Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
9:27 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nguyện Đức Chúa Trời mở rộng bờ cõi của Gia-phết, cho nó sống trong trại của Sem, và Ca-na-an làm nô lệ cho nó.”
  • 新标点和合本 - 愿 神使雅弗扩张, 使他住在闪的帐棚里; 又愿迦南作他的奴仆。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 愿上帝使雅弗扩张, 愿他住在闪的帐棚里; 愿迦南作他的奴仆。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 愿 神使雅弗扩张, 愿他住在闪的帐棚里; 愿迦南作他的奴仆。”
  • 当代译本 - 愿上帝扩张雅弗的疆界, 愿他住在闪的帐篷里, 愿迦南做他的仆人。”
  • 圣经新译本 - 愿 神使雅弗扩展, 使雅弗住在闪的帐棚里; 愿迦南作他的奴仆。”
  • 中文标准译本 - 愿神使雅弗扩张, 使他住在闪的帐篷中; 愿迦南作雅弗的奴仆。”
  • 现代标点和合本 - 愿神使雅弗扩张, 使他住在闪的帐篷里, 又愿迦南做他的奴仆。”
  • 和合本(拼音版) - 愿上帝使雅弗扩张, 使他住在闪的帐棚里, 又愿迦南作他的奴仆。”
  • New International Version - May God extend Japheth’s territory; may Japheth live in the tents of Shem, and may Canaan be the slave of Japheth.”
  • New International Reader's Version - May God add land to Japheth’s territory. May Japheth live in the tents of Shem. And may Canaan be the slave of Japheth.”
  • English Standard Version - May God enlarge Japheth, and let him dwell in the tents of Shem, and let Canaan be his servant.”
  • New Living Translation - May God expand the territory of Japheth! May Japheth share the prosperity of Shem, and may Canaan be his servant.”
  • Christian Standard Bible - Let God extend Japheth; let Japheth dwell in the tents of Shem; let Canaan be Shem’s slave.
  • New American Standard Bible - May God enlarge Japheth, And may he live in the tents of Shem; And may Canaan be his servant.”
  • New King James Version - May God enlarge Japheth, And may he dwell in the tents of Shem; And may Canaan be his servant.”
  • Amplified Bible - May God enlarge [the land of] Japheth, And let him dwell in the tents of Shem; And let Canaan be his servant.”
  • American Standard Version - God enlarge Japheth, And let him dwell in the tents of Shem; And let Canaan be his servant.
  • King James Version - God shall enlarge Japheth, and he shall dwell in the tents of Shem; and Canaan shall be his servant.
  • New English Translation - May God enlarge Japheth’s territory and numbers! May he live in the tents of Shem and may Canaan be his slave!”
  • World English Bible - May God enlarge Japheth. Let him dwell in the tents of Shem. Let Canaan be his servant.”
  • 新標點和合本 - 願神使雅弗擴張, 使他住在閃的帳棚裏; 又願迦南作他的奴僕。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 願上帝使雅弗擴張, 願他住在閃的帳棚裏; 願迦南作他的奴僕。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 願 神使雅弗擴張, 願他住在閃的帳棚裏; 願迦南作他的奴僕。」
  • 當代譯本 - 願上帝擴張雅弗的疆界, 願他住在閃的帳篷裡, 願迦南做他的僕人。」
  • 聖經新譯本 - 願 神使雅弗擴展, 使雅弗住在閃的帳棚裡; 願迦南作他的奴僕。”
  • 呂振中譯本 - 願上帝使 雅弗 擴展 ; 使 雅弗 在 閃 的帳棚裏居住; 願 迦南 做他的奴僕。』
  • 中文標準譯本 - 願神使雅弗擴張, 使他住在閃的帳篷中; 願迦南作雅弗的奴僕。」
  • 現代標點和合本 - 願神使雅弗擴張, 使他住在閃的帳篷裡, 又願迦南做他的奴僕。」
  • 文理和合譯本 - 願上帝昌大雅弗、使居閃幕、迦南亦為其僕、○
  • 文理委辦譯本 - 上帝使雅弗處閃幕、恢廓其居、迦南執其役。○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 天主使 雅弗 土地廣大、子孫眾多、居 閃 之幕、 迦南 必為其奴、○
  • Nueva Versión Internacional - ¡Que Dios extienda el territorio de Jafet! ¡Que habite Jafet en los campamentos de Sem, y que Canaán sea su esclavo!»
