Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
2:13 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chẳng phải Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã báo trước các dân tộc lao khổ để rồi bị lửa thiêu rụi sao? Các nước nhọc nhằn rốt cuộc chỉ còn hai tay không!
  • 新标点和合本 - 众民所劳碌得来的被火焚烧, 列国由劳乏而得的归于虚空, 不都是出于万军之耶和华吗?
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 看哪,这不都是 出于万军之耶和华吗? 万民劳碌得来的被火焚烧, 万族辛苦建造的,归于虚空。
  • 和合本2010(神版-简体) - 看哪,这不都是 出于万军之耶和华吗? 万民劳碌得来的被火焚烧, 万族辛苦建造的,归于虚空。
  • 当代译本 - 列邦的劳碌都化为灰烬, 列国的辛劳尽是虚空。 这不都是出于万军之耶和华吗?
  • 圣经新译本 - 众民劳碌得来的,被火焚烧; 列国辛劳而得的,终归无有。 这不都出于万军之耶和华吗?
  • 中文标准译本 - 看哪,这难道不是出于万军之耶和华吗? 万民的辛劳被火烧尽, 万族白白劳累。
  • 现代标点和合本 - 众民所劳碌得来的被火焚烧, 列国由劳乏而得的归于虚空, 不都是出于万军之耶和华吗?
  • 和合本(拼音版) - 众民所劳碌得来的被火焚烧; 列国由劳乏而得的归于虚空, 不都是出于万军之耶和华吗?
  • New International Version - Has not the Lord Almighty determined that the people’s labor is only fuel for the fire, that the nations exhaust themselves for nothing?
  • New International Reader's Version - I am the Lord who rules over all. Human effort is no better than wood that feeds a fire. So the nations wear themselves out for nothing.
  • English Standard Version - Behold, is it not from the Lord of hosts that peoples labor merely for fire, and nations weary themselves for nothing?
  • New Living Translation - Has not the Lord of Heaven’s Armies promised that the wealth of nations will turn to ashes? They work so hard, but all in vain!
  • Christian Standard Bible - Is it not from the Lord of Armies that the peoples labor only to fuel the fire and countries exhaust themselves for nothing?
  • New American Standard Bible - Is it not indeed from the Lord of armies That peoples labor merely for fire, And nations become weary for nothing?
  • New King James Version - Behold, is it not of the Lord of hosts That the peoples labor to feed the fire, And nations weary themselves in vain?
  • Amplified Bible - Is it not indeed from the Lord of hosts That peoples labor [only] for the fire [that will destroy their work], And nations grow weary for nothing [that is, things which have no lasting value]?
  • American Standard Version - Behold, is it not of Jehovah of hosts that the peoples labor for the fire, and the nations weary themselves for vanity?
  • King James Version - Behold, is it not of the Lord of hosts that the people shall labour in the very fire, and the people shall weary themselves for very vanity?
  • New English Translation - Be sure of this! The Lord who commands armies has decreed: The nations’ efforts will go up in smoke; their exhausting work will be for nothing.
  • World English Bible - Behold, isn’t it of Yahweh of Armies that the peoples labor for the fire, and the nations weary themselves for vanity?
  • 新標點和合本 - 眾民所勞碌得來的被火焚燒, 列國由勞乏而得的歸於虛空, 不都是出於萬軍之耶和華嗎?
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 看哪,這不都是 出於萬軍之耶和華嗎? 萬民勞碌得來的被火焚燒, 萬族辛苦建造的,歸於虛空。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 看哪,這不都是 出於萬軍之耶和華嗎? 萬民勞碌得來的被火焚燒, 萬族辛苦建造的,歸於虛空。
  • 當代譯本 - 列邦的勞碌都化為灰燼, 列國的辛勞盡是虛空。 這不都是出於萬軍之耶和華嗎?
  • 聖經新譯本 - 眾民勞碌得來的,被火焚燒; 列國辛勞而得的,終歸無有。 這不都出於萬軍之耶和華嗎?
  • 呂振中譯本 - 看哪,萬族之民只為了 給 火 焚燒 而勞碌, 列國之民只為了虛空而疲乏, 不都是出於萬軍之永恆主麼?
