Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
47:30 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Khi cha qua đời, hãy đem thi thể cha ra khỏi Ai Cập, và đem chôn bên phần mộ của tổ tiên.” Giô-sép thưa: “Con sẽ làm mọi điều cha dặn.”
  • 新标点和合本 - 我与我祖我父同睡的时候,你要将我带出埃及,葬在他们所葬的地方。”约瑟说:“我必遵着你的命而行。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我与我祖先同睡的时候,你要将我带出埃及,把我葬在他们所葬的地方。”约瑟说:“我必遵照你的吩咐去做。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 我与我祖先同睡的时候,你要将我带出埃及,把我葬在他们所葬的地方。”约瑟说:“我必遵照你的吩咐去做。”
  • 当代译本 - 我与祖先同眠后,你要把我带出埃及,安葬在我祖先的墓地。”约瑟说:“我必照你说的做。”
  • 圣经新译本 - 我与我的祖先同睡的时候,你要把我从埃及带出去,埋葬在他们的墓地里。”约瑟说:“我必照着你的话去作。”
  • 中文标准译本 - 我与我祖先长眠的时候,你要把我带出埃及,把我葬在他们的安葬之地。” 约瑟说:“我必照着你的吩咐去做。”
  • 现代标点和合本 - 我与我祖我父同睡的时候,你要将我带出埃及,葬在他们所葬的地方。”约瑟说:“我必遵着你的命而行。”
  • 和合本(拼音版) - 我与我祖我父同睡的时候,你要将我带出埃及,葬在他们所葬的地方。”约瑟说:“我必遵着你的命而行。”
  • New International Version - but when I rest with my fathers, carry me out of Egypt and bury me where they are buried.” “I will do as you say,” he said.
  • New International Reader's Version - When I join the members of my family who have already died, carry me out of Egypt. Bury me where they are buried.” “I’ll do exactly as you say,” Joseph said.
  • English Standard Version - but let me lie with my fathers. Carry me out of Egypt and bury me in their burying place.” He answered, “I will do as you have said.”
  • New Living Translation - When I die, please take my body out of Egypt and bury me with my ancestors.” So Joseph promised, “I will do as you ask.”
  • Christian Standard Bible - When I rest with my ancestors, carry me away from Egypt and bury me in their burial place.” Joseph answered, “I will do what you have asked.”
  • New American Standard Bible - but when I lie down with my fathers, you shall carry me out of Egypt and bury me in their burial place.” And he said, “I will do as you have said.”
  • New King James Version - but let me lie with my fathers; you shall carry me out of Egypt and bury me in their burial place.” And he said, “I will do as you have said.”
  • Amplified Bible - but when I lie down with my fathers [in death], you will carry me out of Egypt and bury me in their burial place [at Hebron in the cave of Machpelah].” And Joseph said, “I will do as you have directed.”
  • American Standard Version - but when I sleep with my fathers, thou shalt carry me out of Egypt, and bury me in their burying-place. And he said, I will do as thou hast said.
  • King James Version - But I will lie with my fathers, and thou shalt carry me out of Egypt, and bury me in their buryingplace. And he said, I will do as thou hast said.
  • New English Translation - but when I rest with my fathers, carry me out of Egypt and bury me in their burial place.” Joseph said, “I will do as you say.”
  • World English Bible - but when I sleep with my fathers, you shall carry me out of Egypt, and bury me in their burying place.” Joseph said, “I will do as you have said.”
