Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
2:17 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Việc tàn bạo ngươi làm cho Li-ban sẽ bao phủ ngươi. Việc ngươi tàn sát các thú vật bây giờ sẽ khiến ngươi khiếp sợ. Vì máu bao người đã đổ và vì ngươi đã làm những việc tàn ác cho đất nước, thành phố, và cho người dân.
  • 新标点和合本 - 你向黎巴嫩行强暴与残害 惊吓野兽的事必遮盖你; 因你杀人流血, 向国内的城并城中一切居民施行强暴。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 黎巴嫩所受的残暴必淹没你, 野兽所遭遇的毁灭使你惊吓 ; 因你流人的血, 向土地、城镇和全城的居民施行残暴。
  • 和合本2010(神版-简体) - 黎巴嫩所受的残暴必淹没你, 野兽所遭遇的毁灭使你惊吓 ; 因你流人的血, 向土地、城镇和全城的居民施行残暴。
  • 当代译本 - 你们以暴虐对待黎巴嫩, 自己必被暴虐吞噬; 你们毁灭野兽, 自己必被恐怖笼罩。 因为你们杀人流血, 摧毁土地、城市和人民。
  • 圣经新译本 - 因你向黎巴嫩使用暴力,杀灭惊吓野兽;又杀人流血,向全地各城和其中所有居民施行暴力,就必受到报应(“报应”原文作“遮盖”)。
  • 中文标准译本 - 黎巴嫩所受的残暴将淹没你, 动物们所受的迫害将惊吓你, 因为你杀人流血, 残害全地各城和其中所有的居民。
  • 现代标点和合本 - 你向黎巴嫩行强暴与残害 惊吓野兽的事,必遮盖你, 因你杀人流血, 向国内的城并城中一切居民施行强暴。
  • 和合本(拼音版) - 你向黎巴嫩行强暴, 与残害惊吓野兽的事,必遮盖你; 因你杀人流血, 向国内的城并城中一切居民施行强暴。
  • New International Version - The violence you have done to Lebanon will overwhelm you, and your destruction of animals will terrify you. For you have shed human blood; you have destroyed lands and cities and everyone in them.
  • New International Reader's Version - The harm they have done to Lebanon will bring them down. Because they have killed so many animals, animals will terrify them. They have spilled human blood. They have destroyed lands and cities and everyone in them.
  • English Standard Version - The violence done to Lebanon will overwhelm you, as will the destruction of the beasts that terrified them, for the blood of man and violence to the earth, to cities and all who dwell in them.
  • New Living Translation - You cut down the forests of Lebanon. Now you will be cut down. You destroyed the wild animals, so now their terror will be yours. You committed murder throughout the countryside and filled the towns with violence.
  • Christian Standard Bible - For your violence against Lebanon will overwhelm you; the destruction of animals will terrify you because of your human bloodshed and violence against lands, cities, and all who live in them.
  • New American Standard Bible - For the violence done to Lebanon will overwhelm you, And the devastation of its animals by which you terrified them, Because of human bloodshed and violence done to the land, To the town and all its inhabitants.
  • New King James Version - For the violence done to Lebanon will cover you, And the plunder of beasts which made them afraid, Because of men’s blood And the violence of the land and the city, And of all who dwell in it.
  • Amplified Bible - For the violence done to Lebanon will overwhelm you; The destruction of the animals will terrify you On account of human bloodshed and the violence done to the land, To the city and all its inhabitants.
  • American Standard Version - For the violence done to Lebanon shall cover thee, and the destruction of the beasts, which made them afraid; because of men’s blood, and for the violence done to the land, to the city and to all that dwell therein.
  • King James Version - For the violence of Lebanon shall cover thee, and the spoil of beasts, which made them afraid, because of men's blood, and for the violence of the land, of the city, and of all that dwell therein.
  • New English Translation - For you will pay in full for your violent acts against Lebanon; terrifying judgment will come upon you because of the way you destroyed the wild animals living there. You have shed human blood and committed violent acts against lands, cities, and those who live in them.
  • World English Bible - For the violence done to Lebanon will overwhelm you, and the destruction of the animals, which made them afraid; because of men’s blood, and for the violence done to the land, to every city and to those who dwell in them.
