逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Sau khi sinh Sết, A-đam còn sống thêm 800 năm và sinh con trai con gái.
- 新标点和合本 - 亚当生塞特之后,又在世八百年,并且生儿养女。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 亚当生塞特之后,又活了八百年,并且生儿育女。
- 和合本2010(神版-简体) - 亚当生塞特之后,又活了八百年,并且生儿育女。
- 当代译本 - 亚当生了塞特以后,又活了八百年,生儿育女,
- 圣经新译本 - 亚当生塞特以后,还活了八百年,并且生了其他的儿女。
- 中文标准译本 - 亚当生了塞特之后,他的年日又有八百年,并且生了其他的儿女。
- 现代标点和合本 - 亚当生塞特之后,又在世八百年,并且生儿养女。
- 和合本(拼音版) - 亚当生塞特之后,又在世八百年,并且生儿养女。
- New International Version - After Seth was born, Adam lived 800 years and had other sons and daughters.
- New International Reader's Version - Adam lived 800 years after Seth was born. He also had other sons and daughters.
- English Standard Version - The days of Adam after he fathered Seth were 800 years; and he had other sons and daughters.
- New Living Translation - After the birth of Seth, Adam lived another 800 years, and he had other sons and daughters.
- Christian Standard Bible - Adam lived 800 years after he fathered Seth, and he fathered other sons and daughters.
- New American Standard Bible - Then the days of Adam after he fathered Seth were eight hundred years, and he fathered other sons and daughters.
- New King James Version - After he begot Seth, the days of Adam were eight hundred years; and he had sons and daughters.
- Amplified Bible - After he became the father of Seth, Adam lived eight hundred years and had other sons and daughters.
- American Standard Version - and the days of Adam after he begat Seth were eight hundred years: and he begat sons and daughters.
- King James Version - And the days of Adam after he had begotten Seth were eight hundred years: and he begat sons and daughters:
- New English Translation - The length of time Adam lived after he became the father of Seth was 800 years; during this time he had other sons and daughters.
- World English Bible - The days of Adam after he became the father of Seth were eight hundred years, and he became the father of other sons and daughters.
- 新標點和合本 - 亞當生塞特之後,又在世八百年,並且生兒養女。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 亞當生塞特之後,又活了八百年,並且生兒育女。
- 和合本2010(神版-繁體) - 亞當生塞特之後,又活了八百年,並且生兒育女。
- 當代譯本 - 亞當生了塞特以後,又活了八百年,生兒育女,
- 聖經新譯本 - 亞當生塞特以後,還活了八百年,並且生了其他的兒女。
- 呂振中譯本 - 亞當 生了 塞特 之後, 在世 的日子還有八百年; 這期間 他還生兒養女。
- 中文標準譯本 - 亞當生了塞特之後,他的年日又有八百年,並且生了其他的兒女。
- 現代標點和合本 - 亞當生塞特之後,又在世八百年,並且生兒養女。
- 文理和合譯本 - 後歷八百年、猶生子女、
- 文理委辦譯本 - 其後歷八百年、猶生子女、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 亞當 生 塞特 後、歷八百年、猶生子女、
- Nueva Versión Internacional - Después del nacimiento de Set, Adán vivió ochocientos años más, y tuvo otros hijos y otras hijas.
- 현대인의 성경 - 그 후에도 그는 800년을 더 살며 자녀를 낳고 지내다가
- Новый Русский Перевод - После рождения Сифа Адам жил 800 лет, и у него были еще сыновья и дочери.
- Восточный перевод - После рождения Сифа Адам жил ещё восемьсот лет, и у него были ещё сыновья и дочери.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - После рождения Сифа Адам жил ещё восемьсот лет, и у него были ещё сыновья и дочери.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - После рождения Сифа Адам жил ещё восемьсот лет, и у него были ещё сыновья и дочери.
- La Bible du Semeur 2015 - Après cela, Adam vécut encore 800 ans et il eut d’autres enfants.
