Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
50:12 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Các con trai Gia-cốp làm theo lời cha dặn;
  • 新标点和合本 - 雅各的儿子们就遵着他父亲所吩咐的办了,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 雅各的儿子们遵照父亲的吩咐去办了,
  • 和合本2010(神版-简体) - 雅各的儿子们遵照父亲的吩咐去办了,
  • 当代译本 - 雅各的儿子们遵照父亲的遗言,
  • 圣经新译本 - 雅各的众子就照着父亲嘱咐他们的去作,
  • 中文标准译本 - 这样,雅各的儿子们就照着父亲吩咐他们的为他去做:
  • 现代标点和合本 - 雅各的儿子们就遵着他父亲所吩咐的办了,
  • 和合本(拼音版) - 雅各的儿子们就遵着他父亲所吩咐的办了,
  • New International Version - So Jacob’s sons did as he had commanded them:
  • New International Reader's Version - So Jacob’s sons did exactly as he had commanded them.
  • English Standard Version - Thus his sons did for him as he had commanded them,
  • New Living Translation - So Jacob’s sons did as he had commanded them.
  • The Message - Jacob’s sons continued to carry out his instructions to the letter. They took him on into Canaan and buried him in the cave in the field of Machpelah facing Mamre, the field that Abraham had bought as a burial plot from Ephron the Hittite. * * *
  • Christian Standard Bible - So Jacob’s sons did for him what he had commanded them.
  • New American Standard Bible - And so his sons did for him as he had commanded them;
  • New King James Version - So his sons did for him just as he had commanded them.
  • Amplified Bible - So Jacob’s sons did for him as he had commanded them;
  • American Standard Version - And his sons did unto him according as he commanded them:
  • King James Version - And his sons did unto him according as he commanded them:
  • New English Translation - So the sons of Jacob did for him just as he had instructed them.
  • World English Bible - His sons did to him just as he commanded them,
  • 新標點和合本 - 雅各的兒子們就遵着他父親所吩咐的辦了,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 雅各的兒子們遵照父親的吩咐去辦了,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 雅各的兒子們遵照父親的吩咐去辦了,
  • 當代譯本 - 雅各的兒子們遵照父親的遺言,
  • 聖經新譯本 - 雅各的眾子就照著父親囑咐他們的去作,
  • 呂振中譯本 - 雅各 的兒子們是這樣照他所吩咐的給他辦了。
  • 中文標準譯本 - 這樣,雅各的兒子們就照著父親吩咐他們的為他去做:
  • 現代標點和合本 - 雅各的兒子們就遵著他父親所吩咐的辦了,
  • 文理和合譯本 - 雅各諸子、循父命而行、
  • 文理委辦譯本 - 雅各眾子循父命而行、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 雅各 眾子遵父命而行、
  • Nueva Versión Internacional - Los hijos de Jacob hicieron con su padre lo que él les había pedido:
  • 현대인의 성경 - 이렇게 해서 야곱의 아들들은 자기 아버지가 명령한 대로
  • Новый Русский Перевод - Так сыновья Иакова исполнили его наказ:
  • Восточный перевод - Так сыновья Якуба исполнили его наказ:
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Так сыновья Якуба исполнили его наказ:
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Так сыновья Якуба исполнили его наказ:
  • La Bible du Semeur 2015 - Les fils de Jacob firent donc ce que leur père leur avait demandé.
  • リビングバイブル - こうしてイスラエルの息子たちは、父に命じられたとおりに、彼の遺体をカナンの地へ運び、マクペラのほら穴に葬ったのです。マムレの近くで、アブラハムがヘテ人エフロンから買った畑の中のほら穴です。
  • Nova Versão Internacional - Assim fizeram os filhos de Jacó o que este lhes havia ordenado:
  • Hoffnung für alle - Jakobs Söhne erfüllten den Wunsch ihres Vaters und brachten ihn nach Kanaan. Sie bestatteten ihn in der Höhle bei Machpela, östlich von Mamre, in dem Familiengrab, das Abraham damals von dem Hetiter Efron gekauft hatte.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ดังนั้นบุตรชายทั้งหลายของยาโคบจึงได้ปฏิบัติตามคำสั่งของเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บรรดา​บุตร​ของ​ยาโคบ​ก็​ได้​จัดการ​เรื่อง​ให้​ตาม​ที่​บิดา​ได้​สั่ง​ให้​พวก​เขา​ทำ
交叉引用
  • Ê-phê-sô 6:1 - Con cái phải vâng lời cha mẹ trong Chúa, đó là điều phải.