  • 현대인의 성경 - 하나님이 야벳을 번창하게 하셔서 셈의 축복을 함께 누리게 하시고 가나안은 야벳의 종이 되기를 원하노라.”
  • Новый Русский Перевод - Да расширит Бог земли Иафета , да живет Иафет в шатрах Сима, и да будет Ханаан его рабом.
  • Восточный перевод - Да расширит Всевышний земли Иафета ; да живёт Иафет в шатрах Сима, и да будет Ханаан его рабом.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Да расширит Аллах земли Иафета ; да живёт Иафет в шатрах Сима, и да будет Ханаан его рабом.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Да расширит Всевышний земли Иафета ; да живёт Иафет в шатрах Сима, и да будет Ханон его рабом.
  • La Bible du Semeur 2015 - Que Dieu étende ╵le territoire de Japhet, qu’il habite dans les tentes de Sem, que Canaan soit leur esclave !
  • Nova Versão Internacional - Amplie Deus o território de Jafé; habite ele nas tendas de Sem, e seja Canaã seu escravo”.
  • Hoffnung für alle - Gott gebe Jafet viel Land, damit er sich ausbreiten kann. Er lasse Jafet friedlich mit Sem zusammenwohnen, aber er mache Kanaan zu seinem Knecht!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขอพระเจ้าทรงขยายพรมแดนของยาเฟท ขอให้ยาเฟทอาศัยในเต็นท์ของเชม และขอให้คานาอันเป็นทาสของยาเฟท”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ขอ​ให้​พระ​เจ้า​ขยาย​เขต​แดน​แก่​ยาเฟท และ​ให้​เขา​ไป​อาศัย​ใน​กระโจม​ของ​เชม และ​คานาอัน​จง​เป็น​ทาส​ของ​เขา”
交叉引用
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 17:14 - Lập tức anh em đưa Phao-lô ra miền biển, còn Si-la và Ti-mô-thê ở lại Bê-rê.
  • Ê-phê-sô 2:13 - nhưng bây giờ anh chị em là người của Chúa Cứu Thế Giê-xu. Dù ngày trước cách xa Đức Chúa Trời, ngày nay nhờ máu Chúa Giê-xu, anh chị em được đến gần Đức Chúa Trời.
  • Ê-phê-sô 2:14 - Chúa Cứu Thế đem lại hòa bình cho chúng ta. Ngài hòa giải hai khối dân tộc thù nghịch, kết hợp làm một Nhân loại mới. Chúa đã hy sinh thân báu để phá đổ bức tường ngăn cách đôi bên,
  • Hê-bơ-rơ 11:9 - Bởi đức tin, ông kiều ngụ trên đất hứa như trên đất nước người, sống tạm trong các lều trại cũng như Y-sác và Gia-cốp, là những người thừa kế cùng hưởng lời hứa với ông.
  • Hê-bơ-rơ 11:10 - Vì ông trông đợi một thành phố xây dựng trên nền móng vững chắc do Đức Chúa Trời vẽ kiểu và xây cất.
  • Ma-la-chi 1:11 - “Nhưng Danh Ta sẽ được các dân tộc khác tôn thờ từ phương đông cho đến phương tây. Khắp mọi nơi người ta sẽ dâng hương và lễ tinh khiết cho Ta, vì đối với các dân tộc nước ngoài, Danh Ta thật là vĩ đại,” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • Y-sai 11:10 - Trong ngày ấy, người thừa kế trên ngôi Đa-vít sẽ trở thành cờ cứu rỗi cho thế gian. Tất cả các dân tộc đều quy phục Người, nơi Người an nghỉ đầy vinh quang.