  • 新標點和合本 - 你向黎巴嫩行強暴與殘害 驚嚇野獸的事必遮蓋你; 因你殺人流血, 向國內的城並城中一切居民施行強暴。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 黎巴嫩所受的殘暴必淹沒你, 野獸所遭遇的毀滅使你驚嚇 ; 因你流人的血, 向土地、城鎮和全城的居民施行殘暴。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 黎巴嫩所受的殘暴必淹沒你, 野獸所遭遇的毀滅使你驚嚇 ; 因你流人的血, 向土地、城鎮和全城的居民施行殘暴。
  • 當代譯本 - 你們以暴虐對待黎巴嫩, 自己必被暴虐吞噬; 你們毀滅野獸, 自己必被恐怖籠罩。 因為你們殺人流血, 摧毀土地、城市和人民。
  • 聖經新譯本 - 因你向黎巴嫩使用暴力,殺滅驚嚇野獸;又殺人流血,向全地各城和其中所有居民施行暴力,就必受到報應(“報應”原文作“遮蓋”)。
  • 呂振中譯本 - 你向 利巴嫩 行的強暴必淹沒你, 野獸之毁滅必驚嚇你 ; 因為 你殺了 人 而流其 血, 又向國內、 向都市和其中一切居民 行了 強暴、的緣故。
  • 中文標準譯本 - 黎巴嫩所受的殘暴將淹沒你, 動物們所受的迫害將驚嚇你, 因為你殺人流血, 殘害全地各城和其中所有的居民。
  • 現代標點和合本 - 你向黎巴嫩行強暴與殘害 驚嚇野獸的事,必遮蓋你, 因你殺人流血, 向國內的城並城中一切居民施行強暴。
  • 文理和合譯本 - 爾行強暴於利巴嫩、加殘害於羣獸、使之驚怖、且流人血、行強暴於其地其邑、及凡居於其中者、必反乎爾、○
  • 文理委辦譯本 - 昔爾強奪利巴嫩之木、殺人強據、害諸邑民、故必遘禍、若獸被執不勝觳觫、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾向 利巴嫩 施行強暴、殘害生靈、使俱惶恐、又殺人流血、在國中、在邑中、行強暴、虐遇居民、故必遘禍以為報、
  • Nueva Versión Internacional - ¡Que te aplaste la violencia que cometiste contra el Líbano! ¡Que te abata la destrucción que hiciste de los animales! ¡Porque es mucha la sangre que has derramado, y mucha tu violencia contra este país, contra esta ciudad y sus habitantes!
  • 현대인의 성경 - 네가 레바논의 숲을 잘랐으므로 이제 너도 잘릴 것이며 네가 짐승을 죽였으므로 이제 짐승이 너를 두렵게 할 것이다. 이것은 네가 수많은 사람을 죽이고 그들의 성과 땅을 파멸시켰기 때문이다.
  • Новый Русский Перевод - Злодейство твое на Ливане погубит тебя, бойня зверей, учиненная тобой, тебя же и ужаснет. Ты проливал человеческую кровь, совершал насилие на земле, в городах и над всеми их жителями.
  • Восточный перевод - Ты заплатишь сполна за вырубку кедров на Ливане, и ужас охватит тебя за истребление зверей, живущих там. Ты проливал человеческую кровь, совершал насилие на земле, в городах и над всеми их жителями.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ты заплатишь сполна за вырубку кедров на Ливане, и ужас охватит тебя за истребление зверей, живущих там. Ты проливал человеческую кровь, совершал насилие на земле, в городах и над всеми их жителями.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ты заплатишь сполна за вырубку кедров на Ливане, и ужас охватит тебя за истребление зверей, живущих там. Ты проливал человеческую кровь, совершал насилие на земле, в городах и над всеми их жителями.
  • La Bible du Semeur 2015 - Tu seras submergé ╵par la violence ╵que tu as exercée ╵contre la forêt du Liban . Le massacre des animaux ╵retombera sur toi pour t’écraser ; car tu as répandu ╵le sang humain, tu as commis ╵des actes de violence ╵contre le pays de Juda, sa ville et tous ses habitants .
