Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
5:29 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ông đặt tên con là Nô-ê, và nói: “Nó sẽ an ủi chúng ta lúc lao động và nhọc nhằn, vì đất đã bị Chúa Hằng Hữu nguyền rủa, bắt tay ta phải làm.”
  • 新标点和合本 - 给他起名叫挪亚,说:“这个儿子必为我们的操作和手中的劳苦安慰我们;这操作劳苦是因为耶和华咒诅地。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 给他起名叫挪亚,说:“在耶和华所诅咒的地上,这个儿子必使我们从工作和手中的劳苦得到安慰。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 给他起名叫挪亚,说:“在耶和华所诅咒的地上,这个儿子必使我们从工作和手中的劳苦得到安慰。”
  • 当代译本 - 取名叫挪亚 ,他说:“耶和华咒诅了大地,这孩子必使我们从艰辛劳苦中得安慰。”
  • 圣经新译本 - 就给他起名叫挪亚,说:“这儿子必使我们从地上的操作和手中的劳苦得着安慰,因为耶和华曾经咒诅这地。”
  • 中文标准译本 - 给他起名为挪亚,说:“这儿子将安慰我们,使我们脱离我们的苦工和手中的辛苦——这是因为耶和华诅咒了这地。”
  • 现代标点和合本 - 给他起名叫挪亚,说:“这个儿子必为我们的操作和手中的劳苦安慰我们,这操作劳苦是因为耶和华咒诅地。”
  • 和合本(拼音版) - 给他起名叫挪亚,说:“这个儿子必为我们的操作和手中的劳苦安慰我们。这操作劳苦是因为耶和华咒诅地。”
  • New International Version - He named him Noah and said, “He will comfort us in the labor and painful toil of our hands caused by the ground the Lord has cursed.”
  • New International Reader's Version - and named him Noah. Lamech said, “He will comfort us when we are working. He’ll comfort us when our hands work so hard they hurt. We have to work hard because the Lord put a curse on the ground.”
  • English Standard Version - and called his name Noah, saying, “Out of the ground that the Lord has cursed, this one shall bring us relief from our work and from the painful toil of our hands.”
  • New Living Translation - Lamech named his son Noah, for he said, “May he bring us relief from our work and the painful labor of farming this ground that the Lord has cursed.”
  • Christian Standard Bible - And he named him Noah, saying, “This one will bring us relief from the agonizing labor of our hands, caused by the ground the Lord has cursed.”
  • New American Standard Bible - And he named him Noah, saying, “This one will give us comfort from our work and from the hard labor of our hands caused by the ground which the Lord has cursed.”
  • New King James Version - And he called his name Noah, saying, “This one will comfort us concerning our work and the toil of our hands, because of the ground which the Lord has cursed.”
  • Amplified Bible - He named him Noah, saying, “This one shall bring us rest and comfort from our work and from the [dreadful] toil of our hands because of the ground which the Lord cursed.”
  • American Standard Version - and he called his name Noah, saying, This same shall comfort us in our work and in the toil of our hands, which cometh because of the ground which Jehovah hath cursed.
  • King James Version - And he called his name Noah, saying, This same shall comfort us concerning our work and toil of our hands, because of the ground which the Lord hath cursed.
  • New English Translation - He named him Noah, saying, “This one will bring us comfort from our labor and from the painful toil of our hands because of the ground that the Lord has cursed.”
  • World English Bible - He named him Noah, saying, “This one will comfort us in our work and in the toil of our hands, caused by the ground which Yahweh has cursed.”
