逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chúng dâng tế lễ cho lưới, đốt trầm hương cho chài. Vì nghĩ rằng nhờ chài lưới mà giàu có và sống xa hoa.
- 新标点和合本 - 就向网献祭,向网烧香, 因他由此得肥美的份和富裕的食物。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 向罗网献祭, 向渔网烧香; 因为他藉此得丰盛的收获 与肥美的食物。
- 和合本2010(神版-简体) - 向罗网献祭, 向渔网烧香; 因为他藉此得丰盛的收获 与肥美的食物。
- 当代译本 - 迦勒底人向渔网献祭, 向渔网烧香, 因为他们靠渔网而富裕, 食物充足。
- 圣经新译本 - 向自己的网献祭,对鱼网烧香, 因他们藉此收获丰富,饮食充裕。
- 中文标准译本 - 因此迦勒底人向自己的网罗献祭, 向自己的渔网烧香, 因为藉着这些, 他们的收获丰硕,食物肥美。
- 现代标点和合本 - 就向网献祭,向网烧香, 因他由此得肥美的份和富裕的食物。
- 和合本(拼音版) - 就向网献祭,向网烧香, 因他由此得肥美的份和富裕的食物。
- New International Version - Therefore he sacrifices to his net and burns incense to his dragnet, for by his net he lives in luxury and enjoys the choicest food.
- New International Reader's Version - They offer sacrifices to their nets. They burn incense to them. Their nets allow them to live in great comfort. They enjoy the finest food.
- English Standard Version - Therefore he sacrifices to his net and makes offerings to his dragnet; for by them he lives in luxury, and his food is rich.
- New Living Translation - Then they will worship their nets and burn incense in front of them. “These nets are the gods who have made us rich!” they will claim.
- Christian Standard Bible - That is why they sacrifice to their dragnet and burn incense to their fishing net, for by these things their portion is rich and their food plentiful.
- New American Standard Bible - Therefore they offer a sacrifice to their net And burn incense to their fishing net, Because through these things their catch is large, And their food is plentiful.
- New King James Version - Therefore they sacrifice to their net, And burn incense to their dragnet; Because by them their share is sumptuous And their food plentiful.
- Amplified Bible - Therefore, they offer sacrifices to their net And burn incense to their fishing net; Because through these things their catch is large and they live luxuriously, And their food is plentiful.
- American Standard Version - Therefore he sacrificeth unto his net, and burneth incense unto his drag; because by them his portion is fat, and his food plenteous.
- King James Version - Therefore they sacrifice unto their net, and burn incense unto their drag; because by them their portion is fat, and their meat plenteous.
- New English Translation - Because of his success he offers sacrifices to his throw net and burns incense to his dragnet; for because of them he has plenty of food, and more than enough to eat.
- World English Bible - Therefore he sacrifices to his net, and burns incense to his dragnet, because by them his life is luxurious, and his food is good.
- 新標點和合本 - 就向網獻祭,向網燒香, 因他由此得肥美的分和富裕的食物。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 向羅網獻祭, 向漁網燒香; 因為他藉此得豐盛的收穫 與肥美的食物。
- 和合本2010(神版-繁體) - 向羅網獻祭, 向漁網燒香; 因為他藉此得豐盛的收穫 與肥美的食物。
- 當代譯本 - 迦勒底人向漁網獻祭, 向漁網燒香, 因為他們靠漁網而富裕, 食物充足。
- 聖經新譯本 - 向自己的網獻祭,對魚網燒香, 因他們藉此收穫豐富,飲食充裕。
- 呂振中譯本 - 就向網子獻祭, 向拉網燻祭, 因為藉着這些 祭物 他的分兒就肥美, 他的食物就肥甘。
- 中文標準譯本 - 因此迦勒底人向自己的網羅獻祭, 向自己的漁網燒香, 因為藉著這些, 他們的收獲豐碩,食物肥美。
- 現代標點和合本 - 就向網獻祭,向網燒香, 因他由此得肥美的份和富裕的食物。
- 文理和合譯本 - 獻祭於其罟、焚香於其網、因其由此所得者肥、所食者豐也、
- 文理委辦譯本 - 獻祭焚香、以敬其網、因所得者多、食之果腹、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 故向網獻祭、向罟焚香、因由此得分豐美、 豐美原文作肥膩 得食豐裕、
- Nueva Versión Internacional - Por lo tanto, ofrece sacrificios a sus redes y quema incienso a sus mallas, pues gracias a sus redes su porción es sabrosa y su comida es suculenta.
- 현대인의 성경 - 그들은 그 그물로 호의 호식하며 살기 때문에 그 그물에 제사를 드리고 분향합니다.
- Новый Русский Перевод - Поэтому сетям своим приносит он жертвы и благовония – своим неводам, ведь благодаря им жирен его кусок и роскошно его застолье.