  • 新標點和合本 - 我與我祖我父同睡的時候,你要將我帶出埃及,葬在他們所葬的地方。」約瑟說:「我必遵着你的命而行。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我與我祖先同睡的時候,你要將我帶出埃及,把我葬在他們所葬的地方。」約瑟說:「我必遵照你的吩咐去做。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我與我祖先同睡的時候,你要將我帶出埃及,把我葬在他們所葬的地方。」約瑟說:「我必遵照你的吩咐去做。」
  • 當代譯本 - 我與祖先同眠後,你要把我帶出埃及,安葬在我祖先的墓地。」約瑟說:「我必照你說的做。」
  • 聖經新譯本 - 我與我的祖先同睡的時候,你要把我從埃及帶出去,埋葬在他們的墓地裡。”約瑟說:“我必照著你的話去作。”
  • 呂振中譯本 - 我同我祖我父長眠的時候,你要將我帶出 埃及 ,埋葬在他們的葬地裏。』 約瑟 說:『我要照你所說的話來作。』
  • 中文標準譯本 - 我與我祖先長眠的時候,你要把我帶出埃及,把我葬在他們的安葬之地。」 約瑟說:「我必照著你的吩咐去做。」
  • 現代標點和合本 - 我與我祖我父同睡的時候,你要將我帶出埃及,葬在他們所葬的地方。」約瑟說:「我必遵著你的命而行。」
  • 文理和合譯本 - 俟我與祖父偕眠時、必攜我出埃及、葬於先人之兆、曰、必循爾命而行、
  • 文理委辦譯本 - 我欲與祖父同墓、必攜我骨出埃及、歸葬於先人之兆。曰、惟命是聽。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我將 我將或作我欲 與列祖同寢、當攜我骸骨出 伊及 、葬我於先人之墓、曰、必遵父命而行、
  • Nueva Versión Internacional - Cuando vaya a descansar junto a mis antepasados, sácame de Egipto y entiérrame en el sepulcro de ellos. —Haré lo que me pides —contestó José.
  • 현대인의 성경 - 내가 죽거든 너는 나를 이집트에서 메어다가 조상들이 묻혀 있는 곳에 나를 매장하여라.” “내가 아버지의 말씀대로 하겠습니다.”
  • Новый Русский Перевод - но когда я сойду к моим отцам, вынеси меня из Египта и похорони там, где похоронены они. Иосиф ответил: – Я сделаю так, как ты говоришь.
  • Восточный перевод - но когда я сойду к моим отцам, вынеси меня из Египта и похорони там, где похоронены они. Юсуф ответил: – Я сделаю так, как ты говоришь.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - но когда я сойду к моим отцам, вынеси меня из Египта и похорони там, где похоронены они. Юсуф ответил: – Я сделаю так, как ты говоришь.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - но когда я сойду к моим отцам, вынеси меня из Египта и похорони там, где похоронены они. Юсуф ответил: – Я сделаю так, как ты говоришь.
  • La Bible du Semeur 2015 - Quand j’aurai rejoint mes ancêtres, tu me transporteras hors d’Egypte pour m’ensevelir dans leur tombeau. Joseph dit : J’agirai comme tu me l’as demandé.
  • リビングバイブル - 私が死んだらエジプトから運び出し、先祖のかたわらに葬ってくれ。」ヨセフが約束すると答えると、
  • Nova Versão Internacional - Quando eu descansar com meus pais, leve-me daqui do Egito e sepulte-me junto a eles”. José respondeu: “Farei como o senhor me pede”.
  • Hoffnung für alle - Ja, bring mich von hier fort, wenn ich gestorben bin, und begrab mich neben meinen Vorfahren!« »Das verspreche ich dir!«, antwortete Josef.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่เมื่อเราล่วงลับไปอยู่กับบรรพบุรุษของเราแล้ว จงนำศพเราออกจากอียิปต์ไปฝังไว้ที่เดียวกับบรรพบุรุษของเรา” โยเซฟตอบว่า “เราจะทำตามที่พ่อสั่ง”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​ขอ​ให้​พ่อ​นอน​ตาย​กับ​บรรพบุรุษ ยก​พ่อ​ออก​ไป​จาก​อียิปต์​และ​บรรจุ​ไว้​ที่​เดียว​กับ​ถ้ำ​เก็บ​ศพ​ของ​พวก​เขา” เขา​ตอบ​ว่า “ลูก​จะ​ทำ​ตาม​ที่​พ่อ​พูด”
交叉引用
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:15 - Vậy, Gia-cốp qua xứ Ai Cập rồi từ trần. Các trưởng tộc cũng lần lượt qua đời.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:16 - Hài cốt họ được dời về Si-chem và cải táng tại nghĩa địa mà Áp-ra-ham đã mua của con cháu Hê-mô, tại Si-chem.
  • Nê-hê-mi 2:3 - thưa: “Vua vạn tuế! Tôi không buồn sao được khi quê cha đất tổ trở nên hoang tàn, cổng thành bị thiêu hủy.”
  • Sáng Thế Ký 50:5 - Lúc gần chết, cha buộc tôi thề phải chôn người trong phần mộ đã mua tại xứ Ca-na-an. Vậy, xin vua cho phép tôi đi chôn cất cha, rồi trở lại ngay.”