  • 新標點和合本 - 給他起名叫挪亞,說:「這個兒子必為我們的操作和手中的勞苦安慰我們;這操作勞苦是因為耶和華咒詛地。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 給他起名叫挪亞,說:「在耶和華所詛咒的地上,這個兒子必使我們從工作和手中的勞苦得到安慰。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 給他起名叫挪亞,說:「在耶和華所詛咒的地上,這個兒子必使我們從工作和手中的勞苦得到安慰。」
  • 當代譯本 - 取名叫挪亞 ,他說:「耶和華咒詛了大地,這孩子必使我們從艱辛勞苦中得安慰。」
  • 聖經新譯本 - 就給他起名叫挪亞,說:“這兒子必使我們從地上的操作和手中的勞苦得著安慰,因為耶和華曾經咒詛這地。”
  • 呂振中譯本 - 給他起名叫 挪亞 ,說:『永恆主曾咒詛這土地,以致我們操作勞苦;這兒子必將我們安頓好了 ,來減輕我們的操作、和我們手中的勞苦。』
  • 中文標準譯本 - 給他起名為挪亞,說:「這兒子將安慰我們,使我們脫離我們的苦工和手中的辛苦——這是因為耶和華詛咒了這地。」
  • 現代標點和合本 - 給他起名叫挪亞,說:「這個兒子必為我們的操作和手中的勞苦安慰我們,這操作勞苦是因為耶和華咒詛地。」
  • 文理和合譯本 - 命名挪亞、曰、耶和華詛地、使我操作勞苦、此子必慰藉我、
  • 文理委辦譯本 - 命名挪亞、曰、耶和華詛土、使我操作、備嘗艱苦、是子必慰藉我。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 命名 挪亞 、 挪亞譯即安之義 蓋曰、主降禍於地、 降禍於地或作詛地 使我操作勞苦、此子必安慰我、
  • Nueva Versión Internacional - Le dio ese nombre porque dijo: «Este niño nos dará descanso en nuestra tarea y penosos trabajos, en esta tierra que maldijo el Señor».
  • 현대인의 성경 - 그 이름을 ‘노아’ 라 짓고 “여호와께서 저주한 땅에서 수고하며 고되게 일하는 우리에게 이 아들이 위안을 줄 것이다” 하였다.
  • Новый Русский Перевод - Он дал ему имя Ной и сказал: «Он утешит нас в работе, в тяжком труде рук наших, на земле, проклятой Господом» .
  • Восточный перевод - Он назвал его Нух («утешение») и сказал: «Он утешит нас в работе, в тяжком труде рук наших, на земле, проклятой Вечным».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он назвал его Нух («утешение») и сказал: «Он утешит нас в работе, в тяжком труде рук наших, на земле, проклятой Вечным».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он назвал его Нух («утешение») и сказал: «Он утешит нас в работе, в тяжком труде рук наших, на земле, проклятой Вечным».
  • La Bible du Semeur 2015 - Il l’appela Noé (Consolation ) en disant : Celui-ci nous consolera de notre travail et de la tâche pénible que nous impose ce sol que l’Eternel a maudit.
  • Nova Versão Internacional - Deu-lhe o nome de Noé e disse: “Ele nos aliviará do nosso trabalho e do sofrimento de nossas mãos, causados pela terra que o Senhor amaldiçoou”.
  • Hoffnung für alle - »Der wird uns Erleichterung verschaffen bei all der harten Arbeit und mühseligen Plackerei auf dem Acker, den Gott verflucht hat!«, sagte er. Darum nannte er ihn Noah (»Ruhe«).
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขาตั้งชื่อบุตรนั้นว่าโนอาห์ และกล่าวว่า “ลูกคนนี้จะช่วยบรรเทาเราจากความเหนื่อยยาก และจากการตรากตรำทำงานหนักที่เกิดขึ้นบนแผ่นดินนี้ซึ่งองค์พระผู้เป็นเจ้าได้ทรงสาปแช่ง”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​ตั้งชื่อ​เขา​ว่า โนอาห์ พลาง​พูด​ว่า “พื้น​ดิน​ที่​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ได้​สาป​แช่ง​ไว้​เป็น​เหตุ​ให้​เรา​ต้อง​ตรากตรำ​ทำ​งาน และ​ลูก​คน​นี้​จะ​เป็น​ผู้​แบ่งเบา​ภาระ​ของ​เรา”
交叉引用
  • Sáng Thế Ký 9:24 - Khi Nô-ê tỉnh rượu, biết được việc Cham đã làm cho mình,
  • Y-sai 54:9 - “Như thời Nô-ê, Ta đã thề không bao giờ cho nước lụt phủ khắp mặt đất, bây giờ Ta cũng thề sẽ chẳng bao giờ nổi giận và hình phạt ngươi.
