Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
48:22 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Cha sẽ cho con phần đất nhiều hơn các anh em, là đất người A-mô-rít mà cha đã chiếm được bằng cung gươm.”
  • 新标点和合本 - 并且我从前用弓用刀从亚摩利人手下夺的那块地,我都赐给你,使你比众弟兄多得一份。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 从前我用刀用弓从亚摩利人手下夺取的那一份,我要把它赐给你,使你比你的兄弟多得一份 。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 从前我用刀用弓从亚摩利人手下夺取的那一份,我要把它赐给你,使你比你的兄弟多得一份 。”
  • 当代译本 - 我要把我用刀和弓从亚摩利人手上夺来的那块地留给你,让你比其他弟兄多得一份。”
  • 圣经新译本 - 现在我把从前用刀和弓,从亚摩利人手中夺过来的那块山地赐给你,使你比众兄弟多得一份。”
  • 中文标准译本 - 我还要使你比众兄弟多得一块山地,就是我曾经用刀用弓从亚摩利人手中夺过来的。”
  • 现代标点和合本 - 并且我从前用弓用刀从亚摩利人手下夺的那块地,我都赐给你,使你比众弟兄多得一份。”
  • 和合本(拼音版) - 并且我从前用弓用刀从亚摩利人手下夺的那块地,我都赐给你,使你比众弟兄多得一份。”
  • New International Version - And to you I give one more ridge of land than to your brothers, the ridge I took from the Amorites with my sword and my bow.”
  • New International Reader's Version - But to you, Joseph, I am giving more land than your brothers. I’m giving you the land I took from the Amorites. I took it with my sword and bow.”
  • English Standard Version - Moreover, I have given to you rather than to your brothers one mountain slope that I took from the hand of the Amorites with my sword and with my bow.”
  • New Living Translation - And beyond what I have given your brothers, I am giving you an extra portion of the land that I took from the Amorites with my sword and bow.”
  • Christian Standard Bible - Over and above what I am giving your brothers, I am giving you the one mountain slope that I took from the Amorites with my sword and bow.”
  • New American Standard Bible - And I give you one portion more than your brothers, which I took from the hand of the Amorite with my sword and my bow.”
  • New King James Version - Moreover I have given to you one portion above your brothers, which I took from the hand of the Amorite with my sword and my bow.”
  • Amplified Bible - Moreover, I have given you [the birthright,] one portion [Shechem, one mountain ridge] more than any of your brothers, which I took [reclaiming it] from the hand of the Amorites with my sword and with my bow.”
  • American Standard Version - Moreover I have given to thee one portion above thy brethren, which I took out of the hand of the Amorite with my sword and with my bow.
  • King James Version - Moreover I have given to thee one portion above thy brethren, which I took out of the hand of the Amorite with my sword and with my bow.
  • New English Translation - As one who is above your brothers, I give to you the mountain slope, which I took from the Amorites with my sword and my bow.”
  • World English Bible - Moreover I have given to you one portion above your brothers, which I took out of the hand of the Amorite with my sword and with my bow.”
  • 新標點和合本 - 並且我從前用弓用刀從亞摩利人手下奪的那塊地,我都賜給你,使你比眾弟兄多得一分。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 從前我用刀用弓從亞摩利人手下奪取的那一份,我要把它賜給你,使你比你的兄弟多得一份 。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 從前我用刀用弓從亞摩利人手下奪取的那一份,我要把它賜給你,使你比你的兄弟多得一份 。」
  • 當代譯本 - 我要把我用刀和弓從亞摩利人手上奪來的那塊地留給你,讓你比其他弟兄多得一份。」
  • 聖經新譯本 - 現在我把從前用刀和弓,從亞摩利人手中奪過來的那塊山地賜給你,使你比眾兄弟多得一份。”
  • 呂振中譯本 - 並且我從前用刀和弓從 亞摩利 人手裏奪取過來的 那塊地 、我也必賜給你,使你比眾弟兄多得一分 。』
  • 中文標準譯本 - 我還要使你比眾兄弟多得一塊山地,就是我曾經用刀用弓從亞摩利人手中奪過來的。」
  • 現代標點和合本 - 並且我從前用弓用刀從亞摩利人手下奪的那塊地,我都賜給你,使你比眾弟兄多得一份。」
  • 文理和合譯本 - 今我賜爾一區、較諸昆弟為尤多、其地即我以刃以弓、奪於亞摩利人之手者也、
  • 文理委辦譯本 - 昔我以刃以弓、奪亞摩哩人之地、必以頒爾、較諸昆為尤多。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 昔我以刀以弓、自 亞摩利 人手、奪地一區、我以此賜爾、使爾較兄弟多得一分、
  • Nueva Versión Internacional - Y a ti, que estás por encima de tus hermanos, te doy Siquén, tierra que luchando a brazo partido arrebaté a los amorreos.
