Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
48:9 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Giô-sép thưa: “Vâng, đây là hai con trai Đức Chúa Trời đã cho con tại Ai Cập.” Gia-cốp bảo: “Dẫn lại đây để cha chúc phước lành cho hai cháu.”
  • 新标点和合本 - 约瑟对他父亲说:“这是 神在这里赐给我的儿子。”以色列说:“请你领他们到我跟前,我要给他们祝福。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 约瑟对他父亲说:“这是上帝在这里赐给我的儿子。”以色列说:“领他们到我跟前,我要为他们祝福。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 约瑟对他父亲说:“这是 神在这里赐给我的儿子。”以色列说:“领他们到我跟前,我要为他们祝福。”
  • 当代译本 - 约瑟说:“是上帝在这里赐给我的儿子。”以色列说:“把他们带过来,我要祝福他们。”
  • 圣经新译本 - 约瑟回答父亲:“他们是我的儿子,是 神在这里赐给我的。”以色列说:“把他们领到我这里来,我要给他们祝福。”
  • 中文标准译本 - 约瑟对他父亲说:“他们是我的儿子,是神在这里赐给我的。” 以色列说:“把他们带到我这里,好让我祝福他们。”
  • 现代标点和合本 - 约瑟对他父亲说:“这是神在这里赐给我的儿子。”以色列说:“请你领他们到我跟前,我要给他们祝福。”
  • 和合本(拼音版) - 约瑟对他父亲说:“这是上帝在这里赐给我的儿子。”以色列说:“请你领他们到我跟前,我要给他们祝福。”
  • New International Version - “They are the sons God has given me here,” Joseph said to his father. Then Israel said, “Bring them to me so I may bless them.”
  • New International Reader's Version - “They are the sons God has given me here,” Joseph said to his father. Then Israel said, “Bring them to me. I want to give them my blessing.”
  • English Standard Version - Joseph said to his father, “They are my sons, whom God has given me here.” And he said, “Bring them to me, please, that I may bless them.”
  • New Living Translation - “Yes,” Joseph told him, “these are the sons God has given me here in Egypt.” And Jacob said, “Bring them closer to me, so I can bless them.”
  • The Message - Joseph told his father, “They are my sons whom God gave to me in this place.” “Bring them to me,” he said, “so I can bless them.” Israel’s eyesight was poor from old age; he was nearly blind. So Joseph brought them up close. Old Israel kissed and embraced them and then said to Joseph, “I never expected to see your face again, and now God has let me see your children as well!”
  • Christian Standard Bible - And Joseph said to his father, “They are my sons God has given me here.” So Israel said, “Bring them to me and I will bless them.”
  • New American Standard Bible - And Joseph said to his father, “They are my sons, whom God has given me here.” So he said, “Bring them to me, please, so that I may bless them.”
  • New King James Version - Joseph said to his father, “They are my sons, whom God has given me in this place.” And he said, “Please bring them to me, and I will bless them.”
  • Amplified Bible - Joseph said to his father, “They are my sons, whom God has given me here [in Egypt].” So he said, “Please bring them to me, so that I may bless them.”
  • American Standard Version - And Joseph said unto his father, They are my sons, whom God hath given me here. And he said, Bring them, I pray thee, unto me, and I will bless them.
  • King James Version - And Joseph said unto his father, They are my sons, whom God hath given me in this place. And he said, Bring them, I pray thee, unto me, and I will bless them.
  • New English Translation - Joseph said to his father, “They are the sons God has given me in this place.” His father said, “Bring them to me so I may bless them.”
  • World English Bible - Joseph said to his father, “They are my sons, whom God has given me here.” He said, “Please bring them to me, and I will bless them.”