  • Sáng Thế Ký 7:23 - Mọi sinh vật trên mặt đất đều bị hủy diệt, từ loài người cho đến loài thú, loài bò sát, và loài chim trời. Tất cả đều bị quét sạch khỏi mặt đất, chỉ còn Nô-ê và gia đình cùng mọi loài ở với ông trong tàu được sống sót.
  • 2 Phi-e-rơ 2:5 - Đức Chúa Trời đã chẳng chừa một ai lúc Ngài dùng cơn đại nạn tiêu diệt thế giới vô đạo, ngoại trừ Nô-ê, người truyền giảng Đạo công chính, với bảy người trong gia đình.
  • Ê-xê-chi-ên 14:20 - Thật như Ta hằng sống, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, dù nếu có Nô-ê, Đa-ni-ên, và Gióp tại đó, thì họ cũng không thể cứu các con trai và các con gái họ. Họ chỉ có thể cứu được linh hồn mình nhờ nếp sống công chính của họ mà thôi.
  • Lu-ca 3:36 - Sa-la con Cai-nam. Cai-nam con A-bác-sát. A-bác-sát con Sem. Sem con Nô-ê. Nô-ê con Lê-méc.
  • Hê-bơ-rơ 11:7 - Bởi đức tin, Nô-ê vâng lời Chúa, đóng một chiếc tàu để cứu gia đình khi nghe Ngài báo trước những việc tương lai. Bởi đức tin đó, ông kết tội thế gian và hưởng mọi hạnh phúc, đặc quyền của người tin cậy Chúa.
  • Sáng Thế Ký 6:8 - Dù vậy, Nô-ê được ơn phước của Đức Chúa Trời Hằng Hữu.
  • Sáng Thế Ký 6:9 - Đây là câu chuyện của Nô-ê: Nô-ê là người công chính, sống trọn vẹn giữa những người thời đó, và đồng đi với Đức Chúa Trời.
  • Ê-xê-chi-ên 14:14 - Dù nếu có Nô-ê, Đa-ni-ên, và Gióp tại đó, thì sự công chính của họ cũng không cứu được một linh hồn nào ngoại trừ họ, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán vậy.
  • Sáng Thế Ký 4:11 - Từ nay, con bị đuổi khỏi mảnh đất đã nhuộm máu em của con.
  • Sáng Thế Ký 4:12 - Dù con trồng trọt, đất cũng không sinh hoa lợi cho con nữa. Con sẽ là người chạy trốn, người lang thang trên mặt đất.”
  • Lu-ca 17:26 - Ngày Con Người trở lại, thế giới vẫn giống như thời Nô-ê.
  • Lu-ca 17:27 - Trong những ngày đó, người ta vẫn hưởng thụ—cưới gả, tiệc tùng cho đến khi Nô-ê vào tàu, rồi nước lụt tràn ngập tiêu diệt mọi người.
  • Ma-thi-ơ 24:37 - Khi Con Người đến sẽ giống như thời Nô-ê.
  • 1 Phi-e-rơ 3:20 - Dù Đức Chúa Trời nhẫn nại chờ đợi họ ăn năn khi Nô-ê đóng tàu, nhưng họ cứ ngoan cố nên trong cơn nước lụt, chỉ có tám người được cứu.
  • Sáng Thế Ký 3:17 - Ngài phán với A-đam: “Vì con nghe lời vợ và ăn trái cây Ta đã ngăn cấm, nên đất bị nguyền rủa. Trọn đời con phải làm lụng vất vả mới có miếng ăn.
  • Sáng Thế Ký 3:18 - Đất sẽ mọc gai góc và gai độc; con sẽ ăn rau cỏ ngoài đồng.
  • Sáng Thế Ký 3:19 - Con phải đổi mồ hôi lấy miếng ăn, cho đến ngày con trở về đất, mà con đã được tạc nơi đó. Vì con là bụi đất, nên con sẽ trở về bụi đất.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ông đặt tên con là Nô-ê, và nói: “Nó sẽ an ủi chúng ta lúc lao động và nhọc nhằn, vì đất đã bị Chúa Hằng Hữu nguyền rủa, bắt tay ta phải làm.”