- Nova Versão Internacional - Depois que gerou Sete, Adão viveu 800 anos e gerou outros filhos e filhas.
- Hoffnung für alle - Danach lebte er noch 800 Jahre; ihm wurden noch weitere Söhne und Töchter geboren,
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - หลังจากที่เสทเกิด อาดัมมีชีวิตต่อไปอีก 800 ปี และมีบุตรชายหญิงอีกหลายคน
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - หลังจากเสทเกิดแล้ว อาดัมมีชีวิตอยู่ต่อไปอีก 800 ปี และมีบุตรชายบุตรหญิงอีกหลายคน
交叉引用
- Sáng Thế Ký 1:28 - Đức Chúa Trời ban phước cho loài người và phán cùng họ rằng: “Hãy sinh sản và gia tăng cho đầy dẫy đất. Hãy chinh phục đất đai. Hãy quản trị các loài cá dưới biển, loài chim trên trời, và loài thú trên mặt đất.”
- Sáng Thế Ký 9:7 - Các con hãy sinh sản thêm nhiều và làm cho đầy mặt đất.”
- Thi Thiên 127:3 - Con cái là phần cơ nghiệp Chúa Hằng Hữu cho; bông trái của lòng mẹ là phần thưởng.
- Sáng Thế Ký 9:1 - Đức Chúa Trời ban phước cho Nô-ê và các con. Ngài phán: “Hãy sinh sản thêm nhiều cho đầy mặt đất.
- Thi Thiên 144:12 - Nguyện con trai chúng con sẽ như cây non phát triển mạnh mẽ, Nguyện con gái chúng con như đá móng đẽo mài xây cất đền đài.
- Sáng Thế Ký 11:12 - A-bác-sát được 35 tuổi, sinh Sê-lách.
- Sáng Thế Ký 5:26 - Sau khi sinh Lê-méc, Mê-tu-sê-la còn sống thêm 782 năm và sinh con trai con gái.
- Sáng Thế Ký 5:10 - Sau khi sinh Kê-nan, Ê-nót còn sống thêm 815 năm và sinh con trai con gái.
- Sáng Thế Ký 5:19 - Sau khi sinh Hê-nóc, Gia-rết còn sống thêm 800 năm và sinh con trai con gái.
- Sáng Thế Ký 5:22 - Sau khi sinh Mê-tu-sê-la, Hê-nóc sống thêm 300 năm, đồng đi với Đức Chúa Trời, và ông có thêm con trai con gái.
- Sáng Thế Ký 5:7 - Sau khi sinh Ê-nót, Sết còn sống thêm 807 năm và sinh con trai con gái.
- Sáng Thế Ký 5:30 - Sau khi sinh Nô-ê, Lê-méc còn sống thêm 595 năm và sinh con trai con gái.
- Sáng Thế Ký 5:13 - Sau khi sinh Ma-ha-la-lê, Kê-nan còn sống thêm 840 năm và sinh con trai con gái.
- 1 Sử Ký 1:1 - A-đam, Sết, Ê-nót,
- 1 Sử Ký 1:2 - Kê-nan, Ma-ha-la-lê, Gia-rết,
- 1 Sử Ký 1:3 - Hê-nóc, Mê-tu-sê-la, Lê-méc,
- Lu-ca 3:36 - Sa-la con Cai-nam. Cai-nam con A-bác-sát. A-bác-sát con Sem. Sem con Nô-ê. Nô-ê con Lê-méc.
- Lu-ca 3:37 - Lê-méc con Mê-tu-sê-la. Mê-tu-sê-la con Hê-nóc. Hê-nóc con Gia-rết. Gia-rết con Ma-ha-la-ên. Ma-ha-la-ên con Kê-nan.
- Lu-ca 3:38 - Kê-nan con Ê-nót. Ê-nót con Sết. Sết con A-đam. A-đam con Đức Chúa Trời.