  • 新標點和合本 - 約瑟對他父親說:「這是神在這裏賜給我的兒子。」以色列說:「請你領他們到我跟前,我要給他們祝福。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 約瑟對他父親說:「這是上帝在這裏賜給我的兒子。」以色列說:「領他們到我跟前,我要為他們祝福。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 約瑟對他父親說:「這是 神在這裏賜給我的兒子。」以色列說:「領他們到我跟前,我要為他們祝福。」
  • 當代譯本 - 約瑟說:「是上帝在這裡賜給我的兒子。」以色列說:「把他們帶過來,我要祝福他們。」
  • 聖經新譯本 - 約瑟回答父親:“他們是我的兒子,是 神在這裡賜給我的。”以色列說:“把他們領到我這裡來,我要給他們祝福。”
  • 呂振中譯本 - 約瑟 對他父親說:『他們是我的兒子,上帝在這裏賜給我的。』 以色列 說:『請領到我跟前;我要給他們祝福。』
  • 中文標準譯本 - 約瑟對他父親說:「他們是我的兒子,是神在這裡賜給我的。」 以色列說:「把他們帶到我這裡,好讓我祝福他們。」
  • 現代標點和合本 - 約瑟對他父親說:「這是神在這裡賜給我的兒子。」以色列說:「請你領他們到我跟前,我要給他們祝福。」
  • 文理和合譯本 - 約瑟曰、乃上帝於斯、所賜我之子、曰、攜之來前、我為祝嘏、
  • 文理委辦譯本 - 約瑟曰、蒙上帝於斯土、賜我二子。曰、可攜之前、我為祝嘏。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 約瑟 曰、此乃天主於斯地、所賜我之二子、曰、可攜之前、我為之祝福、
  • Nueva Versión Internacional - —Son los hijos que Dios me ha concedido aquí —le respondió José a su padre. Entonces Israel le dijo: —Acércalos, por favor, para que les dé mi bendición.
  • 현대인의 성경 - “이 곳에서 하나님이 주신 내 아들들입니다.” “그들을 내 앞으로 데리고 오너라. 내가 그들에게 축복해 주겠다.”
  • Новый Русский Перевод - Иосиф ответил отцу: – Это сыновья, которых Бог дал мне здесь. И тот сказал: – Подведи их ко мне, чтобы мне благословить их.
  • Восточный перевод - Юсуф ответил отцу: – Это сыновья, которых Всевышний дал мне здесь. И тот сказал: – Подведи их ко мне, чтобы мне благословить их.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Юсуф ответил отцу: – Это сыновья, которых Аллах дал мне здесь. И тот сказал: – Подведи их ко мне, чтобы мне благословить их.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Юсуф ответил отцу: – Это сыновья, которых Всевышний дал мне здесь. И тот сказал: – Подведи их ко мне, чтобы мне благословить их.
  • La Bible du Semeur 2015 - Joseph lui répondit : Ce sont les fils que Dieu m’a donnés dans ce pays. – Fais-les approcher, je te prie, dit Jacob, pour que je les bénisse.
  • リビングバイブル - 「そうです。神様がエジプトで私に恵んでくださった息子たちです。」 「そうか、そうか。ちょうどよかった。私のそばに連れて来なさい。祝福しよう。」
  • Nova Versão Internacional - Respondeu José a seu pai: “São os filhos que Deus me deu aqui”. Então Israel disse: “Traga-os aqui para que eu os abençoe”.
  • Hoffnung für alle - »Das sind die beiden Söhne, die Gott mir in Ägypten geschenkt hat«, antwortete Josef. »Bring sie zu mir, ich will sie segnen!«, bat Jakob.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - โยเซฟตอบบิดาของเขาว่า “นี่คือลูกชายที่พระเจ้าประทานให้เราที่นี่” แล้วอิสราเอลจึงพูดว่า “จงนำพวกเขามาหาเรา เพื่อเราจะได้อวยพรเขา”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โยเซฟ​บอก​บิดา​ของ​ตน​ว่า “ลูก​ทั้ง​สอง​เป็น​ลูก​ที่​พระ​เจ้า​ได้​มอบ​แก่​ลูก​ที่​นี่” และ​ท่าน​พูด​ว่า “ช่วย​พา​เขา​มา​หา​พ่อ​หน่อย พ่อ​จะ​ได้​ให้​พร​แก่​เขา”
交叉引用
  • Y-sai 56:3 - “Người nước ngoài đã theo Chúa đừng nói: ‘Chúa Hằng Hữu sẽ không bao giờ kể tôi là dân của Ngài.’ Và người hoạn chớ nói: ‘Tôi là một cây khô không con và không có tương lai.’