  • 新标点和合本 - 给他起名叫挪亚,说:“这个儿子必为我们的操作和手中的劳苦安慰我们;这操作劳苦是因为耶和华咒诅地。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 给他起名叫挪亚,说:“在耶和华所诅咒的地上,这个儿子必使我们从工作和手中的劳苦得到安慰。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 给他起名叫挪亚,说:“在耶和华所诅咒的地上,这个儿子必使我们从工作和手中的劳苦得到安慰。”
  • 当代译本 - 取名叫挪亚 ,他说:“耶和华咒诅了大地,这孩子必使我们从艰辛劳苦中得安慰。”
  • 圣经新译本 - 就给他起名叫挪亚,说:“这儿子必使我们从地上的操作和手中的劳苦得着安慰,因为耶和华曾经咒诅这地。”
  • 中文标准译本 - 给他起名为挪亚,说:“这儿子将安慰我们,使我们脱离我们的苦工和手中的辛苦——这是因为耶和华诅咒了这地。”
  • 现代标点和合本 - 给他起名叫挪亚,说:“这个儿子必为我们的操作和手中的劳苦安慰我们,这操作劳苦是因为耶和华咒诅地。”
  • 和合本(拼音版) - 给他起名叫挪亚,说:“这个儿子必为我们的操作和手中的劳苦安慰我们。这操作劳苦是因为耶和华咒诅地。”
  • New International Version - He named him Noah and said, “He will comfort us in the labor and painful toil of our hands caused by the ground the Lord has cursed.”
  • New International Reader's Version - and named him Noah. Lamech said, “He will comfort us when we are working. He’ll comfort us when our hands work so hard they hurt. We have to work hard because the Lord put a curse on the ground.”
  • English Standard Version - and called his name Noah, saying, “Out of the ground that the Lord has cursed, this one shall bring us relief from our work and from the painful toil of our hands.”
  • New Living Translation - Lamech named his son Noah, for he said, “May he bring us relief from our work and the painful labor of farming this ground that the Lord has cursed.”
  • Christian Standard Bible - And he named him Noah, saying, “This one will bring us relief from the agonizing labor of our hands, caused by the ground the Lord has cursed.”
  • New American Standard Bible - And he named him Noah, saying, “This one will give us comfort from our work and from the hard labor of our hands caused by the ground which the Lord has cursed.”
  • New King James Version - And he called his name Noah, saying, “This one will comfort us concerning our work and the toil of our hands, because of the ground which the Lord has cursed.”
  • Amplified Bible - He named him Noah, saying, “This one shall bring us rest and comfort from our work and from the [dreadful] toil of our hands because of the ground which the Lord cursed.”
  • American Standard Version - and he called his name Noah, saying, This same shall comfort us in our work and in the toil of our hands, which cometh because of the ground which Jehovah hath cursed.
  • King James Version - And he called his name Noah, saying, This same shall comfort us concerning our work and toil of our hands, because of the ground which the Lord hath cursed.
  • New English Translation - He named him Noah, saying, “This one will bring us comfort from our labor and from the painful toil of our hands because of the ground that the Lord has cursed.”
  • World English Bible - He named him Noah, saying, “This one will comfort us in our work and in the toil of our hands, caused by the ground which Yahweh has cursed.”