  • Sáng Thế Ký 50:6 - Vua Pha-ra-ôn đáp: “Ngươi hãy lên đó an táng cha đúng theo lời thề.”
  • Sáng Thế Ký 50:7 - Vậy, Giô-sép đi lên Ca-na-an mai táng cha. Các quan lớn nhỏ trong triều Pha-ra-ôn, các trưởng lão trong nước Ai Cập,
  • Sáng Thế Ký 50:8 - người nhà Giô-sép, các anh em, và cả gia đình đều đi dự đám tang. Chỉ còn trẻ con, bầy chiên, bầy bò ở lại Gô-sen mà thôi.
  • Sáng Thế Ký 50:9 - Đoàn kỵ binh và xe ngựa cũng theo hộ tống. Đám tang thật đông đảo.
  • Sáng Thế Ký 50:10 - Khi đến sân đạp lúa A-tát, bên kia sông Giô-đan, lễ an táng được cử hành long trọng và vĩ đại. Lễ khóc than kéo dài bảy ngày.
  • Sáng Thế Ký 50:11 - Dân Ca-na-an, tức là dân xứ ấy, thấy khóc than nơi sân đạp lúa A-tát, thì nói rằng; họ bảo nhau: “Đây là lễ khóc than vĩ đại của người Ai Cập” và gọi nơi ấy là A-bên Mích-ra-im, ở gần sông Giô-đan.
  • Sáng Thế Ký 50:12 - Các con trai Gia-cốp làm theo lời cha dặn;
  • Sáng Thế Ký 50:13 - họ chôn cha tại xứ Ca-na-an, trong hang núi của cánh đồng Mạc-bê-la, gần Mam-rê, mà Áp-ra-ham đã mua của Ép-rôn, người Hê-tít, để làm mộ địa cho gia đình.
  • Sáng Thế Ký 50:14 - Việc chôn cất đã xong, Giô-sép, các anh em, và những người dự đám tang đều trở lại Ai Cập.
  • Sáng Thế Ký 50:25 - Giô-sép bảo các anh thề: “Khi Đức Chúa Trời cứu giúp các anh, xin hãy dời hài cốt tôi khỏi Ai Cập.”
  • 2 Sa-mu-ên 19:37 - Tôi xin phép được về để chết trong thành mình, bên mộ của cha mẹ mình. Tuy nhiên có Kim-ham đây, xin cho nó theo vua, và vua đãi nó thế nào tùy ý.”
  • Nê-hê-mi 2:5 - rồi đáp: “Nếu vua vừa ý, và nếu tôi được vua đoái thương, xin sai tôi về Giu-đa để xây lại thành có mồ mả của tổ tiên tôi.”
  • 1 Các Vua 13:22 - Ngươi trở lại ăn bánh uống nước tại chỗ này, nơi Chúa cấm ngươi không được ăn uống, nên xác ngươi sẽ không được chôn trong mộ địa của ông cha ngươi.’”
  • Sáng Thế Ký 23:19 - Áp-ra-ham an táng vợ, là Sa-rai, tại Ca-na-an, trong hang núi Mạc-bê-la, gần Mam-rê (còn gọi là Hếp-rôn).
  • Sáng Thế Ký 25:9 - Y-sác và Ích-ma-ên, hai con trai người, an táng người trong hang Mạc-bê-la, gần Mam-rê, thuộc cánh đồng của Ép-rôn, con trai Xô-ha, người Hê-tít
  • Sáng Thế Ký 49:29 - Rồi Gia-cốp dặn bảo họ: “Cha sắp qua đời. Các con hãy chôn cha nơi phần mộ tổ tiên, trong hang đá ở cánh đồng của Ép-rôn, người Hê-tít.
  • Sáng Thế Ký 49:30 - Đây là hang đá trong núi của cánh đồng Mạc-bê-la, gần Mam-rê, xứ Ca-na-an, mà Áp-ra-ham đã mua của Ép-rôn người Hê-tít, để làm nghĩa trang.
  • Sáng Thế Ký 49:31 - Người ta đã an táng Áp-ra-ham và Sa-ra, Y-sác, và Rê-bê-ca, và cha cũng đã chôn Lê-a tại đó.