  • 현대인의 성경 - 내가 특별히 비옥한 세겜 땅을 네 형들에게 주지 않고 너에게 주겠다. 이것은 내가 아모리족에게서 칼과 활로 빼앗은 땅이다.”
  • Новый Русский Перевод - Я отдаю тебе, как высшему среди братьев, лишний горный кряж , который я отвоевал у аморреев мечом и луком.
  • Восточный перевод - Я отдаю тебе, как высшему среди братьев, лишний горный кряж , который я отвоевал у аморреев мечом и луком.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я отдаю тебе, как высшему среди братьев, лишний горный кряж , который я отвоевал у аморреев мечом и луком.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я отдаю тебе, как высшему среди братьев, лишний горный кряж , который я отвоевал у аморреев мечом и луком.
  • La Bible du Semeur 2015 - Quant à moi, je te donne une part de plus qu’à tes frères : Sichem , que j’ai conquise sur les Amoréens avec mon épée et mon arc.
  • リビングバイブル - その時のために、シェケムの地をおまえにやろう。あれは、私がエモリ人から苦労して戦い取った土地だ。ほかのだれにも与えない。おまえのものだ。」
  • Nova Versão Internacional - E a você, como alguém que está acima de seus irmãos, dou a região montanhosa que tomei dos amorreus com a minha espada e com o meu arco”.
  • Hoffnung für alle - Du sollst deinen Brüdern etwas voraushaben: Ich verspreche dir das Bergland, das ich den Amoritern im Kampf mit Schwert und Bogen abgenommen habe.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และสำหรับเจ้า โยเซฟ ในฐานะที่เจ้าเป็นผู้อยู่เหนือพี่น้องของเจ้า เราจะยกดินแดนเชเคม ซึ่งเราได้มาจากชาวอาโมไรต์ด้วยดาบและธนูของเราให้เจ้า”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ยิ่ง​กว่า​นั้น เนิน​เขา​ลูก​หนึ่ง​ที่​พ่อ​ได้​มา​ด้วย​ดาบ​และ​ธนู​ของ​พ่อ​จาก​มือ​ของ​ชาว​อาโมร์ พ่อ​ก็​ยก​ให้​แก่​เจ้า​แทน​ที่​จะ​ให้​แก่​พี่​น้อง​ของ​เจ้า”
交叉引用
  • Thẩm Phán 11:23 - Nếu Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, lấy đất của người A-mô-rít cho Ít-ra-ên, thì vua có quyền gì lấy lại?
  • Sáng Thế Ký 33:19 - Gia-cốp mua một miếng đất của anh em Si-chem, các con trai của Hê-mô, để cắm trại.
  • Sáng Thế Ký 34:28 - Họ bắt các bầy chiên, bò, lừa, và thu tất cả của cải, bảo vật trong thành phố cũng như sản vật ngoài đồng ruộng.
  • 1 Sử Ký 5:2 - Về sau, dòng dõi Giu-đa trở nên cường thịnh nhất, vua chúa cũng từ ông mà ra, nhưng quyền trưởng nam vẫn thuộc về Giô-sép.
  • Sáng Thế Ký 15:16 - Đến đời thứ tư, dòng dõi con sẽ quay lại đất nước này, vì hiện nay, tội ác người A-mô-rít chưa lên đến cực độ. ”
  • Giô-suê 17:14 - Con cháu Giô-sép đến thưa với Giô-suê: “Chúng tôi là một dân đông vì Chúa Hằng Hữu ban phước cho chúng tôi. Vậy tại sao chúng tôi chỉ được có một phần đất thôi?”
  • Giô-suê 17:15 - Giô-suê đáp: “Nếu anh em có đông người, miền đồi núi Ép-ra-im không đủ chỗ sống, sao anh em không đi khai phá rừng của người Phê-rết và Rê-pha-im?”