  • 新標點和合本 - 給他起名叫挪亞,說:「這個兒子必為我們的操作和手中的勞苦安慰我們;這操作勞苦是因為耶和華咒詛地。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 給他起名叫挪亞,說:「在耶和華所詛咒的地上,這個兒子必使我們從工作和手中的勞苦得到安慰。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 給他起名叫挪亞,說:「在耶和華所詛咒的地上,這個兒子必使我們從工作和手中的勞苦得到安慰。」
  • 當代譯本 - 取名叫挪亞 ,他說:「耶和華咒詛了大地,這孩子必使我們從艱辛勞苦中得安慰。」
  • 聖經新譯本 - 就給他起名叫挪亞,說:“這兒子必使我們從地上的操作和手中的勞苦得著安慰,因為耶和華曾經咒詛這地。”
  • 呂振中譯本 - 給他起名叫 挪亞 ,說:『永恆主曾咒詛這土地,以致我們操作勞苦;這兒子必將我們安頓好了 ,來減輕我們的操作、和我們手中的勞苦。』
  • 中文標準譯本 - 給他起名為挪亞,說:「這兒子將安慰我們,使我們脫離我們的苦工和手中的辛苦——這是因為耶和華詛咒了這地。」
  • 現代標點和合本 - 給他起名叫挪亞,說:「這個兒子必為我們的操作和手中的勞苦安慰我們,這操作勞苦是因為耶和華咒詛地。」
  • 文理和合譯本 - 命名挪亞、曰、耶和華詛地、使我操作勞苦、此子必慰藉我、
  • 文理委辦譯本 - 命名挪亞、曰、耶和華詛土、使我操作、備嘗艱苦、是子必慰藉我。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 命名 挪亞 、 挪亞譯即安之義 蓋曰、主降禍於地、 降禍於地或作詛地 使我操作勞苦、此子必安慰我、
  • Nueva Versión Internacional - Le dio ese nombre porque dijo: «Este niño nos dará descanso en nuestra tarea y penosos trabajos, en esta tierra que maldijo el Señor».
  • 현대인의 성경 - 그 이름을 ‘노아’ 라 짓고 “여호와께서 저주한 땅에서 수고하며 고되게 일하는 우리에게 이 아들이 위안을 줄 것이다” 하였다.
  • Новый Русский Перевод - Он дал ему имя Ной и сказал: «Он утешит нас в работе, в тяжком труде рук наших, на земле, проклятой Господом» .
  • Восточный перевод - Он назвал его Нух («утешение») и сказал: «Он утешит нас в работе, в тяжком труде рук наших, на земле, проклятой Вечным».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он назвал его Нух («утешение») и сказал: «Он утешит нас в работе, в тяжком труде рук наших, на земле, проклятой Вечным».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он назвал его Нух («утешение») и сказал: «Он утешит нас в работе, в тяжком труде рук наших, на земле, проклятой Вечным».
  • La Bible du Semeur 2015 - Il l’appela Noé (Consolation ) en disant : Celui-ci nous consolera de notre travail et de la tâche pénible que nous impose ce sol que l’Eternel a maudit.
  • Nova Versão Internacional - Deu-lhe o nome de Noé e disse: “Ele nos aliviará do nosso trabalho e do sofrimento de nossas mãos, causados pela terra que o Senhor amaldiçoou”.
  • Hoffnung für alle - »Der wird uns Erleichterung verschaffen bei all der harten Arbeit und mühseligen Plackerei auf dem Acker, den Gott verflucht hat!«, sagte er. Darum nannte er ihn Noah (»Ruhe«).
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขาตั้งชื่อบุตรนั้นว่าโนอาห์ และกล่าวว่า “ลูกคนนี้จะช่วยบรรเทาเราจากความเหนื่อยยาก และจากการตรากตรำทำงานหนักที่เกิดขึ้นบนแผ่นดินนี้ซึ่งองค์พระผู้เป็นเจ้าได้ทรงสาปแช่ง”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​ตั้งชื่อ​เขา​ว่า โนอาห์ พลาง​พูด​ว่า “พื้น​ดิน​ที่​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ได้​สาป​แช่ง​ไว้​เป็น​เหตุ​ให้​เรา​ต้อง​ตรากตรำ​ทำ​งาน และ​ลูก​คน​นี้​จะ​เป็น​ผู้​แบ่งเบา​ภาระ​ของ​เรา”
  • Sáng Thế Ký 9:24 - Khi Nô-ê tỉnh rượu, biết được việc Cham đã làm cho mình,
  • Y-sai 54:9 - “Như thời Nô-ê, Ta đã thề không bao giờ cho nước lụt phủ khắp mặt đất, bây giờ Ta cũng thề sẽ chẳng bao giờ nổi giận và hình phạt ngươi.
