Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
6:5 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Hằng Hữu thấy loài người gian ác quá, tất cả ý tưởng trong lòng đều xấu xa luôn luôn.
  • 新标点和合本 - 耶和华见人在地上罪恶很大,终日所思想的尽都是恶,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华见人在地上罪大恶极,终日心里所想的尽都是恶事,
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华见人在地上罪大恶极,终日心里所想的尽都是恶事,
  • 当代译本 - 耶和华看见人在地上罪恶深重,心里终日思想的都是恶事,
  • 圣经新译本 - 耶和华看见人在地上的罪恶很大,终日心里思念的,尽都是邪恶的。
  • 中文标准译本 - 耶和华看到人在地上罪恶深重,而且人心里的每个意念动机终日都是邪恶的。
  • 现代标点和合本 - 耶和华见人在地上罪恶很大,终日所思想的尽都是恶。
  • 和合本(拼音版) - 耶和华见人在地上罪恶很大,终日所思想的尽都是恶,
  • New International Version - The Lord saw how great the wickedness of the human race had become on the earth, and that every inclination of the thoughts of the human heart was only evil all the time.
  • New International Reader's Version - The Lord saw how bad the sins of everyone on earth had become. They only thought about evil things.
  • English Standard Version - The Lord saw that the wickedness of man was great in the earth, and that every intention of the thoughts of his heart was only evil continually.
  • New Living Translation - The Lord observed the extent of human wickedness on the earth, and he saw that everything they thought or imagined was consistently and totally evil.
  • The Message - God saw that human evil was out of control. People thought evil, imagined evil—evil, evil, evil from morning to night. God was sorry that he had made the human race in the first place; it broke his heart. God said, “I’ll get rid of my ruined creation, make a clean sweep: people, animals, snakes and bugs, birds—the works. I’m sorry I made them.”
  • Christian Standard Bible - When the Lord saw that human wickedness was widespread on the earth and that every inclination of the human mind was nothing but evil all the time,
  • New American Standard Bible - Then the Lord saw that the wickedness of mankind was great on the earth, and that every intent of the thoughts of their hearts was only evil continually.
  • New King James Version - Then the Lord saw that the wickedness of man was great in the earth, and that every intent of the thoughts of his heart was only evil continually.
  • Amplified Bible - The Lord saw that the wickedness (depravity) of man was great on the earth, and that every imagination or intent of the thoughts of his heart were only evil continually.
  • American Standard Version - And Jehovah saw that the wickedness of man was great in the earth, and that every imagination of the thoughts of his heart was only evil continually.
  • King James Version - And God saw that the wickedness of man was great in the earth, and that every imagination of the thoughts of his heart was only evil continually.
  • New English Translation - But the Lord saw that the wickedness of humankind had become great on the earth. Every inclination of the thoughts of their minds was only evil all the time.
  • World English Bible - Yahweh saw that the wickedness of man was great in the earth, and that every imagination of the thoughts of man’s heart was continually only evil.
  • 新標點和合本 - 耶和華見人在地上罪惡很大,終日所思想的盡都是惡,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華見人在地上罪大惡極,終日心裏所想的盡都是惡事,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華見人在地上罪大惡極,終日心裏所想的盡都是惡事,
  • 當代譯本 - 耶和華看見人在地上罪惡深重,心裡終日思想的都是惡事,
  • 聖經新譯本 - 耶和華看見人在地上的罪惡很大,終日心裡思念的,盡都是邪惡的。
  • 呂振中譯本 - 永恆主見人類在地上壞透了,人類心思終日所計謀的、沒有別的、只是壞事;
  • 中文標準譯本 - 耶和華看到人在地上罪惡深重,而且人心裡的每個意念動機終日都是邪惡的。
  • 現代標點和合本 - 耶和華見人在地上罪惡很大,終日所思想的盡都是惡。
  • 文理和合譯本 - 耶和華鑒觀世人、罪惡貫盈、心所圖維、恆為邪慝、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華鑒觀世人、作惡貫盈、心所圖維、恆壞惡念。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主見人在世、罪惡貫盈、心所圖維、恆為奸惡、
  • Nueva Versión Internacional - Al ver el Señor que la maldad del ser humano en la tierra era muy grande, y que todos sus pensamientos tendían siempre hacia el mal,
  • 현대인의 성경 - 여호와께서 사람의 죄악이 땅에 가득한 것과 그 마음의 생각이 항상 악한 것을 보시고
  • Новый Русский Перевод - Господь увидел, что люди на земле развратились, и все их мысли постоянно склоняются к злу.