  • Sáng Thế Ký 49:32 - Cánh đồng và hang núi ấy do con cháu Hê-tít bán lại.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Khi cha qua đời, hãy đem thi thể cha ra khỏi Ai Cập, và đem chôn bên phần mộ của tổ tiên.” Giô-sép thưa: “Con sẽ làm mọi điều cha dặn.”
  • 新标点和合本 - 我与我祖我父同睡的时候,你要将我带出埃及,葬在他们所葬的地方。”约瑟说:“我必遵着你的命而行。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我与我祖先同睡的时候,你要将我带出埃及,把我葬在他们所葬的地方。”约瑟说:“我必遵照你的吩咐去做。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 我与我祖先同睡的时候,你要将我带出埃及,把我葬在他们所葬的地方。”约瑟说:“我必遵照你的吩咐去做。”
  • 当代译本 - 我与祖先同眠后,你要把我带出埃及,安葬在我祖先的墓地。”约瑟说:“我必照你说的做。”
  • 圣经新译本 - 我与我的祖先同睡的时候,你要把我从埃及带出去,埋葬在他们的墓地里。”约瑟说:“我必照着你的话去作。”
  • 中文标准译本 - 我与我祖先长眠的时候,你要把我带出埃及,把我葬在他们的安葬之地。” 约瑟说:“我必照着你的吩咐去做。”
  • 现代标点和合本 - 我与我祖我父同睡的时候,你要将我带出埃及,葬在他们所葬的地方。”约瑟说:“我必遵着你的命而行。”
  • 和合本(拼音版) - 我与我祖我父同睡的时候,你要将我带出埃及,葬在他们所葬的地方。”约瑟说:“我必遵着你的命而行。”
  • New International Version - but when I rest with my fathers, carry me out of Egypt and bury me where they are buried.” “I will do as you say,” he said.
  • New International Reader's Version - When I join the members of my family who have already died, carry me out of Egypt. Bury me where they are buried.” “I’ll do exactly as you say,” Joseph said.
  • English Standard Version - but let me lie with my fathers. Carry me out of Egypt and bury me in their burying place.” He answered, “I will do as you have said.”
  • New Living Translation - When I die, please take my body out of Egypt and bury me with my ancestors.” So Joseph promised, “I will do as you ask.”
  • Christian Standard Bible - When I rest with my ancestors, carry me away from Egypt and bury me in their burial place.” Joseph answered, “I will do what you have asked.”
  • New American Standard Bible - but when I lie down with my fathers, you shall carry me out of Egypt and bury me in their burial place.” And he said, “I will do as you have said.”
  • New King James Version - but let me lie with my fathers; you shall carry me out of Egypt and bury me in their burial place.” And he said, “I will do as you have said.”
  • Amplified Bible - but when I lie down with my fathers [in death], you will carry me out of Egypt and bury me in their burial place [at Hebron in the cave of Machpelah].” And Joseph said, “I will do as you have directed.”
  • American Standard Version - but when I sleep with my fathers, thou shalt carry me out of Egypt, and bury me in their burying-place. And he said, I will do as thou hast said.
  • King James Version - But I will lie with my fathers, and thou shalt carry me out of Egypt, and bury me in their buryingplace. And he said, I will do as thou hast said.
  • New English Translation - but when I rest with my fathers, carry me out of Egypt and bury me in their burial place.” Joseph said, “I will do as you say.”
  • World English Bible - but when I sleep with my fathers, you shall carry me out of Egypt, and bury me in their burying place.” Joseph said, “I will do as you have said.”