  • Ê-phê-sô 3:13 - Vậy, xin anh chị em đừng nản lòng khi thấy tôi mắc vòng lao lý vì anh chị em; thật ra đây là một vinh dự cho anh chị em.
  • Ê-phê-sô 3:6 - Đây là huyền nhiệm: Cả Dân Ngoại cũng như người Do Thái, nhờ nghe Phúc Âm và tin nhận Chúa Cứu Thế Giê-xu, sẽ được làm con cái Đức Chúa Trời, được thừa kế cơ nghiệp trong nước Ngài, được tham gia vào Hội Thánh và được hưởng mọi phước hạnh Đức Chúa Trời đã hứa.
  • Ê-phê-sô 2:19 - Hiện nay anh chị em Dân Ngoại không còn là kiều dân ngoại tịch nữa, nhưng là công dân Nước Chúa, là người trong gia đình Đức Chúa Trời như mọi tín hữu khác.
  • Ô-sê 2:14 - “Vậy nên Ta sẽ thu phục nó một lần nữa. Ta sẽ dẫn nó vào hoang mạc và chuyện trò dịu dàng với nó tại đó.
  • Rô-ma 11:12 - Nếu lỗi lầm của họ đem phước hạnh cho nhân loại và khuyết điểm của họ giúp Dân Ngoại hưởng ơn cứu rỗi, thì khi họ quay về với Chúa, ơn phước mọi người hưởng được sẽ dồi dào biết bao!
  • Rô-ma 15:12 - Tiên tri Y-sai cũng đã nói: “Hậu tự nhà Gie-sê sẽ xuất hiện để cai trị các Dân Ngoại. Họ sẽ đặt hy vọng nơi Ngài.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nguyện Đức Chúa Trời mở rộng bờ cõi của Gia-phết, cho nó sống trong trại của Sem, và Ca-na-an làm nô lệ cho nó.”
  • 新标点和合本 - 愿 神使雅弗扩张, 使他住在闪的帐棚里; 又愿迦南作他的奴仆。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 愿上帝使雅弗扩张, 愿他住在闪的帐棚里; 愿迦南作他的奴仆。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 愿 神使雅弗扩张, 愿他住在闪的帐棚里; 愿迦南作他的奴仆。”
  • 当代译本 - 愿上帝扩张雅弗的疆界, 愿他住在闪的帐篷里, 愿迦南做他的仆人。”
  • 圣经新译本 - 愿 神使雅弗扩展, 使雅弗住在闪的帐棚里; 愿迦南作他的奴仆。”
  • 中文标准译本 - 愿神使雅弗扩张, 使他住在闪的帐篷中; 愿迦南作雅弗的奴仆。”
  • 现代标点和合本 - 愿神使雅弗扩张, 使他住在闪的帐篷里, 又愿迦南做他的奴仆。”
  • 和合本(拼音版) - 愿上帝使雅弗扩张, 使他住在闪的帐棚里, 又愿迦南作他的奴仆。”
  • New International Version - May God extend Japheth’s territory; may Japheth live in the tents of Shem, and may Canaan be the slave of Japheth.”
  • New International Reader's Version - May God add land to Japheth’s territory. May Japheth live in the tents of Shem. And may Canaan be the slave of Japheth.”
  • English Standard Version - May God enlarge Japheth, and let him dwell in the tents of Shem, and let Canaan be his servant.”
  • New Living Translation - May God expand the territory of Japheth! May Japheth share the prosperity of Shem, and may Canaan be his servant.”
  • Christian Standard Bible - Let God extend Japheth; let Japheth dwell in the tents of Shem; let Canaan be Shem’s slave.