  • 中文標準譯本 - 看哪,這難道不是出於萬軍之耶和華嗎? 萬民的辛勞被火燒盡, 萬族白白勞累。
  • 現代標點和合本 - 眾民所勞碌得來的被火焚燒, 列國由勞乏而得的歸於虛空, 不都是出於萬軍之耶和華嗎?
  • 文理和合譯本 - 諸民勞力乃為火、列邦辛苦歸於虛、此非由於萬軍之耶和華乎、
  • 文理委辦譯本 - 爾使列邦之民、屬役良苦、竭力築城、萬有之主耶和華、必使之焚燬殆盡、歸於烏有、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 眾民辛苦經營、悉為火所焚、萬族劬勞疲憊、俱屬徒然、皆萬有之主所命、
  • Nueva Versión Internacional - ¿No ha determinado el Señor Todopoderoso que los pueblos trabajen para el fuego y las naciones se fatiguen por nada?
  • 현대인의 성경 - 민족들이 불탈 것을 위해 수고하며 나라들이 헛된 일로 힘을 소모하니 전능한 나 여호와가 정한 일이 아니냐?
  • Новый Русский Перевод - Разве не Господь Сил решил, что труды людей – лишь пища для огня, что народы изнуряют себя напрасно?
  • Восточный перевод - Разве не Вечный, Повелитель Сил, решил, что труды людей – лишь пища для огня, что народы изнуряют себя напрасно?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Разве не Вечный, Повелитель Сил, решил, что труды людей – лишь пища для огня, что народы изнуряют себя напрасно?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Разве не Вечный, Повелитель Сил, решил, что труды людей – лишь пища для огня, что народы изнуряют себя напрасно?
  • La Bible du Semeur 2015 - Quand les peuples travaillent ╵pour ce qui périt par le feu, et quand les nations s’éreintent pour rien , cela ne vient-il pas de l’Eternel, ╵du Seigneur des armées célestes ?
  • リビングバイブル - 主に逆らう国々の利益は 彼らの手の中で灰になると、主は定めていなかったか。 彼らがどんなに精を出しても、すべてが水の泡だ。
  • Nova Versão Internacional - Acaso não vem do Senhor dos Exércitos que o trabalho dos povos seja só para satisfazer o fogo, e que as nações se afadiguem em vão?
  • Hoffnung für alle - Aber der Herr, der allmächtige Gott, hat das letzte Wort: Was Völker mühsam errichtet haben, hat keinen Bestand – ihre Bauwerke werden ein Raub der Flammen!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระยาห์เวห์ผู้ทรงฤทธิ์ได้ทรงตัดสินพระทัยไว้แล้วไม่ใช่หรือว่า การลงแรงทำงานของชนชาตินั้นก็เป็นเพียงเชื้อไฟ การตรากตรำจนสิ้นแรงของชนชาติต่างๆ ก็สูญเปล่า?
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดู​เถิด ไม่ใช่​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​จอม​โยธา​หรอก​หรือ​ที่​ตัดสิน​ว่า แรงงาน​ของ​บรรดา​ชนชาติ​กลับ​กลายเป็น​เชื้อ​เพลิง และ​บรรดา​ประชา​ชาติ​ก็​เหนื่อย​ล้า​ไป​โดย​เปล่า​ประโยชน์
交叉引用
  • 2 Sa-mu-ên 15:31 - Khi nghe tin A-hi-tô-phe theo Áp-sa-lôm, Đa-vít cầu: “Lạy Chúa Hằng Hữu xin làm cho lời khuyên của A-hi-tô-phe ra ngớ ngẩn.”
  • Giê-rê-mi 51:64 - Rồi nói: ‘Cùng cách này, Ba-by-lôn cũng sẽ chìm như thế, chẳng bao giờ chỗi dậy, vì sự đoán phạt Ta đổ trên nó.’” Lời của Giê-rê-mi đến đây là hết.
  • Thi Thiên 39:6 - Chúng con chập chờn như chiếc bóng, chen chúc lợi danh trò ảo mộng, tiền tài tích trữ để cho ai.
