 - Chắc chắn Ngài sẽ vội vàng xét xử công minh cho họ. Nhưng khi Con Người trở lại, sẽ còn có đức tin trên mặt đất không?”
- 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:6 - Anh chị em cũng biết rõ ai ngăn cản nó, cầm giữ nó đến đúng kỳ mới được xuất hiện.
- 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:7 - Quyền lực vô đạo đã hoạt động rồi, nhưng đến khi nào Đấng ngăn cản ra đi.
- 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:8 - Bấy giờ, người vô luật pháp xuất hiện nhưng Chúa Giê-xu sẽ trở lại, dùng hơi thở từ miệng Ngài thiêu hủy nó, và vinh quang Ngài sẽ tiêu diệt nó.
- Thi Thiên 102:13 - Chúa sẽ trỗi dậy, thương xót Si-ôn— vì thời điểm nó được khoan hồng đã đến.
- Thi Thiên 130:5 - Con mong đợi Chúa Hằng Hữu; linh hồn con ngóng trông Ngài. Con hy vọng nơi lời hứa Ngài.
- Thi Thiên 130:6 - Linh hồn con trông mong Chúa hơn người gác đêm chờ đợi bình minh.
- Đa-ni-ên 10:14 - Tôi xuống đây để giúp anh hiểu những diễn biến trong giai đoạn cuối cùng của dân tộc anh, vì khải tượng này còn lâu năm mới hiện thực.”
- Ê-xê-chi-ên 12:25 - Vì Ta là Chúa Hằng Hữu! Nếu Ta phán thì lời Ta phán sẽ được thực hiện. Sẽ không còn trì hoãn nữa. Hỡi dân tộc phản loạn, trong đời các ngươi, Ta sẽ dạy và thực hiện điều Ta nói. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, phán vậy!”
- Ai Ca 3:25 - Chúa Hằng Hữu nhân từ với những người trông đợi Ngài, và những ai tìm kiếm Ngài.
- Ai Ca 3:26 - Phước cho người nào yên lặng trông chờ vào sự cứu rỗi của Chúa Hằng Hữu.
- Hê-bơ-rơ 10:36 - Anh chị em phải kiên nhẫn làm trọn ý muốn của Đức Chúa Trời, rồi Ngài sẽ ban cho anh chị em mọi điều Ngài hứa.
- Hê-bơ-rơ 10:37 - “Chẳng còn bao lâu nữa, Đấng chúng ta chờ mong sẽ trở lại không chậm trễ đâu.
- Thi Thiên 27:14 - Cứ trông đợi Chúa Hằng Hữu. Hãy vững tâm và can đảm. Phải, kiên nhẫn đợi trông Chúa Hằng Hữu.