  • Giô-suê 17:16 - Con cháu Giô-sép trả lời: “Miền đồi núi thì hẹp, còn miền đồng bằng thì đầy người Ca-na-an hùng mạnh; ở Bết-sê-an và thung lũng Gít-rê-ên họ có cả xe sắt!”
  • Giô-suê 17:17 - Giô-suê nói với nhà Giô-sép, tức là Ép-ra-im và Ma-na-se rằng: “Đúng đó, đông đúc và hùng cường như anh em không thể chỉ có một phần đất được.
  • Giô-suê 17:18 - Anh em sẽ có cả miền rừng núi nữa. Dù người Ca-na-an có xe sắt và mạnh đến đâu, anh em cũng sẽ đuổi họ đi, chiếm toàn miền ấy.”
  • A-mốt 2:9 - Nhưng trước mắt dân Ta, Ta đã tiêu diệt người A-mô-rít, dù dân này cao như cây bá hương và mạnh như cây sồi. Ta đã hái hết trái trên cành và đào hết rễ của chúng lên.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 21:17 - Nhưng phải tôn trọng quyền trưởng nam của con người vợ không được yêu mến. Phải cho người con trưởng nam này gấp đôi phần của những con khác như thường lệ, vì trưởng nam là kết quả đầu tiên của sức mạnh người làm cha.”
  • Ê-xê-chi-ên 47:13 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: “Đây là biên giới của đất nước mà ngươi sẽ chia cho mười hai đại tộc Ít-ra-ên làm cơ nghiệp: Con cháu Giô-sép sẽ được hai phần.
  • Giô-suê 24:32 - Hài cốt của Giô-sép được người Ít-ra-ên đem theo từ lúc rời Ai Cập, được chôn ở Si-chem, trong miếng đất trước kia Gia-cốp mua của con cháu Hê-mô giá 100 miếng bạc. Miếng đất này nằm trong lãnh thổ của con cháu Giô-sép.
  • Giăng 4:5 - Gần đến làng Si-kha trong xứ Sa-ma-ri, gần khu đất mà Gia-cốp cho con mình là Giô-sép.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Cha sẽ cho con phần đất nhiều hơn các anh em, là đất người A-mô-rít mà cha đã chiếm được bằng cung gươm.”
  • 新标点和合本 - 并且我从前用弓用刀从亚摩利人手下夺的那块地,我都赐给你,使你比众弟兄多得一份。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 从前我用刀用弓从亚摩利人手下夺取的那一份,我要把它赐给你,使你比你的兄弟多得一份 。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 从前我用刀用弓从亚摩利人手下夺取的那一份,我要把它赐给你,使你比你的兄弟多得一份 。”
  • 当代译本 - 我要把我用刀和弓从亚摩利人手上夺来的那块地留给你,让你比其他弟兄多得一份。”
  • 圣经新译本 - 现在我把从前用刀和弓,从亚摩利人手中夺过来的那块山地赐给你,使你比众兄弟多得一份。”
  • 中文标准译本 - 我还要使你比众兄弟多得一块山地,就是我曾经用刀用弓从亚摩利人手中夺过来的。”
  • 现代标点和合本 - 并且我从前用弓用刀从亚摩利人手下夺的那块地,我都赐给你,使你比众弟兄多得一份。”
  • 和合本(拼音版) - 并且我从前用弓用刀从亚摩利人手下夺的那块地,我都赐给你,使你比众弟兄多得一份。”
  • New International Version - And to you I give one more ridge of land than to your brothers, the ridge I took from the Amorites with my sword and my bow.”
  • New International Reader's Version - But to you, Joseph, I am giving more land than your brothers. I’m giving you the land I took from the Amorites. I took it with my sword and bow.”
  • English Standard Version - Moreover, I have given to you rather than to your brothers one mountain slope that I took from the hand of the Amorites with my sword and with my bow.”
  • New Living Translation - And beyond what I have given your brothers, I am giving you an extra portion of the land that I took from the Amorites with my sword and bow.”
  • Christian Standard Bible - Over and above what I am giving your brothers, I am giving you the one mountain slope that I took from the Amorites with my sword and bow.”
  • New American Standard Bible - And I give you one portion more than your brothers, which I took from the hand of the Amorite with my sword and my bow.”