  • リビングバイブル - おまえはレバノンの森を切り倒した。 今度はおまえが切り倒される。 おまえは罠で捕らえた野獣を恐ろしい目に会わせた。 今度はおまえが恐ろしい目に会う。 至るところの町々で、殺人と暴虐を行ったからだ。
  • Nova Versão Internacional - A violência que você cometeu contra o Líbano o alcançará, e você ficará apavorado com a matança, que você fez, de animais. Pois você derramou muito sangue e cometeu violência contra terras, cidades e seus habitantes.
  • Hoffnung für alle - Du hast den Libanon abgeholzt und sein Wild ausgerottet. Das kommt dich teuer zu stehen! Du hast Menschen umgebracht und all ihre Städte und Länder verwüstet; dafür wirst du büßen müssen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ความโหดร้ายที่เจ้าทำไว้แก่เลบานอนจะล้มล้างเจ้า และการที่เจ้าทำลายล้างสัตว์ต่างๆ จะทำให้เจ้าหวาดกลัว เพราะเจ้าทำให้คนต้องหลั่งเลือด เจ้าได้ทำลายดินแดนและเมืองต่างๆ ตลอดจนทุกคนในนั้น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ความ​รุนแรง​ที่​เจ้า​ได้​กระทำ​แก่​เลบานอน​จะ​เกิด​ขึ้น​กับ​เจ้า​เช่น​เดียว​กัน​อย่าง​ท่วมท้น และ​เจ้า​ทำ​ให้​สัตว์​วอดวาย​เช่น​ไร​เจ้า​ก็​จะ​ต้อง​หวาด​หวั่น​เช่น​นั้น เพราะ​การ​นอง​เลือด และ​ความ​รุนแรง​ที่​เจ้า​ได้​กระทำ​ต่อ​แผ่นดิน ต่อ​เมือง​ต่างๆ และ​ต่อ​ชาว​เมือง​ทั้ง​หลาย
交叉引用
  • Giê-rê-mi 51:24 - Ta sẽ báo trả Ba-by-lôn và tất cả người Canh-đê vì các việc ác chúng đã làm cho dân Ta tại Giê-ru-sa-lem,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Giê-rê-mi 50:28 - Hãy nghe những người trốn thoát từ Ba-by-lôn, họ sẽ thuật lại trong Giê-ru-sa-lem rằng Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta đã báo trả trên bọn người đã phá Đền Thờ của Ngài.
  • Giê-rê-mi 51:34 - “Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, đã ăn và nghiền nát chúng con và uống cạn sức mạnh của chúng con. Vua nuốt chửng chúng con như quái vật nuốt mồi, làm cho bụng vua đầy của cải châu báu của chúng con. Rồi vua ném chúng con ra khỏi thành mình.
  • Giê-rê-mi 51:35 - Xin khiến Ba-by-lôn đau như nó đã khiến chúng con đau,” dân cư Si-ôn nói. “Nguyện máu của chúng con đổ lại trên người Ba-by-lôn,” Giê-ru-sa-lem nói.
  • Giê-rê-mi 51:36 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán về Giê-ru-sa-lem: “Ta sẽ biện hộ cho các con, và Ta sẽ báo thù cho các con. Ta sẽ làm cho sông nó khô và các suối nó cạn,
  • Giê-rê-mi 51:37 - Ba-by-lôn sẽ trở thành một đống đổ nát, thành hang chó rừng. Nó sẽ thành chốn ghê rợn và bị khinh miệt, là nơi không ai ở.
  • Châm Ngôn 28:17 - Kẻ sát nhân luôn bị lương tâm dày vò, chạy trốn nơi vực thẳm. Đừng ai ngăn nó!
  • Thi Thiên 137:8 - Hỡi con gái Ba-by-lôn, các ngươi đã bị định cho diệt vong. Phước cho người báo phạt Ba-by-lôn, vì những gì các ngươi đã làm cho chúng ta.
  • Giê-rê-mi 50:33 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Dân tộc Ít-ra-ên và dân tộc Giu-đa đã bị áp bức. Những kẻ bắt chúng cứ giữ chặt, không chịu thả chúng ra.
  • Giê-rê-mi 50:34 - Nhưng Đấng Cứu Chuộc chúng thật là mạnh mẽ. Danh Ngài là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân. Ngài sẽ bênh vực chúng, cho chúng được nghỉ ngơi trong Ít-ra-ên. Nhưng người Ba-by-lôn sẽ không được yên nghỉ!