  • Gióp 5:13 - Ngài bắt kẻ khôn ngoan trong mưu chước mình, khiến mưu đồ xảo trá của chúng bị phá tan.
  • Gióp 5:14 - Chúng gặp bóng tối giữa ban ngày, và giữa trưa chúng mò mẫm như trong đêm tối.
  • Châm Ngôn 21:30 - Chẳng ai chống lại được Chúa Hằng Hữu, dù khôn ngoan hay thông sáng, dù thương nghị mưu kế.
  • Y-sai 55:2 - Sao phải chi tiền cho thực phẩm không làm các con mạnh? Sao phải trả tiền cho thực phẩm chẳng làm các con no? Hãy nghe Ta, và các con sẽ ăn thức ăn ngon. Các con sẽ thỏa vui với những thức ăn béo bổ.
  • Y-sai 41:5 - Các hải đảo đã thấy và khiếp sợ. Các nước xa xôi run rẩy và họp lại để chiến đấu.
  • Y-sai 41:6 - Mỗi người giúp người khác can đảm, và nói với nhau rằng: “Hãy mạnh mẽ!”
  • Y-sai 41:7 - Thợ chạm khuyến khích thợ vàng, và thợ gò giúp đỡ thợ rèn. Họ nói: “Tốt, mọi việc sẽ êm đẹp.” Họ cẩn thận nối các phần lại với nhau, rồi dùng đinh đóng chặt để nó khỏi ngã.
  • Y-sai 41:8 - “Nhưng vì con, Ít-ra-ên đầy tớ Ta, Gia-cốp được Ta lựa chọn, là dòng dõi của Áp-ra-ham, bạn Ta.
  • Thi Thiên 127:1 - Nếu Chúa Hằng Hữu không xây nhà, người xây cất tốn công vô ích. Nếu Chúa Hằng Hữu không giữ thành, người canh gác thức đêm hoài công.
  • Thi Thiên 127:2 - Thật vô ích cho người thức khuya dậy sớm, lao nhọc kiếm ăn; trong khi Chúa ban giấc ngủ êm đềm cho người Chúa thương.
  • Sáng Thế Ký 11:6 - Ngài nói: “Vì chỉ là một dân tộc, nói cùng một thứ tiếng, nên họ đã bắt đầu công việc này, chẳng có gì ngăn cản được những việc họ định làm.
  • Sáng Thế Ký 11:7 - Chúng Ta hãy xuống và làm xáo trộn ngôn ngữ, để họ không hiểu lời nói của nhau.”
  • Sáng Thế Ký 11:8 - Chúa Hằng Hữu làm họ tản lạc khắp mặt đất, không tiếp tục xây thành phố được.
  • Sáng Thế Ký 11:9 - Vì thế, thành phố đó gọi là Ba-bên (nghĩa là xáo trộn), vì Chúa Hằng Hữu đã làm xáo trộn tiếng nói cả thế giới và phân tán loài người khắp mặt đất.
  • Ma-la-chi 1:4 - Dòng dõi Ê-đôm có thể bảo rằng: “Chúng tôi dù bị đập tan, nhưng sẽ có ngày xây dựng lại.” Nhưng Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đáp: “Các ngươi xây thì Ta lại phá hủy. Người ta sẽ gọi Ê-đôm là ‘Vùng Gian Ác,’ là ‘Dân bị Chúa Hằng Hữu Giận Đời Đời.’
  • Y-sai 50:11 - Nhưng hãy cẩn thận, hỡi những người sống trong ánh sáng riêng và sưởi ấm mình nơi lò lửa mình đã đốt. Đây là phần thưởng ngươi sẽ nhận từ Ta: Ngươi sẽ sống trong buồn rầu, đau đớn.
  • Giê-rê-mi 51:58 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Các thành lũy rộng thênh thang của Ba-by-lôn sẽ bị san bằng, các cổng đồ sộ cao vút sẽ bị thiêu hủy. Dân chúng kiệt sức mà chẳng được gì, công khó của các dân chỉ dành cho lửa!”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chẳng phải Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã báo trước các dân tộc lao khổ để rồi bị lửa thiêu rụi sao? Các nước nhọc nhằn rốt cuộc chỉ còn hai tay không!