  • Y-sai 56:4 - Vì đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Ta sẽ ban phước cho người hoạn, những người giữ ngày Sa-bát thánh, chọn những điều hài lòng Ta, và giữ giao ước với Ta.
  • Y-sai 56:5 - Ta sẽ dành cho họ—trong các tường thành của nhà Ta— một kỷ niệm và một danh cao hơn con trai và con gái Ta. Vì danh Ta cho họ là danh đời đời. Một danh không bao giờ bị tiêu diệt!”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:1 - Trước khi qua đời, Môi-se, người của Đức Chúa Trời, chúc phước lành cho Ít-ra-ên như sau:
  • 1 Sử Ký 25:5 - Họ đều là con trai Hê-man, tiên kiến của vua. Đức Chúa Trời đã ban đặc ân cho ông được mười bốn con trai và ba con gái.
  • Sáng Thế Ký 27:28 - Cầu xin Đức Chúa Trời ban cho con nhiều mưa móc, cho con được mùa và cất được nhiều rượu mới.
  • Sáng Thế Ký 27:29 - Nguyện nhiều dân tộc sẽ là đầy tớ con, nguyện họ sẽ cúi đầu trước mặt con. Nguyện con cai trị các anh em con, tất cả bà con quyến thuộc đều phục dịch con. Những ai nguyền rủa con sẽ bị nguyền rủa, và những ai cầu phước cho con sẽ được ban phước.”
  • Thi Thiên 127:3 - Con cái là phần cơ nghiệp Chúa Hằng Hữu cho; bông trái của lòng mẹ là phần thưởng.
  • Sáng Thế Ký 27:34 - Ê-sau bật khóc: “Cha ơi, cha cứ chúc phước cho con với.”
  • Sáng Thế Ký 27:35 - Y-sác đáp: “Em con đã vào đây gạt cha nên đã cướp được tất cả các lời chúc lành cha dành cho con rồi.”
  • Sáng Thế Ký 27:36 - Ê-sau cay đắng nói: “Tên nó là Gia-cốp thật chẳng sai vì nó đã lừa con hai lần. Lần đầu cướp quyền trưởng nam của con, bây giờ, nó lại đánh cắp phước lành của con nữa. Cha ơi, cha còn dành cho con ít phước lành nào không?”
  • Sáng Thế Ký 27:37 - Y-sác đáp Ê-sau: “Cha đã lập nó làm chủ con. Cha đã cho nó dùng bà con quyến thuộc làm đầy tớ. Cha đã cho nó được mùa màng dư dật và rượu nho dồi dào—còn chi nữa đâu con.”
  • Sáng Thế Ký 27:38 - Ê-sau năn nỉ: “Cha không còn để dành cho con một phước lành nào sao? Cha ơi, xin cha cứ cho con một ít phước lành.” Ê-sau quỵ xuống và khóc tức tưởi.
  • Sáng Thế Ký 27:39 - Cuối cùng, cha người là Y-sác nói: “Con sẽ ở một nơi cằn cỗi, khô hạn, và thiếu sương móc từ trời.
  • Sáng Thế Ký 27:40 - Con phải dùng gươm chiến đấu để sống còn, và con phải phục dịch em con một thời gian. Nhưng về sau con sẽ thoát ách nó và được tự do.”
  • Sáng Thế Ký 30:2 - Gia-cốp nổi giận và quát: “Anh có thay quyền Đức Chúa Trời được đâu. Chỉ một mình Ngài có quyền cho em có con.”
  • Sáng Thế Ký 49:28 - Đó là mười hai đại tộc Ít-ra-ên và lời chúc cho mười hai con trai của ông, mỗi người một lời chúc riêng biệt.