  • Khải Huyền 18:20 - Hãy vui mừng về nó, hỡi bầu trời, cùng các thánh đồ, các sứ đồ, và các tiên tri! Vì Đức Chúa Trời đã xét xử nó theo cách nó đã xét xử các ngươi.
  • Khải Huyền 18:21 - Một thiên sứ uy dũng nhấc một tảng đá như cối xay lớn quăng xuống biển, và tuyên bố: “Thành Ba-by-lôn lớn sẽ bị quăng xuống như thế, chẳng còn ai trông thấy nữa.
  • Khải Huyền 18:22 - Tiếng hát ca, tiếng đàn hạc, tiếng sáo, hay tiếng kèn sẽ không được nghe từ thành này nữa. Chẳng tìm thấy thợ thủ công hay kỹ nghệ nào. Cả tiếng cối xay cũng im bặt trong thành này.
  • Khải Huyền 18:23 - Không còn thấy ánh đèn, Không còn nghe tiếng cô dâu chú rể nơi đó nữa. Các nhà buôn của nó từng nổi tiếng khắp thế giới, và nó dùng tà thuật lừa gạt mọi quốc gia.
  • Khải Huyền 18:24 - Máu của các tiên tri và thánh đồ, cùng máu của mọi người bị giết trên thế giới cũng tìm thấy tại thành này.”
  • Xa-cha-ri 11:1 - Li-ban ơi, mở rộng cửa cho lửa thiêu sạch vườn bá hương.
  • Thi Thiên 55:23 - Nhưng lạy Đức Chúa Trời, xin cho bọn người gian ác rơi xuống hố hủy diệt. Kẻ sát nhân và bọn dối trá sẽ chết yểu; còn riêng con, suốt đời tin cậy Ngài.
  • Ha-ba-cúc 2:8 - Vì ngươi đã bóc lột nhiều nước, nên các nước sẽ bóc lột ngươi để đòi nợ máu, và báo thù những việc tàn ác ngươi đã làm cho thành phố và con dân của họ.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Việc tàn bạo ngươi làm cho Li-ban sẽ bao phủ ngươi. Việc ngươi tàn sát các thú vật bây giờ sẽ khiến ngươi khiếp sợ. Vì máu bao người đã đổ và vì ngươi đã làm những việc tàn ác cho đất nước, thành phố, và cho người dân.
  • 新标点和合本 - 你向黎巴嫩行强暴与残害 惊吓野兽的事必遮盖你; 因你杀人流血, 向国内的城并城中一切居民施行强暴。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 黎巴嫩所受的残暴必淹没你, 野兽所遭遇的毁灭使你惊吓 ; 因你流人的血, 向土地、城镇和全城的居民施行残暴。
  • 和合本2010(神版-简体) - 黎巴嫩所受的残暴必淹没你, 野兽所遭遇的毁灭使你惊吓 ; 因你流人的血, 向土地、城镇和全城的居民施行残暴。
  • 当代译本 - 你们以暴虐对待黎巴嫩, 自己必被暴虐吞噬; 你们毁灭野兽, 自己必被恐怖笼罩。 因为你们杀人流血, 摧毁土地、城市和人民。
  • 圣经新译本 - 因你向黎巴嫩使用暴力,杀灭惊吓野兽;又杀人流血,向全地各城和其中所有居民施行暴力,就必受到报应(“报应”原文作“遮盖”)。
  • 中文标准译本 - 黎巴嫩所受的残暴将淹没你, 动物们所受的迫害将惊吓你, 因为你杀人流血, 残害全地各城和其中所有的居民。
  • 现代标点和合本 - 你向黎巴嫩行强暴与残害 惊吓野兽的事,必遮盖你, 因你杀人流血, 向国内的城并城中一切居民施行强暴。
  • 和合本(拼音版) - 你向黎巴嫩行强暴, 与残害惊吓野兽的事,必遮盖你; 因你杀人流血, 向国内的城并城中一切居民施行强暴。
  • New International Version - The violence you have done to Lebanon will overwhelm you, and your destruction of animals will terrify you. For you have shed human blood; you have destroyed lands and cities and everyone in them.