  • 新標點和合本 - 我與我祖我父同睡的時候,你要將我帶出埃及,葬在他們所葬的地方。」約瑟說:「我必遵着你的命而行。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我與我祖先同睡的時候,你要將我帶出埃及,把我葬在他們所葬的地方。」約瑟說:「我必遵照你的吩咐去做。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我與我祖先同睡的時候,你要將我帶出埃及,把我葬在他們所葬的地方。」約瑟說:「我必遵照你的吩咐去做。」
  • 當代譯本 - 我與祖先同眠後,你要把我帶出埃及,安葬在我祖先的墓地。」約瑟說:「我必照你說的做。」
  • 聖經新譯本 - 我與我的祖先同睡的時候,你要把我從埃及帶出去,埋葬在他們的墓地裡。”約瑟說:“我必照著你的話去作。”
  • 呂振中譯本 - 我同我祖我父長眠的時候,你要將我帶出 埃及 ,埋葬在他們的葬地裏。』 約瑟 說:『我要照你所說的話來作。』
  • 中文標準譯本 - 我與我祖先長眠的時候,你要把我帶出埃及,把我葬在他們的安葬之地。」 約瑟說:「我必照著你的吩咐去做。」
  • 現代標點和合本 - 我與我祖我父同睡的時候,你要將我帶出埃及,葬在他們所葬的地方。」約瑟說:「我必遵著你的命而行。」
  • 文理和合譯本 - 俟我與祖父偕眠時、必攜我出埃及、葬於先人之兆、曰、必循爾命而行、
  • 文理委辦譯本 - 我欲與祖父同墓、必攜我骨出埃及、歸葬於先人之兆。曰、惟命是聽。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我將 我將或作我欲 與列祖同寢、當攜我骸骨出 伊及 、葬我於先人之墓、曰、必遵父命而行、
  • Nueva Versión Internacional - Cuando vaya a descansar junto a mis antepasados, sácame de Egipto y entiérrame en el sepulcro de ellos. —Haré lo que me pides —contestó José.
  • 현대인의 성경 - 내가 죽거든 너는 나를 이집트에서 메어다가 조상들이 묻혀 있는 곳에 나를 매장하여라.” “내가 아버지의 말씀대로 하겠습니다.”
  • Новый Русский Перевод - но когда я сойду к моим отцам, вынеси меня из Египта и похорони там, где похоронены они. Иосиф ответил: – Я сделаю так, как ты говоришь.
  • Восточный перевод - но когда я сойду к моим отцам, вынеси меня из Египта и похорони там, где похоронены они. Юсуф ответил: – Я сделаю так, как ты говоришь.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - но когда я сойду к моим отцам, вынеси меня из Египта и похорони там, где похоронены они. Юсуф ответил: – Я сделаю так, как ты говоришь.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - но когда я сойду к моим отцам, вынеси меня из Египта и похорони там, где похоронены они. Юсуф ответил: – Я сделаю так, как ты говоришь.
  • La Bible du Semeur 2015 - Quand j’aurai rejoint mes ancêtres, tu me transporteras hors d’Egypte pour m’ensevelir dans leur tombeau. Joseph dit : J’agirai comme tu me l’as demandé.
  • リビングバイブル - 私が死んだらエジプトから運び出し、先祖のかたわらに葬ってくれ。」ヨセフが約束すると答えると、
  • Nova Versão Internacional - Quando eu descansar com meus pais, leve-me daqui do Egito e sepulte-me junto a eles”. José respondeu: “Farei como o senhor me pede”.
  • Hoffnung für alle - Ja, bring mich von hier fort, wenn ich gestorben bin, und begrab mich neben meinen Vorfahren!« »Das verspreche ich dir!«, antwortete Josef.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่เมื่อเราล่วงลับไปอยู่กับบรรพบุรุษของเราแล้ว จงนำศพเราออกจากอียิปต์ไปฝังไว้ที่เดียวกับบรรพบุรุษของเรา” โยเซฟตอบว่า “เราจะทำตามที่พ่อสั่ง”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​ขอ​ให้​พ่อ​นอน​ตาย​กับ​บรรพบุรุษ ยก​พ่อ​ออก​ไป​จาก​อียิปต์​และ​บรรจุ​ไว้​ที่​เดียว​กับ​ถ้ำ​เก็บ​ศพ​ของ​พวก​เขา” เขา​ตอบ​ว่า “ลูก​จะ​ทำ​ตาม​ที่​พ่อ​พูด”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:15 - Vậy, Gia-cốp qua xứ Ai Cập rồi từ trần. Các trưởng tộc cũng lần lượt qua đời.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:16 - Hài cốt họ được dời về Si-chem và cải táng tại nghĩa địa mà Áp-ra-ham đã mua của con cháu Hê-mô, tại Si-chem.
  • Nê-hê-mi 2:3 - thưa: “Vua vạn tuế! Tôi không buồn sao được khi quê cha đất tổ trở nên hoang tàn, cổng thành bị thiêu hủy.”
  • Sáng Thế Ký 50:5 - Lúc gần chết, cha buộc tôi thề phải chôn người trong phần mộ đã mua tại xứ Ca-na-an. Vậy, xin vua cho phép tôi đi chôn cất cha, rồi trở lại ngay.”