  • 1 Sa-mu-ên 1:20 - và đến kỳ sinh nở, nàng sinh một con trai. Nàng đặt tên là Sa-mu-ên, vì nàng nói: “Tôi đã cầu xin nó nơi Chúa Hằng Hữu.”
  • 1 Sử Ký 26:4 - Từ Ô-bết Ê-đôm có con trai là Sê-ma-gia (trưởng nam), Giê-hô-sa-bát (thứ hai), Giô-a (thứ ba), Sa-ca (thứ tư), Na-tha-na-ên (thứ năm),
  • 1 Sử Ký 26:5 - A-mi-ên (thứ sáu), Y-sa-ca (thứ bảy), và Phu-lê-thai (thứ tám), vì Đức Chúa Trời ban phước lành cho Ô-bết Ê-đôm.
  • Sáng Thế Ký 28:3 - Cầu Đức Chúa Trời Toàn Năng ban phước cho con, cho con đông con, cho dòng dõi con sinh sôi nẩy nở, và trở thành một nước lớn gồm nhiều dân tộc.
  • Sáng Thế Ký 28:4 - Cầu Chúa cho con và dòng dõi con hưởng phước lành của Áp-ra-ham, cho con làm chủ miền đất con đang kiều ngụ mà Đức Chúa Trời đã ban cho ông nội con.”
  • 1 Sa-mu-ên 1:27 - Tôi đã cầu xin Chúa Hằng Hữu cho tôi một đứa con, và Ngài đã chấp nhận lời tôi cầu xin.
  • 1 Sa-mu-ên 2:20 - Và trước khi họ ra về, Hê-li chúc vợ chồng Ên-ca-na được Chúa Hằng Hữu cho sinh thêm con cái để bù lại đứa con họ đã dâng cho Ngài.
  • 1 Sa-mu-ên 2:21 - Chúa Hằng Hữu cho An-ne sinh thêm được ba trai và hai gái nữa. Còn Sa-mu-ên lớn khôn trước mặt Chúa Hằng Hữu.
  • Y-sai 8:18 - Tôi và những đứa con mà Chúa Hằng Hữu ban cho là dấu hiệu và điềm báo trước cho Ít-ra-ên từ Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đấng ngự trong Đền Thờ Ngài trên Núi Si-ôn.
  • Ru-tơ 4:11 - Các vị trưởng lão và dân chúng đang có mặt tại cổng đáp lời: “Chúng tôi xin làm chứng cho ông. Cầu xin Chúa Hằng Hữu làm cho người sắp nhập gia đình ông được như Ra-chên và Lê-a, là hai vị tổ mẫu của Ít-ra-ên. Cũng cầu cho ông được thịnh vượng ở Ép-ra-ta, nổi danh tại Bết-lê-hem.
  • Ru-tơ 4:12 - Và xin Chúa Hằng Hữu cho ông có nhiều con với người này để nhà ông được như nhà tổ Phê-rết, con Ta-ma và Giu-đa.”
  • Ru-tơ 4:13 - Vậy, Bô-ô đem Ru-tơ về nhà mình, cưới nàng làm vợ. Khi họ sống với nhau, Chúa Hằng Hữu cho nàng có thai và sinh được một trai.
  • Ru-tơ 4:14 - Phụ nữ trong thành nói với Na-ô-mi: “Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu, Đấng đã ban một người chuộc lại sản nghiệp cho bà. Cầu Chúa cho cậu bé mới sinh được nổi tiếng trong Ít-ra-ên.
  • Hê-bơ-rơ 11:21 - Bởi đức tin, lúc gần qua đời Gia-cốp chúc phước lành cho hai con trai Giô-sép và tựa đầu vào cây gậy thờ phượng Chúa.
  • Sáng Thế Ký 27:4 - và dọn ra đây cho cha ăn, để cha chúc phước lành cho con trước khi qua đời.”
  • Sáng Thế Ký 33:5 - Thấy vợ con Gia-cốp tiến đến, Ê-sau hỏi: “Những người đi theo em đó là ai?” Gia-cốp đáp: “Đó là con cái Chúa đã cho em.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Giô-sép thưa: “Vâng, đây là hai con trai Đức Chúa Trời đã cho con tại Ai Cập.” Gia-cốp bảo: “Dẫn lại đây để cha chúc phước lành cho hai cháu.”