  • Восточный перевод - Вечный увидел, что люди на земле развратились, и все их мысли постоянно склоняются к злу.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вечный увидел, что люди на земле развратились, и все их мысли постоянно склоняются к злу.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вечный увидел, что люди на земле развратились, и все их мысли постоянно склоняются к злу.
  • La Bible du Semeur 2015 - L’Eternel vit que les hommes faisaient de plus en plus de mal sur la terre : à longueur de journée, leur cœur ne concevait que le mal.
  • リビングバイブル - 主は、人々の悪が目に余るほどひどく、ますます悪くなっていく一方なのを知って、
  • Nova Versão Internacional - O Senhor viu que a perversidade do homem tinha aumentado na terra e que toda a inclinação dos pensamentos do seu coração era sempre e somente para o mal.
  • Hoffnung für alle - Der Herr sah, dass die Menschen voller Bosheit waren. Jede Stunde, jeden Tag ihres Lebens hatten sie nur eines im Sinn: Böses planen, Böses tun.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงเห็นว่าความชั่วร้ายของมนุษย์ในโลกทวีมากยิ่งขึ้น และความคิดจิตใจของเขาก็โน้มเอียงไปในทางชั่วอยู่เสมอ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ได้​เห็น​ความ​ชั่ว​มาก​มาย​ใน​ตัว​มนุษย์​บน​แผ่นดิน​โลก และ​ล้วน​แต่​มี​ใจ​คิด​มุ่ง​ร้าย​อยู่​ตลอด​เวลา
交叉引用
  • Gióp 15:16 - Huống chi con người thối nát và tội lỗi uống gian ác mình như nước lã!
  • Ê-xê-chi-ên 8:12 - Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi: “Hỡi con người, con có thấy các trưởng lão Ít-ra-ên đang làm gì với các hình tượng của chúng trong phòng tối này không? Chúng nói: ‘Chúa Hằng Hữu không thấy chúng ta đâu; Ngài đã lìa bỏ xứ này!’”
  • Châm Ngôn 6:18 - lòng mưu toan những việc hung tàn, chân phóng nhanh đến nơi tội ác,
  • Ê-xê-chi-ên 8:9 - Ngài phán: “Hãy vào trong và con sẽ thấy tội ác ghê tởm chúng phạm trong đó!”
  • Sáng Thế Ký 13:13 - Người Sô-đôm vốn độc ác và phạm tội trọng đối với Chúa Hằng Hữu.
  • Sáng Thế Ký 18:20 - Chúa Hằng Hữu phán cùng Áp-ra-ham: “Ta đã nghe tiếng ai oán từ Sô-đôm và Gô-mô-rơ, vì tội ác của chúng thật nặng nề.
  • Sáng Thế Ký 18:21 - Ta sẽ xuống đó xem có đúng như vậy không. Nếu không, Ta muốn biết.”
  • Rô-ma 3:9 - Vậy người Do Thái có lương thiện hơn các dân tộc khác không? Hẳn là không, vì như chúng ta vừa trình bày, người Do Thái và Dân Ngoại đều ở dưới quyền lực của tội.
  • Rô-ma 3:10 - Như Thánh Kinh chép: “Chẳng một người nào công chính— dù chỉ một người thôi.
  • Rô-ma 3:11 - Chẳng có ai hiểu biết Đức Chúa Trời; không ai tìm kiếm Ngài
  • Rô-ma 3:12 - Mọi người đều trở mặt; đi vào đường lầm lạc. Chẳng một ai làm lành, dù một người cũng không.”