  • 新标点和合本 - 众民所劳碌得来的被火焚烧, 列国由劳乏而得的归于虚空, 不都是出于万军之耶和华吗?
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 看哪,这不都是 出于万军之耶和华吗? 万民劳碌得来的被火焚烧, 万族辛苦建造的,归于虚空。
  • 和合本2010(神版-简体) - 看哪,这不都是 出于万军之耶和华吗? 万民劳碌得来的被火焚烧, 万族辛苦建造的,归于虚空。
  • 当代译本 - 列邦的劳碌都化为灰烬, 列国的辛劳尽是虚空。 这不都是出于万军之耶和华吗?
  • 圣经新译本 - 众民劳碌得来的,被火焚烧; 列国辛劳而得的,终归无有。 这不都出于万军之耶和华吗?
  • 中文标准译本 - 看哪,这难道不是出于万军之耶和华吗? 万民的辛劳被火烧尽, 万族白白劳累。
  • 现代标点和合本 - 众民所劳碌得来的被火焚烧, 列国由劳乏而得的归于虚空, 不都是出于万军之耶和华吗?
  • 和合本(拼音版) - 众民所劳碌得来的被火焚烧; 列国由劳乏而得的归于虚空, 不都是出于万军之耶和华吗?
  • New International Version - Has not the Lord Almighty determined that the people’s labor is only fuel for the fire, that the nations exhaust themselves for nothing?
  • New International Reader's Version - I am the Lord who rules over all. Human effort is no better than wood that feeds a fire. So the nations wear themselves out for nothing.
  • English Standard Version - Behold, is it not from the Lord of hosts that peoples labor merely for fire, and nations weary themselves for nothing?
  • New Living Translation - Has not the Lord of Heaven’s Armies promised that the wealth of nations will turn to ashes? They work so hard, but all in vain!
  • Christian Standard Bible - Is it not from the Lord of Armies that the peoples labor only to fuel the fire and countries exhaust themselves for nothing?
  • New American Standard Bible - Is it not indeed from the Lord of armies That peoples labor merely for fire, And nations become weary for nothing?
  • New King James Version - Behold, is it not of the Lord of hosts That the peoples labor to feed the fire, And nations weary themselves in vain?
  • Amplified Bible - Is it not indeed from the Lord of hosts That peoples labor [only] for the fire [that will destroy their work], And nations grow weary for nothing [that is, things which have no lasting value]?
  • American Standard Version - Behold, is it not of Jehovah of hosts that the peoples labor for the fire, and the nations weary themselves for vanity?
  • King James Version - Behold, is it not of the Lord of hosts that the people shall labour in the very fire, and the people shall weary themselves for very vanity?
  • New English Translation - Be sure of this! The Lord who commands armies has decreed: The nations’ efforts will go up in smoke; their exhausting work will be for nothing.
  • World English Bible - Behold, isn’t it of Yahweh of Armies that the peoples labor for the fire, and the nations weary themselves for vanity?
  • 新標點和合本 - 眾民所勞碌得來的被火焚燒, 列國由勞乏而得的歸於虛空, 不都是出於萬軍之耶和華嗎?
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 看哪,這不都是 出於萬軍之耶和華嗎? 萬民勞碌得來的被火焚燒, 萬族辛苦建造的,歸於虛空。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 看哪,這不都是 出於萬軍之耶和華嗎? 萬民勞碌得來的被火焚燒, 萬族辛苦建造的,歸於虛空。
  • 當代譯本 - 列邦的勞碌都化為灰燼, 列國的辛勞盡是虛空。 這不都是出於萬軍之耶和華嗎?
  • 聖經新譯本 - 眾民勞碌得來的,被火焚燒; 列國辛勞而得的,終歸無有。 這不都出於萬軍之耶和華嗎?
  • 呂振中譯本 - 看哪,萬族之民只為了 給 火 焚燒 而勞碌, 列國之民只為了虛空而疲乏, 不都是出於萬軍之永恆主麼?