  • 新标点和合本 - 约瑟对他父亲说:“这是 神在这里赐给我的儿子。”以色列说:“请你领他们到我跟前,我要给他们祝福。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 约瑟对他父亲说:“这是上帝在这里赐给我的儿子。”以色列说:“领他们到我跟前,我要为他们祝福。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 约瑟对他父亲说:“这是 神在这里赐给我的儿子。”以色列说:“领他们到我跟前,我要为他们祝福。”
  • 当代译本 - 约瑟说:“是上帝在这里赐给我的儿子。”以色列说:“把他们带过来,我要祝福他们。”
  • 圣经新译本 - 约瑟回答父亲:“他们是我的儿子,是 神在这里赐给我的。”以色列说:“把他们领到我这里来,我要给他们祝福。”
  • 中文标准译本 - 约瑟对他父亲说:“他们是我的儿子,是神在这里赐给我的。” 以色列说:“把他们带到我这里,好让我祝福他们。”
  • 现代标点和合本 - 约瑟对他父亲说:“这是神在这里赐给我的儿子。”以色列说:“请你领他们到我跟前,我要给他们祝福。”
  • 和合本(拼音版) - 约瑟对他父亲说:“这是上帝在这里赐给我的儿子。”以色列说:“请你领他们到我跟前,我要给他们祝福。”
  • New International Version - “They are the sons God has given me here,” Joseph said to his father. Then Israel said, “Bring them to me so I may bless them.”
  • New International Reader's Version - “They are the sons God has given me here,” Joseph said to his father. Then Israel said, “Bring them to me. I want to give them my blessing.”
  • English Standard Version - Joseph said to his father, “They are my sons, whom God has given me here.” And he said, “Bring them to me, please, that I may bless them.”
  • New Living Translation - “Yes,” Joseph told him, “these are the sons God has given me here in Egypt.” And Jacob said, “Bring them closer to me, so I can bless them.”
  • The Message - Joseph told his father, “They are my sons whom God gave to me in this place.” “Bring them to me,” he said, “so I can bless them.” Israel’s eyesight was poor from old age; he was nearly blind. So Joseph brought them up close. Old Israel kissed and embraced them and then said to Joseph, “I never expected to see your face again, and now God has let me see your children as well!”
  • Christian Standard Bible - And Joseph said to his father, “They are my sons God has given me here.” So Israel said, “Bring them to me and I will bless them.”
  • New American Standard Bible - And Joseph said to his father, “They are my sons, whom God has given me here.” So he said, “Bring them to me, please, so that I may bless them.”
  • New King James Version - Joseph said to his father, “They are my sons, whom God has given me in this place.” And he said, “Please bring them to me, and I will bless them.”
  • Amplified Bible - Joseph said to his father, “They are my sons, whom God has given me here [in Egypt].” So he said, “Please bring them to me, so that I may bless them.”
  • American Standard Version - And Joseph said unto his father, They are my sons, whom God hath given me here. And he said, Bring them, I pray thee, unto me, and I will bless them.
  • King James Version - And Joseph said unto his father, They are my sons, whom God hath given me in this place. And he said, Bring them, I pray thee, unto me, and I will bless them.
  • New English Translation - Joseph said to his father, “They are the sons God has given me in this place.” His father said, “Bring them to me so I may bless them.”
  • World English Bible - Joseph said to his father, “They are my sons, whom God has given me here.” He said, “Please bring them to me, and I will bless them.”