  • Sáng Thế Ký 7:23 - Mọi sinh vật trên mặt đất đều bị hủy diệt, từ loài người cho đến loài thú, loài bò sát, và loài chim trời. Tất cả đều bị quét sạch khỏi mặt đất, chỉ còn Nô-ê và gia đình cùng mọi loài ở với ông trong tàu được sống sót.
  • 2 Phi-e-rơ 2:5 - Đức Chúa Trời đã chẳng chừa một ai lúc Ngài dùng cơn đại nạn tiêu diệt thế giới vô đạo, ngoại trừ Nô-ê, người truyền giảng Đạo công chính, với bảy người trong gia đình.
  • Ê-xê-chi-ên 14:20 - Thật như Ta hằng sống, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, dù nếu có Nô-ê, Đa-ni-ên, và Gióp tại đó, thì họ cũng không thể cứu các con trai và các con gái họ. Họ chỉ có thể cứu được linh hồn mình nhờ nếp sống công chính của họ mà thôi.
  • Lu-ca 3:36 - Sa-la con Cai-nam. Cai-nam con A-bác-sát. A-bác-sát con Sem. Sem con Nô-ê. Nô-ê con Lê-méc.
  • Hê-bơ-rơ 11:7 - Bởi đức tin, Nô-ê vâng lời Chúa, đóng một chiếc tàu để cứu gia đình khi nghe Ngài báo trước những việc tương lai. Bởi đức tin đó, ông kết tội thế gian và hưởng mọi hạnh phúc, đặc quyền của người tin cậy Chúa.
  • Sáng Thế Ký 6:8 - Dù vậy, Nô-ê được ơn phước của Đức Chúa Trời Hằng Hữu.
  • Sáng Thế Ký 6:9 - Đây là câu chuyện của Nô-ê: Nô-ê là người công chính, sống trọn vẹn giữa những người thời đó, và đồng đi với Đức Chúa Trời.
  • Ê-xê-chi-ên 14:14 - Dù nếu có Nô-ê, Đa-ni-ên, và Gióp tại đó, thì sự công chính của họ cũng không cứu được một linh hồn nào ngoại trừ họ, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán vậy.
  • Sáng Thế Ký 4:11 - Từ nay, con bị đuổi khỏi mảnh đất đã nhuộm máu em của con.
  • Sáng Thế Ký 4:12 - Dù con trồng trọt, đất cũng không sinh hoa lợi cho con nữa. Con sẽ là người chạy trốn, người lang thang trên mặt đất.”
  • Lu-ca 17:26 - Ngày Con Người trở lại, thế giới vẫn giống như thời Nô-ê.
  • Lu-ca 17:27 - Trong những ngày đó, người ta vẫn hưởng thụ—cưới gả, tiệc tùng cho đến khi Nô-ê vào tàu, rồi nước lụt tràn ngập tiêu diệt mọi người.
  • Ma-thi-ơ 24:37 - Khi Con Người đến sẽ giống như thời Nô-ê.
  • 1 Phi-e-rơ 3:20 - Dù Đức Chúa Trời nhẫn nại chờ đợi họ ăn năn khi Nô-ê đóng tàu, nhưng họ cứ ngoan cố nên trong cơn nước lụt, chỉ có tám người được cứu.
  • Sáng Thế Ký 3:17 - Ngài phán với A-đam: “Vì con nghe lời vợ và ăn trái cây Ta đã ngăn cấm, nên đất bị nguyền rủa. Trọn đời con phải làm lụng vất vả mới có miếng ăn.
  • Sáng Thế Ký 3:18 - Đất sẽ mọc gai góc và gai độc; con sẽ ăn rau cỏ ngoài đồng.
  • Sáng Thế Ký 3:19 - Con phải đổi mồ hôi lấy miếng ăn, cho đến ngày con trở về đất, mà con đã được tạc nơi đó. Vì con là bụi đất, nên con sẽ trở về bụi đất.”
圣经
资源
计划
奉献