- Восточный перевод - Поэтому сетям своим приносит он жертвы и благовония – своим неводам, ведь благодаря им жирен его кусок и роскошно его застолье.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Поэтому сетям своим приносит он жертвы и благовония – своим неводам, ведь благодаря им жирен его кусок и роскошно его застолье.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Поэтому сетям своим приносит он жертвы и благовония – своим неводам, ведь благодаря им жирен его кусок и роскошно его застолье.
- La Bible du Semeur 2015 - Alors il offre ╵à son filet des sacrifices, il brûle de l’encens ╵en l’honneur de sa nasse, car il obtient, par eux, ╵une pêche abondante, des repas plantureux.
- リビングバイブル - そうならば、彼らはその網を拝み、 その前で香をたいて、 「これが、われわれを豊かにしてくれる神々だ」 と言うでしょう。
- Nova Versão Internacional - E por essa razão ele oferece sacrifício à sua rede e queima incenso em sua honra; pois, graças à sua rede, vive em grande conforto e desfruta iguarias.
- Hoffnung für alle - Diese Fischer bringen ihren Netzen Opfer dar und verbrennen Weihrauch für sie, denn ihnen verdanken sie ihr üppiges Leben und reichen Gewinn.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ฉะนั้นเขาจึงถวายเครื่องบูชาแก่แหของเขา และเผาเครื่องหอมแก่อวนของตน เพราะแหของเขาทำให้เขาอยู่อย่างหรูหรา และสำราญกับอาหารที่เลือกสรรมาแล้วอย่างดีเลิศ
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดังนั้นเขาจึงมอบเครื่องสักการะแก่แหของเขา และเผาเครื่องหอมแก่อวนของเขา เขาใช้ชีวิตอย่างหรูหรา และมีความสุขกับอาหารดีที่สุดได้ ก็เพราะแหของเขา
交叉引用
- Đa-ni-ên 4:30 - vua kiêu hãnh tuyên bố: Đây, Ba-by-lôn vĩ đại! Với sức mạnh và quyền lực ta, ta đã xây dựng nó thành thủ đô đế quốc, để biểu dương vinh quang của uy nghi ta.
- Y-sai 37:24 - Ngươi đã dùng các thuộc hạ để phỉ báng Chúa. Ngươi nói rằng: ‘Nhờ vô số chiến xa, ta đã chinh phục các đỉnh núi cao nhất— phải, những mỏm núi hẻo lánh của Li-ban. Ta đã đốn hạ các cây bá hương cao vút và các cây bách tốt nhất. Ta sẽ lên đến tột đỉnh và thám hiểm những khu rừng sâu nhất.
- Ê-xê-chi-ên 29:3 - Hãy truyền cho chúng sứ điệp của Chúa Hằng Hữu Chí Cao: Này, chính Ta chống lại ngươi, hỡi Pha-ra-ôn, vua Ai Cập— là con quái vật lớn nằm giữa dòng sông Nin. Vì ngươi đã nói: ‘Sông Nin là của ta; ta đã tạo ra nó cho ta.’
- Đa-ni-ên 5:23 - Vua lại còn lên mình kiêu ngạo chống lại Chúa Hằng Hữu trên trời và bọn chức dịch dám đem các chén lấy trong Đền Thờ đến bàn tiệc. Vua, các quan chức triều đình, các vợ vua và cung phi dám dùng các chén ấy mà uống rượu, và ca ngợi các thần bằng bạc, vàng, đồng, sắt, gỗ, và đá là các thần không thấy, không nghe, không biết gì. Vua không chịu tôn vinh Đức Chúa Trời là Đấng cầm trong tay Ngài hơi thở và các đường lối vua!
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 8:17 - Vậy, phải cẩn thận, đừng thầm nghĩ: ‘Nhờ trí khôn và sức mạnh của ta, ta đã tạo dựng cơ nghiệp này.’
- Ê-xê-chi-ên 28:3 - Ngươi cho rằng mình khôn ngoan hơn Đa-ni-ên và ngươi biết hết các huyền nhiệm.
- Y-sai 10:13 - Vua ấy đã khoác lác: “Bằng sức mạnh của tay ta đã làm những việc này. Với khôn ngoan của mình, ta đã lên kế hoạch. Ta đã dời đổi biên giới các nước, cướp phá các kho tàng. Ta đã đánh hạ vua của chúng như một dũng sĩ.
- Y-sai 10:14 - Tay ta đã chiếm châu báu của chúng và thu tóm các nước như người ta nhặt trứng nơi tổ chim. Không ai có thể vỗ cánh chống lại ta hay mở miệng kêu phản đối.”
- Y-sai 10:15 - Nhưng cây rìu có thể khoác lác hơn người cầm rìu chăng? Có phải cái cưa dám chống lại người cầm cưa? Hay cái roi có thể điều khiển người cầm roi? Hoặc cây gậy gỗ tự nó bước đi được sao?
- Ha-ba-cúc 1:11 - Lúc ấy, chúng càn quét như giông bão. Đó là những người mắc tội, vì chúng xem sức mạnh của chúng là thần tượng.”