Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
6:11 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Lúc ấy, khắp đất đều đồi trụy, đầy tội ác và hung bạo trước mặt Đức Chúa Trời.
  • 新标点和合本 - 世界在 神面前败坏,地上满了强暴。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 这地在上帝面前败坏了,地上充满了暴力。
  • 和合本2010(神版-简体) - 这地在 神面前败坏了,地上充满了暴力。
  • 当代译本 - 那时大地在上帝眼中败坏了,充满了暴行。
  • 圣经新译本 - 当时,世界在 神面前败坏了,地上满了强暴。
  • 中文标准译本 - 那时大地在神面前败坏了,地上充满残暴。
  • 现代标点和合本 - 世界在神面前败坏,地上满了强暴。
  • 和合本(拼音版) - 世界在上帝面前败坏,地上满了强暴。
  • New International Version - Now the earth was corrupt in God’s sight and was full of violence.
  • New International Reader's Version - The earth was very sinful in God’s eyes. It was full of people who did mean and harmful things.
  • English Standard Version - Now the earth was corrupt in God’s sight, and the earth was filled with violence.
  • New Living Translation - Now God saw that the earth had become corrupt and was filled with violence.
  • The Message - As far as God was concerned, the Earth had become a sewer; there was violence everywhere. God took one look and saw how bad it was, everyone corrupt and corrupting—life itself corrupt to the core.
  • Christian Standard Bible - Now the earth was corrupt in God’s sight, and the earth was filled with wickedness.
  • New American Standard Bible - Now the earth was corrupt in the sight of God, and the earth was filled with violence.
  • New King James Version - The earth also was corrupt before God, and the earth was filled with violence.
  • Amplified Bible - The [population of the] earth was corrupt [absolutely depraved—spiritually and morally putrid] in God’s sight, and the land was filled with violence [desecration, infringement, outrage, assault, and lust for power].
  • American Standard Version - And the earth was corrupt before God, and the earth was filled with violence.
  • King James Version - The earth also was corrupt before God, and the earth was filled with violence.
  • New English Translation - The earth was ruined in the sight of God; the earth was filled with violence.
  • World English Bible - The earth was corrupt before God, and the earth was filled with violence.
  • 新標點和合本 - 世界在神面前敗壞,地上滿了強暴。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 這地在上帝面前敗壞了,地上充滿了暴力。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 這地在 神面前敗壞了,地上充滿了暴力。
  • 當代譯本 - 那時大地在上帝眼中敗壞了,充滿了暴行。
  • 聖經新譯本 - 當時,世界在 神面前敗壞了,地上滿了強暴。
  • 呂振中譯本 - 當時 全 地在上帝面前都敗壞了: 全 地滿了強暴。
  • 中文標準譯本 - 那時大地在神面前敗壞了,地上充滿殘暴。
  • 現代標點和合本 - 世界在神面前敗壞,地上滿了強暴。
  • 文理和合譯本 - 舉世敗壞於上帝前、強暴充塞、
  • 文理委辦譯本 - 時人於上帝前、壞其心術、暴虐徧行。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 舉世敗壞於天主前、強暴徧行、
  • Nueva Versión Internacional - Pero Dios vio que la tierra estaba corrompida y llena de violencia.
  • 현대인의 성경 - 이 당시의 세상 사람들은 하나님이 보 시기에 아주 악하고 부패하여 세상은 온통 죄로 가득 차 있었다.
  • Новый Русский Перевод - В Божьих глазах земля преисполнилась разврата и насилия.
  • Восточный перевод - В глазах Всевышнего земля преисполнилась разврата и насилия.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - В глазах Аллаха земля преисполнилась разврата и насилия.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - В глазах Всевышнего земля преисполнилась разврата и насилия.
  • La Bible du Semeur 2015 - Aux yeux de Dieu, les hommes s’étaient corrompus et avaient rempli la terre d’actes de violence.