  • New King James Version - Moreover I have given to you one portion above your brothers, which I took from the hand of the Amorite with my sword and my bow.”
  • Amplified Bible - Moreover, I have given you [the birthright,] one portion [Shechem, one mountain ridge] more than any of your brothers, which I took [reclaiming it] from the hand of the Amorites with my sword and with my bow.”
  • American Standard Version - Moreover I have given to thee one portion above thy brethren, which I took out of the hand of the Amorite with my sword and with my bow.
  • King James Version - Moreover I have given to thee one portion above thy brethren, which I took out of the hand of the Amorite with my sword and with my bow.
  • New English Translation - As one who is above your brothers, I give to you the mountain slope, which I took from the Amorites with my sword and my bow.”
  • World English Bible - Moreover I have given to you one portion above your brothers, which I took out of the hand of the Amorite with my sword and with my bow.”
  • 新標點和合本 - 並且我從前用弓用刀從亞摩利人手下奪的那塊地,我都賜給你,使你比眾弟兄多得一分。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 從前我用刀用弓從亞摩利人手下奪取的那一份,我要把它賜給你,使你比你的兄弟多得一份 。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 從前我用刀用弓從亞摩利人手下奪取的那一份,我要把它賜給你,使你比你的兄弟多得一份 。」
  • 當代譯本 - 我要把我用刀和弓從亞摩利人手上奪來的那塊地留給你,讓你比其他弟兄多得一份。」
  • 聖經新譯本 - 現在我把從前用刀和弓,從亞摩利人手中奪過來的那塊山地賜給你,使你比眾兄弟多得一份。”
  • 呂振中譯本 - 並且我從前用刀和弓從 亞摩利 人手裏奪取過來的 那塊地 、我也必賜給你,使你比眾弟兄多得一分 。』
  • 中文標準譯本 - 我還要使你比眾兄弟多得一塊山地,就是我曾經用刀用弓從亞摩利人手中奪過來的。」
  • 現代標點和合本 - 並且我從前用弓用刀從亞摩利人手下奪的那塊地,我都賜給你,使你比眾弟兄多得一份。」
  • 文理和合譯本 - 今我賜爾一區、較諸昆弟為尤多、其地即我以刃以弓、奪於亞摩利人之手者也、
  • 文理委辦譯本 - 昔我以刃以弓、奪亞摩哩人之地、必以頒爾、較諸昆為尤多。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 昔我以刀以弓、自 亞摩利 人手、奪地一區、我以此賜爾、使爾較兄弟多得一分、
  • Nueva Versión Internacional - Y a ti, que estás por encima de tus hermanos, te doy Siquén, tierra que luchando a brazo partido arrebaté a los amorreos.
  • 현대인의 성경 - 내가 특별히 비옥한 세겜 땅을 네 형들에게 주지 않고 너에게 주겠다. 이것은 내가 아모리족에게서 칼과 활로 빼앗은 땅이다.”
  • Новый Русский Перевод - Я отдаю тебе, как высшему среди братьев, лишний горный кряж , который я отвоевал у аморреев мечом и луком.
  • Восточный перевод - Я отдаю тебе, как высшему среди братьев, лишний горный кряж , который я отвоевал у аморреев мечом и луком.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я отдаю тебе, как высшему среди братьев, лишний горный кряж , который я отвоевал у аморреев мечом и луком.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я отдаю тебе, как высшему среди братьев, лишний горный кряж , который я отвоевал у аморреев мечом и луком.
  • La Bible du Semeur 2015 - Quant à moi, je te donne une part de plus qu’à tes frères : Sichem , que j’ai conquise sur les Amoréens avec mon épée et mon arc.
  • リビングバイブル - その時のために、シェケムの地をおまえにやろう。あれは、私がエモリ人から苦労して戦い取った土地だ。ほかのだれにも与えない。おまえのものだ。」
  • Nova Versão Internacional - E a você, como alguém que está acima de seus irmãos, dou a região montanhosa que tomei dos amorreus com a minha espada e com o meu arco”.