  • Sáng Thế Ký 50:6 - Vua Pha-ra-ôn đáp: “Ngươi hãy lên đó an táng cha đúng theo lời thề.”
  • Sáng Thế Ký 50:7 - Vậy, Giô-sép đi lên Ca-na-an mai táng cha. Các quan lớn nhỏ trong triều Pha-ra-ôn, các trưởng lão trong nước Ai Cập,
  • Sáng Thế Ký 50:8 - người nhà Giô-sép, các anh em, và cả gia đình đều đi dự đám tang. Chỉ còn trẻ con, bầy chiên, bầy bò ở lại Gô-sen mà thôi.
  • Sáng Thế Ký 50:9 - Đoàn kỵ binh và xe ngựa cũng theo hộ tống. Đám tang thật đông đảo.
  • Sáng Thế Ký 50:10 - Khi đến sân đạp lúa A-tát, bên kia sông Giô-đan, lễ an táng được cử hành long trọng và vĩ đại. Lễ khóc than kéo dài bảy ngày.
  • Sáng Thế Ký 50:11 - Dân Ca-na-an, tức là dân xứ ấy, thấy khóc than nơi sân đạp lúa A-tát, thì nói rằng; họ bảo nhau: “Đây là lễ khóc than vĩ đại của người Ai Cập” và gọi nơi ấy là A-bên Mích-ra-im, ở gần sông Giô-đan.
  • Sáng Thế Ký 50:12 - Các con trai Gia-cốp làm theo lời cha dặn;
  • Sáng Thế Ký 50:13 - họ chôn cha tại xứ Ca-na-an, trong hang núi của cánh đồng Mạc-bê-la, gần Mam-rê, mà Áp-ra-ham đã mua của Ép-rôn, người Hê-tít, để làm mộ địa cho gia đình.
  • Sáng Thế Ký 50:14 - Việc chôn cất đã xong, Giô-sép, các anh em, và những người dự đám tang đều trở lại Ai Cập.
  • Sáng Thế Ký 50:25 - Giô-sép bảo các anh thề: “Khi Đức Chúa Trời cứu giúp các anh, xin hãy dời hài cốt tôi khỏi Ai Cập.”
  • 2 Sa-mu-ên 19:37 - Tôi xin phép được về để chết trong thành mình, bên mộ của cha mẹ mình. Tuy nhiên có Kim-ham đây, xin cho nó theo vua, và vua đãi nó thế nào tùy ý.”
  • Nê-hê-mi 2:5 - rồi đáp: “Nếu vua vừa ý, và nếu tôi được vua đoái thương, xin sai tôi về Giu-đa để xây lại thành có mồ mả của tổ tiên tôi.”
  • 1 Các Vua 13:22 - Ngươi trở lại ăn bánh uống nước tại chỗ này, nơi Chúa cấm ngươi không được ăn uống, nên xác ngươi sẽ không được chôn trong mộ địa của ông cha ngươi.’”
  • Sáng Thế Ký 23:19 - Áp-ra-ham an táng vợ, là Sa-rai, tại Ca-na-an, trong hang núi Mạc-bê-la, gần Mam-rê (còn gọi là Hếp-rôn).
  • Sáng Thế Ký 25:9 - Y-sác và Ích-ma-ên, hai con trai người, an táng người trong hang Mạc-bê-la, gần Mam-rê, thuộc cánh đồng của Ép-rôn, con trai Xô-ha, người Hê-tít
  • Sáng Thế Ký 49:29 - Rồi Gia-cốp dặn bảo họ: “Cha sắp qua đời. Các con hãy chôn cha nơi phần mộ tổ tiên, trong hang đá ở cánh đồng của Ép-rôn, người Hê-tít.
  • Sáng Thế Ký 49:30 - Đây là hang đá trong núi của cánh đồng Mạc-bê-la, gần Mam-rê, xứ Ca-na-an, mà Áp-ra-ham đã mua của Ép-rôn người Hê-tít, để làm nghĩa trang.
  • Sáng Thế Ký 49:31 - Người ta đã an táng Áp-ra-ham và Sa-ra, Y-sác, và Rê-bê-ca, và cha cũng đã chôn Lê-a tại đó.
  • Sáng Thế Ký 49:32 - Cánh đồng và hang núi ấy do con cháu Hê-tít bán lại.”
圣经
资源
计划
奉献