  • Rô-ma 3:13 - “Họng họ hôi hám thô tục, như cửa mộ bốc mùi hôi thối. Lưỡi họ chuyên lừa dối. Môi chứa nọc rắn hổ.”
  • Rô-ma 3:14 - “Miệng phun lời nguyền rủa cay độc.”
  • Rô-ma 3:15 - “Họ nhanh chân đi giết người.
  • Rô-ma 3:16 - Đến đâu cũng để lại vết điêu tàn, khốn khổ.
  • Rô-ma 3:17 - Họ chẳng biết con đường hạnh phúc, an lành.”
  • Rô-ma 3:18 - “Cũng chẳng nể nang, kính sợ Đức Chúa Trời.”
  • Rô-ma 3:19 - Chúng ta biết mọi điều luật pháp đòi hỏi đều áp dụng cho những người sống dưới luật pháp, nên chẳng ai có thể chạy tội và cả nhân loại sẽ bị Đức Chúa Trời xét xử.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:19 - Khi nghe những lời tuyên cáo này, đừng ai mừng thầm tự nhủ: “Ta được an nhiên vô sự, mặc dù ta cứ tiếp tục đường lối ngoan cố mình.” Thà say khướt còn hơn khát khô!
  • Thi Thiên 53:2 - Đức Chúa Trời từ trời cao, nhìn xuống loài người; Ngài xem có ai khôn ngoan, hướng lòng tìm kiếm Đức Chúa Trời.
  • Thi Thiên 14:1 - Người ngu dại tự nhủ: “Không có Đức Chúa Trời.” Chúng đều hư hoại, hành vi của chúng đáng ghê tởm; chẳng một ai làm điều thiện lành!
  • Thi Thiên 14:2 - Chúa Hằng Hữu từ trời nhìn xuống loài người xem có ai sáng suốt khôn ngoan, quyết tâm tìm kiếm Đức Chúa Trời.
  • Thi Thiên 14:3 - Nhưng tất cả đều từ chối Chúa; cùng nhau trở nên băng hoại. Chẳng ai trong số chúng làm điều thiện lành, dù một người cũng không.
  • Thi Thiên 14:4 - Người gian ác không bao giờ học hỏi sao? Chúng vồ xé dân Ta như ăn bánh, và chẳng kêu cầu Chúa Hằng Hữu.
  • Tích 3:3 - Vì trước kia, chúng ta vốn ngu muội, ngang ngược, bị lừa gạt, trở nên nô lệ dục vọng, chơi bời, sống độc ác, ganh tị, đã đáng ghét lại thù ghét lẫn nhau.
  • Truyền Đạo 7:29 - Nhưng tôi tìm được điều này: Đức Chúa Trời tạo dựng con người ngay thẳng, nhưng loài người lại đi theo con đường xấu của riêng mình.”
  • Giê-rê-mi 17:9 - Lòng người gian dối hơn mọi vật, liều lĩnh gian ác. Ai có thể biết tệ đến mực nào?
  • Sáng Thế Ký 8:21 - Chúa Hằng Hữu hưởng lấy mùi thơm và tự nhủ: “Ta chẳng bao giờ nguyền rủa đất nữa, cũng chẳng tiêu diệt mọi loài sinh vật như Ta đã làm, vì ngay lúc tuổi trẻ, loài người đã có khuynh hướng xấu trong lòng.
  • Ê-phê-sô 2:1 - Trước kia tâm linh anh chị em đã chết vì tội lỗi gian ác.
  • Ê-phê-sô 2:2 - Anh chị em theo nếp sống xấu xa của người đời, vâng phục Sa-tan, bạo chúa của đế quốc không gian, hiện đang hoạt động trong lòng người chống nghịch Đức Chúa Trời.
  • Ê-phê-sô 2:3 - Tất cả chúng ta một thời đã sống sa đọa như thế, chiều chuộng ham muốn xác thịt và ý tưởng gian ác của mình. Vì bản tính tội lỗi đó, chúng ta đáng bị Đức Chúa Trời hình phạt như bao nhiêu người khác.