  • Hoffnung für alle - Du sollst deinen Brüdern etwas voraushaben: Ich verspreche dir das Bergland, das ich den Amoritern im Kampf mit Schwert und Bogen abgenommen habe.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และสำหรับเจ้า โยเซฟ ในฐานะที่เจ้าเป็นผู้อยู่เหนือพี่น้องของเจ้า เราจะยกดินแดนเชเคม ซึ่งเราได้มาจากชาวอาโมไรต์ด้วยดาบและธนูของเราให้เจ้า”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ยิ่ง​กว่า​นั้น เนิน​เขา​ลูก​หนึ่ง​ที่​พ่อ​ได้​มา​ด้วย​ดาบ​และ​ธนู​ของ​พ่อ​จาก​มือ​ของ​ชาว​อาโมร์ พ่อ​ก็​ยก​ให้​แก่​เจ้า​แทน​ที่​จะ​ให้​แก่​พี่​น้อง​ของ​เจ้า”
  • Thẩm Phán 11:23 - Nếu Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, lấy đất của người A-mô-rít cho Ít-ra-ên, thì vua có quyền gì lấy lại?
  • Sáng Thế Ký 33:19 - Gia-cốp mua một miếng đất của anh em Si-chem, các con trai của Hê-mô, để cắm trại.
  • Sáng Thế Ký 34:28 - Họ bắt các bầy chiên, bò, lừa, và thu tất cả của cải, bảo vật trong thành phố cũng như sản vật ngoài đồng ruộng.
  • 1 Sử Ký 5:2 - Về sau, dòng dõi Giu-đa trở nên cường thịnh nhất, vua chúa cũng từ ông mà ra, nhưng quyền trưởng nam vẫn thuộc về Giô-sép.
  • Sáng Thế Ký 15:16 - Đến đời thứ tư, dòng dõi con sẽ quay lại đất nước này, vì hiện nay, tội ác người A-mô-rít chưa lên đến cực độ. ”
  • Giô-suê 17:14 - Con cháu Giô-sép đến thưa với Giô-suê: “Chúng tôi là một dân đông vì Chúa Hằng Hữu ban phước cho chúng tôi. Vậy tại sao chúng tôi chỉ được có một phần đất thôi?”
  • Giô-suê 17:15 - Giô-suê đáp: “Nếu anh em có đông người, miền đồi núi Ép-ra-im không đủ chỗ sống, sao anh em không đi khai phá rừng của người Phê-rết và Rê-pha-im?”
  • Giô-suê 17:16 - Con cháu Giô-sép trả lời: “Miền đồi núi thì hẹp, còn miền đồng bằng thì đầy người Ca-na-an hùng mạnh; ở Bết-sê-an và thung lũng Gít-rê-ên họ có cả xe sắt!”
  • Giô-suê 17:17 - Giô-suê nói với nhà Giô-sép, tức là Ép-ra-im và Ma-na-se rằng: “Đúng đó, đông đúc và hùng cường như anh em không thể chỉ có một phần đất được.
  • Giô-suê 17:18 - Anh em sẽ có cả miền rừng núi nữa. Dù người Ca-na-an có xe sắt và mạnh đến đâu, anh em cũng sẽ đuổi họ đi, chiếm toàn miền ấy.”
  • A-mốt 2:9 - Nhưng trước mắt dân Ta, Ta đã tiêu diệt người A-mô-rít, dù dân này cao như cây bá hương và mạnh như cây sồi. Ta đã hái hết trái trên cành và đào hết rễ của chúng lên.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 21:17 - Nhưng phải tôn trọng quyền trưởng nam của con người vợ không được yêu mến. Phải cho người con trưởng nam này gấp đôi phần của những con khác như thường lệ, vì trưởng nam là kết quả đầu tiên của sức mạnh người làm cha.”
  • Ê-xê-chi-ên 47:13 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: “Đây là biên giới của đất nước mà ngươi sẽ chia cho mười hai đại tộc Ít-ra-ên làm cơ nghiệp: Con cháu Giô-sép sẽ được hai phần.
  • Giô-suê 24:32 - Hài cốt của Giô-sép được người Ít-ra-ên đem theo từ lúc rời Ai Cập, được chôn ở Si-chem, trong miếng đất trước kia Gia-cốp mua của con cháu Hê-mô giá 100 miếng bạc. Miếng đất này nằm trong lãnh thổ của con cháu Giô-sép.
  • Giăng 4:5 - Gần đến làng Si-kha trong xứ Sa-ma-ri, gần khu đất mà Gia-cốp cho con mình là Giô-sép.
圣经
资源
计划
奉献