  • リビングバイブル - 一方、世界はどうでしょう。どこでも犯罪が増えるばかりで、とどまるところを知りません。神の目から見ると、この世界はあまりに乱れ、堕落しきっていました。
  • Nova Versão Internacional - Ora, a terra estava corrompida aos olhos de Deus e cheia de violência.
  • Hoffnung für alle - Die übrige Menschheit aber war vollkommen verdorben, die Erde erfüllt von Gewalt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ในขณะนั้นโลกเสื่อมทรามในสายพระเนตรของพระเจ้าและเต็มไปด้วยความโหดร้ายทารุณ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่ว่า​แผ่นดิน​โลก​ได้​เสื่อม​ศีลธรรม​ลง​ใน​สายตา​ของ​พระ​เจ้า และ​เต็ม​ด้วย​ความ​ป่า​เถื่อน
交叉引用
  • 2 Sử Ký 34:27 - Vì lòng con mềm mại và hạ mình trước mặt Đức Chúa Trời khi con nghe lời Ngài phán dạy về đất nước này và về toàn dân. Con đã phủ phục trước mặt Ta, xé áo và khóc lóc trước mặt Ta nên Ta cũng nghe con, Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Sáng Thế Ký 7:1 - Chúa Hằng Hữu phán cùng Nô-ê: “Con và cả gia đình hãy vào tàu, vì trong đời này, Ta thấy con là người công chính duy nhất trước mặt Ta.
  • Giê-rê-mi 6:7 - Các tội ác của nó như hồ chứa đầy tràn nước ra. Cả thành đều vang động vì những việc tàn bạo và hủy diệt. Ta luôn thấy những cảnh bệnh hoạn và thương tích trầm trọng.
  • Sáng Thế Ký 13:13 - Người Sô-đôm vốn độc ác và phạm tội trọng đối với Chúa Hằng Hữu.
  • Sáng Thế Ký 10:9 - Ông săn bắn dũng cảm trước mặt Chúa Hằng Hữu. Phương ngôn có câu: “Anh hùng như Nim-rốt, săn bắn dũng cảm trước mặt Chúa Hằng Hữu.”
  • Lu-ca 1:6 - Ông bà là người công chính trước mặt Đức Chúa Trời, vâng giữ trọn vẹn điều răn và luật lệ của Ngài.
  • Thi Thiên 140:11 - Xin đừng để người nói lời độc hại sống trong đất chúng con. Tai ương săn bắt tiêu diệt kẻ hung tàn.
  • Rô-ma 2:13 - Vì không phải người biết luật pháp được kể là công chính, nhưng người vâng giữ luật pháp.
  • Ha-ba-cúc 2:17 - Việc tàn bạo ngươi làm cho Li-ban sẽ bao phủ ngươi. Việc ngươi tàn sát các thú vật bây giờ sẽ khiến ngươi khiếp sợ. Vì máu bao người đã đổ và vì ngươi đã làm những việc tàn ác cho đất nước, thành phố, và cho người dân.
  • Ha-ba-cúc 1:2 - Lạy Chúa Hằng Hữu, đã bao lâu con kêu cứu? Nhưng Chúa vẫn không nghe! Con kêu khóc: “Bạo lực ở khắp nơi!” Nhưng Ngài vẫn không cứu.
  • Thi Thiên 55:9 - Lạy Chúa, xin khiến chúng hoang mang, cho ngôn ngữ bất đồng, vì thành phố đầy bạo động và tội ác.
  • Rô-ma 3:19 - Chúng ta biết mọi điều luật pháp đòi hỏi đều áp dụng cho những người sống dưới luật pháp, nên chẳng ai có thể chạy tội và cả nhân loại sẽ bị Đức Chúa Trời xét xử.
  • Thi Thiên 11:5 - Chúa Hằng Hữu thử nghiệm người công chính. Ngài gớm ghê phường gian ác, bạo tàn.