  • Sáng Thế Ký 47:29 - Ngày gần qua đời, Gia-cốp sai gọi Giô-sép đến bảo: “Con vui lòng giúp cha việc này: Con hãy đặt tay lên đùi cha, lấy lòng ngay thẳng thành thật mà thề là sẽ không chôn cha tại Ai Cập.
  • Sáng Thế Ký 47:30 - Khi cha qua đời, hãy đem thi thể cha ra khỏi Ai Cập, và đem chôn bên phần mộ của tổ tiên.” Giô-sép thưa: “Con sẽ làm mọi điều cha dặn.”
  • Sáng Thế Ký 47:31 - Gia-cốp bảo: “Con hãy thề.” Vậy Giô-sép thề, còn Ít-ra-ên quỳ bên đầu giường.
  • Sáng Thế Ký 49:29 - Rồi Gia-cốp dặn bảo họ: “Cha sắp qua đời. Các con hãy chôn cha nơi phần mộ tổ tiên, trong hang đá ở cánh đồng của Ép-rôn, người Hê-tít.
  • Sáng Thế Ký 49:30 - Đây là hang đá trong núi của cánh đồng Mạc-bê-la, gần Mam-rê, xứ Ca-na-an, mà Áp-ra-ham đã mua của Ép-rôn người Hê-tít, để làm nghĩa trang.
  • Sáng Thế Ký 49:31 - Người ta đã an táng Áp-ra-ham và Sa-ra, Y-sác, và Rê-bê-ca, và cha cũng đã chôn Lê-a tại đó.
  • Sáng Thế Ký 49:32 - Cánh đồng và hang núi ấy do con cháu Hê-tít bán lại.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:16 - Hài cốt họ được dời về Si-chem và cải táng tại nghĩa địa mà Áp-ra-ham đã mua của con cháu Hê-mô, tại Si-chem.
  • Xuất Ai Cập 20:12 - Phải hiếu kính cha mẹ, như vậy ngươi mới được sống lâu trên đất mà Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ban cho.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Các con trai Gia-cốp làm theo lời cha dặn;
  • 新标点和合本 - 雅各的儿子们就遵着他父亲所吩咐的办了,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 雅各的儿子们遵照父亲的吩咐去办了,
  • 和合本2010(神版-简体) - 雅各的儿子们遵照父亲的吩咐去办了,
  • 当代译本 - 雅各的儿子们遵照父亲的遗言,
  • 圣经新译本 - 雅各的众子就照着父亲嘱咐他们的去作,
  • 中文标准译本 - 这样,雅各的儿子们就照着父亲吩咐他们的为他去做:
  • 现代标点和合本 - 雅各的儿子们就遵着他父亲所吩咐的办了,
  • 和合本(拼音版) - 雅各的儿子们就遵着他父亲所吩咐的办了,
  • New International Version - So Jacob’s sons did as he had commanded them:
  • New International Reader's Version - So Jacob’s sons did exactly as he had commanded them.
  • English Standard Version - Thus his sons did for him as he had commanded them,
  • New Living Translation - So Jacob’s sons did as he had commanded them.
  • The Message - Jacob’s sons continued to carry out his instructions to the letter. They took him on into Canaan and buried him in the cave in the field of Machpelah facing Mamre, the field that Abraham had bought as a burial plot from Ephron the Hittite. * * *
  • Christian Standard Bible - So Jacob’s sons did for him what he had commanded them.
  • New American Standard Bible - And so his sons did for him as he had commanded them;
  • New King James Version - So his sons did for him just as he had commanded them.
  • Amplified Bible - So Jacob’s sons did for him as he had commanded them;
  • American Standard Version - And his sons did unto him according as he commanded them:
  • King James Version - And his sons did unto him according as he commanded them:
  • New English Translation - So the sons of Jacob did for him just as he had instructed them.