  • 新標點和合本 - 約瑟對他父親說:「這是神在這裏賜給我的兒子。」以色列說:「請你領他們到我跟前,我要給他們祝福。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 約瑟對他父親說:「這是上帝在這裏賜給我的兒子。」以色列說:「領他們到我跟前,我要為他們祝福。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 約瑟對他父親說:「這是 神在這裏賜給我的兒子。」以色列說:「領他們到我跟前,我要為他們祝福。」
  • 當代譯本 - 約瑟說:「是上帝在這裡賜給我的兒子。」以色列說:「把他們帶過來,我要祝福他們。」
  • 聖經新譯本 - 約瑟回答父親:“他們是我的兒子,是 神在這裡賜給我的。”以色列說:“把他們領到我這裡來,我要給他們祝福。”
  • 呂振中譯本 - 約瑟 對他父親說:『他們是我的兒子,上帝在這裏賜給我的。』 以色列 說:『請領到我跟前;我要給他們祝福。』
  • 中文標準譯本 - 約瑟對他父親說:「他們是我的兒子,是神在這裡賜給我的。」 以色列說:「把他們帶到我這裡,好讓我祝福他們。」
  • 現代標點和合本 - 約瑟對他父親說:「這是神在這裡賜給我的兒子。」以色列說:「請你領他們到我跟前,我要給他們祝福。」
  • 文理和合譯本 - 約瑟曰、乃上帝於斯、所賜我之子、曰、攜之來前、我為祝嘏、
  • 文理委辦譯本 - 約瑟曰、蒙上帝於斯土、賜我二子。曰、可攜之前、我為祝嘏。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 約瑟 曰、此乃天主於斯地、所賜我之二子、曰、可攜之前、我為之祝福、
  • Nueva Versión Internacional - —Son los hijos que Dios me ha concedido aquí —le respondió José a su padre. Entonces Israel le dijo: —Acércalos, por favor, para que les dé mi bendición.
  • 현대인의 성경 - “이 곳에서 하나님이 주신 내 아들들입니다.” “그들을 내 앞으로 데리고 오너라. 내가 그들에게 축복해 주겠다.”
  • Новый Русский Перевод - Иосиф ответил отцу: – Это сыновья, которых Бог дал мне здесь. И тот сказал: – Подведи их ко мне, чтобы мне благословить их.
  • Восточный перевод - Юсуф ответил отцу: – Это сыновья, которых Всевышний дал мне здесь. И тот сказал: – Подведи их ко мне, чтобы мне благословить их.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Юсуф ответил отцу: – Это сыновья, которых Аллах дал мне здесь. И тот сказал: – Подведи их ко мне, чтобы мне благословить их.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Юсуф ответил отцу: – Это сыновья, которых Всевышний дал мне здесь. И тот сказал: – Подведи их ко мне, чтобы мне благословить их.
  • La Bible du Semeur 2015 - Joseph lui répondit : Ce sont les fils que Dieu m’a donnés dans ce pays. – Fais-les approcher, je te prie, dit Jacob, pour que je les bénisse.
  • リビングバイブル - 「そうです。神様がエジプトで私に恵んでくださった息子たちです。」 「そうか、そうか。ちょうどよかった。私のそばに連れて来なさい。祝福しよう。」
  • Nova Versão Internacional - Respondeu José a seu pai: “São os filhos que Deus me deu aqui”. Então Israel disse: “Traga-os aqui para que eu os abençoe”.
  • Hoffnung für alle - »Das sind die beiden Söhne, die Gott mir in Ägypten geschenkt hat«, antwortete Josef. »Bring sie zu mir, ich will sie segnen!«, bat Jakob.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - โยเซฟตอบบิดาของเขาว่า “นี่คือลูกชายที่พระเจ้าประทานให้เราที่นี่” แล้วอิสราเอลจึงพูดว่า “จงนำพวกเขามาหาเรา เพื่อเราจะได้อวยพรเขา”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โยเซฟ​บอก​บิดา​ของ​ตน​ว่า “ลูก​ทั้ง​สอง​เป็น​ลูก​ที่​พระ​เจ้า​ได้​มอบ​แก่​ลูก​ที่​นี่” และ​ท่าน​พูด​ว่า “ช่วย​พา​เขา​มา​หา​พ่อ​หน่อย พ่อ​จะ​ได้​ให้​พร​แก่​เขา”
  • Y-sai 56:3 - “Người nước ngoài đã theo Chúa đừng nói: ‘Chúa Hằng Hữu sẽ không bao giờ kể tôi là dân của Ngài.’ Và người hoạn chớ nói: ‘Tôi là một cây khô không con và không có tương lai.’