  • Truyền Đạo 9:3 - Sự kiện này thật tệ hại, vì mọi người dưới mặt trời đều có chung một số phận. Nên người ta chẳng cần lo làm điều thiện, nhưng suốt đời cứ hành động điên cuồng. Vì rốt cuộc, ai cũng phải chết.
  • Giê-rê-mi 4:14 - Giê-ru-sa-lem ơi! Hãy rửa lòng ngươi cho sạch gian ác, hầu cho ngươi được cứu. Ngươi còn ấp ủ những tư tưởng hư hoại cho đến khi nào?
  • Rô-ma 1:28 - Vì họ từ chối, không chịu nhìn nhận Đức Chúa Trời, nên Ngài để mặc họ làm những việc hư đốn theo đầu óc sa đọa.
  • Rô-ma 1:29 - Đời sống họ đầy tội lỗi, gian ác, hiểm độc, tham lam, ganh ghét, giết người, tranh chấp, gian trá, quỷ quyệt, nói xấu,
  • Rô-ma 1:30 - phao vu, ghét Đức Chúa Trời, xấc láo, kiêu căng, khoác lác, ưa tìm cách làm ác mới mẻ, nghịch cha mẹ,
  • Rô-ma 1:31 - không phân biệt thiện ác, bội ước, không tình nghĩa, không thương xót.
  • Mác 7:21 - Vì từ bên trong, từ tâm hồn con người, sinh ra những tư tưởng ác, như gian dâm, trộm cắp, giết người, ngoại tình,
  • Mác 7:22 - tham lam, độc ác, lừa dối, phóng đãng, ganh ghét, phỉ báng, kiêu căng, và dại dột.
  • Mác 7:23 - Chính những thứ xấu xa từ bên trong mới làm con người dơ bẩn.”
  • Ma-thi-ơ 15:19 - Vì từ lòng dạ con người sinh ra tư tưởng ác, như giết người, ngoại tình, gian dâm, trộm cắp, dối trá, và phỉ báng.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Hằng Hữu thấy loài người gian ác quá, tất cả ý tưởng trong lòng đều xấu xa luôn luôn.
  • 新标点和合本 - 耶和华见人在地上罪恶很大,终日所思想的尽都是恶,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华见人在地上罪大恶极,终日心里所想的尽都是恶事,
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华见人在地上罪大恶极,终日心里所想的尽都是恶事,
  • 当代译本 - 耶和华看见人在地上罪恶深重,心里终日思想的都是恶事,
  • 圣经新译本 - 耶和华看见人在地上的罪恶很大,终日心里思念的,尽都是邪恶的。
  • 中文标准译本 - 耶和华看到人在地上罪恶深重,而且人心里的每个意念动机终日都是邪恶的。
  • 现代标点和合本 - 耶和华见人在地上罪恶很大,终日所思想的尽都是恶。
  • 和合本(拼音版) - 耶和华见人在地上罪恶很大,终日所思想的尽都是恶,
  • New International Version - The Lord saw how great the wickedness of the human race had become on the earth, and that every inclination of the thoughts of the human heart was only evil all the time.
  • New International Reader's Version - The Lord saw how bad the sins of everyone on earth had become. They only thought about evil things.
  • English Standard Version - The Lord saw that the wickedness of man was great in the earth, and that every intention of the thoughts of his heart was only evil continually.
  • New Living Translation - The Lord observed the extent of human wickedness on the earth, and he saw that everything they thought or imagined was consistently and totally evil.
  • The Message - God saw that human evil was out of control. People thought evil, imagined evil—evil, evil, evil from morning to night. God was sorry that he had made the human race in the first place; it broke his heart. God said, “I’ll get rid of my ruined creation, make a clean sweep: people, animals, snakes and bugs, birds—the works. I’m sorry I made them.”
  • Christian Standard Bible - When the Lord saw that human wickedness was widespread on the earth and that every inclination of the human mind was nothing but evil all the time,
  • New American Standard Bible - Then the Lord saw that the wickedness of mankind was great on the earth, and that every intent of the thoughts of their hearts was only evil continually.