  • World English Bible - His sons did to him just as he commanded them,
  • 新標點和合本 - 雅各的兒子們就遵着他父親所吩咐的辦了,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 雅各的兒子們遵照父親的吩咐去辦了,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 雅各的兒子們遵照父親的吩咐去辦了,
  • 當代譯本 - 雅各的兒子們遵照父親的遺言,
  • 聖經新譯本 - 雅各的眾子就照著父親囑咐他們的去作,
  • 呂振中譯本 - 雅各 的兒子們是這樣照他所吩咐的給他辦了。
  • 中文標準譯本 - 這樣,雅各的兒子們就照著父親吩咐他們的為他去做:
  • 現代標點和合本 - 雅各的兒子們就遵著他父親所吩咐的辦了,
  • 文理和合譯本 - 雅各諸子、循父命而行、
  • 文理委辦譯本 - 雅各眾子循父命而行、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 雅各 眾子遵父命而行、
  • Nueva Versión Internacional - Los hijos de Jacob hicieron con su padre lo que él les había pedido:
  • 현대인의 성경 - 이렇게 해서 야곱의 아들들은 자기 아버지가 명령한 대로
  • Новый Русский Перевод - Так сыновья Иакова исполнили его наказ:
  • Восточный перевод - Так сыновья Якуба исполнили его наказ:
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Так сыновья Якуба исполнили его наказ:
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Так сыновья Якуба исполнили его наказ:
  • La Bible du Semeur 2015 - Les fils de Jacob firent donc ce que leur père leur avait demandé.
  • リビングバイブル - こうしてイスラエルの息子たちは、父に命じられたとおりに、彼の遺体をカナンの地へ運び、マクペラのほら穴に葬ったのです。マムレの近くで、アブラハムがヘテ人エフロンから買った畑の中のほら穴です。
  • Nova Versão Internacional - Assim fizeram os filhos de Jacó o que este lhes havia ordenado:
  • Hoffnung für alle - Jakobs Söhne erfüllten den Wunsch ihres Vaters und brachten ihn nach Kanaan. Sie bestatteten ihn in der Höhle bei Machpela, östlich von Mamre, in dem Familiengrab, das Abraham damals von dem Hetiter Efron gekauft hatte.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ดังนั้นบุตรชายทั้งหลายของยาโคบจึงได้ปฏิบัติตามคำสั่งของเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บรรดา​บุตร​ของ​ยาโคบ​ก็​ได้​จัดการ​เรื่อง​ให้​ตาม​ที่​บิดา​ได้​สั่ง​ให้​พวก​เขา​ทำ
  • Ê-phê-sô 6:1 - Con cái phải vâng lời cha mẹ trong Chúa, đó là điều phải.
  • Sáng Thế Ký 47:29 - Ngày gần qua đời, Gia-cốp sai gọi Giô-sép đến bảo: “Con vui lòng giúp cha việc này: Con hãy đặt tay lên đùi cha, lấy lòng ngay thẳng thành thật mà thề là sẽ không chôn cha tại Ai Cập.
  • Sáng Thế Ký 47:30 - Khi cha qua đời, hãy đem thi thể cha ra khỏi Ai Cập, và đem chôn bên phần mộ của tổ tiên.” Giô-sép thưa: “Con sẽ làm mọi điều cha dặn.”
  • Sáng Thế Ký 47:31 - Gia-cốp bảo: “Con hãy thề.” Vậy Giô-sép thề, còn Ít-ra-ên quỳ bên đầu giường.
  • Sáng Thế Ký 49:29 - Rồi Gia-cốp dặn bảo họ: “Cha sắp qua đời. Các con hãy chôn cha nơi phần mộ tổ tiên, trong hang đá ở cánh đồng của Ép-rôn, người Hê-tít.
  • Sáng Thế Ký 49:30 - Đây là hang đá trong núi của cánh đồng Mạc-bê-la, gần Mam-rê, xứ Ca-na-an, mà Áp-ra-ham đã mua của Ép-rôn người Hê-tít, để làm nghĩa trang.
  • Sáng Thế Ký 49:31 - Người ta đã an táng Áp-ra-ham và Sa-ra, Y-sác, và Rê-bê-ca, và cha cũng đã chôn Lê-a tại đó.
  • Sáng Thế Ký 49:32 - Cánh đồng và hang núi ấy do con cháu Hê-tít bán lại.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:16 - Hài cốt họ được dời về Si-chem và cải táng tại nghĩa địa mà Áp-ra-ham đã mua của con cháu Hê-mô, tại Si-chem.
  • Xuất Ai Cập 20:12 - Phải hiếu kính cha mẹ, như vậy ngươi mới được sống lâu trên đất mà Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ban cho.
圣经
资源
计划
奉献