  • Ê-xê-chi-ên 28:16 - Vì ngươi giàu quá nên lòng đầy hung ác bạo tàn và ngươi phạm tội nặng. Vì thế, Ta ném ngươi trong ô nhục ra ngoài núi thánh của Đức Chúa Trời. Ta trục xuất ngươi, hỡi thiên sứ hộ vệ kia, từ giữa các viên ngọc tinh ròng như lửa.
  • Ô-sê 4:1 - Hỡi dân tộc Ít-ra-ên, hãy nghe lời Chúa Hằng Hữu phán dạy! Chúa Hằng Hữu đã lên án ngươi, Ngài phán: “Trong xứ này không có sự thành tín, không nhân từ, không hiểu biết Đức Chúa Trời.
  • Ô-sê 4:2 - Các ngươi thề hứa rồi thất hứa; ngươi giết người, trộm cắp, và ngoại tình. Bạo lực gia tăng khắp nơi— gây cảnh đổ máu này đến cảnh đổ máu khác.
  • Y-sai 60:18 - Đất nước ngươi sẽ không còn nghe chuyện áp bức, hung tàn; lãnh thổ ngươi không còn đổ nát, tiêu điều. Sự cứu rỗi sẽ bao quanh ngươi như tường thành, những ai bước vào sẽ đầy tiếng ca ngợi trên môi.
  • Ha-ba-cúc 2:8 - Vì ngươi đã bóc lột nhiều nước, nên các nước sẽ bóc lột ngươi để đòi nợ máu, và báo thù những việc tàn ác ngươi đã làm cho thành phố và con dân của họ.
  • Ê-xê-chi-ên 8:17 - “Con đã thấy chưa, hỡi con người?” Ngài hỏi tôi. “Người Giu-đa phạm tội ác khủng khiếp như thế là điều không đáng kể sao? Chúng làm cho tội ác đầy tràn khắp đất, lấy cành cây chống mũi cố tình làm Ta giận.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Lúc ấy, khắp đất đều đồi trụy, đầy tội ác và hung bạo trước mặt Đức Chúa Trời.
  • 新标点和合本 - 世界在 神面前败坏,地上满了强暴。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 这地在上帝面前败坏了,地上充满了暴力。
  • 和合本2010(神版-简体) - 这地在 神面前败坏了,地上充满了暴力。
  • 当代译本 - 那时大地在上帝眼中败坏了,充满了暴行。
  • 圣经新译本 - 当时,世界在 神面前败坏了,地上满了强暴。
  • 中文标准译本 - 那时大地在神面前败坏了,地上充满残暴。
  • 现代标点和合本 - 世界在神面前败坏,地上满了强暴。
  • 和合本(拼音版) - 世界在上帝面前败坏,地上满了强暴。
  • New International Version - Now the earth was corrupt in God’s sight and was full of violence.
  • New International Reader's Version - The earth was very sinful in God’s eyes. It was full of people who did mean and harmful things.
  • English Standard Version - Now the earth was corrupt in God’s sight, and the earth was filled with violence.
  • New Living Translation - Now God saw that the earth had become corrupt and was filled with violence.
  • The Message - As far as God was concerned, the Earth had become a sewer; there was violence everywhere. God took one look and saw how bad it was, everyone corrupt and corrupting—life itself corrupt to the core.
  • Christian Standard Bible - Now the earth was corrupt in God’s sight, and the earth was filled with wickedness.
  • New American Standard Bible - Now the earth was corrupt in the sight of God, and the earth was filled with violence.
  • New King James Version - The earth also was corrupt before God, and the earth was filled with violence.
  • Amplified Bible - The [population of the] earth was corrupt [absolutely depraved—spiritually and morally putrid] in God’s sight, and the land was filled with violence [desecration, infringement, outrage, assault, and lust for power].
  • American Standard Version - And the earth was corrupt before God, and the earth was filled with violence.