  • New International Reader's Version - The harm they have done to Lebanon will bring them down. Because they have killed so many animals, animals will terrify them. They have spilled human blood. They have destroyed lands and cities and everyone in them.
  • English Standard Version - The violence done to Lebanon will overwhelm you, as will the destruction of the beasts that terrified them, for the blood of man and violence to the earth, to cities and all who dwell in them.
  • New Living Translation - You cut down the forests of Lebanon. Now you will be cut down. You destroyed the wild animals, so now their terror will be yours. You committed murder throughout the countryside and filled the towns with violence.
  • Christian Standard Bible - For your violence against Lebanon will overwhelm you; the destruction of animals will terrify you because of your human bloodshed and violence against lands, cities, and all who live in them.
  • New American Standard Bible - For the violence done to Lebanon will overwhelm you, And the devastation of its animals by which you terrified them, Because of human bloodshed and violence done to the land, To the town and all its inhabitants.
  • New King James Version - For the violence done to Lebanon will cover you, And the plunder of beasts which made them afraid, Because of men’s blood And the violence of the land and the city, And of all who dwell in it.
  • Amplified Bible - For the violence done to Lebanon will overwhelm you; The destruction of the animals will terrify you On account of human bloodshed and the violence done to the land, To the city and all its inhabitants.
  • American Standard Version - For the violence done to Lebanon shall cover thee, and the destruction of the beasts, which made them afraid; because of men’s blood, and for the violence done to the land, to the city and to all that dwell therein.
  • King James Version - For the violence of Lebanon shall cover thee, and the spoil of beasts, which made them afraid, because of men's blood, and for the violence of the land, of the city, and of all that dwell therein.
  • New English Translation - For you will pay in full for your violent acts against Lebanon; terrifying judgment will come upon you because of the way you destroyed the wild animals living there. You have shed human blood and committed violent acts against lands, cities, and those who live in them.
  • World English Bible - For the violence done to Lebanon will overwhelm you, and the destruction of the animals, which made them afraid; because of men’s blood, and for the violence done to the land, to every city and to those who dwell in them.
  • 新標點和合本 - 你向黎巴嫩行強暴與殘害 驚嚇野獸的事必遮蓋你; 因你殺人流血, 向國內的城並城中一切居民施行強暴。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 黎巴嫩所受的殘暴必淹沒你, 野獸所遭遇的毀滅使你驚嚇 ; 因你流人的血, 向土地、城鎮和全城的居民施行殘暴。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 黎巴嫩所受的殘暴必淹沒你, 野獸所遭遇的毀滅使你驚嚇 ; 因你流人的血, 向土地、城鎮和全城的居民施行殘暴。
  • 當代譯本 - 你們以暴虐對待黎巴嫩, 自己必被暴虐吞噬; 你們毀滅野獸, 自己必被恐怖籠罩。 因為你們殺人流血, 摧毀土地、城市和人民。
  • 聖經新譯本 - 因你向黎巴嫩使用暴力,殺滅驚嚇野獸;又殺人流血,向全地各城和其中所有居民施行暴力,就必受到報應(“報應”原文作“遮蓋”)。
  • 呂振中譯本 - 你向 利巴嫩 行的強暴必淹沒你, 野獸之毁滅必驚嚇你 ; 因為 你殺了 人 而流其 血, 又向國內、 向都市和其中一切居民 行了 強暴、的緣故。
  • 中文標準譯本 - 黎巴嫩所受的殘暴將淹沒你, 動物們所受的迫害將驚嚇你, 因為你殺人流血, 殘害全地各城和其中所有的居民。
  • 現代標點和合本 - 你向黎巴嫩行強暴與殘害 驚嚇野獸的事,必遮蓋你, 因你殺人流血, 向國內的城並城中一切居民施行強暴。
  • 文理和合譯本 - 爾行強暴於利巴嫩、加殘害於羣獸、使之驚怖、且流人血、行強暴於其地其邑、及凡居於其中者、必反乎爾、○
  • 文理委辦譯本 - 昔爾強奪利巴嫩之木、殺人強據、害諸邑民、故必遘禍、若獸被執不勝觳觫、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾向 利巴嫩 施行強暴、殘害生靈、使俱惶恐、又殺人流血、在國中、在邑中、行強暴、虐遇居民、故必遘禍以為報、
  • Nueva Versión Internacional - ¡Que te aplaste la violencia que cometiste contra el Líbano! ¡Que te abata la destrucción que hiciste de los animales! ¡Porque es mucha la sangre que has derramado, y mucha tu violencia contra este país, contra esta ciudad y sus habitantes!