  • 中文標準譯本 - 看哪,這難道不是出於萬軍之耶和華嗎? 萬民的辛勞被火燒盡, 萬族白白勞累。
  • 現代標點和合本 - 眾民所勞碌得來的被火焚燒, 列國由勞乏而得的歸於虛空, 不都是出於萬軍之耶和華嗎?
  • 文理和合譯本 - 諸民勞力乃為火、列邦辛苦歸於虛、此非由於萬軍之耶和華乎、
  • 文理委辦譯本 - 爾使列邦之民、屬役良苦、竭力築城、萬有之主耶和華、必使之焚燬殆盡、歸於烏有、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 眾民辛苦經營、悉為火所焚、萬族劬勞疲憊、俱屬徒然、皆萬有之主所命、
  • Nueva Versión Internacional - ¿No ha determinado el Señor Todopoderoso que los pueblos trabajen para el fuego y las naciones se fatiguen por nada?
  • 현대인의 성경 - 민족들이 불탈 것을 위해 수고하며 나라들이 헛된 일로 힘을 소모하니 전능한 나 여호와가 정한 일이 아니냐?
  • Новый Русский Перевод - Разве не Господь Сил решил, что труды людей – лишь пища для огня, что народы изнуряют себя напрасно?
  • Восточный перевод - Разве не Вечный, Повелитель Сил, решил, что труды людей – лишь пища для огня, что народы изнуряют себя напрасно?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Разве не Вечный, Повелитель Сил, решил, что труды людей – лишь пища для огня, что народы изнуряют себя напрасно?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Разве не Вечный, Повелитель Сил, решил, что труды людей – лишь пища для огня, что народы изнуряют себя напрасно?
  • La Bible du Semeur 2015 - Quand les peuples travaillent ╵pour ce qui périt par le feu, et quand les nations s’éreintent pour rien , cela ne vient-il pas de l’Eternel, ╵du Seigneur des armées célestes ?
  • リビングバイブル - 主に逆らう国々の利益は 彼らの手の中で灰になると、主は定めていなかったか。 彼らがどんなに精を出しても、すべてが水の泡だ。
  • Nova Versão Internacional - Acaso não vem do Senhor dos Exércitos que o trabalho dos povos seja só para satisfazer o fogo, e que as nações se afadiguem em vão?
  • Hoffnung für alle - Aber der Herr, der allmächtige Gott, hat das letzte Wort: Was Völker mühsam errichtet haben, hat keinen Bestand – ihre Bauwerke werden ein Raub der Flammen!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระยาห์เวห์ผู้ทรงฤทธิ์ได้ทรงตัดสินพระทัยไว้แล้วไม่ใช่หรือว่า การลงแรงทำงานของชนชาตินั้นก็เป็นเพียงเชื้อไฟ การตรากตรำจนสิ้นแรงของชนชาติต่างๆ ก็สูญเปล่า?
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดู​เถิด ไม่ใช่​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​จอม​โยธา​หรอก​หรือ​ที่​ตัดสิน​ว่า แรงงาน​ของ​บรรดา​ชนชาติ​กลับ​กลายเป็น​เชื้อ​เพลิง และ​บรรดา​ประชา​ชาติ​ก็​เหนื่อย​ล้า​ไป​โดย​เปล่า​ประโยชน์
  • 2 Sa-mu-ên 15:31 - Khi nghe tin A-hi-tô-phe theo Áp-sa-lôm, Đa-vít cầu: “Lạy Chúa Hằng Hữu xin làm cho lời khuyên của A-hi-tô-phe ra ngớ ngẩn.”
  • Giê-rê-mi 51:64 - Rồi nói: ‘Cùng cách này, Ba-by-lôn cũng sẽ chìm như thế, chẳng bao giờ chỗi dậy, vì sự đoán phạt Ta đổ trên nó.’” Lời của Giê-rê-mi đến đây là hết.
  • Thi Thiên 39:6 - Chúng con chập chờn như chiếc bóng, chen chúc lợi danh trò ảo mộng, tiền tài tích trữ để cho ai.