  • Y-sai 56:4 - Vì đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Ta sẽ ban phước cho người hoạn, những người giữ ngày Sa-bát thánh, chọn những điều hài lòng Ta, và giữ giao ước với Ta.
  • Y-sai 56:5 - Ta sẽ dành cho họ—trong các tường thành của nhà Ta— một kỷ niệm và một danh cao hơn con trai và con gái Ta. Vì danh Ta cho họ là danh đời đời. Một danh không bao giờ bị tiêu diệt!”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:1 - Trước khi qua đời, Môi-se, người của Đức Chúa Trời, chúc phước lành cho Ít-ra-ên như sau:
  • 1 Sử Ký 25:5 - Họ đều là con trai Hê-man, tiên kiến của vua. Đức Chúa Trời đã ban đặc ân cho ông được mười bốn con trai và ba con gái.
  • Sáng Thế Ký 27:28 - Cầu xin Đức Chúa Trời ban cho con nhiều mưa móc, cho con được mùa và cất được nhiều rượu mới.
  • Sáng Thế Ký 27:29 - Nguyện nhiều dân tộc sẽ là đầy tớ con, nguyện họ sẽ cúi đầu trước mặt con. Nguyện con cai trị các anh em con, tất cả bà con quyến thuộc đều phục dịch con. Những ai nguyền rủa con sẽ bị nguyền rủa, và những ai cầu phước cho con sẽ được ban phước.”
  • Thi Thiên 127:3 - Con cái là phần cơ nghiệp Chúa Hằng Hữu cho; bông trái của lòng mẹ là phần thưởng.
  • Sáng Thế Ký 27:34 - Ê-sau bật khóc: “Cha ơi, cha cứ chúc phước cho con với.”
  • Sáng Thế Ký 27:35 - Y-sác đáp: “Em con đã vào đây gạt cha nên đã cướp được tất cả các lời chúc lành cha dành cho con rồi.”
  • Sáng Thế Ký 27:36 - Ê-sau cay đắng nói: “Tên nó là Gia-cốp thật chẳng sai vì nó đã lừa con hai lần. Lần đầu cướp quyền trưởng nam của con, bây giờ, nó lại đánh cắp phước lành của con nữa. Cha ơi, cha còn dành cho con ít phước lành nào không?”
  • Sáng Thế Ký 27:37 - Y-sác đáp Ê-sau: “Cha đã lập nó làm chủ con. Cha đã cho nó dùng bà con quyến thuộc làm đầy tớ. Cha đã cho nó được mùa màng dư dật và rượu nho dồi dào—còn chi nữa đâu con.”
  • Sáng Thế Ký 27:38 - Ê-sau năn nỉ: “Cha không còn để dành cho con một phước lành nào sao? Cha ơi, xin cha cứ cho con một ít phước lành.” Ê-sau quỵ xuống và khóc tức tưởi.
  • Sáng Thế Ký 27:39 - Cuối cùng, cha người là Y-sác nói: “Con sẽ ở một nơi cằn cỗi, khô hạn, và thiếu sương móc từ trời.
  • Sáng Thế Ký 27:40 - Con phải dùng gươm chiến đấu để sống còn, và con phải phục dịch em con một thời gian. Nhưng về sau con sẽ thoát ách nó và được tự do.”
  • Sáng Thế Ký 30:2 - Gia-cốp nổi giận và quát: “Anh có thay quyền Đức Chúa Trời được đâu. Chỉ một mình Ngài có quyền cho em có con.”
  • Sáng Thế Ký 49:28 - Đó là mười hai đại tộc Ít-ra-ên và lời chúc cho mười hai con trai của ông, mỗi người một lời chúc riêng biệt.