  • New American Standard Bible - May God enlarge Japheth, And may he live in the tents of Shem; And may Canaan be his servant.”
  • New King James Version - May God enlarge Japheth, And may he dwell in the tents of Shem; And may Canaan be his servant.”
  • Amplified Bible - May God enlarge [the land of] Japheth, And let him dwell in the tents of Shem; And let Canaan be his servant.”
  • American Standard Version - God enlarge Japheth, And let him dwell in the tents of Shem; And let Canaan be his servant.
  • King James Version - God shall enlarge Japheth, and he shall dwell in the tents of Shem; and Canaan shall be his servant.
  • New English Translation - May God enlarge Japheth’s territory and numbers! May he live in the tents of Shem and may Canaan be his slave!”
  • World English Bible - May God enlarge Japheth. Let him dwell in the tents of Shem. Let Canaan be his servant.”
  • 新標點和合本 - 願神使雅弗擴張, 使他住在閃的帳棚裏; 又願迦南作他的奴僕。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 願上帝使雅弗擴張, 願他住在閃的帳棚裏; 願迦南作他的奴僕。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 願 神使雅弗擴張, 願他住在閃的帳棚裏; 願迦南作他的奴僕。」
  • 當代譯本 - 願上帝擴張雅弗的疆界, 願他住在閃的帳篷裡, 願迦南做他的僕人。」
  • 聖經新譯本 - 願 神使雅弗擴展, 使雅弗住在閃的帳棚裡; 願迦南作他的奴僕。”
  • 呂振中譯本 - 願上帝使 雅弗 擴展 ; 使 雅弗 在 閃 的帳棚裏居住; 願 迦南 做他的奴僕。』
  • 中文標準譯本 - 願神使雅弗擴張, 使他住在閃的帳篷中; 願迦南作雅弗的奴僕。」
  • 現代標點和合本 - 願神使雅弗擴張, 使他住在閃的帳篷裡, 又願迦南做他的奴僕。」
  • 文理和合譯本 - 願上帝昌大雅弗、使居閃幕、迦南亦為其僕、○
  • 文理委辦譯本 - 上帝使雅弗處閃幕、恢廓其居、迦南執其役。○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 天主使 雅弗 土地廣大、子孫眾多、居 閃 之幕、 迦南 必為其奴、○
  • Nueva Versión Internacional - ¡Que Dios extienda el territorio de Jafet! ¡Que habite Jafet en los campamentos de Sem, y que Canaán sea su esclavo!»
  • 현대인의 성경 - 하나님이 야벳을 번창하게 하셔서 셈의 축복을 함께 누리게 하시고 가나안은 야벳의 종이 되기를 원하노라.”
  • Новый Русский Перевод - Да расширит Бог земли Иафета , да живет Иафет в шатрах Сима, и да будет Ханаан его рабом.
  • Восточный перевод - Да расширит Всевышний земли Иафета ; да живёт Иафет в шатрах Сима, и да будет Ханаан его рабом.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Да расширит Аллах земли Иафета ; да живёт Иафет в шатрах Сима, и да будет Ханаан его рабом.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Да расширит Всевышний земли Иафета ; да живёт Иафет в шатрах Сима, и да будет Ханон его рабом.
  • La Bible du Semeur 2015 - Que Dieu étende ╵le territoire de Japhet, qu’il habite dans les tentes de Sem, que Canaan soit leur esclave !
  • Nova Versão Internacional - Amplie Deus o território de Jafé; habite ele nas tendas de Sem, e seja Canaã seu escravo”.