  • Gióp 5:13 - Ngài bắt kẻ khôn ngoan trong mưu chước mình, khiến mưu đồ xảo trá của chúng bị phá tan.
  • Gióp 5:14 - Chúng gặp bóng tối giữa ban ngày, và giữa trưa chúng mò mẫm như trong đêm tối.
  • Châm Ngôn 21:30 - Chẳng ai chống lại được Chúa Hằng Hữu, dù khôn ngoan hay thông sáng, dù thương nghị mưu kế.
  • Y-sai 55:2 - Sao phải chi tiền cho thực phẩm không làm các con mạnh? Sao phải trả tiền cho thực phẩm chẳng làm các con no? Hãy nghe Ta, và các con sẽ ăn thức ăn ngon. Các con sẽ thỏa vui với những thức ăn béo bổ.
  • Y-sai 41:5 - Các hải đảo đã thấy và khiếp sợ. Các nước xa xôi run rẩy và họp lại để chiến đấu.
  • Y-sai 41:6 - Mỗi người giúp người khác can đảm, và nói với nhau rằng: “Hãy mạnh mẽ!”
  • Y-sai 41:7 - Thợ chạm khuyến khích thợ vàng, và thợ gò giúp đỡ thợ rèn. Họ nói: “Tốt, mọi việc sẽ êm đẹp.” Họ cẩn thận nối các phần lại với nhau, rồi dùng đinh đóng chặt để nó khỏi ngã.
  • Y-sai 41:8 - “Nhưng vì con, Ít-ra-ên đầy tớ Ta, Gia-cốp được Ta lựa chọn, là dòng dõi của Áp-ra-ham, bạn Ta.
  • Thi Thiên 127:1 - Nếu Chúa Hằng Hữu không xây nhà, người xây cất tốn công vô ích. Nếu Chúa Hằng Hữu không giữ thành, người canh gác thức đêm hoài công.
  • Thi Thiên 127:2 - Thật vô ích cho người thức khuya dậy sớm, lao nhọc kiếm ăn; trong khi Chúa ban giấc ngủ êm đềm cho người Chúa thương.
  • Sáng Thế Ký 11:6 - Ngài nói: “Vì chỉ là một dân tộc, nói cùng một thứ tiếng, nên họ đã bắt đầu công việc này, chẳng có gì ngăn cản được những việc họ định làm.
  • Sáng Thế Ký 11:7 - Chúng Ta hãy xuống và làm xáo trộn ngôn ngữ, để họ không hiểu lời nói của nhau.”
  • Sáng Thế Ký 11:8 - Chúa Hằng Hữu làm họ tản lạc khắp mặt đất, không tiếp tục xây thành phố được.
  • Sáng Thế Ký 11:9 - Vì thế, thành phố đó gọi là Ba-bên (nghĩa là xáo trộn), vì Chúa Hằng Hữu đã làm xáo trộn tiếng nói cả thế giới và phân tán loài người khắp mặt đất.
  • Ma-la-chi 1:4 - Dòng dõi Ê-đôm có thể bảo rằng: “Chúng tôi dù bị đập tan, nhưng sẽ có ngày xây dựng lại.” Nhưng Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đáp: “Các ngươi xây thì Ta lại phá hủy. Người ta sẽ gọi Ê-đôm là ‘Vùng Gian Ác,’ là ‘Dân bị Chúa Hằng Hữu Giận Đời Đời.’
  • Y-sai 50:11 - Nhưng hãy cẩn thận, hỡi những người sống trong ánh sáng riêng và sưởi ấm mình nơi lò lửa mình đã đốt. Đây là phần thưởng ngươi sẽ nhận từ Ta: Ngươi sẽ sống trong buồn rầu, đau đớn.
  • Giê-rê-mi 51:58 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Các thành lũy rộng thênh thang của Ba-by-lôn sẽ bị san bằng, các cổng đồ sộ cao vút sẽ bị thiêu hủy. Dân chúng kiệt sức mà chẳng được gì, công khó của các dân chỉ dành cho lửa!”
圣经
资源
计划
奉献