  • 현대인의 성경 - 네가 레바논의 숲을 잘랐으므로 이제 너도 잘릴 것이며 네가 짐승을 죽였으므로 이제 짐승이 너를 두렵게 할 것이다. 이것은 네가 수많은 사람을 죽이고 그들의 성과 땅을 파멸시켰기 때문이다.
  • Новый Русский Перевод - Злодейство твое на Ливане погубит тебя, бойня зверей, учиненная тобой, тебя же и ужаснет. Ты проливал человеческую кровь, совершал насилие на земле, в городах и над всеми их жителями.
  • Восточный перевод - Ты заплатишь сполна за вырубку кедров на Ливане, и ужас охватит тебя за истребление зверей, живущих там. Ты проливал человеческую кровь, совершал насилие на земле, в городах и над всеми их жителями.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ты заплатишь сполна за вырубку кедров на Ливане, и ужас охватит тебя за истребление зверей, живущих там. Ты проливал человеческую кровь, совершал насилие на земле, в городах и над всеми их жителями.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ты заплатишь сполна за вырубку кедров на Ливане, и ужас охватит тебя за истребление зверей, живущих там. Ты проливал человеческую кровь, совершал насилие на земле, в городах и над всеми их жителями.
  • La Bible du Semeur 2015 - Tu seras submergé ╵par la violence ╵que tu as exercée ╵contre la forêt du Liban . Le massacre des animaux ╵retombera sur toi pour t’écraser ; car tu as répandu ╵le sang humain, tu as commis ╵des actes de violence ╵contre le pays de Juda, sa ville et tous ses habitants .
  • リビングバイブル - おまえはレバノンの森を切り倒した。 今度はおまえが切り倒される。 おまえは罠で捕らえた野獣を恐ろしい目に会わせた。 今度はおまえが恐ろしい目に会う。 至るところの町々で、殺人と暴虐を行ったからだ。
  • Nova Versão Internacional - A violência que você cometeu contra o Líbano o alcançará, e você ficará apavorado com a matança, que você fez, de animais. Pois você derramou muito sangue e cometeu violência contra terras, cidades e seus habitantes.
  • Hoffnung für alle - Du hast den Libanon abgeholzt und sein Wild ausgerottet. Das kommt dich teuer zu stehen! Du hast Menschen umgebracht und all ihre Städte und Länder verwüstet; dafür wirst du büßen müssen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ความโหดร้ายที่เจ้าทำไว้แก่เลบานอนจะล้มล้างเจ้า และการที่เจ้าทำลายล้างสัตว์ต่างๆ จะทำให้เจ้าหวาดกลัว เพราะเจ้าทำให้คนต้องหลั่งเลือด เจ้าได้ทำลายดินแดนและเมืองต่างๆ ตลอดจนทุกคนในนั้น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ความ​รุนแรง​ที่​เจ้า​ได้​กระทำ​แก่​เลบานอน​จะ​เกิด​ขึ้น​กับ​เจ้า​เช่น​เดียว​กัน​อย่าง​ท่วมท้น และ​เจ้า​ทำ​ให้​สัตว์​วอดวาย​เช่น​ไร​เจ้า​ก็​จะ​ต้อง​หวาด​หวั่น​เช่น​นั้น เพราะ​การ​นอง​เลือด และ​ความ​รุนแรง​ที่​เจ้า​ได้​กระทำ​ต่อ​แผ่นดิน ต่อ​เมือง​ต่างๆ และ​ต่อ​ชาว​เมือง​ทั้ง​หลาย
  • Giê-rê-mi 51:24 - Ta sẽ báo trả Ba-by-lôn và tất cả người Canh-đê vì các việc ác chúng đã làm cho dân Ta tại Giê-ru-sa-lem,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Giê-rê-mi 50:28 - Hãy nghe những người trốn thoát từ Ba-by-lôn, họ sẽ thuật lại trong Giê-ru-sa-lem rằng Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta đã báo trả trên bọn người đã phá Đền Thờ của Ngài.