  • New King James Version - Then the Lord saw that the wickedness of man was great in the earth, and that every intent of the thoughts of his heart was only evil continually.
  • Amplified Bible - The Lord saw that the wickedness (depravity) of man was great on the earth, and that every imagination or intent of the thoughts of his heart were only evil continually.
  • American Standard Version - And Jehovah saw that the wickedness of man was great in the earth, and that every imagination of the thoughts of his heart was only evil continually.
  • King James Version - And God saw that the wickedness of man was great in the earth, and that every imagination of the thoughts of his heart was only evil continually.
  • New English Translation - But the Lord saw that the wickedness of humankind had become great on the earth. Every inclination of the thoughts of their minds was only evil all the time.
  • World English Bible - Yahweh saw that the wickedness of man was great in the earth, and that every imagination of the thoughts of man’s heart was continually only evil.
  • 新標點和合本 - 耶和華見人在地上罪惡很大,終日所思想的盡都是惡,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華見人在地上罪大惡極,終日心裏所想的盡都是惡事,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華見人在地上罪大惡極,終日心裏所想的盡都是惡事,
  • 當代譯本 - 耶和華看見人在地上罪惡深重,心裡終日思想的都是惡事,
  • 聖經新譯本 - 耶和華看見人在地上的罪惡很大,終日心裡思念的,盡都是邪惡的。
  • 呂振中譯本 - 永恆主見人類在地上壞透了,人類心思終日所計謀的、沒有別的、只是壞事;
  • 中文標準譯本 - 耶和華看到人在地上罪惡深重,而且人心裡的每個意念動機終日都是邪惡的。
  • 現代標點和合本 - 耶和華見人在地上罪惡很大,終日所思想的盡都是惡。
  • 文理和合譯本 - 耶和華鑒觀世人、罪惡貫盈、心所圖維、恆為邪慝、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華鑒觀世人、作惡貫盈、心所圖維、恆壞惡念。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主見人在世、罪惡貫盈、心所圖維、恆為奸惡、
  • Nueva Versión Internacional - Al ver el Señor que la maldad del ser humano en la tierra era muy grande, y que todos sus pensamientos tendían siempre hacia el mal,
  • 현대인의 성경 - 여호와께서 사람의 죄악이 땅에 가득한 것과 그 마음의 생각이 항상 악한 것을 보시고
  • Новый Русский Перевод - Господь увидел, что люди на земле развратились, и все их мысли постоянно склоняются к злу.
  • Восточный перевод - Вечный увидел, что люди на земле развратились, и все их мысли постоянно склоняются к злу.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вечный увидел, что люди на земле развратились, и все их мысли постоянно склоняются к злу.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вечный увидел, что люди на земле развратились, и все их мысли постоянно склоняются к злу.
  • La Bible du Semeur 2015 - L’Eternel vit que les hommes faisaient de plus en plus de mal sur la terre : à longueur de journée, leur cœur ne concevait que le mal.
  • リビングバイブル - 主は、人々の悪が目に余るほどひどく、ますます悪くなっていく一方なのを知って、
  • Nova Versão Internacional - O Senhor viu que a perversidade do homem tinha aumentado na terra e que toda a inclinação dos pensamentos do seu coração era sempre e somente para o mal.
  • Hoffnung für alle - Der Herr sah, dass die Menschen voller Bosheit waren. Jede Stunde, jeden Tag ihres Lebens hatten sie nur eines im Sinn: Böses planen, Böses tun.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงเห็นว่าความชั่วร้ายของมนุษย์ในโลกทวีมากยิ่งขึ้น และความคิดจิตใจของเขาก็โน้มเอียงไปในทางชั่วอยู่เสมอ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ได้​เห็น​ความ​ชั่ว​มาก​มาย​ใน​ตัว​มนุษย์​บน​แผ่นดิน​โลก และ​ล้วน​แต่​มี​ใจ​คิด​มุ่ง​ร้าย​อยู่​ตลอด​เวลา
  • Gióp 15:16 - Huống chi con người thối nát và tội lỗi uống gian ác mình như nước lã!