  • 1 Sa-mu-ên 1:20 - và đến kỳ sinh nở, nàng sinh một con trai. Nàng đặt tên là Sa-mu-ên, vì nàng nói: “Tôi đã cầu xin nó nơi Chúa Hằng Hữu.”
  • 1 Sử Ký 26:4 - Từ Ô-bết Ê-đôm có con trai là Sê-ma-gia (trưởng nam), Giê-hô-sa-bát (thứ hai), Giô-a (thứ ba), Sa-ca (thứ tư), Na-tha-na-ên (thứ năm),
  • 1 Sử Ký 26:5 - A-mi-ên (thứ sáu), Y-sa-ca (thứ bảy), và Phu-lê-thai (thứ tám), vì Đức Chúa Trời ban phước lành cho Ô-bết Ê-đôm.
  • Sáng Thế Ký 28:3 - Cầu Đức Chúa Trời Toàn Năng ban phước cho con, cho con đông con, cho dòng dõi con sinh sôi nẩy nở, và trở thành một nước lớn gồm nhiều dân tộc.
  • Sáng Thế Ký 28:4 - Cầu Chúa cho con và dòng dõi con hưởng phước lành của Áp-ra-ham, cho con làm chủ miền đất con đang kiều ngụ mà Đức Chúa Trời đã ban cho ông nội con.”
  • 1 Sa-mu-ên 1:27 - Tôi đã cầu xin Chúa Hằng Hữu cho tôi một đứa con, và Ngài đã chấp nhận lời tôi cầu xin.
  • 1 Sa-mu-ên 2:20 - Và trước khi họ ra về, Hê-li chúc vợ chồng Ên-ca-na được Chúa Hằng Hữu cho sinh thêm con cái để bù lại đứa con họ đã dâng cho Ngài.
  • 1 Sa-mu-ên 2:21 - Chúa Hằng Hữu cho An-ne sinh thêm được ba trai và hai gái nữa. Còn Sa-mu-ên lớn khôn trước mặt Chúa Hằng Hữu.
  • Y-sai 8:18 - Tôi và những đứa con mà Chúa Hằng Hữu ban cho là dấu hiệu và điềm báo trước cho Ít-ra-ên từ Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đấng ngự trong Đền Thờ Ngài trên Núi Si-ôn.
  • Ru-tơ 4:11 - Các vị trưởng lão và dân chúng đang có mặt tại cổng đáp lời: “Chúng tôi xin làm chứng cho ông. Cầu xin Chúa Hằng Hữu làm cho người sắp nhập gia đình ông được như Ra-chên và Lê-a, là hai vị tổ mẫu của Ít-ra-ên. Cũng cầu cho ông được thịnh vượng ở Ép-ra-ta, nổi danh tại Bết-lê-hem.
  • Ru-tơ 4:12 - Và xin Chúa Hằng Hữu cho ông có nhiều con với người này để nhà ông được như nhà tổ Phê-rết, con Ta-ma và Giu-đa.”
  • Ru-tơ 4:13 - Vậy, Bô-ô đem Ru-tơ về nhà mình, cưới nàng làm vợ. Khi họ sống với nhau, Chúa Hằng Hữu cho nàng có thai và sinh được một trai.
  • Ru-tơ 4:14 - Phụ nữ trong thành nói với Na-ô-mi: “Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu, Đấng đã ban một người chuộc lại sản nghiệp cho bà. Cầu Chúa cho cậu bé mới sinh được nổi tiếng trong Ít-ra-ên.
  • Hê-bơ-rơ 11:21 - Bởi đức tin, lúc gần qua đời Gia-cốp chúc phước lành cho hai con trai Giô-sép và tựa đầu vào cây gậy thờ phượng Chúa.
  • Sáng Thế Ký 27:4 - và dọn ra đây cho cha ăn, để cha chúc phước lành cho con trước khi qua đời.”
  • Sáng Thế Ký 33:5 - Thấy vợ con Gia-cốp tiến đến, Ê-sau hỏi: “Những người đi theo em đó là ai?” Gia-cốp đáp: “Đó là con cái Chúa đã cho em.”
圣经
资源
计划
奉献