  • King James Version - The earth also was corrupt before God, and the earth was filled with violence.
  • New English Translation - The earth was ruined in the sight of God; the earth was filled with violence.
  • World English Bible - The earth was corrupt before God, and the earth was filled with violence.
  • 新標點和合本 - 世界在神面前敗壞,地上滿了強暴。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 這地在上帝面前敗壞了,地上充滿了暴力。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 這地在 神面前敗壞了,地上充滿了暴力。
  • 當代譯本 - 那時大地在上帝眼中敗壞了,充滿了暴行。
  • 聖經新譯本 - 當時,世界在 神面前敗壞了,地上滿了強暴。
  • 呂振中譯本 - 當時 全 地在上帝面前都敗壞了: 全 地滿了強暴。
  • 中文標準譯本 - 那時大地在神面前敗壞了,地上充滿殘暴。
  • 現代標點和合本 - 世界在神面前敗壞,地上滿了強暴。
  • 文理和合譯本 - 舉世敗壞於上帝前、強暴充塞、
  • 文理委辦譯本 - 時人於上帝前、壞其心術、暴虐徧行。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 舉世敗壞於天主前、強暴徧行、
  • Nueva Versión Internacional - Pero Dios vio que la tierra estaba corrompida y llena de violencia.
  • 현대인의 성경 - 이 당시의 세상 사람들은 하나님이 보 시기에 아주 악하고 부패하여 세상은 온통 죄로 가득 차 있었다.
  • Новый Русский Перевод - В Божьих глазах земля преисполнилась разврата и насилия.
  • Восточный перевод - В глазах Всевышнего земля преисполнилась разврата и насилия.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - В глазах Аллаха земля преисполнилась разврата и насилия.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - В глазах Всевышнего земля преисполнилась разврата и насилия.
  • La Bible du Semeur 2015 - Aux yeux de Dieu, les hommes s’étaient corrompus et avaient rempli la terre d’actes de violence.
  • リビングバイブル - 一方、世界はどうでしょう。どこでも犯罪が増えるばかりで、とどまるところを知りません。神の目から見ると、この世界はあまりに乱れ、堕落しきっていました。
  • Nova Versão Internacional - Ora, a terra estava corrompida aos olhos de Deus e cheia de violência.
  • Hoffnung für alle - Die übrige Menschheit aber war vollkommen verdorben, die Erde erfüllt von Gewalt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ในขณะนั้นโลกเสื่อมทรามในสายพระเนตรของพระเจ้าและเต็มไปด้วยความโหดร้ายทารุณ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่ว่า​แผ่นดิน​โลก​ได้​เสื่อม​ศีลธรรม​ลง​ใน​สายตา​ของ​พระ​เจ้า และ​เต็ม​ด้วย​ความ​ป่า​เถื่อน
  • 2 Sử Ký 34:27 - Vì lòng con mềm mại và hạ mình trước mặt Đức Chúa Trời khi con nghe lời Ngài phán dạy về đất nước này và về toàn dân. Con đã phủ phục trước mặt Ta, xé áo và khóc lóc trước mặt Ta nên Ta cũng nghe con, Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Sáng Thế Ký 7:1 - Chúa Hằng Hữu phán cùng Nô-ê: “Con và cả gia đình hãy vào tàu, vì trong đời này, Ta thấy con là người công chính duy nhất trước mặt Ta.
  • Giê-rê-mi 6:7 - Các tội ác của nó như hồ chứa đầy tràn nước ra. Cả thành đều vang động vì những việc tàn bạo và hủy diệt. Ta luôn thấy những cảnh bệnh hoạn và thương tích trầm trọng.
  • Sáng Thế Ký 13:13 - Người Sô-đôm vốn độc ác và phạm tội trọng đối với Chúa Hằng Hữu.