  • Hoffnung für alle - Gott gebe Jafet viel Land, damit er sich ausbreiten kann. Er lasse Jafet friedlich mit Sem zusammenwohnen, aber er mache Kanaan zu seinem Knecht!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขอพระเจ้าทรงขยายพรมแดนของยาเฟท ขอให้ยาเฟทอาศัยในเต็นท์ของเชม และขอให้คานาอันเป็นทาสของยาเฟท”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ขอ​ให้​พระ​เจ้า​ขยาย​เขต​แดน​แก่​ยาเฟท และ​ให้​เขา​ไป​อาศัย​ใน​กระโจม​ของ​เชม และ​คานาอัน​จง​เป็น​ทาส​ของ​เขา”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 17:14 - Lập tức anh em đưa Phao-lô ra miền biển, còn Si-la và Ti-mô-thê ở lại Bê-rê.
  • Ê-phê-sô 2:13 - nhưng bây giờ anh chị em là người của Chúa Cứu Thế Giê-xu. Dù ngày trước cách xa Đức Chúa Trời, ngày nay nhờ máu Chúa Giê-xu, anh chị em được đến gần Đức Chúa Trời.
  • Ê-phê-sô 2:14 - Chúa Cứu Thế đem lại hòa bình cho chúng ta. Ngài hòa giải hai khối dân tộc thù nghịch, kết hợp làm một Nhân loại mới. Chúa đã hy sinh thân báu để phá đổ bức tường ngăn cách đôi bên,
  • Hê-bơ-rơ 11:9 - Bởi đức tin, ông kiều ngụ trên đất hứa như trên đất nước người, sống tạm trong các lều trại cũng như Y-sác và Gia-cốp, là những người thừa kế cùng hưởng lời hứa với ông.
  • Hê-bơ-rơ 11:10 - Vì ông trông đợi một thành phố xây dựng trên nền móng vững chắc do Đức Chúa Trời vẽ kiểu và xây cất.
  • Ma-la-chi 1:11 - “Nhưng Danh Ta sẽ được các dân tộc khác tôn thờ từ phương đông cho đến phương tây. Khắp mọi nơi người ta sẽ dâng hương và lễ tinh khiết cho Ta, vì đối với các dân tộc nước ngoài, Danh Ta thật là vĩ đại,” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • Y-sai 11:10 - Trong ngày ấy, người thừa kế trên ngôi Đa-vít sẽ trở thành cờ cứu rỗi cho thế gian. Tất cả các dân tộc đều quy phục Người, nơi Người an nghỉ đầy vinh quang.
  • Ê-phê-sô 3:13 - Vậy, xin anh chị em đừng nản lòng khi thấy tôi mắc vòng lao lý vì anh chị em; thật ra đây là một vinh dự cho anh chị em.
  • Ê-phê-sô 3:6 - Đây là huyền nhiệm: Cả Dân Ngoại cũng như người Do Thái, nhờ nghe Phúc Âm và tin nhận Chúa Cứu Thế Giê-xu, sẽ được làm con cái Đức Chúa Trời, được thừa kế cơ nghiệp trong nước Ngài, được tham gia vào Hội Thánh và được hưởng mọi phước hạnh Đức Chúa Trời đã hứa.
  • Ê-phê-sô 2:19 - Hiện nay anh chị em Dân Ngoại không còn là kiều dân ngoại tịch nữa, nhưng là công dân Nước Chúa, là người trong gia đình Đức Chúa Trời như mọi tín hữu khác.
  • Ô-sê 2:14 - “Vậy nên Ta sẽ thu phục nó một lần nữa. Ta sẽ dẫn nó vào hoang mạc và chuyện trò dịu dàng với nó tại đó.
  • Rô-ma 11:12 - Nếu lỗi lầm của họ đem phước hạnh cho nhân loại và khuyết điểm của họ giúp Dân Ngoại hưởng ơn cứu rỗi, thì khi họ quay về với Chúa, ơn phước mọi người hưởng được sẽ dồi dào biết bao!
  • Rô-ma 15:12 - Tiên tri Y-sai cũng đã nói: “Hậu tự nhà Gie-sê sẽ xuất hiện để cai trị các Dân Ngoại. Họ sẽ đặt hy vọng nơi Ngài.”
圣经
资源
计划
奉献