  • Giê-rê-mi 51:34 - “Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, đã ăn và nghiền nát chúng con và uống cạn sức mạnh của chúng con. Vua nuốt chửng chúng con như quái vật nuốt mồi, làm cho bụng vua đầy của cải châu báu của chúng con. Rồi vua ném chúng con ra khỏi thành mình.
  • Giê-rê-mi 51:35 - Xin khiến Ba-by-lôn đau như nó đã khiến chúng con đau,” dân cư Si-ôn nói. “Nguyện máu của chúng con đổ lại trên người Ba-by-lôn,” Giê-ru-sa-lem nói.
  • Giê-rê-mi 51:36 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán về Giê-ru-sa-lem: “Ta sẽ biện hộ cho các con, và Ta sẽ báo thù cho các con. Ta sẽ làm cho sông nó khô và các suối nó cạn,
  • Giê-rê-mi 51:37 - Ba-by-lôn sẽ trở thành một đống đổ nát, thành hang chó rừng. Nó sẽ thành chốn ghê rợn và bị khinh miệt, là nơi không ai ở.
  • Châm Ngôn 28:17 - Kẻ sát nhân luôn bị lương tâm dày vò, chạy trốn nơi vực thẳm. Đừng ai ngăn nó!
  • Thi Thiên 137:8 - Hỡi con gái Ba-by-lôn, các ngươi đã bị định cho diệt vong. Phước cho người báo phạt Ba-by-lôn, vì những gì các ngươi đã làm cho chúng ta.
  • Giê-rê-mi 50:33 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Dân tộc Ít-ra-ên và dân tộc Giu-đa đã bị áp bức. Những kẻ bắt chúng cứ giữ chặt, không chịu thả chúng ra.
  • Giê-rê-mi 50:34 - Nhưng Đấng Cứu Chuộc chúng thật là mạnh mẽ. Danh Ngài là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân. Ngài sẽ bênh vực chúng, cho chúng được nghỉ ngơi trong Ít-ra-ên. Nhưng người Ba-by-lôn sẽ không được yên nghỉ!
  • Khải Huyền 18:20 - Hãy vui mừng về nó, hỡi bầu trời, cùng các thánh đồ, các sứ đồ, và các tiên tri! Vì Đức Chúa Trời đã xét xử nó theo cách nó đã xét xử các ngươi.
  • Khải Huyền 18:21 - Một thiên sứ uy dũng nhấc một tảng đá như cối xay lớn quăng xuống biển, và tuyên bố: “Thành Ba-by-lôn lớn sẽ bị quăng xuống như thế, chẳng còn ai trông thấy nữa.
  • Khải Huyền 18:22 - Tiếng hát ca, tiếng đàn hạc, tiếng sáo, hay tiếng kèn sẽ không được nghe từ thành này nữa. Chẳng tìm thấy thợ thủ công hay kỹ nghệ nào. Cả tiếng cối xay cũng im bặt trong thành này.
  • Khải Huyền 18:23 - Không còn thấy ánh đèn, Không còn nghe tiếng cô dâu chú rể nơi đó nữa. Các nhà buôn của nó từng nổi tiếng khắp thế giới, và nó dùng tà thuật lừa gạt mọi quốc gia.
  • Khải Huyền 18:24 - Máu của các tiên tri và thánh đồ, cùng máu của mọi người bị giết trên thế giới cũng tìm thấy tại thành này.”
  • Xa-cha-ri 11:1 - Li-ban ơi, mở rộng cửa cho lửa thiêu sạch vườn bá hương.
  • Thi Thiên 55:23 - Nhưng lạy Đức Chúa Trời, xin cho bọn người gian ác rơi xuống hố hủy diệt. Kẻ sát nhân và bọn dối trá sẽ chết yểu; còn riêng con, suốt đời tin cậy Ngài.
  • Ha-ba-cúc 2:8 - Vì ngươi đã bóc lột nhiều nước, nên các nước sẽ bóc lột ngươi để đòi nợ máu, và báo thù những việc tàn ác ngươi đã làm cho thành phố và con dân của họ.
圣经
资源
计划
奉献