  • Sáng Thế Ký 10:9 - Ông săn bắn dũng cảm trước mặt Chúa Hằng Hữu. Phương ngôn có câu: “Anh hùng như Nim-rốt, săn bắn dũng cảm trước mặt Chúa Hằng Hữu.”
  • Lu-ca 1:6 - Ông bà là người công chính trước mặt Đức Chúa Trời, vâng giữ trọn vẹn điều răn và luật lệ của Ngài.
  • Thi Thiên 140:11 - Xin đừng để người nói lời độc hại sống trong đất chúng con. Tai ương săn bắt tiêu diệt kẻ hung tàn.
  • Rô-ma 2:13 - Vì không phải người biết luật pháp được kể là công chính, nhưng người vâng giữ luật pháp.
  • Ha-ba-cúc 2:17 - Việc tàn bạo ngươi làm cho Li-ban sẽ bao phủ ngươi. Việc ngươi tàn sát các thú vật bây giờ sẽ khiến ngươi khiếp sợ. Vì máu bao người đã đổ và vì ngươi đã làm những việc tàn ác cho đất nước, thành phố, và cho người dân.
  • Ha-ba-cúc 1:2 - Lạy Chúa Hằng Hữu, đã bao lâu con kêu cứu? Nhưng Chúa vẫn không nghe! Con kêu khóc: “Bạo lực ở khắp nơi!” Nhưng Ngài vẫn không cứu.
  • Thi Thiên 55:9 - Lạy Chúa, xin khiến chúng hoang mang, cho ngôn ngữ bất đồng, vì thành phố đầy bạo động và tội ác.
  • Rô-ma 3:19 - Chúng ta biết mọi điều luật pháp đòi hỏi đều áp dụng cho những người sống dưới luật pháp, nên chẳng ai có thể chạy tội và cả nhân loại sẽ bị Đức Chúa Trời xét xử.
  • Thi Thiên 11:5 - Chúa Hằng Hữu thử nghiệm người công chính. Ngài gớm ghê phường gian ác, bạo tàn.
  • Ê-xê-chi-ên 28:16 - Vì ngươi giàu quá nên lòng đầy hung ác bạo tàn và ngươi phạm tội nặng. Vì thế, Ta ném ngươi trong ô nhục ra ngoài núi thánh của Đức Chúa Trời. Ta trục xuất ngươi, hỡi thiên sứ hộ vệ kia, từ giữa các viên ngọc tinh ròng như lửa.
  • Ô-sê 4:1 - Hỡi dân tộc Ít-ra-ên, hãy nghe lời Chúa Hằng Hữu phán dạy! Chúa Hằng Hữu đã lên án ngươi, Ngài phán: “Trong xứ này không có sự thành tín, không nhân từ, không hiểu biết Đức Chúa Trời.
  • Ô-sê 4:2 - Các ngươi thề hứa rồi thất hứa; ngươi giết người, trộm cắp, và ngoại tình. Bạo lực gia tăng khắp nơi— gây cảnh đổ máu này đến cảnh đổ máu khác.
  • Y-sai 60:18 - Đất nước ngươi sẽ không còn nghe chuyện áp bức, hung tàn; lãnh thổ ngươi không còn đổ nát, tiêu điều. Sự cứu rỗi sẽ bao quanh ngươi như tường thành, những ai bước vào sẽ đầy tiếng ca ngợi trên môi.
  • Ha-ba-cúc 2:8 - Vì ngươi đã bóc lột nhiều nước, nên các nước sẽ bóc lột ngươi để đòi nợ máu, và báo thù những việc tàn ác ngươi đã làm cho thành phố và con dân của họ.
  • Ê-xê-chi-ên 8:17 - “Con đã thấy chưa, hỡi con người?” Ngài hỏi tôi. “Người Giu-đa phạm tội ác khủng khiếp như thế là điều không đáng kể sao? Chúng làm cho tội ác đầy tràn khắp đất, lấy cành cây chống mũi cố tình làm Ta giận.
圣经
资源
计划
奉献