  • Ê-xê-chi-ên 8:12 - Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi: “Hỡi con người, con có thấy các trưởng lão Ít-ra-ên đang làm gì với các hình tượng của chúng trong phòng tối này không? Chúng nói: ‘Chúa Hằng Hữu không thấy chúng ta đâu; Ngài đã lìa bỏ xứ này!’”
  • Châm Ngôn 6:18 - lòng mưu toan những việc hung tàn, chân phóng nhanh đến nơi tội ác,
  • Ê-xê-chi-ên 8:9 - Ngài phán: “Hãy vào trong và con sẽ thấy tội ác ghê tởm chúng phạm trong đó!”
  • Sáng Thế Ký 13:13 - Người Sô-đôm vốn độc ác và phạm tội trọng đối với Chúa Hằng Hữu.
  • Sáng Thế Ký 18:20 - Chúa Hằng Hữu phán cùng Áp-ra-ham: “Ta đã nghe tiếng ai oán từ Sô-đôm và Gô-mô-rơ, vì tội ác của chúng thật nặng nề.
  • Sáng Thế Ký 18:21 - Ta sẽ xuống đó xem có đúng như vậy không. Nếu không, Ta muốn biết.”
  • Rô-ma 3:9 - Vậy người Do Thái có lương thiện hơn các dân tộc khác không? Hẳn là không, vì như chúng ta vừa trình bày, người Do Thái và Dân Ngoại đều ở dưới quyền lực của tội.
  • Rô-ma 3:10 - Như Thánh Kinh chép: “Chẳng một người nào công chính— dù chỉ một người thôi.
  • Rô-ma 3:11 - Chẳng có ai hiểu biết Đức Chúa Trời; không ai tìm kiếm Ngài
  • Rô-ma 3:12 - Mọi người đều trở mặt; đi vào đường lầm lạc. Chẳng một ai làm lành, dù một người cũng không.”
  • Rô-ma 3:13 - “Họng họ hôi hám thô tục, như cửa mộ bốc mùi hôi thối. Lưỡi họ chuyên lừa dối. Môi chứa nọc rắn hổ.”
  • Rô-ma 3:14 - “Miệng phun lời nguyền rủa cay độc.”
  • Rô-ma 3:15 - “Họ nhanh chân đi giết người.
  • Rô-ma 3:16 - Đến đâu cũng để lại vết điêu tàn, khốn khổ.
  • Rô-ma 3:17 - Họ chẳng biết con đường hạnh phúc, an lành.”
  • Rô-ma 3:18 - “Cũng chẳng nể nang, kính sợ Đức Chúa Trời.”
  • Rô-ma 3:19 - Chúng ta biết mọi điều luật pháp đòi hỏi đều áp dụng cho những người sống dưới luật pháp, nên chẳng ai có thể chạy tội và cả nhân loại sẽ bị Đức Chúa Trời xét xử.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:19 - Khi nghe những lời tuyên cáo này, đừng ai mừng thầm tự nhủ: “Ta được an nhiên vô sự, mặc dù ta cứ tiếp tục đường lối ngoan cố mình.” Thà say khướt còn hơn khát khô!
  • Thi Thiên 53:2 - Đức Chúa Trời từ trời cao, nhìn xuống loài người; Ngài xem có ai khôn ngoan, hướng lòng tìm kiếm Đức Chúa Trời.
  • Thi Thiên 14:1 - Người ngu dại tự nhủ: “Không có Đức Chúa Trời.” Chúng đều hư hoại, hành vi của chúng đáng ghê tởm; chẳng một ai làm điều thiện lành!
  • Thi Thiên 14:2 - Chúa Hằng Hữu từ trời nhìn xuống loài người xem có ai sáng suốt khôn ngoan, quyết tâm tìm kiếm Đức Chúa Trời.
  • Thi Thiên 14:3 - Nhưng tất cả đều từ chối Chúa; cùng nhau trở nên băng hoại. Chẳng ai trong số chúng làm điều thiện lành, dù một người cũng không.
  • Thi Thiên 14:4 - Người gian ác không bao giờ học hỏi sao? Chúng vồ xé dân Ta như ăn bánh, và chẳng kêu cầu Chúa Hằng Hữu.
  • Tích 3:3 - Vì trước kia, chúng ta vốn ngu muội, ngang ngược, bị lừa gạt, trở nên nô lệ dục vọng, chơi bời, sống độc ác, ganh tị, đã đáng ghét lại thù ghét lẫn nhau.
  • Truyền Đạo 7:29 - Nhưng tôi tìm được điều này: Đức Chúa Trời tạo dựng con người ngay thẳng, nhưng loài người lại đi theo con đường xấu của riêng mình.”
  • Giê-rê-mi 17:9 - Lòng người gian dối hơn mọi vật, liều lĩnh gian ác. Ai có thể biết tệ đến mực nào?
  • Sáng Thế Ký 8:21 - Chúa Hằng Hữu hưởng lấy mùi thơm và tự nhủ: “Ta chẳng bao giờ nguyền rủa đất nữa, cũng chẳng tiêu diệt mọi loài sinh vật như Ta đã làm, vì ngay lúc tuổi trẻ, loài người đã có khuynh hướng xấu trong lòng.
  • Ê-phê-sô 2:1 - Trước kia tâm linh anh chị em đã chết vì tội lỗi gian ác.
  • Ê-phê-sô 2:2 - Anh chị em theo nếp sống xấu xa của người đời, vâng phục Sa-tan, bạo chúa của đế quốc không gian, hiện đang hoạt động trong lòng người chống nghịch Đức Chúa Trời.
  • Ê-phê-sô 2:3 - Tất cả chúng ta một thời đã sống sa đọa như thế, chiều chuộng ham muốn xác thịt và ý tưởng gian ác của mình. Vì bản tính tội lỗi đó, chúng ta đáng bị Đức Chúa Trời hình phạt như bao nhiêu người khác.
  • Truyền Đạo 9:3 - Sự kiện này thật tệ hại, vì mọi người dưới mặt trời đều có chung một số phận. Nên người ta chẳng cần lo làm điều thiện, nhưng suốt đời cứ hành động điên cuồng. Vì rốt cuộc, ai cũng phải chết.
  • Giê-rê-mi 4:14 - Giê-ru-sa-lem ơi! Hãy rửa lòng ngươi cho sạch gian ác, hầu cho ngươi được cứu. Ngươi còn ấp ủ những tư tưởng hư hoại cho đến khi nào?
  • Rô-ma 1:28 - Vì họ từ chối, không chịu nhìn nhận Đức Chúa Trời, nên Ngài để mặc họ làm những việc hư đốn theo đầu óc sa đọa.
  • Rô-ma 1:29 - Đời sống họ đầy tội lỗi, gian ác, hiểm độc, tham lam, ganh ghét, giết người, tranh chấp, gian trá, quỷ quyệt, nói xấu,
  • Rô-ma 1:30 - phao vu, ghét Đức Chúa Trời, xấc láo, kiêu căng, khoác lác, ưa tìm cách làm ác mới mẻ, nghịch cha mẹ,
  • Rô-ma 1:31 - không phân biệt thiện ác, bội ước, không tình nghĩa, không thương xót.
  • Mác 7:21 - Vì từ bên trong, từ tâm hồn con người, sinh ra những tư tưởng ác, như gian dâm, trộm cắp, giết người, ngoại tình,
  • Mác 7:22 - tham lam, độc ác, lừa dối, phóng đãng, ganh ghét, phỉ báng, kiêu căng, và dại dột.
  • Mác 7:23 - Chính những thứ xấu xa từ bên trong mới làm con người dơ bẩn.”
  • Ma-thi-ơ 15:19 - Vì từ lòng dạ con người sinh ra tư tưởng ác, như giết người, ngoại tình, gian dâm, trộm cắp, dối trá, và phỉ báng.
圣经
资源
计划
奉献